BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
QUYẾT VĂN THANH
PH N T CH
CHẾ BIẾN KH NA
ỰA CHỌN C NG NGH
C NS N
ĐỂ THU HỒI LPG;
PHỎNG VÀ TỐI ƯU HÓA BẰNG HYSYS
UẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT HÓA HỌC
Hà Nội – 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
QUYẾT VĂN THANH
PH N T CH
CHẾ BIẾN KH NA
ỰA CHỌN C NG NGH
C NS N
ĐỂ THU HỒI PG;
PHỎNG VÀ TỐI ƯU HÓA BẰNG HYSYS
Chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học
UẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN ANH VŨ
Hà Nội – 2016
ỜI CẢ
s
N iv s
họn
h
ng
ng
ng ngh
N
Vi n k thu t h
TS Nguy n Anh V
họ - Tr ờng
t i
th
hế iến kh N m C n S n 2
hi n
i họ
h kho H
t i: Ph n t h l
thu h i LPG; M phỏng v tối u
ằng Hysys
ho n th nh
t i n y tr ớ hết với tình ảm h n th nh v lòng iết n
s u sắ t i xin gửi lời ảm n ến
N i
thầy
t n tình giảng d y trong suốt qu trình t i
ặ
i t t i xin
h kho H
ến TS Nguy n Anh V
tiếp h ớng dẫn t n tình
ki n thu n l i ho t i trong suốt qu trình th
i họ
họ t p
y tỏ lòng iết n s u sắ
d nh nhi u thời gi n t m huyết tr
văn Th
gi o Tr ờng
hi n
hỉ ảo v t o i u
t i v ho n hỉnh ản Lu n
sĩ này.
Cuối ùng t i xin h n th nh ảm n gi
kh h l sẻ hi giúp ỡ v
ình v
ng h nh ùng t i trong u
sống
n è
ng nh trong qu
trình họ t p.
T
ng viên
giả Lu n văn
Quyết Văn Th nh
ỤC ỤC
Nội dung
Trang
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ............................................................................1
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................3
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................4
1.
Lý do chọn
1.1.
Cung, cầu LPG ở Vi t Nam .........................................................................4
1.2.
D
1.3.
V n dụng kiến thức ......................................................................................5
1.4.
S
2.
Mụ
ối t
ng, ph m vi nghiên cứu ...........5
3.
Tóm tắt cô ọng các lu n i m c bản v
ng g p mới c a tác giả ..........6
4.
Ph
n
tài .........................................................................................4
ờng ống dẫn khí Nam Côn S n 2 .................................................5
ng ý c a Vi n k thu t và Giảng viên h ớng dẫn ..............................5
h nghiên ứu c a lu n văn
ng pháp nghiên cứu .............................................................................6
NỘI DUNG ................................................................................................................7
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH DẦU KHÍ VI T NAM ......................7
1.1.
Các khu v c khai thác dầu khí c a Vi t Nam .............................................7
1.2.
Các d
1.2.1.
H thống
ờng ống dẫn khí b Cửu Long ...............................................10
1.2.2.
H thống
ờng ống Nam Côn S n...........................................................11
1.2.3.
H thống
ờng ống Phú M - Nh n Tr ch – Hi p Ph ớc .......................11
1.2.4.
H thống
ờng ống dẫn khí PM3 – Cà Mau ............................................11
1.3.
D
n kh
ng tri n khai...........................................................................12
1.3.1.
H thống
ờng ống dẫn khi lô B – Ô Môn ..............................................12
1.3.2.
D án nhà máy xử lý khí Cà Mau ..............................................................12
1.3.3.
H thống
1.3.4.
D án khí khác ...........................................................................................13
1.4.
Các nhà máy lọc, hóa dầu .........................................................................13
1.4.1.
Nhà máy xử lý khí ng ng tụ Cát Lái .........................................................13
1.4.2.
Nhà máy xử lý khí ng ng tụ Phú M ........................................................13
1.4.3.
Dầu Nam Vi t ............................................................................................14
n kh
ng v n hành .....................................................................10
ờng ống dẫn khí Nam Côn S n 2 ...........................................13
1.4.4.
Nhà máy lọc dầu Dung Quất......................................................................14
1.4.5.
D án nhà máy lọc dầu Nghi S n ..............................................................15
1.4.6.
D án lọc hóa dầu Long S n .....................................................................15
CHƯ NG 2: CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGH C
2.1
BẢN CHẾ BIẾN KHÍ ...16
Quá trình tách lỏng – khí ..........................................................................16
2.1.1
ình t h ứng ...........................................................................................17
2.1.2
Bình tách ngang .........................................................................................17
2.1.3
Bình tách d ng cầu .....................................................................................18
2.1.4
Slug-Catcher ..............................................................................................18
2.2
Tách các t p chất c học khỏi khí ..............................................................18
2.2.1.
Ph
2.2.1.1
Làm s ch khí bằng l c ly tâm ...................................................................18
2.2.1.2
Làm s ch khí bằng ph
2.2.2.
Ph
ng pháp làm s ch ớt .........................................................................20
2.2.3.
Ph
ng pháp tách bằng b lọc ...................................................................20
2.3
Các ph
2.4.2.
Sấy khí bằng ph
ng pháp làm s ch khô ........................................................................18
ng pháp lọ
i n ................................................19
ng ph p ngăn ngừa s t o thành hydrat ......................................21
ng pháp hấp thụ............................................................22
2.3.2.1. Yêu cầu chất hấp thụ dùng
2.3.2.2. Ưu i m và nh
sấy khí: ......................................................22
i m c a m t số chất hấp thụ......................................23
2.3.2.3. Công ngh sấy khí bằng glycol ..................................................................24
2.3.2.4. Ưu i m và nh
2.4.3.
2.3.3.1.
Sấy khí bằng ph
ặ
i m c a ph
2.3.3.2. Yêu cầu v
i m c a ph
ng pháp hấp phụ ...........................................................25
ng pháp hấp phụ..........................................................26
ặc tính c a chất hấp phụ:.......................................................26
2.3.3.3. Công ngh sấy khí bằng ph
2.3.3.4. Ưu nh
bằng ph
ng pháp hấp thụ. ..................................25
ng pháp hấp phụ .........................................27
i m c a ph ng pháp sấy khí bằng hấp thụ glycol và sấy khí
ng pháp hấp phụ ........................................................................29
2.4.4.
