Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp Lý 12 cơ bản có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 35 trang )

Tài liệu tham khảo ôn thi TN THPT BAN CƠ BảN
Chủ đề I
dao động cơ học

Câu số

1

Câu số

2

Câu số

3

Câu số

4

Câu số

5

Câu số

6

Câu số

7



Câu số

8

Câu số

9

Câu số

10

Câu số

11

Câu số

12

Câu số

13

Câu số

14

Câu số


15

Phơng trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa?
A . x = A tan(t + )
B . x = A cos(t + )
C . x = A cot(t + )
D . Không có phơng trình nào
Phơng trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa?
A . x = A tan(t + )
B . x = A cot(t + )
C . x = A sin(t + )
D . Không có phơng trình nào
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 (rad / s ) . chuyển động của hình chiếu của vật
lên một đờng kính của quỹ đaọ là
A . chuyển động thẳng đều
B . chuyển động thẳng chậm dần đều
C . chuyển động thẳng nhanh dần đều
D . dao động điều hòa
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 (rad / s ) . Hình chiếu của vật trên một đờng
kính dao động điều hòa với tần số góc, tần số và chu kì là
A . 2 (rad / s ) , 2 Hz, 2 s
B . 2 (rad / s ) , 1 Hz, 1 s
C . (rad / s ) , 2 Hz, 2 s
D . ( rad / s ) , 1Hz, 1 s
Một dao động điều hòa có chu kì 0,25 s. Tần số của dao động này là
A. 2Hz
B. 3Hz
C. 4Hz
D. 5Hz

Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Chu kì của dao động là:
A. 2s
B . 0,2 s
C . 0,02 s
D . 0,0002 s
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Tần số góc của dao
động là:
100
rad / s
A . 100 rad/s
B . 100 rad / s
C . 100t rad / s
D.

Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Tần số của dao động là:
A . 100Hz
B . 200Hz
C . 10Hz
D . 50Hz
Thời gian ít nhất để một vật dao động điều hòa đi từ điểm có vận tốc bằng không (hoặc đạt giá trị
cực đại) này tới điểm có vận tốc bằng không(hoặc đạt giá trị cực đại) khác là 0,5 s. Chu kì và tần
số của dao động là
A . 1s, 1Hz
B . 0,5 s, 0,5 Hz
C. 2 s, 2 Hz
D . 1 s, 0,5 Hz
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Biên độ dao động của
chất điểm là:
5
A . 10 cm

B . 5 2 cm
C . 5 cm
D.
cm
2
Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động lần lợt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là:
A . 8cm
B . 4 cm
C . 2cm
D . 1 cm
Quãng đờng đi ngắn nhất giữa hai lần vận tốc đạt giá trị cực đại (Hoặc bằng không) của một vật
dao động điều hòa là 6 cm. Biên độ dao động của vật là
A . 6 cm
B . 3 cm
C. 4 cm
D . 2 cm
Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo thẳng có chiều dài bằng 6(cm). Biên độ của dao động là
A . 6cm
B . 4 cm
C . 3cm
D . 2 cm
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Li độ của dao động tại thời
1
điểm t = s là
4
5 2
5 2
A.
B.

C . 5 2 (cm)
D . 5 2 (cm)
(cm)
(cm)
2
2
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Vận tốc của dao động tại

b

c

d

b

c
c
b

d
a

c

c
b
c
b


d

1


thời điểm t =

1
s là
6


5
5
(cm / s)
(cm / s )
(cm / s )
C.
D.
2
2
2
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Gia tốc của dao động tại
1
thời điểm t = s là
3
2
5
5 2
52 2

52 2
A.
(cm / s 2 ) B .
(cm / s 2 ) C .
(cm / s 2 ) D .
(cm / s 2 )
2
2
2
2
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = A cos(t + ) . Vận tốc cực đại của con
lắc đợc xác định bởi:
2
A . v max = t
B . v max = At
C . v max = A
D . v max = t
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Vận tốc cực đại của
dao động là
A . 500 m / s
B . 50 m / s
C . 5 m / s
D . 0,5 m / s
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = A cos(t + ) . Gia tốc cực đại của con
lắc đợc xác định bởi:
2
A . a max = A
B . a max = At
C . a max = A
D . a max = t

Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = 5 cos 100t (cm). Gia tốc cực đại của dao
động là:
A . 5 2 10 2 (m / s 2 ) B . 5 2 (m / s 2 ) C . 5 2 10 (m / s 2 ) D . 5 2 10 3 (m / s 2 )
Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = A cos t (cm). Vận tốc cực đại của vật
dao động có giá trị bằng 15 (cm/s). Dao động có biên độ là
15
(cm)
A . 15 (cm)
B . 15 (cm)
C.
D . 15 2 (cm)

Một chất điểm dao động điều hòa theo phơng trình x = A cos t (cm). Gia tốc cực đại của vật dao
động có giá trị bằng 20 2 (cm / s 2 ) . Dao động có biên độ là
20
(cm)
A . 20 (cm)
B . 20 (cm)
C.
D . 20 2 (cm)

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định 0x, quanh vị trí cân bằng. Lực hồi phục(hay là
hợp lực tác dụng lên vật) và gia tốc của chuyển động luôn
A . cùng chiều với chiều chuyển động của vật B . hớng về vị trí cân bằng 0
C . cùng chiều với chiều âm của trục 0x D . cùng chiều với chiều dơng của trục 0x
Một vật dao động điều hòa theo trục 0x, quanh vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động vật có
A. gia tốc cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng, vì tại đó nó có vận tốc lớn nhất
B. gia tốc cực đại khi ở vị trí biên, vì tại đó nó có li độ lớn nhất.
C. vận tốc cực đại khi ở vị trí biên, vì tại đó lực hồi phục lớn nhất.
D. vận tốc cực tiểu khi ở vị trí cân bằng, vì tại đó lực hồi phục nhỏ nhất.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về con lắc lò xo:
Trong quá trình dao động con lắc lò xo có
A. gia tốc cực đại tại vị trí biên, vì tại đó lực hồi phục có giá trị lớn nhất.
B. động năng cực đại tại vị trí cân bằng, vì tại đó vận tốc của con lắc là lớn nhất.
C. thế năng cực đại tại vị trí biên, vì tại đó li độ của con lắc là lớn nhất
D. gia tốc cực tiểu tại vị trí biên, vì tại đó vận tốc bằng không
Tần số góc của dao động điều hòa của con lắc lò xo đợc tính bởi công thức
k
m
k
m
A. =
B. =
C. =
D. =
m
k
m
k
Tần số dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lợng m đợc tính bởi
công thức
m
1 k
1 m
k
A . f = 2
B . f =2
C. f =
D. f=
m

k
2 m
2 k
A . 5 (cm / s )

Câu số

16

Câu số

17

Câu số

18

Câu số

19

Câu số

20

Câu số

21

Câu số


22

Câu số

23

Câu số

24

Câu số

25

Câu số

26

Câu số

27

B.

a

c

c

a

a

b

a

b

b

d

c

c

2


Câu số

28

Câu số

29

Câu số


Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối l ợng m đợc tính bởi
công thức
m
1 k
1 m
k
A . T = 2
B . T =2
C. T =
D. T=
m
k
2 m
2 k
Tần số góc của dao động điều hòa của con lắc đơn đợc tính bởi công thức
l
l
g
g
A. =
B. =
C. =
D. =
g
g
l
l

b


30

Chu kỳ dao động của con lắc đơn đợc tính bởi công thức:

b

31

1 l
l
g
B . T = 2
C . T = 2
2 g
g
l
Tần số dao động của con lắc đơn đợc tính bởi công thức:
A. T =

Câu số

1 l
l
g
B . f= 2
C . f= 2
2 g
g
l

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
Đối với con lắc đơn
A . f=

Câu số

32

A. chu kì dao động tỷ lệ với l

Câu số

33

Câu số

34

Câu số

35

Câu số

36

Câu số

37


Câu số

38

Câu số

39

Câu số

40

D. T =

1
2

a

g
l
d

D . f=

1
2

g
l


B. bình phơng chu kì dao động tỷ lệ với

d
1
g

C. bình phơng chu kì dao động tỷ lệ với l . D. bình phơng chu kì dao động tỷ lệ với l 2
Một con lắc đơn có độ dài 4m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng tr ờng g=10m/s2. Lấy
2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 2s
B. 3s
C. 4s
D. 5s
Một con lắc đơn có độ dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trờng g = 10m/s2. Lấy
2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 1,5 Hz
D. 2 Hz
Một con lắc lò xo có khối lợng m =1 kg, lò xo có độ cứng k = 400N/m. Chu kì dao động của con lắc



10
s
s
s
A. s
B.

