Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM
1. Các loại dầm thép
1.1. Định nghĩa
Dầm là kết cấu đặc làm việc chịu uốn, truyền tải trọng từ sàn xuống gối.
Dầm là kết cấu cơ bản nhất của kết cấu thép, có trong mọi công trình.
Kích thước dầm có thể thay đổi nhiều.
1.2. Phân loại
1.2.1. Theo cách sản xuất
Dầm định hình
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
1
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM
1. Các loại dầm thép
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân loại
1.2.1. Theo cách sản xuất
Dầm tổ hợp
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
2
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM
1. Các loại dầm thép
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân loại
1.2.2. Theo sơ đồ cấu tạo
- Dầm đơn giản;
- Dầm liên tục;
- Dầm nút thừa.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
3
1
Bi ging: Kt Cu Thộp - Lp K12XC
CHNG III : DM THẫP
Đ3.1. I CNG V DM V H DM
1. Cỏc loi dm thộp
1.1. nh ngha
1.2. Phõn loi
1.2.2. Theo s cu to
Hỗnh 3.3: Phỏn loaỷi dỏửm theo sồ õọử cỏỳu taỷo
PHM VIT HIU - DTU
4
CHNG III : DM THẫP
Đ3.1. I CNG V DM V H DM
2. H dm thộp
2.1. H dm n gin
DC=DF=DS
Hỗnh 3.4: Hóỷ dỏửm õồn giaớn
PHM VIT HIU - DTU
5
CHNG III : DM THẫP
Đ3.1. I CNG V DM V H DM
2. H dm thộp
2.2. H dm ph thụng
DF=DS
DC
Hỗnh 3.5: Hóỷ dỏửm phọứ thọng
PHM VIT HIU - DTU
Khoa Xõy Dng - i Hc Duy Tõn
6
2
Bi ging: Kt Cu Thộp - Lp K12XC
CHNG III : DM THẫP
Đ3.1. I CNG V DM V H DM
2. H dm thộp
2.1. H dm phc tp
DS
DC
DF
Hỗnh 3.6: Hóỷ dỏửm phổùc taỷp
PHM VIT HIU - DTU
7
CHNG III : DM THẫP
Đ3.1. I CNG V DM V H DM
2. H dm thộp
2.1. H dm phc tp
liờn kt cỏc dm thnh h dm cú cỏc hỡnh thc liờn kt sau:
Hỗnh 3.7:Lión kóỳt gheùp chọửng Hỗnh 3.8: Lión kóỳt bũng mỷt
Hỗnh 3.9: Lión kóỳt thỏỳp
PHM VIT HIU - DTU
8
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.2. CU TO V TNH TON BN SN THẫP
1. Cu to
Bn sn thộp c cu to t thộp bn trn hoc cú g.
Liờn kt bn sn thộp vo h dm thộp bng liờn kt hn.
PHM VIT HIU - DTU
Khoa Xõy Dng - i Hc Duy Tõn
9
3
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
1. Cấu tạo
Bản sàn thép được cấu tạo từ thép bản trơn hoặc có gờ.
.
Liên kết bản sàn thép vào hệ dầm thép bằng liên kết hàn.
ls
Hình 3.10 Nhịp bản sàn
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
10
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
Quan biểu thức gần đúng giá trị giữa nhịp lớn nhất l và
chiều dày t của bản sàn:
lS 4n0 ⎛ 72 E1 ⎞
⎜1 + 4 c ⎟⎟
=
tS
no q ⎠
15 ⎜⎝
Với:
⎡l ⎤
no = ⎢ ⎥
⎣∆⎦
E1 =
E
1 −ν 2
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
11
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
2.1. Kiểm tra độ võng và ứng suất của bản sàn:
H
∆
H
Hình 3.11 Sơ đồ kiểm tra độ võng
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
12
4
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
2.1. Kiểm tra độ võng và ứng suất của bản sàn:
M max =
Trong đó:
ql 2
− H∆
8
M max = M o
1
;
1+α
l - nhịp tính toán của bản;
∆ - độ võng ở giữa nhịp bản do qc và lực kéo H gây ra.
∆ = ∆o
1
1+α
∆o =
5 q cl 4
.
