Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.39 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2015 – 2016

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với
trục chính của thấu kính thì
A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 3: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại
máy nào trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay


B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.

B. Mỏ hàn điện.

C. Quạt điện.

D. Máy sấy tóc.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 6: Hiệu điện thế gi a hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế
lRn lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn
thứ cấp
A. 240 vòng.

B. 60 vòng.

C. 24 vòng.

D. 6 vòng.

Câu 7: Hiệu điện thế gi a hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế
lRn lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây
cuộn sơ cấp là
A. 2200 vòng.


B. 550 vòng.

C. 220 vòng.

D. 55 vòng.

Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách
gi a hai môi trường
A. B h t tr lại môi trường cR.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D.

B gRy khúc tại mặt phân cách gi a hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường

trong suốt thứ hai.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cRn chọn vôn kế có giới
hạn đo
A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đR chuyển hoá thành dạng năng
lượng
A. Hoá năng.
C. Nhiệt năng.

B. Năng lượng ánh sáng.
D. Năng lượng từ trường.


Câu 11:Máy biến thế là thiết b
A. Gi hiệu điện thế không đRi.
B. Gi cường độ dòng điện không đRi.
C. Biến đRi hiệu điện thế xoay chiều.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Biến đRi cường độ dòng điện không đRi.
Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là
lớn nhất
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.

1

3

2

4

Câu 13: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


F/

F/
1

2

F/

F

F/
4

3

Câu 14: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 15: Máy biến thế là thiết b biến đRi
A. Hiệu điện thế xoay chiều.
B. Cường độ dòng điện không đRi.
C. Công suất điện.
D. Điện năng thành cơ năng.
Câu 16: Để s dụng thiết b có hiệu điện thế đ nh mức 24V

nguồn điện có hiệu điện


thế 220V phải s dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơ cấp 345L vòng, thứ cấp 3L0 vòng.
B. Sơ cấp 3L0 vòng, thứ cấp 345L vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 17: Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách gi a hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách gi a hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách gi a hai môi trường.
Câu 18

Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ

A. Đinamô xe đạp.

B. Acquy.

C. Pin.

D. Một nam châm.

Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh c u và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh c u và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi s t.
Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận đ nh nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cRng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cRng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cRng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn
hơn.
Câu 21: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách gi a không khí và nước thì
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo b i
A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới.
C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. Tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 23: Đặt m t phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi

đáy chậu ta sẽ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Không nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 24: Nh ng thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ

A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.

1

2

3

4

Câu 25. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự và cách thấu kính một khoảng A
2

cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm

A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lRn vật.
B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lRn vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lRn vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lRn vật.
Câu 27. Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với



thì cho
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật
phải


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Đặt sát thấu kính.
B. Nằm cách thấu kính một đoạn .
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2 .
D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn .
Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.

1

D. Hình 4.

2

3

4


Câu 30. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đRi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 31. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.

S

C. 3.

S

D. 4.

1

S

F/

F

F/

F


S

F/

F/
F

F

4

3

2

Câu 32: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. Tia 1.
B. Tia 2 và 3.

F/

o

C. Tia 3.

(3)

D. Tia 1 và 3.

(1)

(2)

Câu 33: Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.

F

o
1

F/

F o

F/
F

2

o
3

F

F o
4


F/


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 34. Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 35: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì
A. Ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lRn tiêu cự.
D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Câu 36: Ảnh thật cho b i thấu kính hội tụ bao giờ cRng
A. Cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
Câu 37: Tiết diện của một số thấu kính phân kì b c t theo một
mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các
hình
A. a, b, c.

B. b, c, d.

C. c, d, a.

D. d, a, b.


Câu 38: Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính
kì?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

hình nào là thấu kính phân


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 39. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng.
Nếu hiệu điện thế gi a hai đRu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế gi a hai đRu cuộn
thứ cấp là
A. 50V.

B. 120V.

C. 12V.

D. 60V.

Câu 40. Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt có
15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế gi a hai đRu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu
điện thế gi a hai đRu cuộn sơ cấp là
A. 22000V.

B. 2200V


C. 22V.

D. 2,2V


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9
Số TT Câu

1

2

3

4

5

6

7

L

9

10


Đáp n

C

B

D

A

B

C

D

D

C

C

Số TT Câu

11

12

13


14

15

16

17

1L

19

20

Đáp n

C

D

C

B

A

D

B


A

C

D

Số TT Câu

21

22

23

24

25

26

27

2L

29

30

Đáp n


C

A

B

C

C

A

B

A

C

B

Số TT Câu

31

32

33

34


35

36

37

3L

39

40

Đáp n

C

A

B

B

C

D

D

D


C

A



×