Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU MON HOA SO 001 SAO NAMQN 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT SÀO NAM

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be= 9.

Mã đề thi 001

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. giấm ăn.
B. Ancol.
C. kiềm.
D. muối ăn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thiếu iot gây kém trí nhớ.
B. Thiếu vitamin A gây bệnh khô mắt dẫn đến mù lòa.
C. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số
loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn là 10 ngày.
D. Dung dịch CuSO4 có tác dụng diệt nấm bệnh bảo vệ cây lương thực tránh được dịch bệnh.
Câu 3: Ngâm một lá Zn vào cốc đựng dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra chậm. Nếu nhỏ thêm
vài giọt dung dịch X vào cốc thì thấy bọt khí thoát ra rất nhanh. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaOH
B. MgSO4
C. H2SO4


D. CuSO4
Câu 4: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe(II) là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa
6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF thu được kết tủa
7) Bạc là kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ
sức khoẻ
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc poliamit
B. Một mol tripeptit của glixin, alanin, valin và 3 mol hỗn hợp gồm glixin, alanin, valin
( cùng số mol) khi đốt cháy cần lượng không khí như nhau.
C. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của glixin là CnH2n+1O2N(n ≥ 2)
D. Este no đơn hở cháy cho số mol nước và khí cacbonic bằng nhau
Câu 6: Hiện nay, mưa axit là nguồn ô nhiễm chính ở một số nơi trên thế giới. Mưa axit làm mùa
màng thất thu và phá hủy nhiều công trình xây dựng bằng kim loại, tượng đài bằng đá,… ảnh
hưởng trực tiếp đến hệ sinh thái nhiều hồ làm chết nhiều cá và các sinh vật khác. Chính các hoạt
động của con người đã ảnh trực tiếp vào hiện tượng mưa axit như; các khí thải công nghiệp và
khí thải của các động cơ đốt trong(ô tô, xe máy),… . Hãy cho biết nhóm khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. CO2, CO
B. H2S, CH4
C. SO2, CO2

D. SO2, NO2
Câu 7: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Vôi sống (CaO).
D. Đá vôi (CaCO3)
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 8: Liên kết hoá học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Cl2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2O.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 10: Một mẫu khí thải được sục vào dd CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do trong khí thải có
A. SO2.
B. H2S.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 11: Xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X
là:
A. CH3[CH2]14COONa
B. CH3[CH2]16COONa
C. CH3[CH2]16(COONa)3

D. CH3[CH2]16COOH
Câu 12: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái rắn là
A. metylamin.
B. etyl axetat.
C. etanol.
D. glyxin.
Câu 13: Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không
khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột có mạch phân nhánh.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu vàng.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH đặc.
Câu 16: Trong số các chất : H2S, KI, H3PO4, Ag, Cu, Mg, HI . Số chất có khả năng khử ion Fe 3+


A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Gly – Ala
B. Glyxin
C. Triolein
D. Anbumin
Câu 18: Chất X có cấu tạo CH3CH2COO CH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl propionat
Câu 19: Cho các loại tơ: Tơ nilon-6,6 (1); tơ capron (2); tơ axetat (3); tơ visco (4); tơ tằm (5); tơ
clorin (6); sợi bông (7). Thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3, 4, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 5, 6.
Câu 20: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch riêng biệt:
Na2SO4, Na2CO3, HCl, BaCl2 :
A. NaCl
B. Ag
C. Fe
D. Cu
Câu 21: Cho m gam bột sắt vào 200ml dung dịch CuSO4 1M sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được rắn X. Chia X thành 2 phần:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đktc)


Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Phần 2: cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lit SO 2 (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 33,7
B. 16,9
C. 22,5
D. 28,2
Câu 22: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch KOH. Tính khối lượng
muối thu được?
A. 8,2 gam
B. 19,8 gam
C. 23,0 gam
D. 9,8 gam
Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol
Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của
O2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,1
B. 0,25.
C. 0,3.
D. 0,2.
Câu 24: Cho 35,8 gam hỗn hợp Fe, Al và Cu ( theo tỉ lệ số mol 1 : 1 : 1,5) tác dụng hết với dd
HNO3 dư thu được dung dịch X và 5,6 lít đktc hỗn hợp gồm 4 khí N 2, N2O, NO, NO2, trong đó
khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là 2,275 mol. Tính m?
A. 147,4 gam
B. 150,4 gam
C. 152,2 gam

