Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

HDedu Những kiến thức nền tảng hóa vô cơ giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.36 MB, 207 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” thuộc Khóa học
Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến
thức phần “Khái niệm mo l và phương pháp tính”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài g iảng này.

I. Khái niệ m về “mol”:
“mol” = lượng chất tương ứng với 6,022.10 23 hạt vi mô (nguyên tử/ phân tử/ ion,..)
Ví dụ : 1 mol nguyên tử H = 6,022.1023 nguyên tử H
2 mol nguyên tử O = 2. 6,022.1023 nguyên tử O
3 mol ion Na+ = 3. 6,022.1023 ion Na+
….
Hằng số Avogadro (N A) = 6,022.1023
II. Các công thức tính số mol
1, Dựa vào khối lƣợng:
n: số mol
m: khối lượng (g)
M: khối lượng của 1 mol

m Trong đó
n
M

2, Dựa vào thể tích khí:


a, Ở đktc (O o C; 1 atm):
nkhí =

b, Ở đk #:

n

V
22, 4

PV
trong đó
RT

Ví dụ: 17,92 l O 2 (273o C; 2 atm)
2.17,92
 nO2 
 0,8
0, 082.(273  273)

Khối lượng mol nguyên tử
Khối lượng mol phân tử

Ví dụ : 2,24 lít O 2 (đktc)  nO2  0,1mol
4,48 lít H2 (đktc)  nH2  0, 2mol
p: áp suất (atn) – 3,36 lít Cl2 - 3,36 lít Cl2 (đktc)  nCl2  0,15mol
V: thể tích (lít)
T: nhiệt độ tuyệt đối (T = to C + 273)
 22, 4


R: hằng số 
 0, 08205 
 273


Ví dụ 1: Tính số mol của các chất trong trường hợp sau:
a, 15,4 gam CO 2
b, 49,25 gam BaCO 3
c, 28,8 gam FeO
d, 44,8 gam Fe2 O 3
e, 145,2 gam Fe(NO 3 )3
f, 153,9 gam Al2 (SO 4 )3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Hướng dẫn
15, 4
 0,35 mol
44
b, 49,25 gam BaCO 3 nBaCO  49, 25  0, 25 mol
3
197
28,8

c, 28,8 gam FeO nFeO 
 0, 4 mol
72
d, 44,8 gam Fe2 O 3 nFe O  44,8  0, 28 mol
2 3
160
e, 145,2 gam Fe(NO 3 )3 nFe( NO )  0,6 mol
3 3

a, 15,4 gam CO 2  nCO2 

153,9
 0, 6 mol
342
Ví dụ 2: Tính số mol các khí trong trường hợp sau:

f, 153,9 gam Al2 (SO 4 )3  nAl

2 ( SO4 )3



a, 6,72 lít khí O 2 (đktc)
b, 13,44 lít H2 S (54,6o C, 2 atm)
c, 17,92 lít N 2 (27,3o C; 1,2 atm)
d, 10,08 lít Cl2 (136,5o C; 2,5 atm)
Hướng dẫn
a, 6,72 lít khí O 2 (đktc) 
 nO2 


6, 72
 0,3mol
22, 4

2.13, 44
13, 44 2

.
 1mol
0, 082(54, 6  273) 22, 4 1, 2
1,1.17,92
17,92 1,1
c, 17,92 lít N 2 (27,3o C; 1,2 atm) 
 nN2 

.  0,8mol
0, 082.(273  27,3) 22, 4 1,1
10, 08.2,5
10, 08 2,5
d, 10,08 lít Cl2 (136,5o C; 2,5 atm) 
 nCl2 

.
 0, 75mol
0, 082(136,5  273) 22, 4 1,5
b, 13,44 lít H2 S (54,6o C, 2 atm) 
 nH2 S 

Ví dụ 3: Cho x là một hợp chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết khi hóa hơi m(g) X thu
m

được thể tích bằng thể tích của
( g ) NO trong cùng điều kiện. Axit cacboxylic tương ứng với công thức
2
phân tử của X có tên là gì ?
Hướng dẫn
Vx  VNO  nX  nNO

n
m
m
m/2
 X  NO 
M X M X M NO
30
 M X  60  M (CH 2O) n  30n
 n  2  X la C2 H 4O2  CH 3  COOH
(a.axetic / a.e tan oic)
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được CO2 và H2 O có tỷ lệ. 1,75:1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 10,12 gam X thì thu được thể tích bằng với thể tích của 3,52 gam O 2 trong cùng điều kiện.
Công thức phân tử của X là?
Hướng dẫn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính


y
H 2O
2
x
1, 75
x 7


   (C7 H 8 )n
y/2
1
y 8

 O2
. X là CxHy 

 xCO2 



.

VCO2
VH 2O

VX  VO2  nX  nO2 

10,12 3,52


 M x  92  92n
Mx
32

 n  1  X la C7 H 8
III. Mở rộng một số vấn đề liên quan:
1, Tính dựa vào phƣơng trình phản ứng:
to
Ví dụ : 2H2 + O2 
 2H2 O
1mol  0,5mol  1mol
Ví dụ 1: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong O 2 vừa đủ để tạo thành m (gam) Fe3 O4 . Cho toàn bộ lượng Fe3 O4
này tan hết trong dung dịch chứa a(gam) H2 SO4 (loãng) vừa đủ. Giá trị của m và a là?
Hướng dẫn
t
. Đốt cháy Fe: 3Fe  2O2 
 Fe3O4 ( FeO.Fe2O3 )
16,8
 0,3mol 
 0,1mol
55
232

 m  23, 2 gam
Fe 2SO( 4 3) H4O2
. Hoà tan Fe3 O4 : Fe 3O 4 H 2SO 4 l FeSO 4 
0,1mol 0, 4mol
 98
a  39, 2 g
o


Ví dụ 2: Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh bằng 11,2 lít O 2 (đktc) thu được sản phẩm là khí SO 2 . Tính thể tích
(ở đktc) của các khí thu được sau phản ứng?
Hướng dẫn
2 Al  6 HCl 
 2 AlCl3  3H 2

5, 4
3
 0, 2mol 
 0, 6mol
27
dung dich X ( AlCl3 , HCldu )
Mg  HCldu  MgCl2  H 2
0,1mol 0, 2mol