C.
D.
10
20

Một con lắc lò xo có khối lợng m =1 kg, lò xo có độ cứng k = 400N/m. Tần số dao động của con lắc

1
10
20
1
A.
Hz
B.
Hz
C.
Hz
D.
Hz



2
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơ năng của con lắc lò xo:
Trong quá trình dao động con lắc lò xo có
A. động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng vì tại đó nó có vận tốc cực đại
B. thế năng lớn nhất tại vị trí biên vì tại đó nó có li độ cực đại.
C. động năng và cơ năng luôn luôn đợc bảo toàn
D. cơ năng (Tổng động năng và thế năng) đợc bảo toàn (không thay đổi)
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, k là độ cứng của lò xo, x là ly độ dao động, A là biên

độ của dao động, cơ năng (Năng lợng toàn phần) của con lắc lò xo luôn luôn bằng
1 2
1 2
1 2
1 2
A . kx
B . kA
C . xk
D . Ak
2
2
2
2
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, m là khối lợng của vật nặng, v là vận tốc của vật tại
thời điểm bất kì, v 0 là tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc lò xo luôn luôn
bằng
1 2
1
1 2
1 2
2
A . mv
B . vm
C . mv0
D . v0 m
2
2
2
2
Một vật con lắc lò xo có khối lợng m, độ cứng k dao động điều hoà với phơng trình ly độ

x = A cos(t + ) . Cơ năng của vật dao động này là

c
a
b

b

c

b

c

a
3


1
1
1
2
2
m 2 A 2
B . W = m 2 A
C . W = mA
D . W = m A
2
2
2

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Biết lò xo có độ cứng là 200 N/m. Cơ năng
của con lắc là:
A . 25.10-2 J
B . 25.10-3 J
C . 25.10-4 J
D . 25.10-5 J
Tốc độ của một con lắc lò xo có khối lợng 2kg khi đi qua vị trí cân bằng là 500 cm/s. Cơ năng của
nó là:
A . 250 J
B . 25 J
C . 2,5 J
D . 0,25 J
Hai dao động điều hòa là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng

A . (2k + 1)
B . k .2
C . (2k + 1)
D . k
2
Với k = 0, 1, 2, 3...
Hai dao động điều hòa là ngợc pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng

A . (2k + 1)
B . k .2
C . (2k + 1)
D . k
2
Với k = 0, 1, 2, 3...
Hai dao động điều hòa đợc gọi là cùng pha khi hiệu số pha giữa chúng bằng
A . 0, 2 , 4 , 6 ...

B . 0, , 2 , 3 4 ...
C . , 3 , 5 , 7 ...
C . 0, , 3 , 5 , 7 ...
Hai dao động điều hòa đợc gọi là ngợc pha khi hiệu số pha giữa chúng bằng
A . 0, 2 , 4 , 6 ...
B . 0, , 2 , 3 4 ...
C . , 3 , 5 , 7 ...
C . 0, , 3 , 5 , 7 ...
Hai dao động điều hòa cùng phơng, có phơng trình dao động lần lợt là
5

5

x1 = 4 cos( t ) (cm) và x2 = 4 cos( t + ) (cm) . Hai dao động này
2
2
2
2
A . cùng pha
B . ngợc pha

5
C . lệch pha nhau góc
D . lệch pha nhau góc
2
2
Hai dao động điều hòa cùng phơng, có phơng trình dao động lần lợt là
5
5
x1 = 4 cos( t ) (cm) và x2 = 4 cos( t + 2 ) (cm) . Hai dao động này

2
2
A . cùng pha
B . ngợc pha

5
C . lệch pha nhau góc
D . lệch pha nhau góc
2
2
Hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình dao động lần lợt là x1 = 5 cos100t (cm) và
x 2 = 4 cos(100t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A . 5 cm
B . 9 cm
C . 1 cm
D . 2 cm
Hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình dao động lần lợt là x1 = 5 cos(100t ) (cm)
và x 2 = 4 cos(100t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A . 5 cm
B . 10 cm
C . 1 cm
D . 9 cm
Hai dao động điều hòa cùng phơng có phơng trình dao động lần lợt là x1 = 3 cos 100t (cm) và

x 2 = 4 cos(100t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A . 5 cm
B . 4 cm
3 . 1 cm
D . 7cm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
của con lắc
A . tăng lên 4 lần.
B . giảm đi 4 lần.
C . tăng lên 2 lần.
D . giảm đi 2 lần.
Một con lắc lò xo có khối lợng quả nặng 400g, dao động điều hoà với chu kì T=0,5s. Lấy 2 =10.
Độ cứng của lò xo là:
A . 2,5N/m
B . 25N/m
C . 6,4N/m
D . 6 4N/m
2
2
Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì là 1s, lấy g= m/s . Chiều dài của con lắc là:
A.W =

Câu số

41

Câu số

42

Câu số

43

Câu số


44

Câu số

45

Câu số

46

Câu số

47

Câu số

48

Câu số

49

Câu số

50

Câu số

51


Câu số

52

Câu số

53

Câu số

54

a
b
b

c

a

c

b

a

c

d


a

d
d
b
4


Câu số

55

Câu số

56

Câu số

57

Câu số

58

Câu số

59

Câu số


60

Câu số

61

Câu số

62

Câu số

63

A . 0,25cm
B . 0,25m
C . 2,5cm
D . 2,5m
Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên dộ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho =
3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng là:
A . 9,7 m/s2
B . 10 m/s2
C . 9,86 m/s2
D . 10,27 m/s2
Ngời ta ứng dụng hiện tợng vật lý nào sau đây để đo gia tốc rơi tự do
A . Dao động của con lắc lò xo
B . Hiện tợng Sóng dừng
B . Hiện tợng giao thoa sóng
C . Dao động của con lắc đơn

Chọn câu trả lời sai khi phát biểu về dao động:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cỡng bức là dao động dới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Chọn câu trả lời sai khi phát biểu về dao động:
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A . thế năng của vật nặng khi ở vị trí biên.
B . động năng của vật nặng khi ở vị trí cân bằng.
C . tổng cộng động năng và thế năng tại một thời điểm.
D . động năng hoặc thế năng của con lắc tại mọi thời điểm bất kì
Hiện tợng biên độ của dao động cỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đaị khi tần số của lực cỡng bức băng tần số riêng của hệ dao động đợc gọi là
A . hiện tợng duy trì dao động
B . hiện tợng nhiễu xạ
C . hiện tợng giao thoa
D . hiện tợng cộng hởng
Điều kiện để xảy ra cộng hởng là:
A. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
B. Pha của dao động cỡng bức bằng pha của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Tần số góc của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng cộng hởng?
Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là:
A. Tần số góc của lực cỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
B. Tần số của lực cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
C. Biên độ của lực cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
D. Chu kì của lực cỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
Hộp đàn bằng gỗ trong một số nhạc cụ có tác dụng
A. giúp nhạc công giữ nhạc cụ vững hơn B. làm thay đổi tần số của nhạc âm
C. làm thay đổi độ cao của nhạc âm.

D. làm tăng biên độ của nhạc âm để âm nghe đ ợc
to hơn.
Dao động của quả lắc đồng hồ của một chiếc đồng hồ treo tờng là dao động
A . tắt dần
B . cỡng bức
C . duy trì
D . điều hòa

c
d
d

d

d

c

c

d

c

5


Chủ đề II
sóng



Câu số

1

Câu số

2

Câu số

3

Câu số

4

Câu số

5

Câu số

6

Câu số

7

Câu số


8

Câu số

9

Câu số

10

Câu số

11

Câu số

12

Câu số

13

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
Sóng cơ có thể lan truyền đợc trong môi trờng
A . chất rắn
B . chất lỏng
C . chất khí
D . chân không
Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bớc sóng?

Bớc sóng có độ lớn bằng
A . khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng dao động
cùng pha.
B . quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
C . hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tợng sóng dừng.
D . quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một giây.
Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bớc sóng?
Bớc sóng có độ lớn bằng
A. quãng đờng sóng truyền đi đợc trong 1 chu kì.
B.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng dao động cùng pha.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất khi xảy ra hiện tợng sóng dừng.
D. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất khi xảy ra hiện tợng sóng dừng.
Biểu thức liên hệ gia các đại lợng Chu kỳ T, tần số f, bớc sóng của quá trình sóng là
v
T
A . = v. f
B . = v.T
C. =
D. =
T
v
Biểu thức liên hệ gia các đại lợng Chu kỳ T, tần số f, bớc sóng của quá trình sóng là
v
v
T
A. =
B . = v. f
C. =
D. =
f

T
v
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức liên hệ giữa các đại lợng Chu kỳ T, tần số f, bớc
sóng của quá trình sóng?
v
T
A. =
B . = v.T
C . v = . f
D. =
f
v
Biểu thức nào sau đây không phải là phơng trình sóng?
x
x
A . u = A cos (t )
B . u = A cos 2f (t )
v
v
x
t x
C . u = A cos(t )
D . u = A cos 2 ( )
T
v
x
Một sóng ngang có phơng trình u = A cos 40 (t ) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ
25
truyền sóng là
A . 40 m

B . 40 m
C. m
D . 25 m
Một sóng ngang có phơng trình u = A cos 40 (t 25 x) (x tính bằng m, t tính bằng s ). Tốc độ
truyền sóng là
1
m
A . 40 m
B . 40 m
C.
D . 25 m
25
Một sóng ngang có phơng trình u = A cos(40t 0,2x) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng là
A . 12,8 m
B.2m
C . 0,8 m
D.1m
Sóng âm là sóng cơ học có tần số
A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B . nhỏ hơn 16 Hz
C . lớn hơn 20.000 Hz
D . không giới hạn
Tai con ngời nghe đợc các sóng âm có tần số
A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B . nhỏ hơn 16 Hz
C . lớn hơn 20.000 Hz
D . không giới hạn
Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó là
A . sóng hạ âm