Sử dụng chất ức chế quá trình t o hydrat ..................................................29
2.4.
Làm s ch khí khỏi H2S và CO2 .................................................................30
2.4.1.
Các t p chất hóa học và ảnh h ởng c a chúng ..........................................30
2.4.2.
Các ph
ng pháp làm ngọt khí ..................................................................30
2.5.
Chế biến khí bằng ph
ng pháp ng ng tụ ................................................32
2.6.
Chế biến khí bằng ph
ng pháp hấp thụ ..................................................37
2.7.
Chế biến khí bằng ph
ng pháp ch ng cất ở nhi t
thấp .....................40
CHƯ NG 3: NGUỒN KHÍ NCS2 VÀ YÊU CẦU SẢN PHẨM ........................44
3.1.
Ngu n khí NCS2 ........................................................................................44
3.1.1
Mỏ Hải Th ch/M c Tinh ...........................................................................44
3.1.2
Mỏ Thiên Ưng/Mãng Cầu..........................................................................45
3.1.3
Mỏ Khu v
3.2.
Nguyên li u ầu vào Nhà máy NCS2 .......................................................47
3.3.
Yêu cầu k thu t các sản phẩm khí từ nhà máy NCS2 ..............................48
3.3.1
Yêu cầu k thu t c a khí khô th
3.3.2
Yêu cầu k thu t c a LPG th
3.3.3
Yêu cầu k thu t c a condensate th
i Hùng ..............................................................................46
ng phẩm ..............................................48
ng phẩm ...................................................49
ng phẩm.........................................50
CHƢƠNG 4: BIỆN LUẬN LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
KHÍ NCS2 ..............................................................................................................51
4.1.
Bi n lu n l a chọn s
công ngh NNT chế biến khí NCS2 thu h i
C≥3, từ
t h LPG ằng tháp ch ng cất ..................................................51
4.2.
Bi n lu n l a chọn ph
4.3.
C ng o n tách lỏng – kh
4.4.
C ng o n tách các t p chất c học ...........................................................53
4.5.
C ng o n làm ngọt khí .............................................................................54
4.6.
C ng o n làm khô khí ..............................................................................54
4.7.
S
ng pháp làm l nh ................................................53
ầu vào............................................................53
khối chế biến khí NCS2 ...................................................................55
CHƯ NG 5: MÔ PHỎNG VÀ TỐI ƯU S ĐỒ THU HỒI LPG TỪ NGUỒN
KHÍ NCS2 .................................................................................................56
5.1
Phần m m mô phỏng Hysys ......................................................................56
5.2
Thông số dòng vào nhà máy ......................................................................57
5.3
S
5.3.1
S
NNT hai b
nh n C≥3 có chu trình làm l nh tổ h p (chu trình
làm l nh ngoài bằng propan và tiết l u dòng chất lỏng và tuabin giãn nở
khí) ............................................................................................................57
5.3.2
S
5.4
Mô phỏng dây chuy n chế biến khí NCS2 thu h i LPG ...........................62
công ngh tham khảo .......................................................................57
chế biến khí t i Nhà máy xử lý khí Dinh Cố ..................................58
5.4.1
Thông số dòng vào ....................................................................................62
5.4.2
Thông số chính phải
5.4.3
Kết quả mô phỏng s
5.5
Tối u hóa s
5.5.1
Khảo áp suất khí nguyên li u sau khi
c nén bằng máy nén K-101 và áp
suất khí th ng phẩm.................................................................................64
5.5.2
Khảo sát các thông số làm vi c c a tháp C-01 ..........................................65
5.5.2.1
Khảo sát ảnh h ởng c a áp suất tháp làm vi c tháp C-01 .........................65
5.5.2.2
Khảo sát ảnh h ởng c a số ĩ th p C-01 .................................................66
5.5.2.3
ĩ n p li u c a tháp C-01 ........................................................................66
t
c c a dây chuy n .........................................62
công ngh ..........................................................62
công ngh chế biến khí NCS2 .......................................64
5.5.3
Khảo sát tháp C-02 ....................................................................................67
5.5.3.1
Áp suất làm vi c c a tháp C-02 .................................................................67
5.5.3.2
Khảo sát ảnh h ởng số ĩ th p C-02 ........................................................67
5.5.3.3
Chọn ĩ n p li u c a tháp C-02. ...............................................................67
5.6
Mô phỏng s
công ngh chế biến khí NCS2 sau khi tối u các thông số
ảnh h ởng ..................................................................................................68
5.7
Sản phẩm thu
5.7.1
Khí th
ng phẩm .......................................................................................72
5.7.2
LPG th
ng phẩm......................................................................................73