2, 24
 0,1mol
20, 4

 24
m’ = 2,4 gam

và m = mHCl = (0,6 + 0,2) . 36,5 = 29,2 gam

2. Tỷ khối hơi của chất khí:
M
d A/ B  A
MB
M CH 4 16

 8
Ví dụ : dCH 4 / H 2 
M H2
2

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Ví dụ 1: Cho hỗn hợp thoát ra X (CO 2 , O2 ) có dX/SO2 =0,625. Tính khối lượng của mỗi khí trong 6,72 lít
hỗn hợp X (đktc)?
Hướng dẫn
6, 72
. nhhX 
 0,3mol
22, 4

. d X / SO2 

Mx
Mx

 0, 625  M x  40
M SO2

64
4 
1 
 0,1mol

. O2 (32)
M x  40

8 
 2 
 0, 2mol

CO2 (44)

 nO2
1


 nCO2 2
n  n  0,3
CO2
 O2
Ví dụ 2: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (gam) Fe 3 O4 , to thu được chất rắn A và 11,2 lít hỗn
hợp thoát ra B (đktc) có dB/H2 = 20,4. Giá trị của m là?
Hướng dẫn
t
CO  Fe3O4 
 Fe / FeO  CO2
Bản chất: CO  [O]  CO2
CO2 (44)

12,8  4  0, 4mol
o

M B  20, 4.2  40,8
CO (28)
3, 2  1  0,1mol

Cứ 1 CO2 thoát ra  m rắn giảm = 16 gam
 0, 4CO2  mrắn giảm = 0,4.16 = 6,4 gam  m = 30 + 6,4 = 36,4 gam
Ví dụ 3: Cho X là hỗn hợp gồm C 2 H2 và C3 H8 có d X / H2  18, 4 . Tính VO2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết
5,52 gam hỗn hợp X?
Hướng dẫn
. C2 H 2  26 

7, 2  2  0, 06mol

M x  18, 4.2  36,8
. . C3 H 8 (44)

10,8  3  0, 09mol

nhhX 

mX 5,52

 0,5mol
M X 36,8

5
C2 H 2  O2  2CO2  H 2O

2
. phản ứng: C3 H 8  5O2  3CO2  4 H 2O

22,4
  nO2  2,5.0, 06  5.0, 09  0, 6 
 V  13, 44l

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn
- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ MOL
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tín h” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tín h” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Câu 1: Hấp thụ toàn bộ 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH được 16,7 gam muối . Nồng độ
mol của dung dịch NaOH là

A. 0,5M.

B. 1M.

C. 2M.

D. 2,5M.

Câu 2: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2 SO4 0,2M; và H3 PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 500.
D. 1000.
Câu 3: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO 3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất
và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
Câu 4: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2 SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40.
B. 80.
C. 60.
D. 20.
Câu 5: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 SO4 đặc nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là

A. 3,84

B. 3,20.

C. 1,92.

D. 0,64.

Câu 6: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 SO4 đặc, nóng (giả thiết SO 2 là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 21,12 gam.
B. 24 gam.
C. 20,16 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 7: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với H2 SO 4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200 ml dung dịch
NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
A. Na2 SO3 và 24,2 gam.
C. NaHSO 3 15 gam và Na2 SO 3 26,2 gam.

B. Na2 SO3 và 25,2 gam.
D. Na2SO3 và 23,2 gam.

Câu 8: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2 O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với
lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO 3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z gồm NO 2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a
A. 74,88 gam.

B. 52,35 gam.

C. 72,35 gam.


D. 61,79 gam.

Câu 9: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO 3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M
tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít.
C. 4,48 lít và 1,6 lít.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 5,60 lít và 1,2 lít.
D. 5,60 lít và 1,6 lít.
- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Câu 10: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2 SO4 1M.
Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít.

B. 2,99 lít.

C. 4,48 lít.

D. 11,2 lít.


Câu 11: Cho 14,2 gam P2 O 5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và
nồng độ % tương ứng là
A. NaH2 PO 4 11,2%.

B. Na3 PO4 và 7,66%.

C. Na2 HPO 4 và 13,26%.
D. Na2 HPO4 và NaH2 PO4 đều 7,66%.
Câu 12: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3 PO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem
cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3 PO4 .
B. 49,2 gam NaH2 PO4 và 14,2 gam Na3 PO4 .
C. 15 gam NaH2 PO4 .
D. 14,2 gam Na2 HPO4 và 49,2 gam Na3 PO4 .
Câu 13: Sục 2,24 lít CO 2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có
khối lượng
A. 10 gam.

B. 0,4 gam.

C. 4 gam.

D. Kết quả khác.

Câu 14: Cho 0,2688 lít CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và
Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là
A. 2,16 gam.
B. 1,06 gam.

C. 1,26 gam.


D. 2,004 gam.

Câu 15: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và CuO nung nóng thu được chất
rắn Y; khí ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa Hoà tan
chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
A. 24
B. 16
C. 32
D. 12
Câu 16: Cho khí CO đi qua m gam Fe2 O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M thì thấy tạo ra 3,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,16
C. 11,64

B. 11,64 hoặc 11,96
D. 11,16 hoặc11,32

Câu 17: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO 2 ; CO và H2 . Toàn bộ lượng khí X
vừa đủ khử hết 48 gam Fe2 O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2 O. Phần trăm thể tích CO 2 trong X là
A. 28,571%
B. 14,286%
C. 13,235%
D. 16,135%
Câu 18: Khi dùng khí CO để khử Fe2 O3 thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch
HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam
kết tủa trắng xanh. Thể tích khí CO cần dùng là
A. 10,08 lít

B. 8,96 lít


C. 13,44 lít

D. 6,72 lít

Câu 19: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đư ợc 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO 2 có tỉ khối so với hiđro là
19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2 O3 trong hổn hợp đầu là
A. 50% và 50%.
B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%.

D. 65% và 35%.

Câu 20: Cho toàn bộ 4,48lít (đktc) CO 2 từ từ qua bình đựng dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2 . Khối lượng
dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

A. Tăng 8,8g
B. Tăng 10g
C. Giảm 1,2g
D. Giảm 1,9g

Câu 21: Hấp thụ hết 1,344 lít CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,1M. Số gam kết tủa thu được
A. 1,97
B. 5,91
C. 11,82
D. 7,88
Câu 22: Sục từ từ khí CO 2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2
0,7M. Tính thể tích khí CO 2 cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. V = 2,24 lít
B. 2,8 lít
C. 2,688 lít
D. 3,136 lít
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO 2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và
dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sẽ
A. tăng 3,04 gam
B. giảm 3,04 gam
C. tăng 7,04 gam
D. giảm 4 gam
Câu 24: Cho 5,6 lít CO 2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20%(d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 26,5 gam.
B. 15,5 gam.