B . sóng âm nghe đợc

d
d

d

b
a

d

c

d

c

b
d
a
b

6


Câu số

14


Câu số

15

Câu số

16

Câu số

17

Câu số

18

Câu số

19

Câu số

20

Câu số

21

Câu số


22

Câu số

23

Câu số

24

Câu số

25

Câu số

26

Câu số

27

C . cha đủ điều kiện để kết luận
D . sóng siêu âm
Sóng ngang là sóng mà dao động của phần tử môi trờng có phơng
A . luôn luôn trùng với phơng nằm ngang.
B . trùng với phơng truyền sóng.
C . vuông góc với phơng truyền sóng.
D . luôn luôn hớng theo phơng thẳng đứng.
Sóng ngang:

A . Chỉ truyền đợc trong chất rắn và trên mặt chất lỏng
B . Truyền đợc trong chất rắn và chất lỏng.
C . Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D . Không truyền đợc trong chất rắn.
Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trờng:
A . Phụ thuộc vào bản chất của môi trờng và chu kì sóng.
B . Phụ thuộc vào bản chất của môi trờng và năng lợng sóng.
C . Phụ thuộc vào bản chất của môi trờng nh mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi
trờng.
D . Phụ thuộc vào bản chất của môi trờng và cờng độ sóng.
Sóng dọc là sóng mà dao động của phần tử môi trờng có phơng
A . luôn luôn trùng với phơng nằm ngang. B . trùng với phơng truyền sóng.
C . vuông góc với phơng truyền sóng.
D . luôn luôn hớng theo phơng thẳng đứng.
Sóng dọc:
A . Chỉ truyền đợc trong chất rắn.
B . Truyền đợc trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C . Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D . Không truyền đợc trong chất rắn.
Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nớc thì đại lợng nào sau đây không thay đổi:
A . Vận tốc
B. Tần số
C . Bớc sóng
D. Năng lợng
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc truyền âm. B. Biên độ âm. C . Tần số âm. D. Năng lợng âm.
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Đồ thị dao động âm. (Hay là Biên độ, tần số và số lợng các hoạ âm)
C . Bớc sóng.

D . Bớc sóng và năng lợng âm.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Bớc sóng và năng lợng sóng âm.
C . Tần số và mức cờng độ âm.
D . Vận tốc và bớc sóng.
Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có tính chất:
A . Cùng pha.
B . Cùng biên độ.
C . Cùng phơng, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D . Cùng pha và cùng biên độ.
Hiện tợng giao thoa chính là hiện tợng tổng hợp dao động của hai nguồn sóng có tính chất:
A . Cùng pha.
B . Cùng biên độ.
C . Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D . cùng biên độ và chu kì.
Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực đại giao thoa khi
hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

1

A . d 2 d1 = k
B . d 2 d1 = ( k + )
C . d 2 d1 = k D . d 2 d1 = (2k + 1)
2
2 2
4
Trong hiện tợng giao thoa sóng, những điểm trong môi trờng truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đờng đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

1


A . d 2 d1 = k
B . d 2 d1 = (k + ) C . d 2 d1 = k D . d 2 d1 = (2k + 1)
2
4
2
Trong hiện tợng giao thoa sóng của hai sóng mặt nớc có bớc sóng 2cm, biên độ 2 cm. Một điểm M
cách nguồn S1 12 cm, cách nguồn S 2 18 cm. Dao động tại điểm M có biên độ

c

a

c

b
b

b
c
b

c
c

c
c

b


a

7


Câu số

28

Câu số

29

Câu số

30

Câu số

31

Câu số

32

Câu số

33

Câu số


34

Câu số

35

Câu số

36

Câu số

37

Câu số

38

Câu số

39

Câu số

40

* Câu số

41


Câu số

42

Câu số

43

Câu số

44

Câu số

45

A . 4 cm
B . 2 cm
C . 12 cm
D . 0 cm
Trong hiện tợng giao thoa sóng của hai sóng mặt nớc có bớc sóng 6 cm, biên độ 4 cm. Một điểm
M cách nguồn S1 12 cm, cách nguồn S 2 21 cm. Dao động tại điểm M có biên độ
A . 8 cm
B . 0 cm
C . 12 cm
D . 9 cm
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một ph ơng truyền sóng
bằng
A.

B . 2
C . /2
D . /4
Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngợc pha gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng
bằng
A.
B . 2
C . /2
D . /4
Một sóng âm có tần số 400 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Bớc sóng của sóng âm
này bằng
A . 85 m
B . 8,5 m
C . 0,085 m
D . 0,85 m
Một sóng âm có bớc sóng 2 m truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của sóng âm này
bằng
A . 100 HZ
B . 150 Hz
C . 170 Hz
D . 200 Hz
Một sóng truyền trên mặt biển có bớc sóng = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phơng truyền sóng dao động cùng pha là
A . 0,5 m
B.1m
C . 1,5 m
D.2m
Một sóng cơ truyền trong môi trờng với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phơng
truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz

B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Một sóng truyền trên mặt biển có bớc sóng 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là
A . 1,25 m
B . 2,5 m
C.5m
D . 25 m
Một sóng âm có bớc sóng 70 cm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s. Tần số sóng là
A . 5.103 Hz
B . 2.103 Hz
C . 50 Hz
D . 5.102 Hz
Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nớc với vận tốc 2 m/s. Ngời ta thấy khoảng
cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha bằng 40
cm. Tần số của sóng bằng
A . 0,4 Hz
B . 1,5 Hz
C . 2 Hz
D . 2,5 Hz
Một sóng cơ truyền trên mặt nớc với vận tốc 3m/s và ngời ta thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
(Gợn sóng) gần nhau nhất là 60 cm. Chu kỳ của sóng đó là
A . 0.1 s
B . 0.2 s
C.1s
D.2s
Một sóng cơ truyền trong môi trờng với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phơng
truyền sóng dao động ngợc pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz

B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Khi quan sát một sóng mặt nớc đợc tạo bởi một nguồn sóng có tần số 10 Hz, ngời ta đo đợc
khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp trên cùng một phơng truyền .ở về một phía của nguồn
sóng bằng 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là
A . 0,6 (m/s)
B . 6 (m/s)
C . 3 (m/s)
D . 0,3 (m/s)
Một ngời quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hại ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có
3 ngọn sóng qua trớc mặt trong 2 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là
A . 2 m/s
B . 1,5 m/s
C . 2,5 m/s
D . 3 m/s
Khi gặp một vật cản cố định, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cùng pha với sóng tới
B . Ngợc pha với sóng tới
C . Nhanh pha hơn sóng tới
D . Chậm pha hơn sóng tới
Khi gặp một vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cùng pha với sóng tới
B . Ngợc pha với sóng tới
C . Nhanh pha hơn sóng tới
D . Chậm pha hơn sóng tới
Nếu goị L là chiều dài sợi dây, là bớc sóng của sóng truyền trên sợi dây. Điều kiện để có sóng
dừng trên sợi dây hai đầu cố định là



A. L=
B . L = K
C. L= 2
D. L=k 2
Nếu goị L là chiều dài sợi dây, là bớc sóng của sóng truyền trên sợi dây, điều kiện để có sóng

b
a
c
d
c
d
a
b
d
d

b
b
b

a
b
a
d

c
8



dừng trên sợi dây một đầu cố định là
A. L=

Câu số

46

Câu số

47

Câu số

48

Câu số

49

Câu số

50

Câu số

51

Câu số

52


Câu số

53

Câu số

54

Câu số

55

Câu số

56

B . L = K



C . L = (2k + 1) 4 D . L = k 2

Khi xảy ra hiện tợng sóng dừng trên một sợi dây, bớc sóng bằng
A . Độ dài của dây.
B . Một nửa độ dài của dây.
C . Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D . Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bớc sóng trên
dây là

