www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Nhận
Thông
biết
hiểu
Vận
Vận
dụng
dụng
thấp
cao
ai
Chủ đề 1. Ứng dụng đạo hàm để
-Biết cách xét sự đồng biến, nghịch
uO
nT
hi
D
khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu10
Câu 1
biến của một hàm số trên một khoảng
dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó.
Câu 2
Câu 5
Câu 11
3
3
Câu 9
ie
- Biết các khái niệm và cách tìm điểm
iL
cực trị của hàm số.
- Biết tìm giá trị lớn nhất, của hàm số
Ta
Câu 6
Câu 4
ro
tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
up
- Biết các khái niệm và cách tìm đường
/g
hàm số.
om
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của
Câu 8
2
Câu 3
1
.c
các hàm số
1
s/
trên một đoạn.
Câu 7
bo
ok
- Biết cách dùng đồ thị hàm số để biện
luận số nghiệm của một phương trình.
Tổng
.fa
ce
Cộng
H
oc
Chủ đề/Chuẩn KTKN
01
Cấp độ tư duy
1
3
3
3
2
6%
6%
6%
4%
Câu 14
Câu16
11
22%
w
Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số
w
w
mũ, hàm số logarit
- Biết dùng các tính chất của luỹ thừa
để đơn giản biểu thức, so sánh những
biểu thức có chứa luỹ thừa.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Biết khái niệm và tính chất của hàm
số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit.
-Biết vận dụng tính chất của các hàm
Câu 15
hai số, hai biểu thức chứa mũ và
Câu 13
Câu 17
H
oc
Câu 22
lôgarit. Biết công thức tính đạo hàm
- Giải được phương trình, bất phương
trình mũ, lôgarit cơ bản.
3
iL
1
5
2
10%
4%
4
11
22%
up
1
Câu 23
ro
- Tìm được nguyên hàm dựa vào bảng
6%
Câu 21
s/
Chủ đề 3. Nguyên hàm - Tích phânỨng dụng
Câu 20
Ta
2%
Câu 19
ie
Câu 18
uO
nT
hi
D
ai
của hàm số logarit.
Tổng
5
01
số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh Câu 12
/g
nguyên hàm .
om
- Biết được các tính chất cơ bản của
Câu 26
2
.c
nguyên hàm.
Câu 27
ok
- Tính được tích phân của một số hàm
số tương đối đơn giản bằng định nghĩa
bo
Câu 25
Câu 24
3
Câu 29
hoặc phương pháp tích phân từng phần.
.fa
phân.
ce
- Tính được thể tích của khối nhờ tích
1
w
w
w
Câu28
Tổng
1
1
3
2
7
2%
2%
6%
4%
14%
Chủ đề 4: Số phức
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
-Biết phần thực, phần ảo của một số
phức.
Câu 30
-Xác định được mô đun của số phức, số
Câu 32
Câu 34
01
Câu 31
phức liên hợp, nghịch đảo của số phức.
-Tìm được nghiệm phức của phương
1
2
1
2%
2%
4%
2%
Chủ đề 5: Khối đa diện
Câu 35
-Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
- Liệt kê được các công thức tính thể
tích khối chop, khối lăng trụ và tinh
Câu 37
iL
được thể tích của chúng.
Câu 38
1
2%
2%
2%
Câu 39
Câu 40
trụ.
0
0
2
2
4
0%
0%
4%
4%
8%
bo
không gian
Câu 44
ce
-Xác định được tọa độ tâm và bán kính
.fa
mặt cầu có phương trình cho trước.
w
-Xác định được vec tơ pháp tuyến của
w
w
Câu 43
Câu 45
Câu 46
Câu 47
phẳng.
- Viết được phương trình tham số của
8%
Câu 42
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong
mặt phẳng. Viết được phương trình mặt
4
Câu 41
ok
.c
om
-Tính được thể tích khối cầu.
/g
ro
-Tính được thể tích của khối nón, khối
1
up
Chủ đề 6: Mặt cầu, mặt nón, mặt trụ
s/
2%
1
Ta
1
Tổng
Tổng
10%
ie
Câu 36
5
ai
1
uO
nT
hi
D
Tổng
H
oc
Câu 33
trình bậc hai với hệ số thực.
Câu 48
đường thẳng.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 49
Câu 50
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
1
2
4
8
2%
2%
4%
8%
16%
8
10
18
14
50
16%
20%
36%
28%
100%
Tổng
H
oc
01
Tổng toàn đề
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2016- 2017
Câu 1: Hàm số y x3 3x 1 đồng biến trên khoảng
A. ; 1
B. (1;1)
C. (2; )
Câu 2: Hàm số y x3 3x có điểm cực đại là
C. 1; 2
B. 1;0
D.
D. 1;0
ie
A. (1; 2)
uO
nT
hi
D
ai
Thời gian: 90 phút
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
Câu 3: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số bậc ba?
w
w
w
.fa
Câu 4: Cho hàm số y
2x 1
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:
x 3
A. x = 3; y = 2
C. x =
B. x =
1
; y = -3
2
1
;y=3
2
D. x = -3; y = 2
Câu 5: Hàm số y x 4 mx 2 1 có 3 cực trị khi :
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. m 0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A.