C. 46,5 gam.

D. 31 gam.

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam Al trong một lượng dư dung dịch A gồm NaNO 3 và NaOH, hiệu suất
phản ứng là 80%. Thể tích NH3 giải phóng là:
A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,376 lít.

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí
NO và N 2 O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 11,20.

D. 13,44.

Câu 27: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được 1,68 lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm N2 O và N 2 . Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của m là
A. 2,7
B. 5,4
C. 3,195

D. 6,21

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4 )2 .12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 7,8.
B. 46,6.
C. 54,4.
D. 62,2.
Câu 29: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H2 (đktc). Cùng

lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là:
A. 3,9 .
B. 7,8.
C. 11,7.
D. 15,6 .
Câu 30: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 10%, thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009)

C. 101,48 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 31: Cho 2,16 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc) và
dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được 17,76 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,792.

B. 0,896.

C. 1,2544.

D. 1,8677.

Câu 32: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,05 .
B. 0,0125 .
C. 0,0625.
D. 0,125.

Câu 33 :X là dung dịch Al2 (SO 4 )3 , Y là dung dịch Ba(OH)2 . Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch
Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết
tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

A. 0,075M
B. 0,100M
C. 0.150M
D. 0.050M
Câu 34: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng
kết tủa tạo ra là:
A. 0,78 gam.
B. 1,56 gam.
C. 0,97 gam .
D. 0,68 gam.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2 O 3 , Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2 SO4 28,4% vừa đủ thu được
dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,78

B. 25,08


C. 28,98

D. 31,06

Câu 36: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2 (SO4 )3 và 0,1 mol H2 SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
Câu 37: Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dd H2 SO4 2,25M thu được dd A. Lấy dd A hòa tan vừa
đủ với 19,3g hỗn hợp Al và Fe. Khối lượng Al và Fe lần lượt là?
A. 8,1 gam và 11.2gam

B. 12,1gam và 7,2gam

C. 18,2gam và 1,1gam
D. 15,2gam và 4,1gam
Câu 38: Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO 3 2M, có khí NO thoát ra. Để
hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí
NO thoát ra. Giá trị của m là
A. 9,60 gam.

B. 11,52 gam.

C. 10,24 gam.

D. 6,4 gam.

Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để

Hòa tan hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO 3 là (sản phẩm
khử duy nhất là NO)
A. 8,5 gam.
B. 17gam.
C. 5,7gam.
D. 2,8gam.
Câu 40: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO 3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch
A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N 2 O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung
dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là
A. 0,11M và 25,7 gam
B. 0,22M và 55,35 gam
C. 0,11M và 27,67 gam

D. 0,33M và 5,35gam

Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 4,2 gam Fe và 6 gam Cu vào dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu thu
được 0,896 lít khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 5,4 gam.

B. 11gam.

C. 10,8 gam.

D. 11,8 gam.

Câu 42: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thàng NO 2
rồi cho hấp thụ vào nước có sục khí O 2 để chuyển hết thành HNO 3. Giả sử hiệu suất của quá trình là 100%.
Thể tích O 2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít


C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 43: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO 4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn
trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu
được là :
A. 2,24.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 4,48

C. 7,056.

D. 3,36.

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Câu 44: Cho kim loại M tan vào dung dịch HNO 3 21% (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), thu được dung
dịch X có nồng độ phần trăm của muối nitrat là 16,20% và khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 11,88
gam M phản ứng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là :
A. 26,67 gam.

B. 58,74 gam.
C. 36,67 gam.
D. 47,50 gam.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt Yên 1, năm học 2013 – 2014)
Câu 45: Cho 12,25 gam KClO 3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại
M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa.
Vậy kim loại M là:
A. Zn.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2010 – 2011)
Câu 46: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M có hoá trị không đổi và 0,6 mol O 2 . Nung bình một
thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với ban đầu. Lấy
chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Al.

B. Mg.

C. Zn.

D. Fe.

(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT Lý Thường Kiệt, năm học 2013 – 2014)
Câu 47: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung dịch NaOH
trong bình có nồng độ 25% thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là :

A. 149,34 lít.
B. 156,8 lít.
C. 78,4 lít.
D. 74,66 lít.
Câu 48: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức
phân tử của X là
A. C2 H5 COOH.

B. CH3 COOH.

C. HCOOH.

D. C3 H7 COOH.

Câu 49: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là
A. CH3 COOH.
B. CH3 CH2 COOH.
ƯC. HCOOH.

D. CH2 =CHCOOH.

Câu 50: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3 /NH3 thu
được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.

B. 3 gam.

C. 6 gam.


D. 8,8 gam.

Câu 51: Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2o C và 0,7 atm.
Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO 3 /NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là
A. C2 H2 O2 .

B. C3 H4O2 .

C. CH2 O.

D. C2 H4 O2 .

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một l ượng ađehit A cần vừa đủ 2,52 lít O 2 (đktc), được 4,4 gam CO 2 và 1,35
gam H2 O. A có công thức phân tử là
A. C3 H4 O.
B. C4 H6O.
C. C4 H6 O2 .
D. C8 H12O.
Câu 53: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cầ n vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức
phân tử là
A. C2 H4 O2 .
B. C3 H4O2 .
C. C4 H6 O4 .
D. C2 H2 O4 .
Câu 54: Cho hỗn hợp A gồm 1 anken và 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp vào một bình có dung tích 5,6 lít
chứa O 2 ở 0o C và 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hiđrocacbon, sau đó đưa bình về 273 o C thì áp suất
trong bình là p. Nếu cho khí trong bình sau phản ứng lần lượt đi qua bình 1 đựng dung dịch H2 SO4 đặc và
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

bình 2 đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam, bình 2 tăng 7,92 gam. Tính p biết
dung tích bình thay đổi không đáng kể.
A. 3,04.

B. 4,8.

C. 5,0.

D. 5,2.

Câu 55: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo
axit nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần V lít dung dịch axit nitric 96% (d=1,5 g/ml). Giá trị của
V là :
A. 11,50.
B. 6,56.
C. 16,40.
D. 7,29.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Vĩnh Bảo – Hải Phòng, năm học 2013 – 2014)
Câu 56: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất
là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là :
A. 60,75 gam.
B. 108 gam.
C. 75,9375 gam.


