Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi 9 (5-3-2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.58 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Toán
Khối : 9
Năm Học : 2006 _ 2007
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Chữ kí giám thò I Chữ kí giám thò II
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
I) khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
trong mỗi câu sau ( 3 điểm )
1) Phương trình
2
7 8 0x x− − = có tổng hai nghiệm là:
A. 8 C.7
B. -7
D.
7
2
2) Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0x y− =
C.
2 0 7x y− =
B.
0 4 5x y+ =
D.
0 0 9x y+ =
3) Hệ phương trình
3 5 3
5 2 1
x y
x y


+ =


+ =

có nghiệm là cặp số nào sau đây:
A.
1 12
;
19 19
 
 ÷
 
C.
1 12
;
19 19
− −
 
 ÷
 
B.
1 12
;
19 19

 
 ÷
 
D.

1 12
;
19 19
 

 ÷
 
4) Hệ phương trình
2 0
3 5
x y
x y
+ =


+ = −

tương đương với hệ phương trình nào sau đây:
A.
4 0
2 3 5
x y
x y
+ =


+ = −

C.
4 2 0

3 5
x y
x y
+ =


− =

B.
2 0
2 6 10
x y
x y
+ =


+ = −

D.
6 3 3
3 5
x y
x y
+ =


+ =

5) Hai tiếp tại 2 điểm A và B của một đường tròn tâm O cắt nhau tại M và tạo thành
góc AMB = 50

0
, số đo của góc ở tâm chắn cung AB là :
A . 50
0
C. 130
0
B. 40
0
D. 310
0
6) Cho đừơng tròn tâm O đương kính AB . M là điểm bất kì trên đường tròn . Tiếp
tuyến tại B của ( O ) cắt tia AM tại I kết quả nào sau đây là đúng .
A .
BMI∆
cân tại M C. MBA = MAB
B.
MAO∆
vuông tại O D. IBM = MAB
II) Điền vào chổ trống trong các câu sau để được khẳng đònh đúng .( 1 điểm )
Đồ thò của hàm số y = ax2 ( với ………………………) là một đường cong có tên
……………… đi qua …………………………………… và nhận trục …………………… làm trục đối xứng .
Nếu a > 0 thì đôø thò nằm phía …………………………… trục hoành , O là điểm
………………………… của đồ thò
Nếu a < 0 thì đồ thò nằm ở phía ………………… trục hoành , O là điểm ……………
của đồ thò .
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : Giải phương trình sau ( 1 điểm)
x
4
– 8x

2
– 9 = 0
Câu 2: ( 2 điểm )
Tìm một số có 2 chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng dơn vò biết rằng 2 lần
chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ số hàng đơn vò là 1 và chữ số hàng chục chia
cho chữ số hàng đơn vò được thương là 2 và số dư cũng là 2 .
Câu 3 : ( 1 điểm )
Cho phương trình
( )
2 2
2 1 1 0x m x m m− + + + − =
.
1) Tìm các giá trò của m để phương trình có nghiệm.
2) Trong trường hợp phương trình có nghiệm x
1
, x
2
. Hãy tính theo m :
1 2
1 2,
,x x
x x
+
×
Câu 4 ( 2 điểm )
Cho nửa đường tròn ( O ; R) đường kính AB cố đònh . Qua A và B vẽ các
tiếp tuyến với nửa đường tròn ( O) .
Từ một điểm M tùy ý trên nửa đường tròn (M khác A và B ) vẽ tiếp
tuyến thứ 3 với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương
ứng là H và K

a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
b) Chứng minh AH + BH = HK
c) Chứng minh

HAO

AMB và HO.MB = 2R
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×