1
3
3x 1
trờn on 0;2 l
x3
B. 5
C. 5
D.
1
3
Cõu 7: S giao im ca ng cong y x3 2 x2 2 x 1 v ng thng y 1 x l:
y
2x 1
x 1
(C).
D. 1
Cỏc phỏt biu sau, phỏt biu no sai ?
A. th hm s cú tim cn ng l ng thng
x 1
ai
Cõu 8: Cho hm s
C. 3
H
oc
B. 2
uO
nT
hi
D
A. 0
01
Cõu 6: Giỏ tr ln nht ca hm s y
B. Hm s luụn ng bin trờn tng khong ca tp xỏc nh ca nú
C. th hm s cú tim cn ngang l ng thng
y 2.
x
1
2
ie
D. th hm s (C) cú giao im vi Oy ti im cú honh l
1
3
Cõu 10: Cho hm s
C. m = 2
(C). ỏp ỏn sai l:
up
y 2x 3 3x 2 1
A. Hm s cú 2 cc tr
B. Hm s khụng cú tim cn
D. th hm s i qua im A(2; 3)
ro
C. Hm s nghch bin trờn khong ( 0; 1)
y x 3 3x 2 3mx 1
om
/g
Cõu 11: Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s
B. m 1
A. m = 1
D. Khụng cú giỏ tr no
Ta
B. m = 1; m = 2
s/
A. m = 1
iL
Cõu 9: Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s y x3 (m 1) x 2 (m2 3m 2) x 5 t cc i ti x = 0?
nghch bin trờn (0; ) ?
C. m >1
D. Khụng cú giỏ tr no
Cõu 12: Hàm số y = 4x2 1 có tập xác định là:
ok
.c
4
C. R\ ;
1 1
2 2
B. (0; +)
bo
A. R
.fa
ce
Cõu 13: Cho 9x 9 x 23 . Khi ú biểu thức K =
5
2
w
A.
1
2
A. P= a
2
2 2
5 3x 3 x
có giá trị bằng:
1 3x 3 x
C.
1
Cõu 14: Cho biểu thức P= a
a
w
w
B.
1 1
D. ;
3
2
D. 2
2 1
(a > 0). Giỏ tr ca P l
B. P=2a
C. P= 3a
D. P= 4a
Cõu 15: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. loga
x loga x
y loga y
1
1
x loga x
B. loga
C. loga x y loga x loga y
D. logb x logb a.loga x
A. 4
4
2
1
C.
3
B. 3 3
3
1,7
1
3
2
2
2
D.
3 3
e
H
oc
1,4
3
01
Cõu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
ab
B.
ab
ab
D. a 2 b2
C. a + b
Cõu 18: Phơng trình 43x2 16 có nghiệm là:
4
3
B. x =
A. 10; 100
D. 5
1
2
= 1 có tập nghiệm là:
4 lg x 2 lg x
ie
Cõu 19 : Phơng trình:
C. 3
iL
3
4
1
C. ; 10
B. 1; 20
Ta
A. x =
uO
nT
hi
D
A.
ai
Cõu 17: Cho log 2 5 a; log3 5 b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:
10
D.
up
s/
Cõu 20: Bt phơng trình: log2 3x 2 log2 6 5x có tập nghiệm là:
6
B. 1;
A. (0; +)
ro
5
1
C. ;3
2
D. 3;1
/g
Cõu 21: Mt khỏch hng cú 100 000 000 ng gi ngõn hng kỡ hn 3 thỏng (1 quý) vi lói sut
om
0,65% mt thỏng theo phng thc lói kộp (tc l ngi ú khụng rỳt lói trong tt c cỏc quý
.c
nh kỡ). Hi v khỏch ny sau bao nhiờu quý mi cú s tin lói ln hn s tin gc ban u gi
B. 24 quý
C. 36 quý
bo
A. 12 quý
ok
ngõn hng?
D. Khụng th cú
ce
Cõu 22: o hm ca hm s f (x ) = sin 2x . ln 2(1 - x ) l:
2 sin 2x . ln(1 - x )
1- x
B. f '(x ) = 2cos2x . ln 2 (1 - x ) -
C. f '(x ) = 2cos2x . ln 2(1 - x ) - 2 sin 2x . ln(1 - x )
2 sin 2x
1- x
D. f '(x ) = 2cos2x + 2 ln(1 - x )
w
w
w
.fa
A. f '(x ) = 2cos2x . ln 2 (1 - x ) -
Cõu 23: Tỡm nguyờn hm ca hm s f ( x)
A.
x 1
sin 4 x C
2 8
B.
x 1
sin 4 x C
2 4
1 cos4 x
2
C.
x 1
sin 4 x C
2 2
D.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1
sin 2 x C
2 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 24: Tính: L e x cos xdx
0
A. L e 1
1
2
B. L e 1
1
2
C. L (e 1)
D. L (e 1)
x2 2 x 2
a2
Câu 25: Tìm a (a>0) sao cho:
dx a ln 3
x 1
2
0
C. 3
D. 2
B. F (3) ln 2 1
C. F (3)
1
và F (2) 1 . Tính F (3)
x 1
uO
nT
hi
D
Câu 26: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x)
A.F (3) ln 2 1
H
oc
B. 4
ai
A. 5
01
a
1
2
D. F (3)
7
4
Câu 27: Cho f ' x 3 5sinx và f 0 10 . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào
ie
đúng:
3
B. f
2 2
C. f 3
D. f x 3x 5cosx+2
up
s/
Ta
iL
A. f x 3x 5cosx+2
ro
Câu 28: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y 1 x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay
3
2
B.