D. 135 gam.

(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT Lý Thường Kiệt, năm học 2013 – 2014)
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO 2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%.
Công thức phân tử đúng của X là :
A. C2 H4 .

B. C3 H6 .

C. C4 H8 .

D. C5 H10 .

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính


KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ MOL
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Câu 1:

nSO2 

V
3,36

 0,15(mol )
22, 4 22, 4

BTNT :S
x  y  0,15
 NaHSO3 : x  
 x  0,1
SO2  NaOH 

  BTkl

104 x  126 y  16, 7  y  0, 05
 
 Na2 SO3 : y
BTNT :Na


 nNaOH  0,1  0, 05* 2  0, 2(mol )
n 0, 2
CMNaOH  
 1( M )
V 0, 2

Đáp án: B
Câu 2:
Tồng số mol nH + = 0,1 mol
 H2 O
H+ + OH- 
0,1
0,1
0,1 mol
Thể tích Dung dịch B cần dùng là
n
0,3
V

 0, 25(lit )
CM 0, 2  0,1* 2
Đáp án: B
Câu 3:
Khối lượng Fe phản ứng là: mFe = 25,2 – 1,4 = 23,8(gam)
m 23,8
nFe 

 0, 425(mol )
M

56
 3Fe(NO 3 )2 +2 NO + 4H2O
3Fe + 8HNO 3 
0,425

0,425 mol

Khối lượng muối thu được là:
mFe( NO3 )2  n * M  0, 425*180  76,5( gam)
Đáp án: A
Câu 4:
m 11, 2
nFe 

 0, 2(mol )
M
56
 FeSO 4 + H2
Fe + H2 SO 4 
0,2
0,2
0,2
0,2 mol
 5Fe2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 2MnSO 4 + 8H2 O
10FeSO 4 +2 KMnO 4 + 8H2 SO4 
0,2

0,04

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


0,16

0,1

0,02

0,04 mol
- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Thể tích KMnO 4 0,5 M là
n
0, 04
V

 0, 08(lit )
CM
0,5
Đáp án: B
Câu 5:
m 6, 72
nFe 

 0,12(mol )

M
56
2Fe + 6H2 SO 4 
 Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
0,1
0,3
0,05
3+
2+
 3Fe
Fe + 2Fe 
0,02

0,04
3+

Cu + 2Fe
0,03 0,06

0,15 mol

0,06 mol

 Cu2+ + 2Fe2+
0,03

0,06 mol

Khối lượng Cu bị hòa tan là
mCu  n * M  0, 03*64  1,92( gam)

Đáp án: C
Câu 6:
nFe 

m 6, 72

 0,12(mol )
M
56
 Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
2Fe + 6H2 SO 4 

0,1

0,3

0,05

0,02

0,15 mol

 3Fe
Fe + 2Fe 
0,04 0,06 mol
3+

2+

Khối lượng muối thu được là:

mmuoi  mFe  mSO2  6,72  0,15*96  21,12( gam)
4

Đáp án: A
Câu 7:
m 12,8
nCu 

 0, 2(mol )
M
56
Quá trình nhường electron
 Cu2+ + 2e
Cu 
0,2

0,2

0,4 mol

Quá trình nhận electron
 S+4
S+6 + 2e 
0,2

0,4

0,2 mol

Số mol SO 2 = 0,2 mol

nNaOH  CM *V  0, 2* 2  0, 4(mol )

 Na2 SO3 + H2 O
2NaOH + SO 2 
0,4
0,2
0,2 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2SO3  n * M  0, 2*126  25, 2( gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: B
Câu 8:
 NO : x
 x  y  0,14
 x  0, 05



 NO2 : y 30 x  46 y  0,14* 2* 20,143  y  0, 09
Tổng số mol electron nhận : ne = 3nNO + nNO 2 = 0,05*3 + 0,09 = 0,24 mol
Mà hỗn hợp X chỉ có mình FeO nhường electron

=>Số mol nFeO = ne nhận = 0,24 mol
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
mX  n *(M FeO  M Cu  M Fe2O3 )  0, 24*(72  80  160)  74,88( gam)
Đáp án: A
Câu 9:
m 24
nCu 

 0,375(mol )
M 64
Số mol nNaNO 3 = CM*V = 0,5*0,4 = 0,2 mol
Số mol nHCl = CM*V = 0,5*2 = 1 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 - 
0,3

0,8

0,2

0,3

0,2

0,4 mol

Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,2*22,4 = 4,48 lít
Trung hòa dung dịch X bằng NaOH đến khí hết Cu2+
 H2 O
H+ + OH- 

0,2

0,2

0,2 mol
 Cu(OH)2
Cu + 2OH 
2+

0,3
=>VNaOH =

-

0,6

0,3 mol

n
0, 2  0, 6

 1, 6(lit )
CM
0,5

Đáp án: C
Câu 10:
m 12,8
nCu 


 0, 2(mol )
M
64
Số mol nKNO 3 = CM*V = 0,2*0,5 = 0,1 mol
Số mol nH2 SO 4 = CM*V = 0,2*1 = 0,2 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 - 
0,15 0,4
0,1
0,15 0,1
0,4 mol
Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
Đáp án: A
Câu 11:
m 14, 2

nP2O5 

 0,1(mol )

M 142


nNaOH  C %* mdd  8* 200  0, 4(mol )
mct *100 40*100


 Na2 HPO 4
P2 O5 + H2 O + 2NaOH 
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

0,1
0,2
0,1 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2 HPO4  n * M  0,1*142  14, 2( gam)

C%Na2 HPO4 

mct
14, 2
*100 
*100  6, 629(%)
mdd
200  14, 2

Đáp án: C
Câu 12:
nNaOH  1,1(mol )

nH3PO 4  0, 4(mol )