5.7.3
Condensate th
c từ dây chuy n công ngh
x y d ng và tối u .......72
ng phẩm ..........................................................................74
TÀI LI U THAM KHẢO ......................................................................................76
DANH
ỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa
PV Gas
Tổng C ng ty kh Vi t N m
PVN
T p o n Dầu kh Vi t N m
PV Oil
Tổng C ng ty dầu Vi t N m
NCS2
N mC nS n2
LPG
Kh dầu mỏ h
CNG
Khí thiên nhiên nén
LNG
Kh thiên nhiên h
NNT
Ng ng tụ nhi t
HNT
Hấp thụ nhi t
CNT
Ch ng ất nhi t
GPSA
Gas Processors Suppliers Association
MEA
H p hất Mono Eth nol Amine
lỏng
lỏng
thấp
thấp
thấp
Trang 1
DANH
ỤC BẢNG
ảng 2.1
M t số t nh hất h
ảng 2 2
C
ảng 2 3
Ưu nh
i m
ph ng ph p sấy kh
gly ol v sấy kh ằng ph ng ph p hấp phụ
ảng 2 4
So s nh
ảng 3 1
Th nh phần kh Hải Th h/M
ảng 3 2
Th nh phần kh mỏ Thiên Ưng/M ng Cầu
Trang 46
Thành phần khí mỏ khu v
Trang 47
Bảng 3.3
il
l qu n trọng
ng ặ tr ng
gly ol
hất hấp phụ
hỉ tiêu kinh tế k thu t
Trang 24
Trang 28
ằng hấp thụ
s
Tinh
Trang 30
Trang 44
Trang 45
i Hùng
ảng 3 4
Th nh phần kh d kiến vào nhà máy NCS2
Trang 48
ảng 3 5
Yêu ầu k thu t
kh kh th
Trang 49
ảng 3 6
Yêu ầu k thu t
LPG th
ảng 3 7
Yêu ầu k thu t
condensate th
ảng 4 1
T nh h m l
ảng 5 1
Th ng số dòng kh NCS2 d kiến v o nh m y NCS2
Trang 58
ảng 5 2
Kết quả khảo s t ảnh h ởng
p suất kh nguyên li u p
suất kh th ng phẩm ến hi u suất thu h i LPG
Trang 65
ảng 5 3
Ảnh h ởng
p suất l m vi th p C-01 ến hi u suất thu
h i LPG, năng l ng tiêu tốn ho Re oiler, máy nén K-101
Trang 66
ảng 5 4
Khảo s t số ĩ th p C-01 ến hi u suất thu h i LPG
Trang 67
ảng 5 5
Khảo s t số ĩ C-02 tổng năng l ng ấp ho E-02 và E03 tỷ số h i l u hi u suất thu h i LPG
Trang 68
ảng 5 6
Th ng số
Trang 73
ảng 5 7
Th ng số LPG th
ảng 5 8
Th ng số condensate th
ng phẩm
ng phẩm
ng phẩm
ng C≥3 trong ngu n kh NCS2
kh th
ng phẩm th
ng phẩm
ng phẩm
Trang 2
ng phẩm
Trang 50
Trang 51
Trang 52
Trang 74
Trang 75
DANH
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 2.1
Hình 2.2
Hình 2.3
Hình 2.4
Hình 2.5
Hình 2.6
Hình 2.7
Hình 2.8
Hình 2.9
Hình 2.10
Hình 2.11
Hình 2.12
Hình 2.13
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 4.1
Hình 5.1
Hình 5.2
Hình 5.3
Hình 5.4
Hình 5.5
ỤC HÌNH
C khu v kh i th dầu kh
Vi t N m
M t số h thống ờng ống dẫn kh
C nh m y lọ dầu v xử l kh ng ng tụ hi n t i ở Vi t
Nam
S
Xy lon
S
thiết ị ọt
Thiết ị t h t p hất họ ằng
lọ
S
nguyên l
ng ngh sấy kh ằng gly ol
S
nguyên l
ng ngh sấy kh ằng ph ng ph p hấp
phụ
S
nguyên l
ng ngh hấp thụ ằng MEA
S
l m s h kh ằng dung dị h et nol min và etylen
glycol
S
i n hình nh m y hế iến kh sử dụng tu in gi n
nở kh
S
nguyên l thiết ị hấp thụ
S
th p h ng – ố h i
S
th p ng ng tụ – ố h i
S
CNT h i ờng
nguyên li u v o th p
S
CNT tu in gi n nở
D
o khả năng ung ấp kh khu v Hải Th h/M
Tinh
D
o khả năng ung ấp kh khu v Thiên Ưng/M ng
Cầu
D
o khả năng ung ấp kh
mỏ khu v
i Hùng
S
khối hế iến kh NCS2
S
NNT nh n C≥3
hu trình l m l nh tổ h p
S
ng ngh hế iến kh t i nh m y Dinh ố
Trang 7
Trang 12
Trang 15
M phỏng s
hế iến kh NCS2
M phỏng s
ng ngh hế iến kh NCS2 s u khi tối
u
th ng số v n h nh
M phỏng ụm l m ngọt kh ằng MEA
Trang 64
Trang 70
Trang 3
Trang 20
Trang 21
Trang 20
Trang 25
Trang 28
Trang 32
Trang 32
Trang 36
Trang 39
Trang 42
Trang 42
Trang 43
Trang 44
Trang 46
Trang 47
Trang 48
Trang 56
Trang 58
Trang 60
Trang 71
Ở ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài
Cung, cầu LPG ở Việt Nam
1.1.
C
ng ty LPG Vi t N m hỉ
vừ v nhỏ vì
ổn ịnh vì
l
ng suất kho hứ nhỏ.
khả năng tiếp nh n t i hỗ t u LPG ỡ
i u n y l giải ho gi LPG n i ị kh ng
C ng ty với vòng qu y h ng t n kho nhỏ kh ng
ng LPG lớn khi gi giảm Tổng
ng suất hứ LPG
khả năng l u trữ
Vi t N m v o khoảng
129 2 nghìn tấn (kt) với mi n N m hiếm 79 4% [5].
LPG t i Vi t N m h yếu
khu v
th
ng m i v
dùng l m nguyên li u nấu n ớng trong
ng nghi p Hi n t i mi n N m tiêu thụ khoảng 66% tổng
nhu ầu LPG mi n ắ 30% v mi n Trung 4% Ng nh
thụ LPG lớn nhất hiếm khoảng 65% tổng ầu khu v
nh ở v th
khoảng 32% Ướ t nh rằng nhu ầu sẽ tăng tr ởng với tố
7% hằng năm ho ến năm 2020 v sẽ
s ph t tri n
khu v
V ph
nh ở v th
ung LPG
ng nghi p l ngu n tiêu
ng m i hiếm
trung ình từ 6% ến
t mứ 2 tri u tấn (Mt) v o năm 2020 nhờ
ng m i [5].
ung ấp ởi h i nh sản xuất n i ị - nhà máy
Dinh Cố v nh m y lọ dầu Dung Quất v nh p khẩu Nh m y Dinh Cố
h nh ởi PV G s
Cửu Long) v
ặt ở mi n N m v sử dụng kh thiên nhiên từ mỏ
N mC nS n
ến 25% nhu ầu
nh ng v i trò
ản ớ
sản xuất LPG Dinh Cố
ng suất tăng
u qu
vẫn thiếu hụt v 50%-55% nhu ầu phải
yếu từ Sing pore M l ysi
Dầu Kh Vi t N m
Trung
n y
p ứng trung ình từ 20
h
hốt
ng y
p ứng th ng qu nh p khẩu
ng v m t nử từ Trung Quố
ng
h
Theo Vi n
ng suất tối
ng với 30% nhu ầu hi n t i V o năm
thêm nhà máy lọ dầu – Long S n d kiến sẽ i v o ho t
nghĩ l thiếu hụt LPG sẽ
ng
năm. Tuy v y sản xuất n i ị
ắt ầu từ năm 2017 khu kinh tế Nghi S n với
sẽ ung ấp 380kt LPG hằng năm t
2020 sẽ
h Hổ (
Dung Quất i v o sản xuất s u Dinh Cố 10 năm
nh m y n y nh m t ngu n ung n i ị
trở nên qu n trọng với
v n
thu hẹp l i. Tuy nhiên nếu
mới l ngu n tiêu thụ LPG lớn i v o ho t
Trang 4
d
ng.
nh
ng s u năm 2020 thiếu hụt LPG
i u
dầu
Vi t N m sẽ
ng lớn Vi t N m vẫn sẽ tiếp tụ nh p khẩu LPG [5].