A . 0,8 m
B . 1,6 m
C. 2m
D . 2,4 m
Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng ( Không kể hai
đầu dây). Bớc sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,2 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Khi quan sát sóng dừng trên một sợi dây, ngời ta thấy rằng khoảng cách giữa 5 điểm đứng yên liên
tiếp bằng 40 cm. Bớc sóng của sóng truyền trên sợi dây là
A . 10 cm
B . 20 cm
C . 30 cm
D . 40 cm
Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có
sóng dừng với 3 bụng sóng. vận tốc truyền sóng là
A . 70 m
B . 75 m
C . 80 m
D . 85 m
Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố
định. Khi xảy ra hiện tợng sóng dừng, trên dây đếm đợc 3 nút sóng(Không kể 2 đầu A, B). Vận tốc
truyền sóng trên dây là:
A . 30 m/s
B . 25 m/s
C . 20 m/s
D . 15 m/s
Một sóng cơ học có vận tốc v= 360 m/s truyền Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định

có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể hai đầu dây). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu
dây tự do). Bớc sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,6 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,8 m một đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng(Không kể đầu
dây cố định). Bớc sóng trên dây là
A . 0,8 m
B . 1,6 m
C. 2m
D . 2,4 m
Một sóng cơ học có vận tốc v= 480 m/s truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,8 m một đầu cố định
có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể đầu cố định). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m một đầu cố định có
sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu dây tự do). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A . 150 m/s
B . 50 m/s
C . 100 m/s
D . 200 m/s


d

b
b
b
c
b

b
c
b
b
c

9


Chủ đề iiI
dòng điện xoay chiều

Câu số 1
Câu số 2

Câu số 3

Câu số 4
Câu số 5

Câu số 6


Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A . Hiện tợng Quang điện
B . Hiện tợng tự cảm
C . Hiện tợng cảm ứng điện từ
D . Hiện tợng quang dẫn
Một khung dây dẫn có diện tích S, gồm N vòng dây. Khi khung dây quay đều trong từ tr ờng đều B,

với tốc độ góc rad / s quanh trục 00 vuông góc với vectơ cảm ứng từ B thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung đợc xác định bởi biểu thức :
A . e = NBS sin(t + ) (V )
B . e = NBS sin(t + ) (V )
C . e = NBStag (t + ) (V )
D . e = NBS cot ag (t + ) (V )
Một khung dây dẫn có diện tích S, gồm N vòng dây. Khi khung dây quay đều trong từ tr ờng đều B,

với tốc độ góc rad / s quanh trục 00 vuông góc với vectơ cảm ứng từ B thì giá trị cực đại của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung đợc xác định bởi biểu thức :
A . E0 = NBS (V )
B . E0 = NB (V )
C . E0 = BS (V )
D . E0 = NBS (V )
Một khung dây có 1500 vòng, diện tích 80cm 2 quay đều với tốc độ góc 3000vòng/phút trong từ trờng
đều B = 0,1 (T). Giá trị cực đại của sức điện động xuất hiện trong khung là:
A . 120 (V)
B . 12 (V)
C . 1,20 (V)
D . 220 (V)
Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i = 2 cos100t ( A) . Giá trị biên độ
của dòng điện trong đoạn mạch là
2 2

2
A.
B.2 2 A
C. 2A
D.
( A)
( A)
2
2
Tìm câu trả lời đúng nhất:
Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì:
A . UR cùng pha với i

B . UL nhanh pha hơn i một góc

C . Uc chậm pha hơn i một góc

Câu số 7

2

C . i nhanh pha hơn Uc góc

2

C . Uc nhanh pha hơn i góc

2

c


d

d


2

D . Cả A,B,C đều đúng

B . UL chậm pha hơn i góc



a

2

Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì:
A . UR khác pha với i

a

D . Cả A,B,C đều đúng

B . i chậm pha hơn UL góc



b




Tìm câu trả lời đúng nhất:
Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì:
A . i cùng pha với UR

Câu số 8



c



d

2

D . Cả A,B,C đều sai

Câu số 9

Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp Độ lệch pha giữa điện áp và cờng độ dòng
điện đợc xác định bằng biểu thức :
Z + ZC
Z ZC
A . tan = L
B . tan = L
R

R
R
R
C . tan =
D . tan =
Z L ZC
Z L + ZC

b

Câu số 10

Đặt điện áp u = U 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R=100 và

cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Biết cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chậm pha
so với u.
4

b

10


Câu số 11

Câu số 12

Cảm kháng của tụ điện là
A . 75
B . 100

C . 50
D . 25
Đoạn mạch xoay chiều AB gồm có điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp,
U AB ,U R ,U L ,U C lần lợt là điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở thuần R,
cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong
mạch đợc tính bới biểu thức
U L + UC
U L UC
A . tan =
B . tan =
UR
UR
UR
UR
C . tan =
D . tan =
U L UC
U L + UC
Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp là
A. Z =R +
2

( Z L ZC )

B . Z = R + ( Z L + ZC )

2

2


C . Z = R2 ( Z L ZC ) 2

Câu số 13

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng làm cho

B . cờng độ dòng điện cùng pha hơn điện áp
C . cờng độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc

C . cờng độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc

2

C . Chậm pha hơn i một góc

Câu số 17

C. Chậm pha hơn i một góc


2

2


2


2



2

C . Chậm pha hơn i một góc


2


2

c
b

B . Cùng pha với i
D . Nhanh hay chậm pha tùy thuộc vào độ lớn của R
a

; B . Cùng pha với i
; D . Nhanh hay chậm pha tùy tuộc vào độ lớn của L

Mạch điện chỉ có tụ điện C. Cho dòng điện xoay chiều i = I osin t (A) chạy qua thì điện áp U giữa
hai đầu mạch điện sẽ :
A . Nhanh pha hơn i một góc

Câu số 19



c


2

Mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm L. Cho dòng điện xoay chiều i = I osin t (A) chạy qua thì điện áp
U giữa hai đầu mạch điện sẽ :
A . Nhanh pha hơn i một góc

Câu số 18



D . cờng độ dòng điện ngợc hơn điện áp
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc
A . L,C,
B . R, L, C
C . R,L,C,
D.
Mạch điện chỉ có điện trở thuần R. Cho dòng điện xoay chiều i = I osin t (A) chạy qua thì điện áp U
giữa hai đầu mạch điện sẽ :
A . Nhanh pha hơn i một góc

a

2

D . cờng độ dòng điện ngợc hơn điện áp
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng thuần có tác dụng làm cho

B . cờng độ dòng điện cùng pha hơn điện áp


Câu số 16





A . cờng độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc

Câu số 15

d

2

D . Z = R2 + ( Z L ZC ) 2

A . cờng độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc

Câu số 14

b

c

; B . Cùng pha với i
; D . Nhanh hay chậm pha tùy tuộc vào độ lớn của C

Mạch điện chỉ có điện trở thuần R. điện áp xoaychiều là u = Uosin t (V) , thì cờng độ dòng điện

b

11


trong mạch điện sẽ :
A . nhanh pha hơn u một góc
C . chậm pha hơn u một góc

Câu số 20

C . chậm pha hơn u một góc

C . chậm pha hơn u một góc

Câu số 23

Câu số 24

Câu số 25

Câu số 26

Câu số 27

Câu số 28


2

;


B . cùng pha với u

;

D . nhanh hay chậm pha tùy tuộc vào độ lớn của R


2


2


2


2

c

; B . cùng pha với u
; D . nhanh hay chậm pha tùy tuộc vào độ lớn của L

Mạch điện chỉ có tụ điện C. điện áp xoaychiều là u = Uosin t (V) , thì cờng độ dòng điện trong
mạch điện sẽ :
A . nhanh pha hơn u một góc

Câu số 22

2


Mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm L. điện áp xoay chiều là u = Uosin t (V) , thì cờng độ dòng điện
trong mạch điện sẽ :
A . nhanh pha hơn u một góc

Câu số 21



a

; B . cùng pha với u
; D . nhanh hay chậm pha tùy thuộc vào độ lớn của C

Chỉ số của các dụng cụ đo điện khi đo các đại lợng của đoạn mạch xoay chiều là
A . giá trị biên độ
B . giá trị hiệu dụng
C . giá trị tức thời
D . giá trị trung bình
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = 110 2 cos100t (V ) điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch là :
A . 110V
B . 110 2 V
C . 220V
D . 220 2 V
Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện với điện
dung C thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị bằng 0,5 (A). Giá trị của điện
dung C bằng:
10 4
10 4

2.10 4
.10 4
A.
B.
C.
D.
F
F
F
F
2


2
Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm
thuần với độ tự cảm L thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị bằng 1 (A). Giá
trị của độ tự cảm L bằng:
1
1
2
H
H
A . 2H
B.
C.
D. H

2

Nếu cờng độ dòng điện đi qua đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L có biểu thức

i = 2 2 cos100t thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 220(V). Giá trị của độ tự cảm
L bằng:
1
1,1
1,2
1,3
H
H
H
H
A.
B.
C.
D.




Nếu cờng độ dòng điện đi qua đoạn mạch điện chỉ có tụ điện với điện dung C có biểu thức
i = 2 2 cos100t thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 220(V). Giá trị của điện dung
C bằng:
1
1
1
1
F
F
F
F
A.