 Na HPO4 : 0,1
nNaOH 1,1

 2, 75   2
mol
nH3 PO4 0, 4
 Na3 PO4 : 0,3

mNa2 HPO4  142*0,1  14, 2( gam)
mNa3 PO4  0,3*164  49, 2( gam)
Đáp án: D
Câu 13:
2, 24

nCO2  22, 4  0,1(mol )

nNaOH  CM *V  1*0, 4  0, 4(mol )
nCa (OH )  CM *V  0, 01*0, 4  0, 004(mol )
2



 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 
0,1
0,2
0,1
2+

2 CaCO3
Ca + CO 3 
0,004 0,004

0,1

0,004 mol

Khối lượng kết tủa thu được là: mCaCO 3 = 0,004*100 = 0,4 gam
Đáp án: B
Câu 14:
Số mol CO 2 = 0,012 mol
Số mol nNaOH = 0,1*0,2 = 0,02 mol
Số mol nCa(OH)2 = 0,01*0,2 = 0,002 mol
 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 
0,012 0,024 0,012 mol
Khối lượng muối thu được là:
mmuối = mNa+ + mCa2+ + mCO 3 2- = 0,02*23 + 0,002*40 + 0,012*60= 1,26 gam
Đáp án: C
Câu 15: nCaCO 3 =

m 40

 0,4 mol
M 100

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

BTNT:C

n C  0, 4(mol)  n O  0, 4(mol)

n Fe  n H2  0, 2(mol)  n Fe2O3  0,1(mol)
BTNT:O


 n CuO  0,1(mol)

m  0,1*160  0,1*80  24(gam)
Đáp án: A
Câu 16: nCa(OH)2 = V*CM = 0,35*0,1= 0,035 mol
m
3
Trường hợp 1: nCaCO 3 =

 0,03 mol
M 100
BTNT:C

n CO  n O  0, 03  mFe2O3  10, 68  0, 03*16  11,16(gam)
Trượng hợp 2:

Ca(OH)2 + CO 2 
 CaCO3 + H2O
0,03
0,03 0,03 mol
Ca(OH)2 + 2CO 2 
 Ca(HCO 3 )2
0,005
0,01 mol
BTNT:C
 n CO  n O  0, 04  m Fe2O3  10, 68  0, 04*16  11,32(gam)
Đáp án: D
m 10,8

 0,6 mol ,
M
18
m 48
nFe2O3 =

 0,3 mol
M 160
 2Fe + 3H2 O
Fe2O3 + 3H2 

Câu 17: nH2O =

0,2

0,6
0,2 mol

 2Fe + 3CO2
Fe2 O3 + 3CO 
0,1
0,3
0,2 mol
o
t C
 CO + H2
H2 O + C 
0,3
0,3
0,3
0,3 mol
toC
2H2 O + C  CO 2 + 2H2
0,3
0,15 0,15
0,3 mol
%VCO2 = 0,15 *100/ 1,05 = 14,286 (%)
Đáp án: B
Câu 18: Kết tủa màu xanh là Fe(OH)2 => nFe(OH)2 =

m 45

 0,5 mol
M 90

 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 
0,2

0,4
0,2
0,2 mol
 FeCl2 + H2 O
FeO + 2HCl 
0,3
0,6
0,3
0,3 mol

 VCO  n *22, 4  0, 45*22, 4  10,08(lit)
BTNT:O

Đáp án: A
Câu 19:
CO : 0, 01
BTNT:O


 n O  n CO  2n CO2  0, 01  0, 04  0, 05(mol)

CO 2 : 0, 02
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)


Khái niệm mol và pp tính

BTKL

 80x  160y  3, 2 x  0,02
CuO : x
 
Ta lại có 
  BTNT:O

 x  3y  0,05
 
 y  0,01
Fe2O3 : y 
n *M CuO 0, 02*80
%mCuO = 

*100  50(%)
m
3, 2

Đáp án: A
Câu 20:
BTNT:Ca
 
 x  y  0,15  x  0,1
CaCO3 : x
CO2  Ca(OH) 2  
  BTNT:C


 y  0, 05
Ca(HCO3 )2 : y   x  2y  0, 2
mCaCO3  n *M CaCO3  0,1*100  10(gam)

Khối lượng dung dịch giảm : mgiam = mkét tủa – mCO2 = 10 – 0,2*44 = 1,2 gam
Đáp án: C
1,344
Câu 21: nCO 2 =
= 0,06 mol,
22, 4
nBa(OH)2 =CM*V = 0,03 mol
nNaOH = CM*V= 0,03 mol
BTNT:C
 
CO32 : x
x  y  0,06 x  0,03


CO 2 + OH  





 OH
HCO
:
y



2x

y

0,09
 y  0,03


3


Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = n * M BaCO3  0,03*197 = 5,91 gam
Đáp án: B
Câu 22: nNaOH = 0,1 mol, nBa(OH)2 = 0,05 mol
 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 
0,1
0,2
0,1 mol
2+
2 BaCO3
Ba +CO 3 
0,1
0,1
VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 lít

0,1 mol

Đáp án: A
Câu 23: nCa(OH)2 = 0,1 mol, nCO 2 = 0,16 mol

BTNT:C
2
 

x  y  0,16 x  0,04
CO3 : x

CO 2 + OH  




 OH
 2x  y  0, 2
 y  0,12
HCO3 : y 
 

Khối lượng kết tủa mCaCO 3 = 0,04*100 = 4 gam
Khối lượng dung dịch tăng : mtăng = mCO2 – mCaCO 3 = 0,16*44 – 4 = 3,04 gam
Đáp án: A
Câu 24:
mNaOH  V * d  164*1, 22  200( gam)

nNaOH 

mdd *C%
200*20

 1(mol )

M NaOH *100 40*100

 Na2 CO3 + H2O
CO 2 + 2NaOH 
0,25 0,5
0,25
Số mol nNaOH = 1 – 0,5 = 0,5 mol

0,25 mol

Khối lượng chất rắn thu được là: m = mNa2 CO3 + mNaOH = 0,25*106 + 0,5*40 = 46,5 (gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: C
Câu 25:
m 21, 6
nAl 

 0,8(mol )
M
27
Vì hiệu xuất phản ứng 60% => Số mol nAl phản ứng = 0,8*0,8 = 0,64 (mol)

Quá trình nhường electron
Al 
 Al3+ + 3e
0,64

0,64

1,92mol

Quá trình nhận electron
N+5 + 8e 
 N-3
x

8x

x mol

=>8x = 1,92 => x = 0,24 mol
Thể tích khí NH3 thu được là: VNH3  n *22, 4  0, 24*22, 4  5,376(lit )
Đáp án: D
Câu 26:
m 24,3
nAl 

 0,9(mol )
M
27
Quá trình nhường electron
 Al3+ + 3e

Al 
0,9
0,9
2,7mol

Quá trình nhận electron
Tỉ lệ số mol NO : NO 2 = 1: 3
 N+2
N+5 + 3e 
x
3x
x mol
 N2 -1
2N +5 + 8e 
6x