Năm 2015 tổng nhu ầu sử dụng LPG trong n ớ
tấn (tăng 3 43% so năm 2014) Trong
ớ khoảng 1 386 tri u
ngu n ung LPG từ sản xuất trong n ớ
Nh m y Dinh Cố v Dung Quất ổn ịnh 672 000 tấn ( ằng 48 49% nhu ầu);
ngu n nh p khẩu ớ khoảng 714 000 tấn ( ằng 51 51% nhu ầu) [7]
Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
1.2.
D
n
ờng ống dẫn kh N m C n S n 2
thu gom kh kh i th
từ
(Thiên Ưng-M ng Cầu)
Alph …)
mỏ thu
l 05-2, 05-3 (Hải Th h M
mỏ thu
v o ờ ung ấp kh
khu v
kh
ng thời t o
trong t
D
n
l 04-1 ( ẫy ph
ho
h
Tinh) L 04-3
N m
h tiêu thụ t i mi n
sở h tầng
N m C n S n v Cửu Long
trong khu v
x y d ng nhằm mụ
ẫy ph
ắ
ng N m
v
i u hò thu gom kh
l kh
ng nh khả năng nh p khẩu kh từ
n ớ
ng l i [6].
ờng ống dẫn kh N m C n S n 2
og m
h ng mụ
ng
trình: x y d ng h thống ống dẫn kh v x y d ng Nh m y xử l kh NCS2 [6].
Trên
d
sở th nh phần
o n
h ml
lên ến khoảng 6% nên
LPG v
mỏ kh
v o hế iến t i Nhà máy NCS2
ng Et n cao khoảng 9% mol tổng h m l
hi u quả kinh tế
qu
ng C3 v C4
hế iến nhằm thu h i Et n
ấu tử nặng h n [6].
Vận dụng kiến thức
1.3.
Nhằm ứng dụng những kiến thứ
m m huyên dụng trong
s
2.
ng ngh k thu t h
ng ngh
họ v o th
hế iến kh phần
tế
Sự đồng ý của Viện kỹ thuật và Giảng viên hướng dẫn
1.4.
N iv s
họ v
ng
ng
Vi n k thu t h
họ - Tr ờng
i họ
h kho H
Giảng viên h ớng dẫn - thầy TS Nguy n Anh V .
ục đích nghiên cứu của luận văn đối tượng phạm vi nghiên cứu
Tìm hi u tổng qu n v ng nh
ng nghi p dầu kh
V n dụng những kiến thứ
họ t i Nh tr ờng v k thu t h
v o th
tế ụ th l v
qu trình trong
Trang 5
ng ngh
họ
hế iến kh v
ứng dụng
L
phần m m m phỏng
họn
s
ng ngh k thu t h
ng ngh th h h p
họ
hế iến kh NCS2 thu
h i LPG kh kh v condensate.
X y d ng m phỏng v tối u h
d y huy n xử l kh NCS2
thu
h i LPG ằng phần m m Hysys
3.
Tóm tắt cô đọng các luận điểm cơ bản và đóng góp mới của tác
giả
ph n t h
C nS n2
i n lu n l
họn
ng ngh
hế iến kh N m
thu h i LPG kh kh v condensate.
x y d ng v m phỏng
d y huy n
ng ngh
hế iết kh
N m C n S n 2 ằng phần m m Hysys
khảo s t v tối u
th ng số ảnh h ởng tới hi u suất thu h i
LPG.
4.
Phương pháp nghiên cứu
Tìm hi u
Thu th p
ng ngh
hế iến kh
số li u v sản l
ng h nh
ng th nh phần
ờng ống dẫn kh NCS2 d kiến
Trên
sở ặ t nh k thu t
NCS2,
nh gi l
họn
v o ho t
mỏ kh thu
ng
ngu n nguyên li u ầu v o Nh m y
ng ngh
hế iến nhằm ảm ảo hất l
sản phẩm ầu r
Sử dụng phầm m m Hysys
l
xây d ng tối u h
họn
Trang 6
s
ng ngh
ng
NỘI DUNG
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH DẦU KH VI T NA
1.1. Các khu vực khai thác dầu khí của Việt Nam
Nguồn PVN
Hình 1.1: C
Theo thống kê
khu v
kh i th
dầu kh
P năm 2013 trữ l
Vi t N m
ng dầu mỏ
Vi t N m hiếm
0 3% tổng số trên to n thế giới tăng trung ình h ng năm l 8 5% từ năm 2000 ến
năm 2012 Vi t N m
tỷ l trữ l
ng dầu trên sản l
n ớ ASEAN v trong Ch u Á Th i ình D
nh Th i L n M l ysi v Indonesi
ng
o nhất trong số
ng So s nh với
Vi t N m
trữ l
ng dầu th
lớn nhất trong năm 2012 (4 400 tri u thùng) Tuy nhiên trữ l
hứng minh
Vi t N m
t hỉ 0 6 nghìn tỷ mét khối
Malaysia [5].
