Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

20 sinh lý cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.63 KB, 8 trang )

22/12/2016

mainFrame

SINH LÝ CƠ ­ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân
A. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
C. Co
D. Giãn
E. Sinh công
Trả lời

2. Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến hoạt động co cơ trơn
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Nội tiết
E. Chuyển hóa mỡ
Trả lời

3. Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

4. Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn có một nhân nằm ở giữa màng tế bào
A. Đúng            


B. Sai

Trả lời

5. Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

6. Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

7. Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành phần có thể co liên tục trong cả khối cơ
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

8. Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào.
A. Đúng            

B. Sai


Trả lời

/>
1/8


22/12/2016

mainFrame

9. Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

10. Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________ tạo thành.
A. Tối ; actin
B. Tối; myosin
C. Sáng; actin
D. Sáng; myosin
Trả lời

11. Vùng tối của mỗi sarcomere là:
A. Dải A
B. Dải I
C. Dải H
D. Vạch Z
E. sarcomere

Trả lời

12. Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin?
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G.
B. Còn được gọi là actin F.
C. Được sắp xếp thành hai hàng xoắn với nhau.
D. Chứa protein điều hòa là troponin bên trong rãnh xoắn.
Trả lời

13. Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi phối
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

14. Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

15. Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn hơn với nhiều sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh
hơn
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời


16. Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là:
A. Cơ cẳng chân
/>
2/8


22/12/2016

mainFrame

B. Cơ nhị đầu
C. Cơ delta
D. Cơ chéo ngoài
E. Cơ mông
Trả lời

17. Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
Trả lời

18. Đơn vị vận động bao gồm:
A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
Trả lời


19. Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron vận động của hệ thần kinh __________ , với chất
truyền đạt thần kinh là __________.
A. một; thân thể; acetylcholin
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin
C. nhiều; thân thể; norepinephrin
D. một; tự chủ; acetylcholin
Trả lời

20. Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

21. Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomere
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

22. Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra phần neo đậu cho xơ dày và giúp chúng cùng co
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời


23. Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của xơ dày khác tạo ra tính đàn hồi của cơ
/>
3/8


22/12/2016

mainFrame

A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

24. Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

25. Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt sâu vào myosin với vai trò của myosin ATPase
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

26. ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP mới được gắn vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy

trước
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

27. Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

28. Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào trong tế bào cơ, gắn trực tiếp với tropomyosin của
sợi actin
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

29. Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền điện thế hoạt động
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

30. Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+­ATPase

A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

31. Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
A. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ tương
Trả lời

32. Cơ giãn được là do
A. Nồng độ Ca2+ trong bào tương giảm
B. Nồng độ Ca2+ trong bào tương tăng
C. Đầu myosin rời khỏi actin
/>
4/8


22/12/2016

mainFrame

D. Bơm Na+­K+ ­ ATPase hoạt động tái tạo trạng thái phân cực màng
E. Cả A, C, D
Trả lời

33. Lực co cơ chịu ảnh hưởng của

A. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
B. Độ dày của sợi cơ trong cơ
C. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
D. A + B đúng.
E. A + B + C đều đúng.
Trả lời

34. Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại
B. Dải A ngắn lại.
C. Dải I ngắn lại.
D. Dải H ngắn lại.
Trả lời

35. Động tác nào sau là co cơ đẳng trường?
A. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
B. Đẩy ghế sang ngang
C. Ngồi trên ghế đọc sách
D. Kéo ghế lại gần gluing
Trả lời

36. Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
A. Actin và myosin
B. Troponin và tropomyosin
C. Sarcomere và sợi cơ
D. Cả A, B, C
Trả lời

37. Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
A. Đúng            


B. Sai

Trả lời

38. Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể đặc bám vào màng tế bào, một số lơ lửng trong
bào tương.

/>
5/8


22/12/2016

mainFrame

A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

39. Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
Trả lời


40. Cơ trơn
A. Chứa xơ actin và and myosin tạo các vân
B. Hệ thống lưới nội bào phát triển
C. Vẫn co được dù chiều dài trước co gấp 8 lần khi nghỉ ngơi
D. Tỷ lệ myosin: actin là 16: 1
E. A, B, C, D đều đúng.
Trả lời

41. Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị không đúng?
A. Cơ trơn một đơn vị hoạt động theo kiểu hợp bào.
B. Cơ trơn một đơn vị có hoạt động tạo nhịp.
C. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều synap điện.
D. Cơ trơn nhiều đơn vị nhận kích thích từ nhiều sợi thần kinh riêng biệt chịu trách nhiệm cho các hoạt động
tinh tế.
Trả lời

42. Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

43. Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu myosin tạo ra cầu nối giữa myosin và actin.
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời


44. Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

45. Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
A. Đúng            

B. Sai

/>
6/8


22/12/2016

mainFrame
Trả lời

46. Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
A. Đúng            

B. Sai

Trả lời

47. Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng?
A. Ca2+ vào tế bào qua các cổng kênh đóng mở do điện thế.

B. Màng càng phân cực, càng nhiều Ca2+ đi vào, co cơ càng mạnh.
C. Ca2+ gắn với calmodulin bên trong tế bào cơ khởi động sự hình thành các cầu nối.
D. Tế bào cơ trơn hoạt động theo quy luật “tất hoặc không”.
E. Tế bào cơ trơn co chậm nhưng lực co tối đa của cơ trơn thường lớn hơn cơ vân
Trả lời

48. Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
E. A, B, C, D đều đúng.
Trả lời

49. Nhận xét nào sau về ATP không đúng?
A. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để thực hiện cơ chế trượt actin sâu vào sợi myosin.
B. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion calci từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã
ngừng co.
C. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri, kali qua màng sợi cơ để duy trì phân bố ion phù hợp
cho khởi tạo và dẫn truyền điện thế hoạt động.
D. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã
ngừng co.
Trả lời

50. Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
A. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
B. Phân giải glycogen
C. Thu nhập và chuyển hóa glucose từ máu
D. Thu nhập và oxy hóa các acid béo tự do từ máu
Trả lời


51. Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là:

/>
7/8


22/12/2016

mainFrame

A. Glucose
B. Glycogen
C. ADP
D. Cả A, B, C
Trả lời

52. Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải
A. Glycogen
B. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
D. A, B, C đều đúng.
Trả lời

53. Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá
trình sau đều đúng, trừ:
A. Tái tổng hợp ATP
B. Tái tổng hợp creatininphosphat
C. Loại bỏ acid lactic
D. Tái tổng hợp glucose

Trả lời

 
Kết quả trả lời

/>
8/8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×