384 E1I X
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
13
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
2.1. Kiểm tra độ võng và ứng suất của bản sàn:
a – tỷ số giữa H và lực tới hạn Ơle Ncr, xác định theo phương trình:
⎛ ∆o ⎞
⎟
⎝ t ⎠
2
α (1 + α ) 2 = 3⎜
H=
π 2 EI
l
2
α
H = γQ
π 2 ⎡∆⎤
2
E1t
4 ⎢⎣ l ⎥⎦
Ở đây: γQ - hệ số tin cậy của tải trọng (hệ số vượt tải)
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
14
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
2.1. Kiểm tra độ võng và ứng suất của bản sàn:
Điều kiện kiểm tra về ứng suất :
σ=
H M max
+
≤ fγ c
A
Wx
Điều kiện kiểm tra về độ võng :
∆ = ∆o.
1
≤ [∆ ]
1+ α
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
15
5
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN BẢN SÀN THÉP
2. Tính toán
2.2. Tính liên kết bản sàn với dầm:
Gọi hh là chiều cao của đường hàn
hh =
Với
H
γ c ( β . f ) min
(β.f)min = min[(βf,fwf);(βs,fws)]
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
16
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
1. Nhịp của dầm
L1
Chiều dài chế tạo
toàn bộ dầm
Lo
L
Khoảng cách trọng
tâm hai gối tựa
Khoảng thông
thủy
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
17
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2. Chiều cao dầm hd
hmin
Chiều cao khống chế theo độ võng
hmax
Chiều cao khống chế theo kiến trúc
hmin ≤ h ≤ hmax
h ≈ hkt
Xác định
hmin; hmax; hkt?
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
18
6
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2.1. Tính hmin
Xét dầm
đơn giản,
chịu tải trọng
phân bố đều
g+p
l
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
19
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2.1. Tính hmin
- Dầm nhịp l,
- Tải trọng phân bố đều
+ Tĩnh tải gc, γg
+ Hoạt tải pc , γp
Xác định hmin
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
20
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2.1. Tính hmin
P
l
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
21
7
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2.1. Tính hmin
P
P
l
hmin ?
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
22
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2. Chiều cao dầm hd
2.2. Tính hkt
Trong khoảng hmax và hmin có thể tìm chiều cao hkt
sao cho trọng lượng dầm ít nhất.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
23
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.3. CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
2. Chiều cao dầm hd
2.2. Tính hkt
hkt =
2Cψ f W
ψ wt w
hoặc
hkt = k
W
tw
Trong đó k – hệ số phụ thuộc vào cấu tạo tiết diện dầm
k=
2Cψ f
ψw
- Dầm tổ hợp hàn k = 1,15÷1,2
- Dầm tổ hợp khác k = 1,2 ÷1,25
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
8
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2. Chiều cao dầm hd
2.2. Tính hkt
Nếu xét tới ảnh hưởng (hw/tw) : hkt = 3
h (m)
tw (mm)
1,0
8 - 10
λw = hw/tw
100 125
3
λwW
2
1,5
2,0
3,0
4,0
5,0
10 - 12 12 - 14 16 - 18 20 - 22 22 - 24
125 150
145 165
165 185
185 200
Tỷ số chiều cao và chiều dày bản bụng thép
(độPHẠM
mảnh
của bản bụng dầm)
VIẾT HIẾU - DTU
210 230
25
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
1. Chọn tiết diện
Sau khi xác định mômen uốn M, lực cắt V,
tính mômen kháng uốn yêu cầu của tiết diện
Wxyc =
M xmax
fγ c
Khi kể đến sự phát triển biến dạng dẻo
Wxyc =