Trang 7
n ớ l ng gi ng
hứng minh
ng kh t nhiên
ứng s u Indonesi và
Ti m năng dầu kh
Vi t N m nằm h yếu ở 7
S ng H ng M l y Thổ Chu
ng ho t
ng v h i
Tr ờng S ) C
trầm t h v
Phú Kh nh Ho ng S v Tr ờng S Năm trong số
ng
i u tr thăm dò v trữ l
dầu kh
ặ
i m phứ t p
t i Vi t N m v
hi n n y
kh
ng
ặ
i t h i
xem l
trữ l
dấu hi u suy giảm sản l
tri n kh i th
n y
kh i
ng dầu mỏ lớn nhất Tuy nhiên
n y
hết Hầu hết
ov
mỏ trong
nhi u ti m năng
ng k
u
dầu th v kh ng ng tụ
hứ kh v kh ng ng tụ
N m C n S n: L u v
n y nằm ph
ng n m
th nh phần h yếu l kh mêt n với h m l
m t số mỏ kh ti m năng
l L n
ng trong gi i o n
i Hùng Chim S o Thiên
i/R ng
i T y Ngo i r
nh gi nh Th nh Long Hải Âu
T yn m
th m lụ
trong vịnh Th i L n ho t
ng thăm dò dầu kh trong khu v
những năm 1990 L u v
o ph m t di n t h khoảng 40 km2
năng từ 300-400 tri u tấn dầu quy ổi
kh met n v CO2
hung
kh
o Hi n n y
số kh kh i th
hỉ
Vi t N m v M l ysi
Tinh) Các
ng CO2 v l u huỳnh thấp L u v
ỏ R ng
Malay-Thổ Chu: Nằm ở ph
N m C n S n l
i Hùng v M
ng trong gi i o n sản xuất L n T y
Ưng ùng với những mỏ kh
Cửu Long
mỏ trong l u v
những mỏ kh – kh ng ng tụ (với ngo i l l mỏ dầu
7 mỏ
i n
gần nh ho n to n ph t
n y
di n t h khoảng 160.000 km2 Hầu hết
ng
Cửu Long l n i ầu tiên
S ng H ng l kh ng
ti m năng dầu kh
ngo i trừ mỏ S Tử Trắng
hi n
i n
Cửu Long: Trải r ng trên di n t h 60 000 km2, từ s ng Cửu Long r
ng l u v
Ho ng S v
s u ở ngo i kh i
ng M l y Thổ Chu
ốt h n trong khi ti m năng ở l u v
ng (
Vi t N m h yếu nằm ở ph N m Vi t N m v l
nằm trong n ớ s u nhất òi hỏi ầu t lớn
th
: Cửu Long C n S n
ị
Vi t N m
n y ắt ầu trong
trữ l
ng ti m
ở khu v
m t
l PM3-CAA trong khu v
ph t tri n từ năm 2003
l nh thổ
ung ấp dòng
ầu tiên ến C M u v o th ng T năm 2007
S ng H ng: nằm ở gần khu v
ị mi n Trung Hi n n y hỉ
H N i i qu Vịnh ắ
v th m lụ
mỏ kh Ti n Hải C l tiến gần ến gi i o n sản
Trang 8
xuất Mỏ n y
ng thu h i l 0,6 tỷ m3 v mứ sản l
trữ l
ng d kiến 8-10 tri u
m3/năm
Phú Kh nh Tú Ch nh v V ng M y:
s u
phần ph
n m
i n
ng v
1 450 tấn dầu quy ổi Tuy nhiên
tối thi u
th
n y nằm trong vùng n ớ
ớ t nh
i n
hi n trong khu v
ng v
L uv
ng
n y
ảo Ho ng S
nằm gần trung
o qu nh ởi l nh hải Vi t N m (
Nẵng) v Phi
ắ
i n
ng Tổng di n t h khảo s t khoảng 190 000 km2.
quần ảo Ho ng S l m t ngu n ung kh ti m năng với trữ l
ớ t nh l 340 tỷ m3 v phụ h i ti m năng
Tr ờng S
ớ t nh
v thăm dò ị
ị
ng thăm dò
tổng di n t h khoảng 50 000 km2 Quần ảo Tr ờng S
Lu t T n ( ảo Lu on)
nằm v ph
ng lớn khoảng
ho tới n y hỉ mới m t v i ho t
Quần ảo Ho ng S v Tr ờng S : L u v
t m
trữ l
hất
h nh trị
trữ l
ng dầu
ng k nh ng
xú tiến với tố
h m do
ho t
quần ảo
ng th m hi m
t nh hất phứ t p v mặt
khu v
Vi t Nam có 7 lo i dầu th
Hổ, R ng
198 tỷ m3 L u v
ng t i hỗ
i Hùng, R ng
c sản xuất từ các mỏ dầu khác nhau: B ch
ng
chung, tất cả 7 lo i dầu có chất l
ung Kekw /C i N ớ v S Tử
ng tốt
o h n so với tiêu chuẩn Brent trên thị
tr ờng thế giới. Dầu thô c a Vi t Nam ch yếu là lo i ngọt nhẹ, với m t
402 tỷ trọng API (tỷ trọng Vi n Dầu khí M ) v h m l
0 09%)
n
xuất gần
y ị giảm giá trị do chứ h m l
en Nhìn
380 ến
ng l u huỳnh thấp (0,03-
c với giá cao trên thị tr ờng toàn cầu. Tuy nhiên, dầu thô Vi t sản
Vi t Nam hi n
ng
ng th y ng n
c khai thác từ 20 mỏ trong
l uv
o Kh
ốt t nhiên t i
nh Cửu Long, Nam
C n S n và Malay Thổ Chu. Theo số li u năm 2012 Vi t Nam có khoảng 12,6
nghìn tỷ feet (TCF) khối trong tổng d trữ kh
năng
23,1 TCF trữ l
ng kh
ốt trong
ốt t nhiên chứng minh và có khả
h yếu
c chứa ở b Cửu Long,
N m C n S n M l y - Thổ Chu và Sông H ng Ước tính còn có 10,5 TCF ti m
năng kh
dòng kh
ốt trong b Sông H ng h
c phát tri n H m l
ng CO2 cao c a
tăng hi ph ph t tri n d kiến và trì hoãn khai thác khí trong b này.
Trang 9
Mỏ kh L
-Ô M n
kiến sẽ i v o ho t
M l y - Thổ Chu
ng v o uối năm 2015 với
ốt v o khoảng 250 tỷ m3/năm
mỏ kh
ng suất ung ấp kh l
ng kh
n ki t ngu n ung ấp kh
ốt từ
h Hổ
Ngo i r
th n
ù ắp ho
i u h nh ởi Chevron d
Vi t N m
ớ t nh
ti m năng kh meth ne trong tầng
(C M) khoảng 14 1 TCF Khu v
H ng h m l
ti m năng C M
ol l uv
S ng
ng kh d trữ C M trải r ng trên m t di n t h 3 500 km2
khoảng 6-10 TCF - Quảng Yên - nằm ở ph
khoảng 5 000 km2. L u v
ớ t nh
ớ t nh
ng ắ Vi t N m với di n t h
5 tỷ tấn C M.