B.
C.
D.
10
13
11
14
Nếu đặt điện áp u = 100 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần với
2
độ tự cảm L = H thì biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong cuộn dây này là:





A . i = 2 cos100t ( A)
B . i = 2 cos100t + ( A)
2
2



b
a

a

b

b


c

c

12


Câu số 29





C . i = 0,5 cos100t ( A)
D . i = 0,5 cos100t + ( A)
2
2


Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện với điện
dung

Câu số 30

Câu số 31

Câu số 32

Câu số 33


34

2.10


4

F thì biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ là:



A . i = 2 cos100t ( A)
2



C . i = 2 2 cos100t ( A)
2




B . i = 2 cos100t + ( A)
2



D . i = 2 2 cos100t + ( A)
2



2
H có

biểu thức i = 2 2 cos100t thì biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây này là:




A . u = 100 2 cos100t ( A)
B . u = 100 2 cos100t + ( A)
2
2






C . u = 200 2 cos100t ( A)
D . u = 200 2 cos100t + ( A)
2
2


2.10 4
Nếu cờng độ dòng điện trong đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
F có biểu thức


i = 2 2 cos100t thì biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây này là:




A . u = 100 2 cos100t (V )
B . u = 100 2 cos100t + (V )
2
2






C . u = 200 2 cos100t (V )
D . u = 200 2 cos100t + (V )
2
2


Chọn câu trả lời đúng nhất
Khi trong mạch AB gồm có điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp xảy ra hiện
tợng cộng hởng điện thì
1
A . Z L = ZC
B . L =
C
U
=

U
U
C. L
D . AB = U R
C
E . cờng độ dòng điện đạt giá trị cực đại
G . tổng trở của đoạn mạch nhỏ nhất
P
=
U
.
I
H . công suất đạt cực đại
I . cos = 1
AB
K . cả A,B,C,D,E,G,H,I đều đúng
Chọn câu trả lời sai
Khi đoạn mạch xoay chiều R,L,C xảy ra hiện tợng cộng hởng thì
A . cos = 1
B . cờng độ dòng điện trong mạch nhỏ nhất
C . UL=UC
D . công suất đạt cực đại P=UI
Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R =
Nếu Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L =

Câu số 36

d

a


k

b

b

4

2.10
F mắc nối tiếp.

Thay đổi tần số góc của dòng điện sao cho trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện, khi đó giá
trị hiệu dụng của cờng độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A. 4 2 A A
B.2A
C. 2 2 A A
D. 4A
Nếu bỏ qua sự bức xạ sóng điện từ, thì trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có R,L,C mắc nối tiếp, điện
năng đợc chuyển hóa hoàn toàn thành
A . cơ năng
B . nhiệt năng
C . quang năng
D . cơ năng và nhiệt năng
Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch R,L,C không phân nhánh đợc xác
định bởi biểu thức
A . RI2
B . ZI2
C . RU2
D . ZU2

50 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 H, tụ điện với điện dung C =

Câu số 35

d

b
a

13


Câu số 37
Câu số 38

39

Câu số 40
41

Câu số 42

Câu số 43
Câu số 44
Câu số 45
Câu số 46

Câu số 47

*Câu số


48

Câu số 49
Câu số 50

Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp đợc xác định bởi công thức:
Z
Z
R
Z
A . cos = L
B . cos = C
C . cos =
D . cos =
Z
Z
Z
R
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều áp
vào hai đầu mạch thì :
A . Dung kháng tăng
B . Cảm kháng giảm
C . Điện trở tăng
D . Dung kháng giảm, cảm kháng tăng
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của điện áp xoay chiều áp
vào hai đầu mạch thì :
A . dung kháng tăng, cảm kháng giảm
B . cảm kháng tăng
C . iện trở tăng

D . dung kháng giảm
Trong mạch điện xoay chiều, số đo của vôn kế và ampe kế chỉ giá trị
A . tức thời
B . trung bình
C . cực đại
D . hiệu dụng
của điện áp và cờng độ dòng điện trong mạch
Khi trong mạch AB gồm có điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, các đại lợng U AB ,U R ,U L ,U C liên hệ với nhau bởi biểu thức
2
2
2
2
2
2
A . U AB = U R + (U L U C )
B . U AB = U R + (U L + U C )
2
2
2
2
2
2
C . U AB = U R (U L U C )
D . U AB = U R (U L + U C )
Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nói tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần là 30V,
điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm là 60V, điện áp giữa hai đầu tụ điện là là 20V. điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là:
A . 30V
B . 40V
C . 50V

D . 60V
Mạch điện xoay chiều gồm R,L mắc nói tiếp. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần là 60V, điện áp
giữa hai đầu cuộn thuần cảm là 80V. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A . 90V
B . 100V
C . 110V
D . 120V
Mạch điện xoay chiều gồm R,C mắc nói tiếp. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần là 80V, điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là là 100V. iện áp giữa hai đầu tụ điện là:
A . 60 2V
B . 70V
C . 60V
D . 70 2V
Mạch điện xoay chiều gồm L,C mắc nói tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 80V, Điện áp
giữa hai đầu tụ điện là 120V. iện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A . 80V
B . 40V
C . 120V
D . 60V
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos t (V ) vào hai đàu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch sớm pha hơn cờng độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
bằng
A . 200 V
B . 150 V
C . 50 V
D . 100 2 V
Trong mạch AB gồm có điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp,
U AB ,U R ,U L ,U C lần lợt là điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở thuần R,
cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn mạch đợc tính bới biểu thức

UL
UZ
U AB
UR
A . cos =
B . cos =
C . cos =
D . cos =
U AB
U AB
UR
U AB

c
d

a

d
a

c

b
c
b
a

a


Nếu đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V ) vào hai đầu doạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 60V, hai đầu tụ điện là 140V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là:
A . 0,4
B . 0,8
C . 0,6
D . 1,0
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều đợc tính bởi biểu thức
A. UI sin
B. UI cos
C. U 0 I 0cos
D. U 0 I 0 sin

c

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là : u = 110 2 cos100t (V ) , cờng độ dòng điện

qua mạch là i = 2 2 cos(100t ) ( A) công suất tiêu thụ trên mạch là :
3
A . 100W
B . 110W
C . 120W
D . 130W

b

b

14



Câu số 51
Câu số 52

Câu số 53

Câu số 54

Công suất nhịêt trong một đoạn mạch xoay chiều tỷ lệ với
A . Dung kháng
B . Cảm kháng
C . Điện trở thuần
D . Tổng trở
6
Trong đoạn mạch xoay chiều R = 50 , L = 0,01 H, C = 10 F mắc nối tiếp. Cờng độ dòng điện
trong mạch có biểu thức; i = 2 2 cos100 t ( A) . Công suất nhiệt của đoạn mạch là
A . 2W
B . 200W
C . 20W
D . 2000W
Trong đoạn mạch xoay chiều R, L,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng
điện lần lợt có biểu thức u = 100 2 cos100 t (V ) ; i = 5 2 cos100 t ( A) . Công suất nhiệt của
đoạn mạch là
A . 5W
B . 50W
C . 500W
D . 5000W
Chọn câu trả lời sai
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. nếu cos =1 thì :
A.


Câu số 55

Câu số 56

Câu số 57

Câu số 58
Câu số 59

Câu số 60

Câu số 61
Câu số 62
Câu số 63

1
= L
C

B . P=UI

C.

R
=1
Z

c
c


c

d

D . UUR

Chọn câu trả lời đúng nhất
Khi trong mạch R,L,C mắc nối tiếp xảy ra hiện tợng công hởng điện thì :
A . cờng độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B . tổng trở của đoạn mạch nhỏ nhất
C . iện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cờng độ dòng điện
D . hệ số công suất bằng 1
E . cảm kháng bằng dung kháng
G . Cả A,B,C,D,E,G đều đúng.
Đặt điện áp u = U 0 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ( điện trở R0). Nếu
1
L =
thì phát biểu nào dới đây là sai?
C
A. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện
B . Hệ số công suất của dòng điện trong đoạn mạch bằng 1
C . Tổng trở của đoạn mạch bằng giá trị của điện trở thuần R
D . Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực tiểu
E . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch đồng pha với điện áp u
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tợng cộng hởng điện?
Khi trong mạch điện xoay chiều xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì
A . Hệ số công suất của mạch điện bằng 1
B . Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là lớn nhất
C . Cờng độ hiệu dụng và công suất tiêu thụ trong đoạn mạch cực đại

D . Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch đồng pha với điện áp u
Máy phát điện một pha hoạt động nhờ hiện tợng
A . tự cảm
B . cộng hởng điện
C . cảm ứng từ
D . cảm ứng điện từ
Trong máy phát điện xoay chiều một pha: Nếu p là số cặp cực, tốc độ quay của roto là nvòng/s thì
tần số f của dòng điện đợc tính bằng biểu thức
n
n
p
A.f=
B . f= 60.n. p
C . f = np
D. f =
p
60
Trong máy phát điện xoay chiều một pha: Nếu p là số cặp cực, tốc độ quay của roto là nvòng/ph thì
tần số f của dòng điện đợc tính bằng biểu thức
n
n
p
A.f=
B . f= 60.n. p
C . f = np
D. f =
p
60
Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay 15 vòng/s. Biết máy có 4 cặp cực. Tần số dòng
điện do máy phát ra bằng

A . 120Hz
B . 90 Hz
C . 100 Hz
D . 60 Hz
Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay 480 vòng/phút. Biết máy có 15 cặp cực. Tần số
dòng điện do máy phát ra bằng
A . 120Hz
B . 90 Hz
C . 100 Hz
D . 60 Hz
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần Roto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát
ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ góc của Roto phải bằng:

g

d

b

d
c

a

d
a
b

15



Câu số 64
Câu số 65
Câu số 66
Câu số 67
Câu số 68
Câu số 69
Câu số 70

Câu số 71

Câu số 72
Câu số 73

Câu số 74

Câu số 75

Câu số 76

Câu số 77

Câu số 78

A . 300vòng/s
B . 5vòng/s
C . 30vòng/s
D . 50vòng/s
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần Roto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát
ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ góc của Roto phải bằng:

A . 300vòng/ph
B . 5vòng/ph C . 30vòng/ph D . 50vòng/ph
Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:
A . Udây=Upha
B . Udây= 2 Upha
C . Udây= 3 Upha
D . Upha= 3 Uday
Số dây dẫn điện để truyền tải dòng điện ba pha bằng cách mắc mắc hình tam giác là
A . 4 dây
B . 3 dây
C . 6 dây
D . 5 dây
Số dây dẫn điện để truyền tải dòng điện ba pha bằng cách mắc mắc hình sao là
A . 4 dây
B . 3 dây
C . 6 dây
D . 5 dây
Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuôn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Số dây dẫn điện
ba pha dùng để vận hành động cơ này là
A . 4 dây
B . 3 dây
C . 6 dây
D . 5 dây
Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuôn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Số dây dẫn điện ba
pha dùng để vận hành động cơ này là
A . 4 dây
B . 3 dây
C . 6 dây
D . 5 dây
Phát biểu nào sau đây khi nói về dòng điện ba pha là sai?