M xmax
c1 fγ c
Tra bảng qui cách chọn thép để: Wx ≥ Wxyc
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
26
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn theo điều kiện về cường độ
2.1. Kiểm tra điều kiện bền chịu mômen (điều kiện bền về uốn)
Nếu thép hình đã chọn để làm dầm thỏa mãn điều kiện
Wx ≥ Wxycvà mômen uốn Mmax đã kể đến trọng lượng dầm,
khi cấu tạo không gây ra các giảm yếu cho dầm thì không
cần kiểm tra điều kiện về uốn
Trong các trường hợp còn lại, cần kiểm tra bền về uốn
σ=
M
M
≤ fγ c
≤ fγ c hoặc σ =
C1Wnx
Wnx
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
27
9
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn theo điều kiện về cường độ
2.2. Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Ứng suất tiếp cần thỏa mãn công thức
τ=
VS
≤ f vγ c
I xt w
S - mômen tĩnh của phần tiết diện nguyên bên trên thớ cần tính
ứng suất cắt với trục trung hòa x-x;
Ix - mômen quán tính của tiết diện nguyên lấy đối với trục
uốn x-x;
fv - cường độ tính toán về cắt của thép làm dầm.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
28
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn theo điều kiện về cường độ
2.2. Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt
Ứng suất tiếp cần thỏa mãn công thức
τ=
VS
≤ f vγ c
I xt w
Nếu tại tiết diện kiểm tra, bản bụng bị giảm yếu do lỗ khoét
đinh tán, (bu lông) hoặc các nguyên nhân khác thì giá trị ứng
suất tiếp cần nhân thêm hệ số α = a(a-d); với a – khoảng
cách tâm hai lỗ, d – đường kính lỗ đinh.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
29
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2. Kiểm tra tiết diện đã chọn theo điều kiện về cường độ
2.3. Kiểm tra bản bụng dầm chịu ứng suất cục bộ
F
F
b
lz
tf
hy
tf
lz
45°
b
45°
hy
Hình - Kiểm tra bền khi có lực tập trung cục bộ
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
30
10
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
2.3. Kiểm tra bản bụng dầm chịu ứng suất cục bộ
Kiểm tra theo công thức:
σc =
F
≤ fγ c
t wl z
F - giá trị của tải trọng tập trung, phân bố trên chiều rộng b;
lz - chiều dài phân bố quy đổi
Đối với dầm định hình: lz = b + 2hy = b + 2(tf + r)
tf - chiều dày cánh dầm;
r - bán kính cong chuyển tiếp từ bụng sang cánh của
tiết diện thép hình làm dầm
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
31
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
1. Kiểm tra tiết diện dầm chịu đồng thời ứng suất pháp,
ứng suất tiếp, ứng suất cục bộ.
2. Kiểm tra độ cứng (độ võng) của dầm.
3. Kiểm tra ổn định tổng thể.
Tham khảo sách Kết cấu thép_Phạm Văn Hội
(Trang 120 & 121)
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
32
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
1. Chọn tiết diện
Sau khi xác định mômen uốn M, lực cắt V,
tính mômen kháng uốn yêu cầu của tiết diện
Wxyc =
M x max
fγ c
Khi kể đến sự phát triển biến dạng dẻo
Wxyc =
M x max
c1 fγ c
Tra bảng qui cách chọn thép để: Wx ≥ Wxyc
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
33
11
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.4. THIẾT KẾ DẦM ĐỊNH HÌNH
Chọn tiết diện dầm chữ C để làm xà gồ của mái
ngói. Nhà có bước cột B = 6m. Khoảng cách giữa
các xà gồ dự kiến là 1,2m. Tổng tải trọng tác dụng
lên mái theo phương mặt bằng nhà là 250 daN/m2,
hệ số vượt tải n = 1,2. Dự kiến dùng thép CCT34.
