THẦY TRẦN MINH- SDT: 0169.535.0169 2017
Chủ đề 8. BÀI TẬP TỔNG HỢP
8.1
a) Cho hai số dương x, y thỏa: x y 3xy . Tính
b) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa:
x
.
y
1 1 1
x y 2
2
TS lớp chuyên 10 TPHCM 06 - 07
8.2
ĐS : a)
x 3 5
b) (3;6), (6;3); (4;4)
y 2
Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a ≤ b ≤ c ≤ d và a + d = b + c.
Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 + c2 + d2 là tổng của ba số chính phương.
b) bc ≥ ad.
TS lớp chuyên 10 TPHCM 08 - 09
8.3
Cho hai số thực sao cho x + y, x2 + y2, x4 + y4 là các số nguyên.
Chứng minh x3 + y3 cũng là các số nguyên.
TS lớp chuyên 10 TPHCM 08 - 09
8.4
Cho a, b là hai số thực sao cho a3 + b3 = 2. Chứng minh 0 < a + b ≤ 2.
TS lớp chuyên 10 TPHCM 08 - 09
8.5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết
A = (x – 1)4 + (x – 3)4 + 6(x – 1)2(x – 3)2
ĐS : minA = 8
TS lớp 10 Hà Nội 08 - 09
8.6
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4x 2 3x
ĐS : minM = 2011
TS lớp 10 Hà Nội 11 - 12
8.7
1
2011 .
4x
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:
x3 y3 3xy(x 2 y2 ) 4x 2 y2 (x y) 4x 3 y3 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.
TS lớp 10 Bắc Giang 11 - 12
8.8
ĐS : Min M = 2 hki x = y = 1
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
x
y
z
1
x 3x yz y 3y xz z 3z xy
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12
THẦY TRẦN MINH- SDT: 0169.535.0169 2017
8.9
Cho x, y, z là các số thực tùy ý. Chứng minh:
x 2 y2 z2 yz 4x 3y 7
TS lớp 10 Đăk Lăk 11 - 12
8.10 Tìm cặp số thực (x; y) biết: xy x y 1 y x 1
ĐS :
TS lớp 10 Hải Phòng 11 - 12
8.11 Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức: 8x 2 y 2
1
4 . Xác định x, y để tích xy đạt giá trị nhỏ nhất.
4x 2
TS lớp 10 Kon Tum 11 – 12
ĐS : min( xy ) 1 / 2 khi x 1 / 2; y 1 hoặc x 1 / 2; y 1
8.12 Tìm số tự nhiên n biết: n + S(n) = 2011, trong đó S(n) là tổng các chữ số của n.
TS lớp 10 Lạng Sơn 11 - 12
8.13 Cho ba số x, y, z thỏa mãn 1 x, y,z 3 và x y z 3 .
Chứng minh rằng x 2 y2 z2 11 .
TS lớp 10 Ninh Bình 11 - 12
8.14 Tìm các bộ số thực (x, y, z) thoả mãn:
1
x 29 2 y 6 3 z 2011 1016 (x y z)
2
ĐS: x 30; y 10; z 2020
TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12
8.15 Cho a, b, c là ba số thực khác không và thỏa mãn:
2
2
2
a (b c) b (c a) c (a b) 2abc 0
2013
b2013 c2013 1
a
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q
TS lớp 10 Bắc Giang 12 - 13
1
a
2013
1
b
2013
1
c
2013
ĐS : Q = 1
8.16 Cho các số x, y thỏa mãn x 0; y 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của A = x2 + y2.
TS lớp 10 Bắc Ninh 12 - 13
ĐS : GTNN A = ½; GTLN A = 1
THẦY TRẦN MINH- SDT: 0169.535.0169 2017
8.17 Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a 1; b 4; c 9.
Tìm giá trị lớn nhất của P
bc a 1 ca b 4 ab c 9
.
abc
TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13
8.18 Cho hai số dương x, y thõa mãn: x + 2y = 3. Chứng minh rằng
1 2
3.
x y
TS lớp 10 ĐăkLăk 12 - 13
8.19 Với x, y là các số dương thỏa mãn điểu kiện x ≥ 2y, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M
x 2 y2
.
xy
ĐS : GTNN là 5/2 khi x = 2y
TS lớp 10 Hà Nội 12 - 13
8.20 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
x 2 4x 2m x 2 m 6 0
TS lớp 10 Hà Tĩnh 12 - 13
ĐS : m < 1
8.21 Không dùng máy tính cầm tay, tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S, trong đó S (2 3)6 .
ĐS : 2701
TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13
8.22 a) Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng
1 1
4
. Dấu “=” xảy ra khi nào ?
x y xy
b) Cho x > 0, y > 0 và 2x + 3y ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A
TS lớp 10 Hải Phòng 12 - 13
4
9
2
4x 9y
xy
2
ĐS : b) min A = 56 khi x = ½, y = 1/3
8.23 Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x 2 y2 x y . Chứng minh: x + y ≤ 2.