24x

3x mol

=>27x = 2,7 => x = 0,1 mol
=> Thể tích khí thu được là: V = ( 0,1 + 0,3)*22,4 = 8,96 lít
Đáp án: B
Câu 27:
 N2 : x
 x  y  0, 075
 x  0, 045




 N 2O : y 28 x  44 y  17, 2* 2*0, 075  y  0, 03

 ne  10nN2  8nN2O  0, 045*10  0, 03*8  0, 69( mol )
Al 
 Al 3  3e
0, 23 
 0, 23  0, 69(mol )
m Al  n* M  0, 23* 27  6, 21(gam)
Đáp án: D
Câu 28:
nKAl ( SO4 )2 .12 H 2O 

m 47, 4

 0,1(mol )
M 474

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Số mol nBa(OH)2 = V*CM = 0,2*1 = 0,2 mol
Ba2+ + SO 42- 
 BaSO 4

0,2

0,2

0,2 mol

Al + 4OH 
 AlO 2 - + H2 O
0,1
0,4
0,1 mol
3+

-

Khối lượng kết tủa thu được là: mBaSO 4 = 0,2*233 = 46,6 (gam)
Đáp án: B
Câu 29:
 HCl

 H2

Mg : x
 x  1,5y  0,8  x  0, 2
0,8(mol)




 NaOH

 H 2
Al : y
1,5y  0, 6
 y  0, 4
0,6(mol)

m Al Mg  0, 2* 24  0, 4* 27  15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 30:
Khi phản ứng với kim loại hoạt động, ion H+ của axit bị khử theo phương trình:
2, 24
2H+ + 2e  H2  n H2SO4 = n H2 =
= 0,1 mol (phản ứng vừa đủ)
22, 4
98  0,1
 mH2SO4 =
= 98g  mdd sau ph¶n øng = 98 + 3,68 - 0,1  2 = 101,48g
10%
Đáp án: C
m 2,16
Câu 31 : nAl =
= 0,08 mol

M
27
Quá trình nhường e
 Al3+ + 3e
Al 
0,08


0,08

0,24 mol

Khối lượng muối NH4 NO3 = 17,76 – mAl(NO 3 )3 = 17,76 – 0,08*213 = 0,72 gam
Số mol NH4 NO 3 : nNH4 NO 3 = 0,72 / 80 = 0,009 mol
Quá trình nhận e
N+5
+
0,009
N+5

+

 N-3
8e 
0,072 0,009 mol
 N+2
3e 

0,056
0,168 0,056 mol
VNO = n*22,4 = 0,056*22,4 = 1,2544 lít
Đáp án: C
Câu 32: nNaOH =

mdd * C%
 0,2 mol, nAl(OH)3 = 0,05 mol
M NaOH *100


 Al(OH)3
Al3+ + 3OH- 
0,05 0,15
0,05 mol
3+
 AlO2 - + 2H2 O
Al + 4OH 
0,0125 0,05 0,0125 mol
Tổng số mol Al: nAl = 0,05 + 0,0125 = 0,0625
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: C
Câu 33 :
Nhận xét, do kết tủa lần 2 lớn hơn lần 1 nên lần 1 kết tủa chưa cực đại.
5
Và .8,55  14, 25  12, 045 nên lần 2 kết tủa đã bị hòa tan 1 phần.
3
BT.OH
 X  x TN.1 
n OH  0,6y 
 
 Al(OH)3 : 0, 2y


Ta gọi : 


  BTNT.Ba
 BaSO4 : 0,3y


 
n Ba 2  0,3y 
 Y  y
 8,55  0, 2y.78  0,3y.233  y  0,1
3

Al : 0, 4x
Với thí nghiệm 2 : Ba(OH)2 có dư nên  2
SO4 : 0,6x




Ba 2 : 0,05(mol)

 
OH : 0,1(mol)


BaSO 4 : 0, 6x
 12, 045 
Al(OH)3 : t(mol)  0,1  0, 4x.3  (0, 4x  t)

 12, 045  233.0, 6x  78(1, 6x  0,1)  x  0, 075(M)
Đáp án: A
Câu 34: nKOH = V*C M = 0,07 mol,
nAlCl3 = V*CM = 0,02 mol
 Al(OH)3
Al3+ + 3OH- 
0,02

0,06

0,02 mol

 AlO2 - + H2 O
Al(OH)3 + OH 
0,01 0,01
0,02 mol
-

Khối lượng kết tủa mAl(OH)3 = n*M = 0,01*78 = 0,78 gam
Đáp án: A
Câu 35:
80,37
BTNT.Al
m
 0, 235 
  n Trong
 0, 47(mol)
Al
342
0,705.98

 nSO2  0,705  mdd
 243, 275
H2SO4 
4
0, 284
80,37
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : mdd sau pu 
 273,973(gam)
0, 29335
BTKL

 m  243, 275  273,973  0,18.2  m  31, 06(gam)

Ta có : n Al2 (SO4 )3 

Đáp án: A
Câu 36: nAl2 (SO 4 )3 = 0,1 mol, nH2 SO4 = 0,1 mol, nAl(OH)3 = 0,1 mol
 H2 O
H+ + OH- 
0,2
0,2
0,2 mol
3+
 Al(OH)3
Al + 3OH 
0,2

0,6

0,2 mol

 AlO2 - + H2O
Al(OH)3 + OH 
0,1
0,1
0,1 mol
n
0,9

=>VNaOH =
= 0,45 lít
CM
2
-

Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Câu 37: nHCl = n*C M = 0,4 mol,
nH2 SO 4 =n*CM = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL
 

 27x  56y  19,3 x  0,3
Al : x 



 BT:e


3x

2y

1,3
Fe : y 
 y  0, 2

Khối lượng kim loại mAl = n*MAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 38: nHNO 3 = 0,4 mol, và nHCl = 0,08 mol
Vì cho tiếp HCl thì Đồng vẫ phản ứng ta gộp 2 quá trình là 1
nH+ = 0,48 mol, nNO 3 - = 0,4 mol
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
0,18

0,48

0,12 mol

Khối lượng Cu ban đầu là: mCu = n*MCu = 0,18*64 = 11,52 gam

Đáp án: B
Câu 39: nCu = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol
 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 
0,1
0,1
0,1 mol

Vì lượng NaNO 3 cần là ít nhất để hòa tan chất rắn trong cốc là
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
0,1

