Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài 25: Số 0 trong phép nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

Bài 25:
Số 0 trong phép nhân
và phép chia


Toán:
Kiểm tra bài cũ :
Tính :
4 x 4 x 1=

16 x 1
=

2x3 : 1 =

16

6 : 1
= 6


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

1/ Phép nhân có thừa số 0
0x2=

0 + 0

0x3=

0+ 0 + 0



Vậy 0 x 2 = 0
ta có 2 x 0 = 0

=0
=0

Vậy 0 x 3 = 0
ta có 3 x 0 = 0

* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia
2/ Phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 =
0 : 5 =

0
0




0x2=0
0x5=0

* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .



Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

Kết luận :
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
* Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

3/ Thực hành :
Bài 1 : Tính nhẩm :
0x4=0
4x0=0

0x3= 0
3x0= 0

0x2=0
2x0=0

0x1= 0
1x0= 0


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

3/ Thực hành :

Bài 2 : Tính nhẩm :
0:4=

0

0:3=

0

0:2=

0

0:1=

0


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

3/ Thực hành :
Bài 3 : Số ?
0

x 5 = 0

3 x

0


0

: 5 = 0

0

: 3

= 0

= 0


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

3/ Thực hành :
Bài 4 : Tính :
2:2x0=

1x0

0:3x3=

= 0
5:5x0=

1x0
= 0

0x3

= 0

0:4x1=

0x1
= 0


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia
A

5

Chọn kết quả đúng

B

5x 5 x 0=

25

0
C
C

0


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia


Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 0 :
A-

0 : 4

x 1

B-

1 x 0

+ 5

0 : 3

+ 2

C-


Toán: Số 0 trong phép nhân và phép chia

- Hướng dẫn học tập ở nhà :
+ Học thuộc các câu kết luận.
+ Ôn các bảng nhân , bảng chia.
+ Chuẩn bị bài sau : luyện tập





×