Hệ số điều kiện làm việc γc = 0,9.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
34
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.1. Xác định chiều cao h của dầm
Chiều cao được chọn h của dầm cần thỏa mãn:
hmin ≤ h ≤ hmax và càng gần hkt càng tốt
bf
1.2. Xác định chiều dày bản bụng dầm
* Dùng sườn gia cường cho bản bụng:
tw
h
hw
h
tw ≈ 7 + 3
1000
35
tf
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.1. Xác định chiều cao h của dầm
Chiều cao được chọn h của dầm cần thỏa mãn:
hmin ≤ h ≤ hmax và càng gần hkt càng tốt
bf
1.2. Xác định chiều dày bản bụng dầm
* Dùng sườn gia cường cho bản bụng:
tw
hw
h
3 Vmax
tw =
2 hw f vγ c
Coi hw ≈ h hoặc hw = h - (30÷40)mm
36
tf
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
12
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.1. Xác định chiều cao h của dầm
Chiều cao được chọn h của dầm cần thỏa mãn:
hmin ≤ h ≤ hmax và càng gần hkt càng tốt
bf
1.2. Xác định chiều dày bản bụng dầm
* Không dùng sườn gia cường cho bản bụng:
h
tw
hw f
5,5 E
hw
tw =
37
tf
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.1. Xác định chiều cao h của dầm
Chiều cao được chọn h của dầm cần thỏa mãn:
hmin ≤ h ≤ hmax và càng gần hkt càng tốt
bf
1.2. Xác định chiều dày bản bụng dầm
* Về mặt cấu tạo:
- Do chế tạo
hw
h
tw
- Chống, đề phòng ăn mòn tw ≥ 6 mm
tw ≤ 22 mm
38
tf
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.3. Xác định các kích thước bản cánh
1.3.1. Đối với dầm tổ hợp hàn
Từ điều kiện chịu uốn, xác định mômen quán tính cần thiết của
tiết diện cánh dầm đối với trục trung hòa x-x:
h t h3 M
h t h3
I f = I x − I w = Wx . − w w = max . − w w
fγ c 2 12
2 12
Mặt khác:
I f ≈ 2 Af
h 2fk
4
= 2b f t f
h 2fk
4
= bf t f
h 2fk
2
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
39
13
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.3. Xác định các kích thước bản cánh
1.3.1. Đối với dầm tổ hợp hàn
Từ trên ta có
h2
M max h t w hw3
. −
= b f t f fk
2
fγ c 2 12
Æ
⎛M
h t h3 ⎞ 2
b f t f = ⎜⎜ max . − w w ⎟⎟ 2
f
γ
2 12 ⎠ h fk
c
⎝
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
40
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.3. Xác định các kích thước bản cánh
1.3.1. Đối với dầm tổ hợp hàn
* Yêu cầu cấu tạo:
- tf > tw (tf = 12 ÷ 24 mm)
- tf ≤ 30 mm nhằm tránh ứng suất phụ và để dễ hàn
- Phải thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ cánh nén, cần:
bf t f ≤ E f
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
41
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.3. Xác định các kích thước bản cánh
1.3.1. Đối với dầm tổ hợp hàn
* Yêu cầu cấu tạo:
- bf ≤ 30tf để ứng suất pháp phân bố đều trên chiều rộng cánh kéo
- Nhằm đảm bảo ổn định tổng thể của dầm cần:
bf = (1/2÷1/5)h; bf ≥ 180mm; bf ≥ h/10
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
42
14
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
1. Chọn tiết diện dầm tổ hợp
1.3. Xác định các kích thước bản cánh
F1
1.3.1. Đối với dầm tổ hợp bulông, đinh tán.
F2
(Tham khảo tài liệu)
F2
F1
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
43
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
2. Kiểm tra lại tiết diện sau khi chọn theo cường độ và độ võng
2.1. Kiểm tra bền
σ td = σ 12 + 3τ 12 ≤ 1,15 fγ c
σ1 =
M ho
VS
; τ1 = c
W h
I xtw
2.2. Kiểm tra độ cứng (độ võng)
∆ ⎡∆⎤
≤
l ⎢⎣ l ⎥⎦
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
44
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
2. Kiểm tra lại tiết diện sau khi chọn theo cường độ và độ võng
2.3. Kiểm tra ổn định dầm tổ hợp
Bao gồm kiểm tra ổn định tổng thể dầm và ổn định cục bộ của
các bản thép làm dầm.
3. Biến đổi tiết diện dầm tổ hợp theo chiều dài dầm
Các cách thay đổi tiết diện:
- Thay đổi chiều cao dầm: Dùng cho dầm đơn giản (dầm cầu chạy)
- Thay đổi bề rộng, bề dày bản cánh: Dùng cho dầm đinh tán (hoặc
bulông) loại lớn.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
45
15
Bi ging: Kt Cu Thộp - Lp K12XC
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.5. THIT K DM T HP
3. Bin i tit din dm t hp theo chiu di dm
Hỗnh 3.18: Caùc caùch thay õọứi tióỳt dióỷn dỏửm
Thng gi nguyờn chiu dy bn cỏnh ( cỏnh dm phng) v
ch thay i b rng bn cỏnh.