4/15

1/15mol

Khối lương NaNO 3 là mNaNO 3 = n* M = 1/15*85 = 5,7 gam
Đáp án: C
Câu 40:
Al
 N 2 : 0, 04

 n HNO3  12n N2  10n N2O  0,88(mol)
Fe  HNO3  
N
O
:
0,
04


2
 Zn

3
CHNO

M

n 0,88

 0, 22(M)
V
4

Khối lượng muối thu được vì không có sản phâm khử nào khác ngoài N 2 , N2 O nên không có muối
NH4 NO3
mmuoi  mKl  mNO  10,71  62*(10n N2  8n N2O )  10,71  62*0,72  55,35(gam)
3

Đáp án: B
Câu 41: nFe = 0,075 mol, nCu = 0,09375 mol
 3Fe2+ + 2NO + 4H2 O
3Fe + 8H+ + 2NO 3 - 
0,06

0,16

0,04


0,06

0,04 mol

Khối lượng muối thu được là mFe(NO 3 )2 = 180* 0,06 = 10,8 gam
Đá án: C
Câu 42: nCu = 0,1 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
0,1

4/15

1/15

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

0,1

1/15 mol
- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

4NO + 3O2 + 2H2 O 
 4HNO 3

1/15 1/20 mol
Thể tích oxi cần dùng là: VO2 = 1/20*22,4 = 1,12 lít
Đáp án: A
Câu 43:
Sơ đồ phản ứng :

O2 
to
(1)

KMnO4

K 2 MnO4
MnCl2

HCl

 Cl2 
MnO2

(2)
KCl


KMnO
4


Như vậy, sau tồn bộ q trình phản ứng : Chất oxi hóa là Mn+7 trong KMnO 4 , số oxi hóa của Mn thay đổi
từ +7 về +2. Chất khử là O2 trong KMnO 4 và Cl1 trong HCl, số oxi hóa của O thay đổi từ -2 về 0, số oxi

hóa của Cl thay đổi từ -1 về 0.
Áp dụng bảo tồn khối lượng, ta có :
m O  23,7  22,74  0,96 gam  n O 
2

mKMnO

4

m chất

2

rắn

0,96
 0,03 mol.
32

Áp dụng bảo tồn electron, ta có :

5nKMnO  4 nO  2 n Cl  n Cl  0,315 mol  VCl
4

0,15

2

0,03


2

2

2

(đktc)

 0,315.22,4  7,056 lít

?

Đáp án: C
Câu 44:
Chọn số mol của M là 1 mol. Trong phản ứng của M với HNO 3 , theo bảo tồn electron, bảo tồn điện tích,
bảo tồn ngun tố N và giả thiết, ta có :
n
 x. n M  10 n N
2
 electron trao đổi
n HNO đem phản ứng  1,2x  20%.1,2x  1,44x
1 mol

?
3


n

n


x

 NO3 tạo muối

electron trao đổi
1,44x.63
 432x

m HNO3 đem phản ứng 
21%
n HNO3 phản ứng  n NO3 tạo muối  n N trong N2  1,2x 

0,2x
x
Theo bảo tồn khối lượng, bảo tồn ngun tố M và giả thiết, ta có :
 m M  m dd HNO  m dd X  m N
3
2
m dd X  M  429,2x
 M
?

0,1x.28
432x


n
m M(NO3 )x  M  62x


n

1
M(NO
)
M
3 x

x  3
M  62x
M
C%M(NO ) 
.100%  16,2% 
9
 M là Al.
3 x
M  429,2x
n
M  27
Trong phản ứng của 11,88 gam Al với dung dịch HCl, áp dụng bảo tồn ngun tố Al, ta có :
11,88
n AlCl  n Al 
 0,44 mol  m AlCl  0,44.133,5  58,74 gam
3
3
27
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: B
Câu 45:
Trong phản ứng của KClO 3 với HCl đặc, coi số oxi hóa trong KClO 3 thay đổi từ +5 về -1. Theo bảo tồn
electron, ta có : 6 nKClO  2 nCl  nCl  0,3 mol  m M  30,9  0,3.71  9,6 gam.
3

2

2

?

0,1

Theo bảo tồn ngun tố Cl và bảo tồn khối lượng, ta có :
n AgCl  2nCl  0,6 mol  m AgCl  86,1 gam  m Ag  21,6 gam  n Ag  0,2 mol.
2

Trong phản ứng của Cl2 với M và X với AgNO 3 dư, theo bảo tồn electron, ta có :
n  2
9,6
M
n.
 2 nCl  n Ag 

 12  
 M là Mg
2
M
n
M  24
0,3

0,2

Đáp án: B
Câu 46:
Theo giả thiết, suy ra : n O

2

phản ứng

 25%n O

2

ban đầu

 0,15 mol.

0,6

Theo bảo tồn electron, ta có :


n.nM  4nO

2

 2nH  n.
phản ứng
2


10,8
6,72
M
n  3
 4.0,15  2.
 9
M
22,4
n

 M  27 (Al)

Đáp án: A
Câu 47:
Bản chất của q trình điện phân dung dịch NaOH là điện phân H2 O. Ở anot thu được khí O 2 , ở catot thu
được khí H2 . Vì vậy trước và sau điện phân khối lượng NaOH khơng bị thay đổi.
m
200.10%
mdd NaOH sau điện phân  NaOH 
 80 gam.
C%

25%
Theo bảo tồn electron và bảo tồn khối lượng ta có :


2n H2  4nO2
n H2  6,667

 VO (đktc)  3,333.22,4  74,66%


2
80

2n

32n

200
n

3,333

 O2
H2
O2


Đáp án: D
Câu 48:
 RCOONa + H2O

RCOOH + NaOH 
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mH 2O  mRCOOH  m( NaOH , KOH )  mran  3, 6  0, 06* 40  0, 06*56  8, 28  1, 08( gam)

nH 2O 

m
1, 08

 0, 06(mol )
M H 2O
18

M RCOOH 

m 3, 6

 60  CH 3COOH
n 0, 06

Câu 49:
nNaOH 

mdd * C%
200* 2, 24

 0,112(mol )
M NaOH *100
40*100


 RCOONa + H2O
RCOOH + NaOH 
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

0,112

M RCOOH

Khái niệm mol và pp tính

0,112
0,112 0,112 mol
m 6, 72
 
 60  CH 3COOH
n 0,112

Đáp án: A
Câu 50:
BTKL

 30 x  44 y  10, 4  x  0, 2
 HCHO : x
 

  nAg

mol

 y  0,1
CH 3CHO : y 
  4 x  2 y  1

mHCHO  n * M HCHO  0, 2*30  6(gam)
Đáp án: C
Câu 51:
P *V
0, 7*4, 48
nX 

 0,1(mol )
R * T 22, 4 *(109  273)
273
m 5,8
MX 

 58
nX 0,1
Số mol Ag tạo thành gấp 4nX => X có hai nhóm CHO ( chú ý X không thể là HCOH vì MX = 58)
=>X là OHC-CHO
Đáp án: A
Câu 52:
m 4, 4
nCO2 


