MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KI II MÔN HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Chủ đề kiến thức
Hiđrocacbon- Dẫn
xuất của
Hiđrocacbon
Số câu
Số điểm
Tˠ l˞
Tính chất hóa học
của HCHC, độ
rượu
Số câu
Số điểm
Tˠ l˞
Các loại PƯHHTính toán hóa học
Số câu
Số điểm
Tˠ l˞
Các loại hợp chất
vô cơ
Số câu
Số điểm
Tˠ l˞
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tˠ l˞
Nhận biết
TN
TL
Xác định được
công thức cấu
tạo của HCHC.
C1,3,7
1,5
15%
Thông hiểu
TN
TL
Tổng
3
1,5đ
15%
Tính chất hóa học
của các chất hữu
cơ.
C4,6,8
1,5
15%
Viết được các
PTHH
C2
2,5
25%
Xác định đâu là Bằng phương pháp
oxit bazơ.
hóa học nhận biết
các chất.
C2
C1
0,5
1,5
5%
15%
4
5
2,0đ
5,5đ
20%
Vận dụng
TN
TL
55%
Tính được độ
rượu
C5
0,5
5%
Tính toán
theo PTHH
C3
2,0
20%
4
2,0đ
20%
2
4,5đ
45%
2
2,5đ
2
2,0đ
20%
11
10đ
25%
100%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C
hoặc D trong các câu sau:
Câu 1: Hãy chỉ ra công thức nào viết đúng của Ben zen?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Dãy oxit nào sau đây gồm toàn oxit bazơ
A. CuO, BaO, MgO, K2O, CaO.
C. CuO, BaO, CO2, P2O5, K2O.
B. N2O5, CO2, K2O, CaO, MgO.
D. CO2, BaO, N2O5, P2O5, MgO.
Câu 3: Công thức cấu tạo của axit axetic là:
A. C2H6O
B. CH3–COOH
C. C4H10
D. CH3–O–CH3
Câu 4: Trong các chất sau chất nào tác dụng với Natri:
A. CH3–CH3
B. CH3–CH2–OH
C. C6H6
D. CH3–O–CH3.
Câu 5: Trong 200 ml dung dịch rượu 450 chứa số ml rượu etylic nguyên chất là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 90ml
D. 200ml
C. Na
D. CH3COOC2H5
Câu 6: Axit axetic không phản ứng được với:
A. NaOH
B. Na2CO3
Câu 7: Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH4, C2H4Br2, CaCO3
B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
C. C2H4Br2, CO2 , H2O
D. CH4, C2H4, C6H12O6
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi là gì?
A. phản ứng oxi hóa khử
C. phản ứng cộng
B. phản ứng cháy
D. phản ứng thế
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch bị mất
nhãn sau: HCl, Na2SO4, H2SO4.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2: (2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi biến hóa sau:
(1)
( 2)
( 3)
(4)
(5)
Fe
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
Câu 3: (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 6,5 g Zn bằng 500ml dd H2SO4 loãng dư.
a/ Viết PTHH và tính thể tích khí thoát ra ở (đktc).
b/ Tính nồng độ M của dd H2SO4 đã dùng.
Cho biết: Zn= 65; O= 16; H =1; S= 32.
PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 2 TRÀ PHONG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 9
(Đáp án gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
B
C
D
D
C
* Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)
TT
01
Câu
Nội dung
Số điểm
0,25 điểm
1
Trích ở mỗi chất lỏng một ít hóa chất đựng vào 3 ống
nghiệm làm mẫu thử:
- Dùng quì tím nhận ra HCl và H2SO4 vì 2 dd này làm quì
tím chuyển sang màu đỏ dung dịch không làm đổi màu quì
tím là Na2SO4.
- Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dd H2SO4 nhờ xuất hiện
kết tủa trắng.
H2SO4
+ BaCl2 BaSO4
+ 2 HCl
Dung dịch còn lại không thấy có hiện tượng gì là dd HCl
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
to
1.
2.
02
2
2 F e 3 C l 2 2 F e C l3
FeCl3 3NaOH Fe(OH )3 3NaCl
o
0,5 điểm
0,5 điểm
3.
2Fe(O H ) 3 t
Fe2 O3 3 H 2 O
0,5 điểm
4.
F e2O 3 3 H 2 S O 4 F e2 ( S O 4 )3 3 H 2O
5.
Fe2 ( SO4 )3 6 NaOH 2Fe(OH )3 3Na2 SO4
0,5 điểm
0,5 điểm
PTHH: Zn + H2SO4
ZnSO4
+ H2
Theo PTHH ta có số mol H2 = số mol H2SO4 = số mol Zn
03
3
= 6,5 /65 = 0,1 mol
Thể tích khí H2 ở đktc là: 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
Nồng độ mol của dd H2SO4 là: 0,1/0,5= 0,2M
* Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(0,5đ)