Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU MON HOA SO 002 SAO NAMQN 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.55 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT SÀO NAM

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Be= 9.

Mã đề thi 002

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Trong các ion sau: K+, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Au3+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 2: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần :
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 5, 4, 2, 6, 1, 3
B. 3, 4, 6, 2, 1, 5
C. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
D. 3, 1, 5, 4, 2, 6
Câu 3: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.


D. 3
Câu 4: Cho các ứng dụng sau đây ?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
B. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol.
D. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
Câu 6: Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc không phá hủy được xenlulozơ ?
A. Benzen
B. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2
.
C. Dung dịch H2SO4 80%.
D. Dung dịch NaOH + CS2.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư, không thu được Fe.
(e) Cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2Cr2O7 màu da cam chuyển sang màu vàng.
(f) điếu chế bạc bằng cách đốt Ag 2S trong không khí.

(g) Muối FeSO 4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
Trang 1/4 - Mã đề thi 002


Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
→ CuSO4 + H2O
A. Cu + O2 + H2SO4 loãng 
→ CuCl2 + 2FeCl2
B. Cu + 2FeCl3 
→ Fe(NO3)3 + Ag
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 
0

t
→ Mg + H2O

D. H2 + MgO 
Câu 11: Chất không có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. buta-1,3-đien
B. acrilonitrin
C. Etyl axetat
D. metyl metacrylat
Câu 12: Este có công thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 13: Chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất X không được điều chế từ
ancol và axit tương ứng và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là :
A. H-COO-CH2-C6H5 B. CH3COO-C6H5
C. H-COO-C6H4-CH3 D. C6H5-COO-CH3
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc α-amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.

(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO2.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho CrO3 vào H2O.
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng,
nóng.
Câu 17: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo:
A. 2.
B. 3
C. 4 .
D. 1
Câu 18: Cho các chất (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) etyl fomat, (4) saccarozơ, (5) amilozơ. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2/OH .
D. dung dịch Br2.
Câu 20: Chất không có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3
B. NH2CH2COOH
C. NH4Cl
D. Al(OH)3

Trang 2/4 - Mã đề thi 002


Câu 21: Hỗn hợp rắn A gồm Al và một đơn chất R. Cho 8,6 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư
thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu nung nóng 17,2 gam hỗn hợp A trong không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy 17,2 gam A cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít khí SO 2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và là khí duy nhất. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.Tính V?
A. 13,44 lit
B. 26,88 lit
C. 6,72 lit
D. 20,16 lit
Câu 22: Polime A tạo ra do sản phẩm phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien. Biết
52,4 gam A phản ứng vừa hết 32 gam brom. Tỷ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong polime
A là
A. 1: 2
B. 1:1
C. 2:3
D. 3:2
Câu 23: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,3M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước
bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là

A. 9,60.
B. 7,68.
C. 6,40.
D. 15,10.
Câu 24: FeSO4 làm mất màu dung dịch thuốc tim trong môi trường axit H 2SO4. Nếu số mol Fe2+
bằng 0,05 mol thì số mol MnO −4 và số mol H+ cần dùng ít nhất là :
A. 0,02 và 0,08 mol
B. 0,01 và 0,08 mol
C. 0,05 và 0,04 mol
D. 0,01 và 0,04 mol
3+
Câu 25: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 37, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. M là kim loại chuyển tiếp
B. Kim loại M có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm khối.
C. M là Fe
D. Bán kính của M3+ nhỏ hơn bán kính của 11Na+
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metyl butirat, etyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 4,2 mol O 2, tạo ra 3 mol H 2O. Nếu cho 1 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,7
B. 0,40
C. 0,5
D. 0,6
Câu 27: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136
lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 70%
B. 30%
C. 85%

D. 35%
Câu 28: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic no đơn chức hở X và 2 ancol Y, Z no đơn hở đồng đẳng
liên tiếp ( MY < MZ) trong đó X và Z có cùng số nguyên tử C. Thực hiện phản ứng este hóa 53,1
gam hỗn hợp E (xúc tác H2SO4đặc), thu được hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp F cần 3,175 mol khí oxi thu được 2,35 mol CO 2 và 2,65 mol H2O. Tính % khối lượng của
X trong E?
A. 41,82%
B. 56,25%
C. 48,78%
D. 39,55%
Câu 29: X là 1 peptit có 16 mắc xích được tạo từ các α - aminoaxit cùng dãy đồng đẳng với glixin.
Để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 45,696 lit oxi(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với
lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn
Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì
còn 271,936 lit hỗn hợp khí Z. Tính m?
A. 43,5
B. 42,8
C. 43,2
D. 43,0
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18M và
Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam
bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và
dung dịch T. Giá trị của m là
A. 2,648.
B. 3,280.
C. 3,124.
D. 2,700.
Câu 31: Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phản ứng
thu được 9,55 gam muối. X là ?
A. C6H5NH2

B. C3H5NH2
C. C3H7NH2
D. C2H5NH2
Trang 3/4 - Mã đề thi 002


Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol
NaOH và 0,09 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55
B. 13,79
C. 15,76
D. 17,73
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam anilin trong oxi dư thu được 0,02 mol khí nitơ. Giá tri của m
A. 3,72 gam
B. 234,36 gam
C. 224,28 gam
D. 3,56 gam
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức hở và
một ancol đơn chức hở) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 5
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,05 mol Fe 3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H 2 và m gam muối. Giá trị của
m là
A. 31,97.
B. 33,39.
C. 36,49.
D. 32,58.

Câu 36: Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ thị dưới đây.

0

®å thÞ A

®å thÞ B

®å thÞ C

Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng:

A. Đồ thị A, C, B.
B. Đồ thị A, B, C.
C. Đồ thị B, C, A.
D. Đồ thị C, B, A.
Câu 37: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác
0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan.Công
thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2 B. (H2N)2C2H3COOH C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 38: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 36,0.
C. 29,6.

D. 13,4.

Câu 39: Cho 1 mol glixin vào 200ml dung dịch KOH 2M, phản ứng xong thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu rắn khan?
A. 90,2 gam
B. 45,2 gam
C. 104,2 gam
D. 50,8 gam
Câu 40: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1 mol
NaHCO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20g
kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
---------------------------------------------------------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 002



×