 0,1(mol )
M 44
nH 2O  0, 075(mol )

n O2  0,1125(mol)
n A  nCO2  nH 2O  0, 025(mol )
BTNT :O

nOtrong . A  2nCO2  nH 2O  2 n O2  0, 05(mol )

C

nCO2
nA

 4  C4 H 6O2

Đáp án: C
Câu 53:
Số mol nNaOH = V*C M = 0,06*1 = 0,06 mol
Giả sử axit 1 chức
m
2, 7
MA 

 45(loai)
nA 0, 06
Giả sử axit 2 chức
m
2, 7

MA 

 90  HOOC  COOH
nA 0, 03
Đáp án: D
Câu 54:


CO , H O H 2SO 4 ñaëc
CO
Cn H2n


O2 , t o
NaOH

  2 2 
  2 
 O2 dö
Sơ đồ phản ứng : 
(1)
(2)
(3)
C
H
O

O





 2
 2
 m 2m 2
Theo giả thiết, ta có :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

5,6.2
3,6
7,92
 0,5 mol; n H O 
 0,2 mol; n CO 
 0,18 mol.
2
2
2
0,082.273
18
44
Theo bảo tồn ngun tố O, ta có : 2n O ban đầu  2nCO  nH O  2nO dư  nO dư  0,22 mol.
nO


ban đầu



2

2

0,5

Suy ra : n(O

2 dư, CO 2, H 2O)

 0,6 mol  p 

2

0,18

0,2

2

2

?

0,6.0,082.(273 273)

 4,8 atm
5,6

Đáp án : B
Câu 55:
 C6 H 7O2 (ONO2 )3  3H 2O
Phương trình phản ứng : C6 H 7O2 (OH)3   3HNO3 
xenlulozơ


3.14,85
n HNO3 phản ứng  3nC6H7O2 (ONO2 )3  297  0,15

Theo bảo tồn gốc NO 3 và giả thiết, ta có : 
n HNO phản ứng 0,15 1
n
3



 HNO3 đem phản ứng
H
90% 6
n HNO đem phản ứng .M 1
V.d.C%
63
3
n HNO đem phản ứng 
V
 .

 7,29 lít
3
M
d.C%
6 1,5.96%
Đáp án: D
Câu 56:
H O

men rượu
2
Sơ đồ phản ứng : C6 H10O5  
 C6 H12O6 
 2C2 H5OH
tinh bột

Theo sơ đồ phản ứng và giả thiết, ta có :

1
1 575.10%.0,8
 0,5
nC6 H10O5 phản ứng  2 nC2H5OH  2 .
46

 m C H O đem phản ứng  108 gam

6 10 5
n
0,5
2

C
H
O
phả
n

n
g
n
6 10 5



 C6 H10O5 đem phản ứng
H
75% 3
Đáp án: B
Câu 57:
CO
Na CO


O2 , t o
NaOH
Sơ đồ phản ứng : Cx H2x 
  2 
  2 3
(1)
(2)
NaOH dư



H2 O
0,1 mol

Theo bảo tồn ngun tố C và Na, ta có :

nNa2CO3  nCO2  x.nCx H2 x  0,1x
 nNaOH phản ứng  0,2x mol.

nNaOH phản ứng  2nNa CO

2
3

Suy ra : C%NaOH dư 

m NaOH dư
m dd sau phản ứng



x  2
100.21,62%  0,2x.40
 5%  
100  0,1x.44  0,1x.18
anken là C2 H 4
m CO

2


mH

2O

Đáp án : A

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Tính tan, dung dịch, nồng độ

TÍNH TAN CỦA CHẤT, DUNG DỊCH, NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Tính tan của chất, dung dịch, nồng độ dung dịch”
thuộc Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc ) tại website Hocmai.vn. Để có
thể nắm vững kiến thức phần “Tính tan của chất, dung dịch, nồng độ dung dịch”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng
với bài g iảng này.

1, Khái niệ m dung dịch:

Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi (thường là H2 O) và chất tan
2, Tính tan của các chất trong H2 O:
Đối với muối trung hòa: “mạnh thì tan – yếu thì không tan”

K+

Na+

Mg2+ Al3+

ClNO3 -

- “mạnh”

bazơ mạnh: Kim loại kiềm , NH4 +

SO 42-

Axit mạnh: H2 SO4 , HNO3 , HCl
- “yếu”: còn lại
“mạnh thì tan” nghĩa là:
- Với mọi muối của các axit mạnh (HCl, H2 SO4 , HNO3 ) đều tan.
Trừ: + AgCl kết tủa trắng (tuy nhiên nó Tan trong dd NH3 ), PbCl2 kết tủa (tuy nhiên nó tan trong
nước nóng),...HgCl2  , CuCl 
+ BaSO 4  , PbSO4  ,…. CaSO 4 ít, Ag2 SO4 ít
- Với mọi muối và hiđroxit của kim loại kiềm và NH4 + đều tan
“yếu thì không tan” nghĩa là:
Với mọi muối của axit yếu (H2 S, H3 PO 4 , H2 SO3 , H2 CO3 ,…) và hiđroxit kim loại đều không tan (trừ kim
loại kiềm và NH4 +). Trừ: BaStan , CaStan
Ví dụ : CuSO 4tan , Na2 CO3tan, CuS  , CaCO3  , Ca3 (PO4 )2 

y m
m y
y y
3. Các loại nồng độ dung dịch

y y

y y

2 loại nồng độ thường gặp
m
 C %  ct .100% (%)
mdd

 CM 

n
(mol / l )
V(l )

*) Công thức đổi nồng độ:
m
10d .C %
d  dd ( g / ml ) hay
CM 
V( ml )
M
ct

C% 


mct
M .n
M .C
.100%  ct .100%  ct M
mdd
d .V(l )
10d

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


×