PHM VIT HIU - DTU
46
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.5. THIT K DM T HP
3. Bin i tit din dm t hp theo chiu di dm
Cỏch lm:
Cỏch 1: n nh v trớ thay i tit din, Vi dm n gin chu
ti trng phõn b u thỡ v trớ cỏch gi ta mt on x1 = l/6.
Xỏc nh mụmen ti v trớ thay i tit din.
qx1 (l x1 )
2
M x1
Wx1 =
f c
M x1 =
PHM VIT HIU - DTU
47
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.5. THIT K DM T HP
3. Bin i tit din dm t hp theo chiu di dm
T ú chn li chiu rng cỏnh dm
l bf1 theo Wx1. Cỏc kớch thc
khỏc nh hw, tw, tf khụng i.
q
x
Yờu cu v cu to:
M
h
;
10
+ b f 1 180mm ;
+ bf 1
1
+ bf 1 bf
2
PHM VIT HIU - DTU
Khoa Xõy Dng - i Hc Duy Tõn
48
16
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
3. Biến đổi tiết diện dầm tổ hợp theo chiều dài dầm
q
Cách 2:
Dựa vào cấu tạo ấn định giá trị bf1
Æ Mx1 = Wx1.f.γc ,
x
cân bằng phương trình:
M x1 =
M
qx1 (l − x1 )
2
Æ x1
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
49
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
4. Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm
Khi dầm chịu uốn cánh và bụng dầm sẽ trượt tương đối lên nhau.
Lực trượt gây ra do ứng suất tiếp τ.
Gọi T là lực trượt trên một đơn vị chiều dài dầm thì:
T = τ .t w =
VS f
I x .t w
tw =
VS f
Ix
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
50
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.5. THIẾT KẾ DẦM TỔ HỢP
4. Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm
* Tính đường hàn
Ta có: 2hf(βfw)minγc ≥ T
Xác định được chiều cao cần thiết của đường hàn
VS f
hf ≥
2( βf w ) min I xγ c
Khi trên cánh dầm có tác dụng của lực cục bộ mà tại đó
không có sườn gia cường thì:
hf ≥
(VS f / I x ) 2 + ( F / l z ) 2
2( βf w ) min γ c
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
51
17
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
1. Ổn định tổng thể của dầm
1.1. Hiện tượng, nguyên nhân
L
P
b
Hình3.24:
3.21 Máú
Mấtt äø
ổn
Hçnh
n định
âënh tổng
täøng thể
thãø
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
52
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
1. Ổn định tổng thể của dầm
1.2. Các trường hợp không cần kiểm tra ổn định tổng thể
l
- Nhịp tự do của dầm o ≤ 16
bf
- Vành cánh nén của dầm liên kết vào các bản sàn thép
hoặc bê tông cốt thép.
1.3. Công thức kiểm tra ổn định tổng thể
Mômen uốn ứng với lúc bắt đầu xuất hiện oằn ngang
là mômen tới hạn.
ηc
M cr =
EI t GI y 1 + π 2 / α
2
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
53
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
1. Ổn định tổng thể của dầm
1.3. Công thức kiểm tra ổn định tổng thể
Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm theo công thức:
σ
M
σ=
≤ σ cr = cr f = ϕb f
W
f
σcr - ứng suất tới hạn được xác định theo công thức:
σ cr =
B=
Iy
M cr
=B
W
Ix
ηc
2
⎛h⎞
⎜⎜ ⎟⎟
⎝ lo ⎠
2
I t / I y . EG .