A. Dòng điện xoay chiều ba pha tơng đơng với ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Tiết kiệm dây dẫn, giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa
C. Dòng điện ba pha tạo ra từ trờng quay để vận hành động cơ không đồng bộ ba pha.
3
D. Dòng điện ba pha lệch pha nhau góc
từng đôi một.
2
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ tr ờng không đổi thì tốc
độ quay của roto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trờng, tùy thuộc tải sử dụng
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trờng
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trờng
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Việc sử dụng từ trờng quay
D. Tác dụng của lực từ
Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây trong các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy
biến thế là:
U 1 N1
U1 N 2
U 2 N1
U2
I
=
=
=
= 1
A.

B.
C.
D.
U2 N2
U 2 N1
U1 N 2
I1 U 2
Biểu thức liên hệ giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của
máy biến thế là:
U 1 I1
U1 I 2
U 2 I1
U2
I
=
=
=
= 1
A.
B.
C.
D.
U2 I2
U 2 I1
U1 I 2
I1 U 2
Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng Bỏ qua hao phí năng l ợng trong máy. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xôay chiều có giá trị hiệu dụng là
120V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A . 40V
B . 20V

C . 30V
D . 50V
Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2200 vòng, cuộn thứ cấp có 1100 vòng. Bỏ qua hao phí năng
lợng trong máy. Nếu cờng độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là 2A thì cờng độ hiệu dụng
trong cuộn sơ cấp là:
A . 4A
B . 3A
C . 2A
D . 1A
Một máy biến thế có số vòng dây của cuôn sơ cấp 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Hiệu
điện thế và cờng độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu diện thế và c ờng độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là
A . 240V, 100A
B . 240V, 1A
C . 2,4V, 100A
D . 2,4V, 1A
Một máy tăng thế có tỷ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp n 2 và cuộn sơ cấp n1 là 3. Biết cờng độ dòng
điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I1= 6A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là:
A . 1A
B . 2A
C . 3A
D . 4A

a
c
b
a
b
a
d


a

b
a

b

c

d

b

b

16


Câu số 79

Câu số 80

Câu số 81
Câu số 82

Câu số 83

Một máy hạ thế có tỷ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp n 2 và cuộn sơ cấp n1 là 1/3. Biết hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuôn sơ cấp là U 1 = 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ

cấp là:
A . 30V
B . 50V
C . 40V
D . 60V
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về máy biến thế?
Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lợng trong máy biến thế là do:
A . hao phí năng lợng dới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp
B . dòng Phuco làm nóng lõi thép
C . có sự bức xạ năng lợng dới dạng sóng điện từ
D . hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của các loại nguồn điện sau:
A . Pin
B . Acquy.
C . Nguồn điện xoay chiều
D . Nguồn điện không đổi
Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
A . Giảm điện trở của dây dẫn trên đờng truyền tải để giảm hao phí trên đờng truyền tải.
B . Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đờng truyền tải
C . Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đờng truyền tải
D . Giảm sự thất thoát năng lợng dới dạng sóng điện từ
Phát biểu nào sau đây khi nói về dòng điện ba pha là sai?
A . Tiết kiệm dây dẫn, giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa
B . Dòng điện ba pha tạo ra từ trờng quay để vận hành động cơ không đồng bộ ba pha.
C . Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha lệch pha nhau
3
từng đôi một.
2
D . Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha lệch pha nhau
2

từng đôi một.
3

c

d

c
b

c

17


Chủ đề Iv
dao động và sóng điện từ

Câu số 1

Câu số 2

Câu số 3

Câu số 4

Câu số 5

Câu số 6


Câu số 7

Câu số 8

Câu số 9

10

Câu số 11

Trong mạch dao động điện từ tự do, nếu điện tích trên một bản cực của tụ điện có biểu thức
q = q 0 cos t (C ) thì biểu thức của cờng động dòng điện trong mạch dao động là
A . i = q 0tagt (A)
B . i = q 0 cot gt (A)
C . i = q 0 cos t (A)
D . i = q 0 sin t (A)
Trong mạch dao động điện từ tự do, nếu điện tích trên một bản cực của tụ điện có biểu thức
q = q 0 cos t (C ) thì biểu thức của cờng động dòng điện trong mạch dao động là
A . i = q 0tagt (A)
B . i = q 0 cot gt (A)

C . i = q 0 cos(t + ) (A)
D . i = q 0 sin t
2
Trong mạch dao động điện từ tự do, so với điện tích trên một bản cực của tụ điện, cờng độ
dòng điện trong mạch

A . đồng pha
B . nhanh pha hơn góc
2


C . châm pha hơn góc
D . nhanh hay chậm tuỳ thuộc và độ lớn của L và C
2
Trong mạch dao động điện từ LC có dao động điện từ tự do với tần số góc và điện tích
trên bản cực của tụ điện có giá trị cực đại q 0. Cờng độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại


q
A.
B . q 0
C. 0
D . q0 2
q0

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc và điện tích trên bản
cực của tụ điện có giá trị cực đại q0. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là
C
q
A . q0 C
B.
C. 0
D . q0 2
q0
C
Công thức tính tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lý tởng là
1
L
C
A . = LC

B. =
C. f =
D. f =
LC
C
L
Công thức tính tần số riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lý tởng là
1
L
C
LC
A. f =
B. f =
C . f = 2
D . f = 2
2 LC
C
L
2
Công thức tính chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lý tởng là
C
L
C
A . T = 2
B . T = 2 LC C . T = 2
D . T = 2
L
C
L
Trong một mạch dao động LC lý tởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ

điện có điện dung C có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
1
4 2 L
f2
4 2 f 2
C
=
A. C=
B
.
C
.
D
.
C
=
C
=
2
2
4 f L
f2
L
4 2 L
Trong một mạch dao động LC lý tởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C có dao động điện từ tự do với chu kì T. Hệ thức đúng là:
T2
4 2 .C
4 2
C.T 2

A. L=
B. L=
C. L=
D. L=
C.T 2
4 2 .C
T2
4 2
Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
dung C=

1



A . 2s

1



H và một tụ điện có điện

d

c

b

b


c

b

b

b

d

d

àF . Chu kì dao động của mạch là :
B . 0,2s

C . 0,02s

D . 0,002s
18


Câu số 12

Một mach dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=

1




H và một tụ điện có điện

d

dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị cuả C bằng
A.

Câu số 13

là :

Câu số 15

Câu số 16

Câu số 17

Câu số 18
Câu số 19
Câu số 20

Câu số 21

Câu số 22
Câu số 23

B.

1
mF

4

C.

1
àF
4
10 3

Một mạch dao động LC cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
C bằng

Câu số 14

1
F
4

1





D.

1
pF
4


H và tụ điện có điện dung

c

nF . Bớc sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không

A . 6m
B . 60m.
C . 600m
D . 6km
Khi mạch LC có dao động điện từ tự do, cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = I 0 sin 2000t ( A) . Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,01 H. Điện dung của tụ điện là
A . 2,5àF
B . 25àF
C . 0,25àF
D . 250 àF
Khi mạch LC có dao động điện từ tự do, cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = 5.10 6 sin 2000t ( A) . Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là
A . 250.10 10 C
B . 2,5.10 10 C
C . 0,25.10 10 C
D . 25.10 10 C
Phát biểu nào sau đấy là là sai khi nói về sóng điện từ?
Sóng điện từ
A . do điện tích sinh ra
B . do điện tích dao động bức xạ sinh ra
C . là sóng ngang
D . có vận tốc truyền bằng vận tốc ánh sáng
Phát biểu nào sau đấy là là sai khi nói về sóng điện từ?
Tính chất của sóng điện từ:

A. Truyền đợc trong mọi môi trờng vật chất kể cả chân không.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng vận tốc ánh sáng c=3.10 8m/s

C. Là sóng ngang. Tại mỗi điểm trên phơng truyền sóng véc tơ E vuông góc với véc

tơ B và cả hai vuông góc với phơng truyền sóng
D. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách không phản xạ hay khúc xạ.
Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn sẽ có:
A . Điện trờng
B . Từ trờng C . Điện từ trờng
D . Trờng hấp dẫn
Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại :
A . Điện trờng
B . Từ trờng C . Điện từ trờng
D . Trờng hấp dẫn
Phát biểu nào là sai khi nói về điện trờng xoáy:
Điện trờng xoáy
A . do từ trờng biến thiên gây ra
B . có đờng sức là các đờng cong kín
C . có đờng sức giống với đờng sức của điện trờng do điện tích điểm gây ra.
D . biến thiên trong không gian và theo thời gian
Trờng xoáy (iện trờng xoáy, từ trờng) là trờng vật chất mà đờng sức
A . là đờng xoáy trôn ốc
B . là các đờng cong kín
C . giống với đờng sức của điện trờng do điện tích điểm gây ra.
D . là đờng cong
Sóng đợc đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
A . dài và cực dài
B . sóng trung
C . sóng ngắn

