Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi nghề tin học THCS lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.23 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG
TRUNG TÂM GDTX HÀ TIÊN

Đề chính thức

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013
KHÓA NGÀY: 31/3/2013

ĐỀ THI LÝ THUYẾT
MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG THCS
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ: (gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm);
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây bằng cách tô vào ô PHIẾU TRẢ
LỜI TRẮC NGHIỆM (không đánh dấu vào đề):
CÂU HỎI:
Câu 1. Cấu trúc chung của máy tính bao gồm:
A. CPU, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, các thiết bị vào/ra.
C. CPU, bộ nhớ trong, đĩa cứng, bàn phím và màn hình.
D. CPU, bộ nhớ ROM, USB, chuột và máy in.
Câu 2. Một Kilôbyte (1KB) có:
A. 210 KB
C. 210 GB
B. 210 MB
D. 1024 Byte
Câu 3. Chức năng của đơn vị điều khiển Control Unit (CU) dùng để:
A. Xử lí dữ liệu.
B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Điều khiển các hoạt động của máy tính.
D. Thực hiện các phép tính số học và lôgic.


Câu 4. Các thiết bị nào sau đây được xếp vào cùng loại?
A. Màn hình, loa, máy in.
C. Chuột, bàn phím, máy in.
B. Màn hình, bàn phím, loa.
D. Máy quét, máy chiếu, loa.
Câu 5. Bộ nhớ ROM dùng để:
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính.
B. Lưu trữ tạm thời các chương trình và dữ liệu của người sử dụng.
C. Lưu trữ lâu dài các chương trình và dữ liệu của nhà sản xuất.
D. Lưu trữ và xử lí các chương trình và dữ liệu.
Câu 6. Đĩa khởi động hệ điều hành MS-DOS phải có chứa các tập tin:
A. MSDOS.SYS, COMMAND.COM
B. MSDOS.SYS, IO.SYS, COMMAND.COM
C. MS_DOS.SYS, IO.SYS, COMMAND.COM
D. MS-DOS.COM, BAITAP.PAS
Câu 7. Trong MS-DOS, các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên của tập
tin, thư mục?
A. @, 1, %
C. ~, “, ?, @, #, $
B. (, )
D. *, /, \, <, >
Câu 8. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Kiểu tập tin.
B. Tên thư mục chứa tập tin.
C. Kích thước của tập tin.
D. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng.
Câu 9. Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành:
A. 8 bit.
B. 16 bit.
1



C. 32 bit.
D. 48 bit.
Câu 10. Trong Windows, tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa
sổ của các ứng dụng đang mở:
A. Tab
C. Ctrl + Tab
B. Alt + Tab
D. Shift + Tab
Câu 11. Trong Windows, thanh Taskbar dùng để:
A. Tạo các Folders.
B. Tạo các Shortcut.
C. Tạo các cửa sổ.
D. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng.
Câu 12. Trong Windows, để xóa các File/Folder trong thùng rác ta thực hiện bằng cách:
A. Click phải chuột vào thùng rác, chọn Empty Recycle Bin, chọn Yes.
B. Mở cửa sổ của thùng rác, nháy chuột phải vào File/Folder cần xóa rồi chọn Empty
Recycle Bin.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 13. Trình quản lí Windows Explorer là trình ứng dụng để:
A. Quản lí và khai thác tài nguyên trên mạng Internet.
B. Quản lí và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File,…
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows.
D. Là trình ứng dụng xử lí văn bản của Windows.
Câu 14. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn menu File→ New→ Shortcut
B. Chọn menu File→ New→Text Document
C. Click trên vùng trống của folder, chọn New→ Shortcut

D. Right click trên vùng trống của folder, chọn New→ Folder
Câu 15. Trong Word, muốn đổi tên một tập tin văn bản đã có sẵn trên đĩa sau khi mở tập
tin ta chọn:
A. File → Open...
C. File → Save As…
B. File → Save
D. File → Close
Câu 16. Trong Windows, để chọn các đối tượng (tệp, thư mục) không liên tục nhau, ta
dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng đồng thời bấm giữ phím:
A. Ctrl
C. Enter
B. Shift
D. Alt
Câu 17. Khi thực hiện thao tác xóa thư mục, tệp trong Windows mà không giữ phím
Shift thì:
A. Tất cả thư mục, tệp bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin.
B. Tất cả các thư mục, tệp bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin, trừ những thư mục, tệp
nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
C. Chỉ có các tệp khi bị xóa mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.
D. Mọi thư mục, tệp khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
Câu 18. Trong Word, để thay đổi kiểu chữ có gạch chân (Font style), sau khi chọn khối kí
tự cần thay đổi, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
C. Ctrl + U
B. Ctrl + I
D. Ctrl + E
Câu 19. Trong Word, để tăng cỡ chữ (Font size), sau khi chọn khối kí tự cần thay đổi, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + [

2


C. Ctrl + B
D. Ctrl + I
Câu 20. Khi soạn thảo văn bản trong Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta
có thể:
A. Click từ cần chọn.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
B. Right click từ cần chọn.
D. Double click từ cần chọn.
Câu 21. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn xuống dòng mà không kết thúc
một đoạn (Paragraph) ta nhấn phím:
A. Enter.
C. Tổ hợp phím Ctrl + Enter.
B. Tổ hợp phím Shift + Enter.
D. Word tự động không cần bấm phím.
Câu 22. Trong Word, muốn điền tự động ký tự đầu đoạn ta chọn lệnh:
A. Format → Drop Cap…
C. Format → Borders and Shading…
B. Format → Tabs…
D. Format → Bullets and Numbering…
Câu 23. Trong Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?
A. Ctrl + L
C. Ctrl + E
B. Ctrl + R
D. Ctrl + J
Câu 24. Trong Word, muốn phóng to ký tự đầu đoạn ta chọn lệnh:
A. Format → Drop Cap…
C. Format → Borders and Shading…

B. Format → Tabs…
D. Format → Bullets and Numbering…
Câu 25. Trong Word, muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt
nào?
A. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Alt + =
B. Ctrl + =
D. Shift + =
Câu 26. Trong Word, muốn chia cột báo chí ta chọn lệnh:
A. Format → Drop Cap…
C. Format → Columns…
B. Format → Borders and Shading…
D. Format → Bullets and Numbering…
Câu 27. Trong Word, thao tác nào sai khi định dạng văn bản:
A. Canh phải: Ctrl + R
C. Canh đều: Ctrl + J
B. Canh trái: Ctrl + L
D. Canh giữa: Ctrl + C
Câu 28. Trong Word, muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
A. Table → Merge Cells
C. Table → Delete Cells…
B. Table → Split Cells…
D. Table → Insert Cells…
Câu 29. Trong Word, để sắp xếp các dữ liệu trong bảng ta thực hiện bằng lệnh:
A. Table → Formular
C. Table → Sort
B. Table → Merge Cells
D. Table → Table Auto Format
Câu 30. Trong Word, để thay đổi kiểu chữ có gạch chân (Font style), sau khi chọn khối kí
tự cần thay đổi, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + B
C. Ctrl + I
B. Ctrl + U
D. Ctrl + E
Câu 31. Trong Word, muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn lệnh:
A. Insert → Symbol…
C. Format → Picture…
B. Insert → Text Box…
D. Insert → Picture→ Clip Art …
Câu 32. Soạn thảo văn bản trong chương trình Word, ký tự đặc biệt được chèn bằng
lệnh:
A. Insert → Symbol…
C. Insert → Object…
B. Insert → Picture…
D. Edit → Symbol…
Câu 33. Trong Word, để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện lệnh:
A. Insert → Symbol…
C. Insert→ Picture→ WordArt…
B. Insert→ Object…
D. Insert→ Picture→ Clip Art…
3


Câu 34. Trong Word, để tạo công thức Toán học ta thực hiện lệnh:
A. Insert → Symbol…
C. Insert→ Picture→ Clip Art…
B. Insert→ Object…
D. Insert→ Picture→ WordArt…
Câu 35. Trong Word, muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi
chọn các đối tượng muốn nhóm, ta chọn:

A. Draw → Group
C. Draw → Regroup
B. Draw → Ungroup
D. Format → Group
Câu 36. Khi vẽ hình trong Word, để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng ta nhấn phím
nào khi vẽ:
A. Ctrl
C. CapsLock
B. Alt
D. Shift
Câu 37. Thư điện tử là gì?
A. Là một tên gọi khác của Internet.
B. Là một dạng truyền gửi tin.
C. Là một hệ thống chuyển nhận thư qua các mạng máy tính.
D. Là một phương tiện thông tin nhanh.
Câu 38. Muốn xem được trang Web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. MS-Word
C. MS-FronPage
B. Một chương trình duyệt Web.
D. Outlook Express
Câu 39. Để tìm kiếm thông tin một trang Web trên Internet, chúng ta sử dụng:
A. Trang web địa chỉ www.google.com
C. Trang web địa chỉ www.edu.vn
B. Trình duyệt Web
D. Trang web địa chỉ mail.yahoo.com
Câu 40. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo. Địa chỉ nào
sau đây được viết đúng:
A. ha1999
C. yahoo.com@ha1999
B. ha1999@yahoo

D.
HẾT.
(Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Duyệt của Ban Giám Đốc

Hà Tiên, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Giáo viên soạn đề

Nguyễn Thái Sơn

4


SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG
TRUNG TÂM GDTX HÀ TIÊN

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013
KHÓA NGÀY: 31/3/2013

ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT
MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG THCS
(Đề chính thức)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

CHỌN Ý TRẢ LỜI ĐÚNG
A
B
C
D
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X

CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

CHỌN Ý TRẢ LỜI ĐÚNG
A
B
C
D
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

HẾT.


5



×