lo
1+ π 2 /α
h
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
54
18
Bi ging: Kt Cu Thộp - Lp K12XC
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.6. N NH CA DM
1.3. Cụng thc kim tra n nh tng th
- h s xột n dng biu mụmen, ph thuc vo cỏch t ti
theo chiu di dm;
c - h s xột n liờn kt ca dm trờn gi ta v cỏch t ti cỏnh
trờn hay cỏnh di dm;
E
E, G - mụun n hi v un v ct ca vt liu: G =
2(1 + à )
à h s poỏtxụng, vi thộp à = 0,3;
Ix, Iy - Mụmen quỏn tớnh ca tit din dm i vi trc x, y;
It - mụmen xon ca tit din dm (theo TCVN 338 2005)
It =
1,25(2b f t 3f + hwt w3 )
3
=4
G I t lo
E Iy h
2
PHM VIT HIU - DTU
55
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.6. N NH CA DM
1. n nh tng th ca dm
Vi dm t hp hn dng ch I:
2
3
lt
at
= 8 o w 1 + w
h fk b f b f t f
õy: hfk khong cỏch trng tõm hai cỏnh dm;
a = 0,5hfk
lo chiu di tớnh toỏn ngoi mt phng dm ca cỏnh
chu nộn (khong cỏch cỏc kim ch nhau)
PHM VIT HIU - DTU
56
CHNG III : DM THẫP
Đ 3.6. N NH CA DM
2. n nh cc b ca dm
2.1. Hin tng, nguyờn nhõn
ng sut phỏp v tip trong dm phõn b nh sau:
- Cỏnh dm chu tỏc dng ca nộn v kộo.
- Bng dm chu tỏc dng ng thi ca v .
1
Caùnh chởu neùn
1
Caùnh chởu keùo
Di tỏc dng ca cỏc ng sut, cỏnh, bng cú th b cong vờnh nờn
gi l hin tng mt n nh cc b.
PHM VIT HIU - DTU
Khoa Xõy Dng - i Hc Duy Tõn
57
19
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.1. Hiện tượng, nguyên nhân
Đặc điểm: Hình dạng toàn bộ dầm không thay đổi nhưng hình dạng
tiết diện thay đổi, có một số khu vực bị cong vênh nên làm giảm
khả năng chịu lực và vị trí tâm xoắn thay đổi tạo nên mômen xoắn.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
58
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.2. Mất ổn định của bản bụng do tác dụng của ứng suất tiếp
Thường gặp ở vùng gần gối tựa do
lực cắt V lớn. Dưới tác dụng của
ứng suất tiếp τ những thớ dầm hợp
với trục dầm một góc 45o sẽ bị
cong lồi lên.
ç
Ứng suất tới hạn được xác định:
2
k
hệ
số
phụ
thuộc tỷ số cạnh ngắn
v
k π 2 E ⎛ tw ⎞
⎜ ⎟⎟
τ cr = v
trên cạnh dài của ô bản, phụ thuộc
2 ⎜
12(1 − v ) ⎝ hw ⎠
vào loại tải trọng tác dụng lên dầm.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
59
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.2. Mất ổn định của bản bụng do tác dụng của ứng suất tiếp
Xét đến sự ngàm đàn hồi của hai cạnh dài đối diện, bản chịu
ứng suất tiếp do tải trọng tĩnh, ta có:
τ cr = 10,3
λw =
hw
tw
f
E
f
2
λw
- độ mảnh qui ước của bản bụng,
[λ ]- độ mảnh qui ước tới hạn của bản bụng.
w
-Với tải trọng động [λ w ] = 2,2
-Với tải trọng tĩnh
[λ ] = 3,2
w
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
60
20
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.2. Mất ổn định của bản bụng do tác dụng của ứng suất tiếp
Nếu
[ ]
λ w > λ w bản bụng mất ổn định cục bộ, phải thiết kế lại
bản bụng hoặc phải đặt thêm các sườn đứng gia cưòng
Gọi a là khoảng cách giữa các sườn:
a ≤ 2hw khi λw > 3,2
a ≤ 2,5hw khi λw ≤ 3,2
Kích thước của sườn phải đảm bảo điều kiện sau:
bs ≥
hw
+ 40(mm)
30
t s ≥ 2bs
f
E
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
61
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.3. Mất ổn định của bản bụng do tác dụng của ứng suất pháp:
Thường xảy ra ở khu vực giữa dầm giá trị
M lớn. Do tác dụng của vùng chịu nén của
bản bụng có thể bị cong vênh ra ngoài mặt
phẳng của bản bụng.