TS lớp 10 Hòa Bình 12 - 13
8.24 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4.
1
1
Chứng minh rằng:
1.
xy xz
TS lớp 10 Hưng Yên 12 - 13
8.25 Chứng minh rằng: Q x 4 3x 3 4x 2 3x 1 0 với mọi giá trị của x.
TS lớp 10 Lạng Sơn 12 - 13
8.26 Giải phương trình:
2(x 4 4) 3x 2 10x 6
TS lớp 10 Nam Định 12 - 13
8.27 Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
ĐS : x 3 7
THẦY TRẦN MINH- SDT: 0169.535.0169 2017
bc ca ab
b
c
a
4
a
b
c
bc ca a b
TS lớp 10 Ninh Bình 12 - 13
1
2
y .
2
3
2 2
2
2
2
2
M 6x y 7x y 24xy 2x 18y 28xy 8x 21y 6
8.28 Cho
hai
số
x,
y
thỏa
mãn
1 x 3
và
Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
biểu
thức
ĐS
TS lớp 10 Bắc Giang 13 - 14
8.29 a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương (x; y) thỏa mãn phương trình:
x 2 2y2 3xy 2x 4y 3 0
b) Cho tứ giác lồi ABCD có BAD và BCD là các góc tù.
Chứng minh rằng AC < BD.
TS lớp 10 Bắc Ninh 13- 14
8.30 Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 y2 16y 2x
TS lớp 10 Đăk Lăk 13 - 14
ĐS :
8.31 Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
y
2x 3 1
2x 3
y 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q xy 3y 2x 3 .
TS lớp 10 Hà Nam 13 - 14
ĐS : Qmin = – 121/8 khi x = 5/4; y = 11/2
8.32 Với a, b, c là các số dương thỏa điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh:
1
1 1
2 2 3.
2
a
b
c
TS lớp 10 Hà Nội 13 - 14
8.33 Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 0 < x < 1, 0 < y < 1.
Chứng minh: x y x 1 y 2 y 1 x 2
3 3
2
TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14
8.34 Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
a
4b
9c
S
bca ca b a bc
TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14
ĐS : Mín = 1 khi a = 5/6; b = 2/3; c = 1/2
8.35 a) Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng:
x y 2( x y) 2 0 . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
THẦY TRẦN MINH- SDT: 0169.535.0169 2017
b) Tìm cặp số (x; y) thỏa mãn:
x 2 y2 (x y)
x y 1 , với x
1
1
, y .
4
4
ĐS : b) ( x; y ) ( 1;1)
TS lớp 10 Hải Phòng 13 - 14
8.36 Tìm nghiệm nguyên x, y của phương trình:
x 2 y2 (x 1)2 (y 1)2 2xy(x y 2) 2
TS lớp 10 Lạng Sơn 13 - 14
ĐS : (2; 2), (0; 0), (2; 0), (0; 2)
8.37 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1.
a2
b2
c2
1
Chứng minh rằng:
.
ab bc ca 2
TS lớp 10 Nghệ An 13 - 14
8.38 Cho 2 số thực dương x, y. Tìm GTNN của P
TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14
xy
.
x(2x y) y(2y x)
ĐS: GTNN của P 1/ 3 khi x = y
8.39 Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = (x4 + 1)(y4 + 1) + 2013.
TS lớp 10 Quảng Bình 13 - 14
ĐS: GTNN của P là 2017 khi x = y = 1
8.40 Với x ≠ 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14
x 2 2x 2014
.
x2
ĐS: GTNN của A là 2013/2014
8.41 Cho các số thực x, y, z thỏa: ( x y)3 ( y z)3 ( z x )3 0 .
Tính giá trị biểu thức: T ( x y)2013 ( y z)2013 ( z x )2013
TS lớp 10 Quảng Ninh 13 - 14
ĐS: T = 0
8.42 Cho các số thực x, y thoả mãn x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
TS lớp 10 Vĩnh Phúc 13 - 14
ĐS: GTNN của M là – 1/2
3 xy + y2.