1.2. Các dự án khí đang vận hành [5]
1.2.1.
Hệ thống đường ống dẫn khí bể Cửu Long
H thống
năm 1995 với
ờng ống dẫn kh từ
Cửu Long
v o v n h nh từ
ng suất v n huy n khoảng 2,0 tỷ m3 kh mỗi năm
116km
v n huy n v thu gom kh
Ph
ng C Ngừ V ng S tử en/S tử V ng/S tử trắng R ng
v
ng
ờ Hi n n y sản l
hỉ ho t
ng kh
ng h nh từ
Cửu Long
h Hổ R ng
ng
iM i…
ng suy giảm nên h thống th ờng
ng ở mứ 60-70% công suất tối
1.3.1.1.
Nhà máy xử lý khí Dinh Cố
Nh m y Xử l kh Dinh Cố thu
Long
mỏ
hi u d i
v i trò tiếp nh n v xử l kh
phẩn ầu r
nh m y
th ng qu h thống
Condensate
h thống
ờng ống dẫn kh
ng h nh (kh ẩm) từ
o g m khí kh
Cửu Long Sản
v n huy n tới
ờng ống dẫn kh Dinh Cố -
h tiêu thụ
Rị - Phú M
v n huy n tới Kho ảng Thị Vải th ng qu h thống
dẫn sản phẩm lỏng Dinh Cố - Kho ảng Thị Vải s u
Cửu
LPG v
ờng ống
ph n phối ến
h
tiêu thụ ằng t u huyên hở
1.3.1.2.
Hệ thống đường ống dẫn khí thấp áp Phú Mỹ - Mỹ Xuân
– Gò Dầu
Trang 10
ng suất v n huy n 1 tỷ m3 kh /năm
Với
thấp p thu
khu
ung ấp ho
h tiêu thụ
ng nghi p Phú M - M Xu n – Gò Dầu H thống
v n h nh h nh h nh thứ từ năm 2003.
Nhà máy CNG Phú Mỹ
1.3.1.3.
Từ năm 2008 PVN
t i Vi t N m
ến n y
ắt ầu ầu t h tầng sản xuất v kinh do nh CNG
01 nh m y CNG
i v o ho t
suất 50 tri u m3/năm t i huy n T n Th nh tỉnh
năng l
ng s h cho
ấp CNG
N m
v
ph
ng từng
ng với tổng
Rị – V ng T u
ng ti n gi o th ng v n tải Vi
ớ
th
ng
ung ấp
tri n kh i ung
hi n v mở r ng ở khu v
mi n
ng
ắ
Hệ thống đường ống Nam Côn Sơn
1.2.2.
v o v n h nh từ năm 2003 với
m3 kh /năm H thống
ng suất v n huy n khoảng 7 tỷ
o g m: khoảng 360 km
ờng ống i n gần 40 km
ờng
ống trên ờ tr m tiếp nh n v xử l kh Dinh Cố v tr m ph n phối kh Ph M
thống kh N m C n S n hi n
12W, lô 05-2 & 05-3
v
Phú M
ng v n huy n v xử l kh từ l 06 1 l 11 2 v l
ung ấp ho
nh m y i n v
Hi n n y h thống n y th ờng xuyên ho t
p ứng nhu ầu
1.2.3.
H thống
o
H
h tiêu thụ t i khu
ng tối
ng suất
kh h h ng
Hệ thống đường ống Phú Mỹ - Nhơn Trạch – Hiệp Phước
ờng ống
v o v n h nh từ năm 2008 với
ng suất v n
huy n khoảng 2 tỷ m3 kh /năm với nhi m vụ v n huy n m t phần kh N m C n
S n
ung ung ấp ho
nh m y i n t i khu v
ng nghi p dọ theo tuyến ống
H Ch Minh trong t
qu
H thống
ng – T y N m
kết nối với khu v
T yN m
s un y
Hệ thống đường ống dẫn khí PM3 – Cà Mau
ờng ống ho n th nh v
v o v n h nh th ng 5 năm 2007
ng suất v n huy n khoảng 2,2 tỷ m3 kh /năm
PM3 (thu
khu
ng thời ph t tri n thị tr ờng tiêu thụ kh ở Tp.
ng nh phụ vụ vi
ờng ống dẫn kh kết nối
1.2.4.
với
ng l i
Nh n Tr h v
v n huy n kh từ khu v
vùng i n h ng lấn giữ Vi t N m v M l ysi ) v 46-C i N ớ v
Trang 11
C M u ung ấp kh ho ụm kh
có
i n
m C M u Nh m y i n C M u 1 & 2
nhu ầu sử dụng khoảng 1.700 tri u m3 kh /năm t i tr m
ng suất 1500 MW
ph n phối kh C M u òn
ầu hờ d phòng ho nh m y
m C M u với nhu
ầu sử dụng khoảng 450 tri u m3 kh /năm
Nguồn PVN
Hình 1.2: M t số h thống
ờng ống dẫn kh
1.3. Dự án khí đang triển khai
Hệ thống đường ống dẫn khi lô B – Ô Môn
1.3.1.
H thống
(6,4 tỷ m3/năm)
ng suất v n huy n khoảng 18,3 tri u m3/ngày
ờng ống
ung ấp kh
ho ụm kh
i n
mC m uv
nh m y i n
t i Ô Môn Cần Th
1.3.2.
Dự án nhà máy xử lý khí Cà Mau
GPP C M u
s u
kế ho h
ngu n kh khu v
48/95 52/97;
thu h i
x y d ng với mụ
T yN m
sản phẩm
từ
gi trị
Trang 12
h xử l v
hế iến
l PM3 CAA 46-CN và Lô B,
o
Hệ thống đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2
1.3.3.
