Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.94 KB, 4 trang )

Sở Giáo Dục Đào Tạo TP Hồ Chí Minh
Trường Quốc Tế Á Châu
MÃ ĐỀ 102

Kỳ thi thử TNPTQG năm 2017
Môn KHTN – HÓA
Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề

Câu 1: Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương úng
A. HCOOC2H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
Câu 2: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 4 : Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch brom. Hợp
chất đó có công thức cấu tạo như thế nào ?
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH2=CH-COO-NH4
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 5: Peptit có công thức cấu tạo như sau:


H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
CH(CH3)2.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly-Val-Ala.
Câu 6: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?
A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo.
B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.
C. Thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo.
D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất
dẻo có thể không dẻo.
Câu 7 : Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau :
(I) : Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(II) : Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III) : Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(IV) : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim
loại và các electron tự do.
Những phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có I đúng.
B. Chỉ có I, II đúng.
C. Chỉ có IV sai.
D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
Câu 8: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là :
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.
Câu 9: Trong quá trình điện phân, những ion dương (cation) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử.
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, ở đây chúng bị khử.
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra
------Trang1 --------


A. sự oxi hoá ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 11: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) ?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2.
Câu 12: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 sẽ xảy ra hiện tượng gì ?
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H 2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa
trắng.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư (TN1) hay dung dịch NH 3 đến dư (TN2) vào dung dịch
muối nitrat của kim loại R thấy : TN1 tạo kết tủa, TN2 tạo kết tủa sau đó tan hết. R là kim loại :
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.

D. Al.
Câu 14:Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch
axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là :
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 15: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây ?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 16: : Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa ?
o

t
→ Fe2O3 + 3H2O.
A. 2Fe(OH)3 
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 17: Cho sơ đồ sau:

B. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
D. Fe2O3 + CO → Fe + CO2.

O2
NaOH
NaOH
CaO
X 
→ Y 

→ Z 
→ T 
→ C2 H 6
t0

Nếu công thức phân tử của X là C4H8O2 thì cấu tạo của X theo sơ đồ là
A. CH3COOC2H5
B. C3H7COOH
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7.
Câu 18: Khi thủy phân một loại chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo. Số CTCT có thể có
của chất béo chứa cả 2 loại axit trên là
A. 4.
B. 6.
C. 12.
D. 1.
Câu 19: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin
2) Lipit
3) Fructozơ 4) Saccarozơ
5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ :
A. 4, 5, 6,7
B. 3, 4, 5, 6, 7
C.1, 2, 5, 6, 7
D. 5, 6, 7
Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit, còn anilin là baz.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia

phản ứng cộng với hidro.
------Trang2 --------


Câu 21 : Để phân biệt 3 dung dịch C2H5NH2, H2NCH2COOH và CH3COOH chỉ cần dùng một thuốc
thử là :
A. dd NaOH.
B. dd HCl.
C. Natri.
D. quỳ tím.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit
A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH
D.H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
Câu 23: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo :
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 24: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị V
là?
A. 0,3 và 0,6 lít.
B. 0,3 và 0,7 lít.
C. 0,4 và 0,8 lít.
D. 0,3 và 0,5 lít.
Câu 25: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3
0,2M . Sau phản ứng thu được số mol CO2 là ?
A. 0,03.


B. 0,01.

C. 0,02.

D. 0,015.

Câu 26: Việt Nam có mỏ qiặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại
đây. Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do:
A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp .
B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác.
C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên.
D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm
bảo.
Câu 27: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm
nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm
môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, song , hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sữ dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, song và biển lớn .
Câu 28: Cho 1 mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dd X và 3,36 lít H2 ( đktc ). Thể
tich dd HCl 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml

B. 75ml

C. 60ml

D. 30ml


Câu 29: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí
(đktc) và 80g bã rắn. Xác định công thức muối nói trên.
A. Ca(HCO3)2

B. Mg(HCO3)2

C. Ba(HCO3)2

D. Fe(HCO3)2

Câu 30: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là :
A. 3500m3

B. 3560m3

C. 3584m3

D. 5500m3

Câu 31 : Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1
nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :
A. 12000.
B. 14000.
C. 15000.
D. 18000.
Câu 32 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.

C. alanin
D. glixin
Câu 33: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối
lượng Al tăng 0,96g. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đkc), giả sử hiệu suất phản
ứng là 100%, khối lượng của A là?
------Trang3 --------


A. 1,08g
B. 1,62g
C. 2,1g
D. 5,1g
HD: lượng nhôm tăng lên là lượng oxi gắn vào nhôm để tạo thành Al2O3
Câu 34 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
Câu 35 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0
gam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 8,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 36 : Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,9

B. 24,5
C. 19,1
D. 16,4
Câu 37: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04
gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Số mol HNO3
có trong Y là
A. 0,54 mol.
B. 0,78 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,44 mol.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al và Mg. Hòa tan hoàn toàn 15,3g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng ,
dư thu được dung dịch Y và 1,344 lit hỗn hợp khí Z (dktc) gồm 2 khí N2O ; N2. Tỷ khối của hỗn hợp Z
so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được 117,9g chất rắn khan. Số mol khí O2 cần để oxi
hóa hết 7,65g X là :
A. 0,3750
B. 0,1875
C. 0,1350
D. 0,1870
Câu 39: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,11.
D. 0,13.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, sau phản
ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Mặt khác cho 0,05 mol X
vào 500ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch

NaOH dư rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 2 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong X là
A. 11,61%
B. 46,45%
C. 36,13%
D. 36,31%

------Trang4 --------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×