D . sóng cực ngắn
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện từ?
Trong mạch dao động điện từ
A . Năng lợng của mạch dao động gồm năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập trung ở cuộn cảm
B . Dao động điện từ trong mạch dao động LC lý tởng là dao động điều hoà.
C . Tần số dao động f =

1
2 LC

b

a

d

c
c
c

b

c
d

là tần số dao động riêng của mạch

19



Câu số 24

Câu số 25
Câu số 26
Câu số 27
Câu số 28
Câu số 29
Câu số 30

Câu số 31
Câu số 32
Câu số 33
Câu số 34

D . Năng lợng của mạch dao động điện từ lý tởng không đợc bảo toàn.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện từ?
A . Năng lợng của mạch dao động gồm năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện và
năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
B . Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng có sự chuyển hoá cho nhau
C . Tại mọi thời điểm tổng năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng đợc bảo toàn
D . Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng luôn đợc bảo toàn
Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A . Một điện trờng xoáy
B . Một từ trờng biến thiên
C . Một dòng điện
D . Một suất điện động cảm ứng
Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A . Một điện trờng xoáy
B . Một từ trờng xoáy
C . Một dòng điện

D . Một suất điện động cảm ứng
Trong các máy điện tử sau, máy có cả máy phát và máy thu vô tuyến là
A . Radio, TV
B . Điện thoại di động
C . Điện thoạị bàn có dây
D . Dụng cụ điều khiển tivi từ xa.
Trong các máy điện tử sau, máy nào không phải là máy thu vô tuyến điện ?
A . Máy thu thanh
B . Điện thoại di động
C . Máy thu hình
D . Dụng cụ điều khiển tivi từ xa.
Trong các máy điện tử sau, máy có cả máy phát và máy thu vô tuyến là
A . Máy vi tính
B . Điện thoạị bàn có dây
C . Điện thoại di động
D . Dụng cụ điều khiển tivi từ xa.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến điện?
A . Sóng dài và sóng cực dài dễ dàng xuyên qua tầng điện ly.
B . Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm nó bị tầng điện li phản
xạ mạnh.
C . Sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh cả ngày và đêm nên đợc sử dụng rộng
rài trong kĩ thuật truyền sóng RADIO.
D . Sóng cực ngắn không bị tầng điện ly phản xạ hay hấp thụ mà cho truyền qua.
Đài tiếng nói Việt nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhng có thể truyền đi đợc thông tin khắp
mọi miền đất nớc tại mọi thời điểm vì đã dùng sóng vô tuyến:
A . Dài và cực dài
B . Sóng trung
C . Sóng ngắn D . Sóng cực ngắn
Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành d ới mặt đất ngời ta
đã sử dụng loại sóng vô tuyến

A . Dài và cực dài
B . Sóng trung
C . Sóng ngắn
D . Sóng cực ngắn
Bộ phận không có trong cấu tạo của một máy phát vô tuyến điện là:
A . Mạch phát dao động cao tần
B . Mạch biến điệu
C . Mạch tách sóng
D . Mạch khuếch đại
Bộ phận không có trong cấu tạo của một máy thu vô tuyến điện là:
A . an ten thu
B . mạch biến điệu
C . mạch tách sóng
D . mạch khuếch đại

d

b
a
b
d
c
a

c
d
c

b


20


Chủ đề V
Tính chất sóng của ánh sáng

Câu số

1

Câu số

2

Câu số

3

Câu số

4

Câu số

5

Câu số

6


Câu số

7

Câu số

8

Câu số

9

Câu số

10

Câu số

11

Câu số

12

Câu số

13

Chọn câu trả lời sai khi phát biểu về hiện tợng tán sắc
A . Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với các ánh sáng

đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B . Trong hiện tợng tán sắc ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C . Trong hiện tợng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D . ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính.
Khi một chùm sáng đi từ một môi trờng này sang môi trờng khác, yếu tố không bao giờ thay đổi là:
A. phơng truyền
B. vận tốc
C. tần số
D. bứơc sóng
Phát biểu nào là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A . có màu sắc xác định.
B . không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C . bị khúc xạ khi qua lăng kính.
D . có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trờng này sang môi trờng kia.
Phát biểu nào là sai khi nói về ánh sáng trắng?
ánh sáng trắng là ánh sáng
A . gồm một tập hợp màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nh màu của cầu vồng.
B . khi truyền từ không khí vào nớc sẽ bị tán sắc.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí có tỷ khối lớn bị nung nóng đến nhiệt độ >2000 0C phát ra.
D . không bị tán sắc khi qua lăng kính .
14
Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10 Hz. Bớc sóng của tia sáng này trong chân không là :
A. 0,75 m
B. 0,75mm
C. 0,75 àm
D. 0,75nm
Một ánh sáng đơn sắc có bớc sóng trong chân không là 600nm. Tần số của sóng ánh sáng này là
A . 5.1012 Hz
B . 5.1013 Hz

C . 5.1014 Hz
D . 5.1015 Hz
Bức xạ màu vàng của natri trong chân không có bớc sóng:
A. 0,589 A0
B . 589nm
C. 0,589 nm
D. 589mm
Bức xa màu vàng của natri trong chân không có bớc sóng:
A. 0,589 àm
B. 0,589mm
C. 0,589 nm
D. 0,589m
Thí nghiệm I-âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
A . ánh sáng có tính chất sóng.
B . ánh sáng có tính chất hạt .
C . giao thoa là kết quả của hiện tợng tán sắc ánh sáng ánh sáng.
D . ánh sáng là tập hợp nhiều màu đơn sắc.
Hiện tợng quang điện chứng tỏ:
A . ánh sáng có tính chất sóng.
B . ánh sáng có tính chất hạt .
C . giao thoa là kết quả của hiện tợng tán sắc ánh sáng ánh sáng.
D . ánh sáng là tập hợp nhiều màu đơn sắc.
Hiện tợng vật lý chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là
A . hiện tợng nhiễu xạ và hiện tợng quang điện.
B . hiện tợng quang điện và thí nghiệm I-Âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng.
C . thí nghiệm I-Âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng và hiện tợng nhiễu xạ.
D . hiện tợng quang điện và hiện tợng quang dẫn.
Hiện tợng vật lý chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt là
A . hiện tợng nhiễu xạ và hiện tợng quang điện.
B . hiện tợng quang điện và thí nghiệm I-Âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng.

C . thí nghiệm I-Âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng và hiện tợng nhiễu xạ.
D . hiện tợng quang điện và hiện tợng quang dẫn.
Trong thí nghiệm I-âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng, phát biểu nào sau đây là không đúng khi
định nghĩa khoảng vân :
Khoảng vân là khoảng cách giữa
A. vân sáng và vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.

c

c
d

d

c
c
b
a
a

b

c

d

a

21



Câu số

14

Câu số

15

Câu số

16

Câu số

17

Câu số

18

Câu số

19

Câu số

20

Câu số


21

Câu số

22

Câu số

23

*Câu
số

24

Câu số

25

B. hai vân sáng liên tiêp trên màn hứng vân .
C. hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
D. vân sáng bậc (k) và vân sáng bậc (k+1)
Trong thí nghiệm I-âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng, nếu ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng
trắng thì
A. vân sáng chính giữa có màu sắc nh màu của cầu vồng.
B. vân sáng chính giữa là vân sáng trắng
C. vân sáng bậc k là vân sáng trắng
D. vân sáng bậc k là vân có màu sắc nh màu của cầu vồng trong đó màu đỏ ở gần vân sáng
chính giữa và màu tím ở xa vân sáng chính giữa.