D. 149,2 gam
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metyl butirat, etyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 4,2 mol O 2, tạo ra 3 mol H2O. Nếu cho 1 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,6
B. 0,40
C. 0,5
D. 0,7
Câu 26: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D=1,2 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %).
A. 70,00lít.
B. 75,00 lít.
C. 90,15 lít.
D. 93,75 lít.
Câu 27: Cho 14,4 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với 0,1 mol O 2. Hòa tan chất
rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít khí H2 (đktc). M là:
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Fe
Câu 28: Chất A tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất B. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất
B thu được 6,72 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) có tỷ khối so với hidro bằng 20,667, ngoài ra còn
5,4 gam nước lỏng và 5,3 gam Na 2CO3 rắn. Biết chất A có trong tự nhiên vừa tác dụng với
dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm. Cấu tạo B là :
A. CH3- CH2-CH(NH2)-COONa
B. H2N-CH2- CH2-COONa
C. CH3-CH(NH2)-COONa
D. NaOOC - CH(NH2) -COONa
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở (trong phân tử mỗi chất chỉ
chứa nhóm chức este) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu

được 12,3 gam muối khan Y của một axit hữu cơ và hỗn hợp Z gồm 2 ancol (số nguyên tử C
trong mỗi phân tử ancol không vượt quá 3 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn muối Y trên, thu
được 7,95 gam muối Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z trên, thu được 3,36 lít
CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Xác định công thức cấu tạo của 2 este?
A. CH3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5.
B. CH3COOCH3 và CH3COOC3H7.
C. HCOOCH3 và (HCOO)3C3H5.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 30: Cho 13 gam Zn vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4 đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối; 1,792 lit hỗn
hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại
0,65 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối của Y đối với hiđrô là 11,5. Giá trị của m bằng:
A. 37,13
B. 31,08
C. 38,87
D. 36,77
Câu 31: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd
HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch
NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là?
A. H2N-C2H4 (COOH)2
B. (H2N)2 C3H6-COOH
C. (H2N)2-C3H5-COOH
D. H2N-C3H5(COOH)2

Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Cho 0,2 mol X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là:

A. 29,6.
B. 16,8.
C. 13,4.
D. 36,0.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
2,688 lít O2 (đktc), thu được 1,98 gam nước. Giá trị của m là:
A. 5,25.
B. 6,20.
C. 3,15.
D. 3,42.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối: CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ,
cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện
phân hòa tan vừa đủ 0,32 gam CuO và anot của bình điện phân có 89,6 ml khí thoát ra (ở đktc).
Giá trị của m là :
A. 0,960 gam
B. 1,294 gam
C. 1,194 gam
D. 1,094 gam
Câu 35: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K 2CO3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

nHCl
0

0,3

0,4


Tổng (a + b) có giá trị là
A. 0,3.

B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm 0,03 mol Al và 0,07 mol Fe vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm
Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch Y và rắn Z. Cho
toàn bộ rắn Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,56 lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 350
B. 200
C. 300
D. 150
Câu 37: Đun nóng alanin thu được hỗn hợp các peptit trong đó có peptit A
chứa 18,543% N theo khối lượng. A chứa bao nhiêu liên kêt peptit?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: etyl axetat, anđehit propionic, axit stearic
và triolein cần 5,2 mol khí oxi thu được 3,67 mol khí cacbonic và 3,62 mol nước. % khối lượng
của triolein trong X là:
A. 22,02 %
B. 36,69 %
C. 14,67 %
D. 73,37%
Câu 39: Một thanh kim loại M có hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO 3)2 thì khối lượng
của thanh kim loại tăng 20 % so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch
AgNO3 thì khối lượng của thanh tăng 30 % so với ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO 3)2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO3. Kim loại M là ?

A. Be
B. Mg
C. Zn
D. Mn
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe 2O3. Chỉ có phản
ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng
dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng
nhiệt nhôm là:
A. 83,3%
B. 100%
C. 70%
D. 90,9%
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001



×