H thống
Ưng
ờng ống
i Hùng v
mỏ kh kh
h tiêu thụ t i khu v
D
h
n
x y d ng
v n huy n kh từ
N mC nS nv
ờ
ung ấp kh ho
ng N m
ph n kỳ ầu t th nh 02 gi i o n gi i o n 1 do PV Gas làm
ầu t x y d ng
ờng ống thu gom kh
hi u d i 151 35 km từ mỏ Thiên
Ưng v kết thú t i i m Tie-In (Km 207+500) kết nối v o d n
thu gom kh
hụt trong t
i Hùng v Thiên Ưng v o ờ ổ sung ho l
ng l i ở khu v
ng N m
ng tri n kh i d
S n Nỗ l
n Kho hứ v
n thu gom kh
ảng nh p LNG d
ng h nh t i khu v
n y sẽ giúp PVN gi tăng
ầu kh ho
ng kh ng y
ng thiếu
.
Với mụ tiêu ảm ảo khả năng ung ấp kh
d
h Hổ ( K4A)
Dự án khí khác
1.3.4.
ình v
mỏ Thiên
ho
n
h tiêu thụ PVN
ờng ống dẫn khí Thái
Cửu Long v
N mC n
ng k khả năng ung ấp kh
p ứng nhu
h tiêu thụ g p phần ảm ảo n ninh năng l
ng quố gi
1.4. Các nhà máy lọc, hóa dầu [6]
Vi t N m phải nh p khẩu tất ả
năm 2009 Vi t N m
th xử l kh ng ng tụ
nh m y lọ dầu ầu tiên i v o ho t
Dung Quất Vi t N m
sản phẩm tinh hế ho tiêu dùng tr ớ
sản xuất xăng từ l u tr ớ khi
ng trong năm 2010 Tr ớ khi
nh m y xử l kh ng ng tụ nhỏ
ng ho t
nh m y
ng v
p
ứng t h n 2-3% nhu cầu tiêu thụ xăng dầu trong n ớ
1.4.1.
Thu
iv
Nhà máy xử lý khí ngưng tụ Cát Lái
sở hữu
ng ty S i Gòn Petro xử l kh ng ng tụ từ mỏ R ng
N m C n S n ung ấp sản l
xăng dầu diesel v dầu hỏ
1.4.2.
ng h ng năm 359 ng n tấn (Ktp ) LPG
ho thị tr ờng ị ph
ng
Nhà máy xử lý khí ngưng tụ Phú Mỹ
Do PV Oil (PV Oil Phú M ) quản l
(xăng dầu diesel v dầu hỏ ) v sẽ
ng suất hi n t i 350 Ktp xăng
tăng lên 500 Ktp năm tới
Trang 13
Dầu Nam Việt
1.4.3.
L m t nh máy xử l kh ng ng tụ t nh n
xăng
h ml
tổng sản l
ng ot ne thấp Nh m y tr n kh ng ng tụ từ
Senip h từ Indonesi với xăng
hỉ số o t ne
xử l kh ng ng tụ v LPG trong t
o N m Vi t
ng 300 Ktpa
N mC nS nv
ng lên kế ho h t
ng l i
Nhà máy lọc dầu Dung Quất
1.4.4.
L nh m y lọ dầu ầy
hứ năng ầu tiên
Vi t N m nằm trong
Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ng i Nh m y lọ dầu i v o ho t
năm 2009 Nh m y
Ph p
x y d ng ởi m t nghi p o n (Te hnipCoflexip
Te hnipGeoprodu tion
Te hni sReunid s
tối
hi n t i
dầu th
T y
M l ysi
JGC Corp
n Nh ) i u h nh ởi Te hnip
Nh t
ản v
Ph p C ng suất
nh m y lọ dầu l 6 5 MTPA (130 k pd) v 90% nguyên li u
lấy từ mỏ
h Hổ Hi n n y sản l
khoảng 40% nhu ầu sản phẩm lọ dầu
m y
ng trong
ng
Vi t N m Sản l
Dung Quất
p ứng
ng sản phẩm
nh
o g m LPG xăng kh ng hì (RON 92 95 ) jetA1 dầu diesel dầu nhiên li u
(FO) polypropylene v l u huỳnh với th ng số k thu t
t i nh m y lọ dầu
ng ho t
t huẩn EURO II Hi n
ng với hi u suất sử dụng gần 100%
Nguồn PVN
Hình 1.3: C
nh m y lọ dầu v xử l kh ng ng tụ hi n t i ở Vi t N m
Trang 14
1.4.5.
D
Dự án nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
n nh m y lọ dầu Nghi S n
926 h Nh m y lọ dầu sẽ
x y d ng ở Th nh H
ng suất 10MTPA với tổng vốn ầu t d kiến 7 5
tỷ USD Nh m y lọ dầu d kiến sẽ i v o ho t
dầu th sẽ
hỏ
lấy từ Kuw it ùng với
nhiên li u phản l
paraxylene và benzene. D
trung ình
tri n
thi
với di n t h
ng v o uối năm 2016
số
sản phẩm s u: LPG xăng (EU3/4) dầu
diesel dầu nhiên li u l u huỳnh polypropylene
n n y l m t nh m y lọ phứ t p
thiết kế
o
k h th ớ
ung ấp ho thị tr ờng n i ị Vi t N m
khả năng tăng gấp
i quy m v s u Hi n n y D
n
ng ph t
ng trong gi i o n
ng x y d ng.
1.4.6.
D
n lọ h
m y nằm ở vị tr
các khu
Dự án lọc hóa dầu Long Sơn
dầu Long S n nằm ở V ng T u trên di n t h 810 Ha. Nhà
hiến l
gần với
ng nghi p hi n
v
tuyến
ờng
ờng i n quố tế h y gần
ti n h v dị h vụ ầy
Long S n d kiến sẽ tinh lọ 200 k pd dầu th
Nh m y lọ dầu
sản xuất khoảng 10 MTPA
sản
phẩm dầu kh với th ng số k thu t tối thi u EURO IV Tổng mứ
ầu t d kiến l
6 tỷ USD với PVN và C ng ty TNHH Dầu Ả R p (AOC) lần l
t hiếm 29% v
35 5% ổ phần PVN v SAO (C ng ty Dầu S udi Ar i n)/Tot l
vi
ho t
th
ho t
nghiên ứu t nh khả thi ho d
ng trong năm 2020 D
ần thiết m t phần trong
ho n th nh
n nh ng nh m y lọ dầu d kiến sẽ i v o
n n y d kiến sẽ nh p khẩu tất ả
th từ Venezuel n i PVN hi n
ng thăm dò v kh i th
Trang 15
nhu ầu dầu
ng th
hi n
CHƯ NG : CÁC QUÁ TRÌNH C NG NGH C
Khí t nhiên v kh
ng h nh khi kh i th
ngo i những th nh phần h nh
l những ấu tử hydrocacbon từ C1C10 òn hứ
n ớ t p hất
BẢN CHẾ BIẾN KH
t p hất nh : kh
xt h i
họ dầu m y dầu n ớ condensate.