Trong thí nghiệm I-âng về hiện tợng giao thoa ánh sáng, nếu ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng
trắng thì
A. vân sáng chính giữa có màu sắc nh màu của cầu vồng.
B. vân sáng bậc k là vân có màu sắc nh màu của cầu vồng trong đó màu tím ở gần vân sáng
chính giữa và màu đỏ ở xa vân sáng chính giữa.
C. vân sáng bậc k là vân sáng trắng
D. vân sáng bậc k là vân có màu sắc nh màu của cầu vồng trong đó màu đỏ ở gần vân sáng
chính giữa và màu tím ở xa vân sáng chính giữa.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biểu thức tính khoảng vân là:
aD
D
D
a
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
2a
a
D


=
500
nm
ánh sáng đơn sắc màu lục với bớc sóng
đợc chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng thu đợc trên màn đặt cách khe 2 m bằng:
A. 0,1 mm
B. 0,25 mm

C. 0,4 mm
D. 1 mm
Ngời ta ứng dụng thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng để xác định:
A . góc lệch của tia sáng.
B . bớc sóng của ánh sáng.
C . chiết suất của môi trờng
D . vận tốc của ánh sáng.
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A . có cùng tần số
B . cùng pha
C . cùng biên độ.
D . có cùng tần số (hoặc chu kỳ) và hiệu số pha không đổi đối với
thời gian.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0,5 mm. Khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn hứng vân là 2 m. Khoảng vân đo đợc trên màn là 2 mm. Bớc sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là
A. 0,5 mm
B. 0,5 cm
C. 0,5 àm
D. 0,5 m
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, ngời ta dùng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
= 600nm khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn là 3 m, khoảng cách giữa 2 nguồn
kết hợp là 1,5 mm. khoảng vân hứng đợc trên màn là
A : 1,2.10-4 m
B: 12.10-4 m
C: 1,2.10-3 m
D. 1,2.10-5 m
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng vân đo đợc bằng 1mm. ánh sáng đơn sắc đợc sử dụng trong
thí nghiệm có bớc sóng :
A . 0,75.10 6 m

B . 7,5.10-6 m
C . 0,75.10 7 m
D . 7,5.10-7 m
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A .4,0 mm
B . 0,4 mm
C .6,0 mm
D . 0,6 mm
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng
bằng 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát bằng 1m. Bớc sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A . 0,40 àm
B . 0,45 àm
C . 0,68 àm
D . 0,72 àm
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Là giải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím nh màu của cầu vồng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Do các vật rắn, lỏng, hoậc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra .

b

b

c
d
b
d


c

b

a

b
a

b

22


Câu số

26

Câu số

27

Câu số

28

Câu số

29


Câu số

30

Câu số

31

Câu số

32

Câu số

33

Câu số

34

D. Nhiệt độ càng cao thì thành phần đơn sắc của quang phổ càng nhiều lên
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch ?
Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa
điện phát ra .
B. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
.
C. quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố khác nhau thì khác nhau về : Số lợng vạch, vị trí vạch
và độ sáng tỉ đối giữa các vạch .

D. do các chất khí hay hơi có tỷ khối lớn bị kích thích phát ra .
Quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trng là:
A. Vạch đỏ, vạch lam, vạch cam, vạch chàm.
B. Vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
C. Vạch vàng, vạch cam, vạch chàm, vạch tím
D. Vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm, vạch tím
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc tr ng là
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ hấp thụ?
Quang phổ hấp thụ
A. đợc tạo ra khi chiếu ánh sáng trắng qua một khối khí hay dung dịch có nhiệt độ thấp hơn
nguồn ánh sáng trắng .
B. là một hệ thống vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục .
C. quang phổ vạch hấp thụ đặc trng cho chất khí hay dung dịch mà ánh sáng trắng truyền
qua.
D. quang phổ vạch hấp thụ không đặc trng cho chất hấp thụ ánh sáng.
Quang phổ của ánh sáng mặt trời mà máy quang phổ ghi đợc trên mặt đất là
A . quang phổ liên tục .
B . quang phổ vạch.
C . quang phổ hắp thụ
D . loại quang phổ nào còn tuỳ theo vĩ độ địa lý tại nơi ánh sáng
chiếu tới .
Điều kiện của phụ để có quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của khí hay dung dịch
A . thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng
B . cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng

C . bằng nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng
D . ở nhiệt độ nào cũng đợc .
Trong quang phổ hấp thụ của khí hay dung dịch
A . vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay
dung dịch đó .
B . vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ vạch của khối khí hay
dung dịch đó .
C . vị trí các vạch tối tuỳ thuộc vào nhiệt độ của khối khí hay dung dịch i.
D . không có kết luận nào đúng.
Phép phân tích quang phổ
A. là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ
của chúng .
B. thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hoá học và có độ nhạy rất
cao .
C. có thể phân tích đuợc gián tiếp từ xa .
D. cả A, B, C, đều đúng
Tính chất nào sau đây không phải là của tia hồng ngoại?
A. Tất cả các vật có nhiệt độ > 00 K đều phát ra tia hồng ngoại
B. Có bản chất là sóng điện từ, Có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia đỏ > 760nm

d

b

c

d

c


a

b

d

g

23


Câu số

35

Câu số

36

Câu số

37

Câu số

38

Câu số

39


Câu số

40

Câu số

41

Câu số

42

Câu số

43

Câu số

44

C. Tác dụng mạnh nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tuân theo các định luật của ánh sáng nh : Phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
E. Tia hồng ngoại có tác dụng lên phim ảnh.
G. Mắt ngời cảm nhận đợc tia hồng ngoại.
Công dụng nào sau đây không phải là của tia hồng ngoại?
A . Dùng để sấy các sản phẩm nông nghiệp, sởi ấm vào mùa đông.
B . ứng dụng để chế tạo cái điều khiển từ xa để điều khiển TV, VDEO...
C . ứng dụng để chế tạo máy ảnh và ống nhòm nhìn trong đêm tối.
D . Dùng để chữa bệnh còi xơng.

Tính chất nào sau đây là không phải là của tia tử ngoại?
A. Do các vật nung nóng đến nhiệt độ 2000 0 C trở lên phát ra.
B .Có bản chất là sóng điện từ, có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng tím < 380nm
C. Có tác dụng lên phim ảnh.
D. Làm phát quang một số chất
E. Bị nớc và thuỷ tinh hấp thụ mạnh nhng lại ít bị thạch anh hấp thụ.
G. Có tác dụng sinh học: huỷ diệt tế bào, diệt nấm mốc
H. Có tác dụng ION hoá không khí.
I . Có thể kích thích các phản ứng hoá học, tổng hợp Vitamin D
K. Có tính đâm xuyên mạnh
Công dụng nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A . Dùng để điều trị bệnh còi xơng
B . Tiệt trùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm
C . Dùng để phát hiện vết nứt trên các sản phẩm công nghiệp.
D . dùng để sấy các sản phẩm nông nghiệp.
Tính chất nào sau đây là không phải là của tia X?
A. Đợc tạo ra khi một chùm tia Catốt (Chùm electron có năng lợng lớn) đập vào một vật rắn.
B. Có bản chất là sóng điện từ bớc sóng rất ngắn ( 10 8 m > > 10 12 m )
C. Có tác dụng lên phim ảnh.
D . Làm phát quang một số chất
E . Có tác dụng ION hoá không khí
G . Có tác dụng sinh lý, huỷ diệt tế bào
H . Có khả nâng đâm xuyên mạnh
I . Có tác dụng nhiệt mạnh
Công dụng nào sau đây không phải là của tia X?
A. Chụp X quang
B. Điều trị bệnh ung th nông
C. Tìm khuyết tật trong vật đúc
D. Chữa bệnh còi xơng.
Ngời ta ứng dung tia X để

A . chụp X quang
B . sấy khô trong chế biến thực phẩm
C . chế tạo ống nhòm nhìn trong đêm tối
D. chữa bệnh còi xơng.
Ngời ta ứng dung tia hồng ngoaị để
A. Chụp X quang
B . Sấy khô trong chế biến thực phẩm
C. Phát hiện khuyết tật trong các vật đúc
D . Chữa bệnh còi xơng.
Ngời ta ứng dung tia Tử ngoại để
A. Chụp X quang
B . Sấy khô trong chế biến thực phẩm
C. Chế tạo cái điều khiển từ xa
D . Chữa bệnh còi xơng.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X, tia
gama?
A . đều có bản chất là sóng điển từ .
B . đều không mang điện tích nên không bị lệch hớng trong điện trờng và từ trờng.
C . đều mang lỡng tính sóng hạt. Tính sóng đợc đặc trng bởi hiện tợng giao thoa và tính hạt
đợc đặc trng bởi hiện tợng quang điện.
D . vận tốc truyền sóng trong chân không khác nhau vì chúng có tần số khác nhau.
Thứ tự sắp xếp các bức xạ trong thang sóng điện từ theo quy luật giảm dần của bớc sóng là
A . sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, tia X. tia tử ngoại, tia gama, ánh sáng khả kiến.
B . sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X. tia gama.

d

k

d


i

d
a
b
d
d

b

24


Câu số

45

Câu số

46

Câu số

47

C . tia gama, Sóng vô tuyến điện, ánh sáng khả kiến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D . tia X, Sóng vô tuyến điện, ánh sáng khả kiến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gama.
Thứ tự sắp xếp các bức xạ trong thang sóng điện từ theo quy luật giảm dần của tần số là
A . sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, tia X. tia tử ngoại, tia gama, ánh sáng khả kiến.

B . sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X. tia gama.
C . tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng khả kiến, tia hồng ngoại, Sóng vô tuyến điện.
D . tia X, Sóng vô tuyến điện, ánh sáng khả kiến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gama.
Thứ tự sắp xếp 7 màu cơ bản trong vùng ánh sáng khả kiến theo quy luật giảm dần của b ớc sóng
là:
A . Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B . Tím, cam, vàng, lục, lam, đỏ.
C . Tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ
D . Đỏ, cam, lam, vàng, lục, chàm tím
Thứ tự sắp xếp 7 màu cơ bản trong vùng ánh sáng khả kiến theo quy luật giảm dần của tần số là:
A . Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B . Tím, cam, vàng, lục, lam, đỏ.
C . Tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ
D . Đỏ, cam, lam, vàng, lục, chàm tím

c

a

c

25


×