Khi độ mảnh qui ước của bản bụng lớn hơn 5,5 thì bản bụng sẽ bị mất
ổn định do tác dụng của ứng suất pháp. Khi đó phải bố trí các sườn
dọc tăng cường để ngăn không cho bản bụng mất ổn định.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
62
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.6. ỔN ĐỊNH CỦA DẦM
2. Ổn định cục bộ của dầm
2.4. Mất ổn định của bản cánh nén
Cánh chịu nén của dầm có thể mất ổn định. Cánh dầm làm việc
như một bản tựa khớp vào bản bụng. Khi có sự mất ổn định
xảy ra, giữa các tiết diện và trên mỗi tiết diện của bản cánh,
độ võng đứng khác nhau, vì vậy gọi là sự oằn đứng.
Công thức biểu thị điều kiện bền của bản cánh nén dầm:
bof
tf
≤ 0,5
E
f
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
63
21
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
1. Sườn đầu dầm
1.1. Cấu tạo sườn đầu dầm
60
40
bs
δs
Fem
δs
x
x
bs
1,5δs
A
x
C1
x
C1
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
64
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
1. Sườn đầu dầm
1.1. Cấu tạo sườn đầu dầm
1,5δb
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
65
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
1. Sườn đầu dầm
1.2. Tính toán sườn đầu dầm
Sườn đầu dầm tính theo điều kiện ép mặt và ổn định.
- Theo ép mặt:
σ=
F
≤ f cγ c
As
F – phản lực ở gối tựa dầm;
fc – cường độ tính toán ép mặt tỳ đầu của thép;
As – diện tích ép mặt tại mút dưới của sườn đầu dầm.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
66
22
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
1. Sườn đầu dầm
1.2. Tính toán sườn đầu dầm
- Theo ổn định:
Tính như thanh chịu nén đúng tâm có chiều cao h, có diện tích
tính toán A, bị mất ổn định theo trục x-x. Công thức kiểm tra:
σ=
F
ϕA
≤ fγ c
A - diện tích tiết diện chịu nén của thanh qui ước
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
67
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
1. Sườn đầu dầm
1.2. Tính toán sườn đầu dầm
A – diện tích tiết diện chịu nén của thanh qui ước
A = As + Aw1
Aw1 - phần diện tích bản bụng cùng tham gia chịu lực với sườn đầu dầm
- Khi sườn bố trí ngay đầu dầm: Aw1 = 0,65t w2 E / f
- Khi sườn bố trí gần đầu dầm:
Aw1 = 2.0,65t w2 E / f
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
68
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
2. Nối dầm
2.1. Nguyên nhân nối dầm và các phương pháp thực hiện
- Nối nhà máy: do thép hình, bản không đủ kích thước.
Vị trí nối do kích thước vật liệu quyết định.
- Nối công trường, nối lắp ghép : do yêu cầu giao thông,
vận chuyển dầm. Thường bố trí nối cánh và bụng cùng
một chỗ để tiện thi công.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
69
23
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
2. Nối dầm
2.1. Nguyên nhân nối dầm và các phương pháp thực hiện
Để giảm biến hình hàn đường hàn nhà máy chừa lại 500mm mỗi bên
cách mối hàn và trình tự hàn như hình vẽ.
3
5
5
1
4
4
2500
500
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
70
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
2. Nối dầm
2.2. Nối dầm hình
25
150÷200
25
M
M
M
M
Q
Q
Hình 3.29 Nối dầm hình
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
71
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
2. Nối dầm
2.3. Nối dầm tổ hợp hàn
M
M
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
72
24
Bài giảng: Kết Cấu Thép - Lớp K12XC
CHƯƠNG III : DẦM THÉP
§ 3.7. CÁC CẤU TẠO KHÁC CỦA DẦM
2. Nối dầm
2.3. Nối dầm tổ hợp bulông
- Dầm tổ hợp đinh tán, bulông:
+ Nối bản đậy: dùng bản đệm.
+ Nối thép góc cạnh: dùng thép góc cạnh.
+ Nối bụng: dùng bản đậy.
- Nguyên tắc:
Diện tích các bản đệm không được nhỏ hơn diện tích cần nối.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU
Khoa Xây Dựng - Đại Học Duy Tân
73
25