Kh xit g y ăn mòn thiết ị v l m giảm ho t
xú t
g y
v
nhi m m i tr ờng
H in ớ
th t o hidr t g y
t
ờng ống thiết ị m y m
th dẫn
tới h y nổ
N ớ
hidro
ph n huy n
on ng ng tụ t p hất
ng
h ởng tới hế
thiết ị nén kh ; g y
l m vi
m ym
họ
t
dầu mỡ t
dụng lên
ờng ống thiết ị nên l m ảnh
thiết ị g y kh khăn trong qu trình hế
iến kh
Do v y tr ớ khi
t i
v o hế iến kh
tiến h nh lo i ỏ
Lo i
t p hất
t p hất k trên ằng
ng o n huẩn ị sẽ
sản phẩm Tuy nhiên tùy v o th nh phần
sản phẩm mà húng t phải l
họn
hi n t
kh
ng h nh th ờng kèm theo m t l
v n huy n v o ờ
ng condensate
hế iến th nh
ờng ống v n huy n nguyên li u từ mỏ v o ờ th y ổi
ng dòng nguyên li u th y ổi từng thời i m nên
ng t h tụ lỏng khi l u l
khí hai pha, ần phải
o liên
ờng
ng nhỏ Vì v y kh v o nh m y l dòng
ng o n t h lỏng – kh tr ớ khi
Trong công nghi p dầu kh
kh nguyên li u ầu v o yêu ầu
ng phẩm
tụ theo ị hình v l u l
ống
t h ph n o n v xử l
ng ngh trên phù h p
gi trị kinh tế cao. Condensate
Do
qu trình: T h lỏng – khí;
Quá trình tách lỏng – khí [3]
Quá trình kh i th
condensate th
ng o n huẩn ị
họ ; L m ngọt kh ; Tách lo i n ớ
Kh s u khi qu
2.1
ần phải qu
v o hế iến s u
lo i thiết ị t h lỏng - khí nh s u:
ình t h ứng.
Trang 16
Bình tách ngang.
Bình tách d ng hình cầu.
Thiết bị tách hình ống với nhi u ống
ặt song song (d ng Slug -
Catcher).
Tùy v o từng tr ờng h p m t l
l
t tối u nhất D ới
y l m t số ặ
họn thiết ị t h phù h p
i m
hi u quả
lo i thiết ị t h lỏng – khí
nêu trên:
2.1.1
Bình tách đứng
ình t h ứng
c sử dụng trong tr ờng h p:
+
Pha lỏng chiếm u thế.
+
L ul
+
Nguyên li u chứa bụi rắn.
+
Không gian không bị giới h n v chi u cao, bị h n chế v chi u
ng nguyên li u th y ổi m nh.
ngang.
Ưu nh
i m: Gọn, chiếm mặt bằng nhỏ nh ng hỉ áp dụng với các
dòng khí có GOR (Gas Oil Ratio) nhỏ.
2.1.2
Bình tách ngang
ình t h ng ng
c sử dụng trong m t số tr ờng h p:
+
Tỷ số pha lỏng/ph h i khí là bé.
+
L ul
+
Có hai pha lỏng cần
+
Không gian bị giới h n v chi u cao.
+
Không gian r ng v chi u ngang.
ng t
ng ối ổn ịnh.
c tách ra khỏi khí (dầu v n ớc).
Ưu i m:
+
Thời gi n l u
t
a lỏng trong thiết bị l u h n do th tích chứa lỏng
ng ối lớn i u này cho phép tách khí hòa tan trong lỏng hoàn
to n h n
+
Có di n tích mặt thoáng lớn nên khả năng t h kh
h n
Trang 17
c hoàn toàn
Cấu trúc bên trong thiết bị cho phép xử lý lỏng d ng bọt tốt h n so
+
với thiết bị tách thẳng ứng.
+
Mức lỏng trong thiết bị
p ứng khá ch m khi th y ổi l
ng lỏng
trong thiết bị (trong khi ối với thiết bị tách thẳng ứng thì mức
p ứng khá nhanh).
lỏng
Nh
i m: Thiết bị tách nằm ngang c ng k nh, chiếm mặt bằng lớn.
Bình tách dạng cầu
2.1.3
ình t h d ng ầu
dùng trong tr ờng h p:
Nguyên li u có tỷ số khí/lỏng
Không gian bị h n chế cả chi u cao lẫn chi u ngang.
L ul
2.1.4
ng k , ổn ịnh.
ng không lớn.
Slug-Catcher
C ng l m t ình t h so với m t trong
n kém nhất Nh ng ù l i n
S
mặt
ng
h p hất
thiết ị phứ t p trong qu trình v n huy n kh ng n to n trong
t h
h p hất
họ
th nh h i ph
th
kh vi
ầu t
họ v th ờng
ph n
ng ph p s h ớt
ng ngh m ng ời t sử dụng
ng ph p l m s h ớt
Phương pháp làm sạch khô
L m s h kh l ph
2.2.1.1
thiết ị
ng ph p l m s h kh v ph
ng ph p l m s h kh h y ph
tr ờng hoặ l
sản phẩm Do v y nguyên li u v o phải
hi n h yếu nhờ
ng ph p: Ph
2.2.1.
ng
họ r khỏi kh Qu trình l m s h kh t nhiên khỏi
Tùy theo t nh hất
ph
nhi u
họ trong kh g y ảnh h ởng xấu tới qu trình
sử dụng v ảnh h ởng ến hất l
t p hất
lớn nên t h
Tách các tạp chất cơ học khỏi khí
2.2
ho t
kh ng gi n
ình t h trên thì khả năng t h
ng ph p l m s h kh d
v ol
ly t m l
hút tĩnh i n
Làm sạch khí bằng lực ly tâm (thiết bị Xyclon) [2]
Cấu t o và ho t
ng
Trang 18
trọng