4
3
om
A.
/g
(S) quanh trục Ox là:
C.
3
4
2
10
ok
.c
Câu 29: Cho f x liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
D.
2
3
10
6
0
2
f x dx 7 , f x dx 3 . Khi đó,
.fa
A. 1
ce
0
bo
P f x dx f x dx có giá trị là:
6
B. 3
C. 4
D. 2
w
Câu 30: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i là
w
w
A. Phần thực là -1 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là −i.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2.
D. Phần thực là −2 và phần ảo là 2i.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 31: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7).
B. (6; -7).
C. (-6; 7).
D. (-6; -7)
Câu 32: Mô đun của số phức z = (2 + 3i)(2 - 3i) là:
B. 13
C. -9
D. 97
01
A. 4
A. z =
7
9
i.
10 10
B.z =
1
3
i.
10 10
C. z =
2 3
i.
5 5
D.z =
6 2
i.
5 5
B. z 1 =
1
3
i
4 4
uO
nT
hi
D
1
3
i
2 2
ai
Câu 34: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A. z 1 =
H
oc
Câu 33: Trên tập số phức , phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
C. z 1 = 1 + 3i
Câu 35: Cho khối đa diện đều loại {4;3}. Đây là:
D. z 1 = -1 + 3i .
B. Khối bát diện đều
C. Khối lập phương
D. Khối hai mươi mặt đều
ie
A. Khối tứ diện
Ta
iL
Câu 36: Chọn đáp án sai
A. Thể tích khối chóp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao
up
s/
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó
C. Thể tích khối lăng trụ bằng tích của diện tích đáy và chiều cao
ro
D. Thể tích khối lập phương bằng tích của diện tích đáy và chiều cao
om
/g
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và mặt đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
a3 2
3
.c
a2 3
2
B.
ok
A.
C. a3 2
D.
a2 3
2
bo
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tai A, AB = 2a,
.fa
A. a3 3
ce
AA’ = a 3 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
B.
a3 3
2
C. 2a3 3
D. a 2 3
w
w
Câu 39: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối
w
nón là:
A. 160
B. 144
C. 128
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. 120
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích
khối trụ là:
A. 4 a3
B. 2 a3
D. 3 a3
01
C. a3
H
oc
Câu 41: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo
B. 32 3cm
C. 32 5cm
D.16 3cm
uO
nT
hi
D
A. 16 5cm
ai
thành là:
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
5 15
54
B.
5 15
72
5 15
24
C.
D.
4 3
27
iL
A.
ie
hình chóp S.ABC bằng:
Ta
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 3x y 5 0 .
Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
C. n (3,1,5)
up
B. n (5;1;3)
s/
A. n (3;1; 5)
D. n (3;1;0)
ro
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
/g
( x 5)2 y2 (z 4)2 4
om
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
B. I (5;0;4), R= 2
C. I (-5;0;-4), R= 2
D. I (-5;0;-4), R= -2
.c
A. I (5;0;4), R= 4
ok
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng
bo
(P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
B. 2x z 5 0
C. 4x z 1 0
D. y 4 z 1 0
ce
A. 4 x y z 1 0
w
.fa
x 2 mt
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 t , t .
z 6 3t
w
w
Mặt phẳng (P) có phương trình x +y +3z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) vuông góc d khi:
A. m = -1
B. m = -3
C. m = -2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. m =1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 2 3t
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 4t , t
z 6 7t
B. x +y + 3z – 20 = 0
C. 3x –4y + 7z – 16 = 0
D. 2x –5y -6z – 3 = 0
H
oc
A. x +y + z – 3 = 0
01
và điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là:
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và
ai
x 1 y z 2
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời
2
1
3
uO
nT
hi
D
đường thẳng d :
cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
5
1
2
x 1 y 1 z 1
5
2
3
D.
x 1 y 3 z 1
5
1
3
ie
C.
B.
x2 y 2 z 3
2
3
2
s/
Câu 49: Cho A(0; 0; -2) và đường thẳng () :
iL
x 1 y 1 z 1
5
1
3
Ta
A.
tại B, C sao cho BC= 8 là:
up
Phương trình mặt cầu tâm A, cắt
ro
A. ( x 2)2 y2 z2 25
om
/g
C. x 2 y2 (z 2)2 25
2
2
2
B. x y (z 2) 25
2
2
2
D. x (y 2) z 25
x 1 y z 2
và điểm
2
1
2
.c
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
ok
A(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là
bo
A. x-4y+z-3=0
D. 2x+y-2z-10=0
w
w
w
.fa
ce
C. x-2y-z+1=0
B. 2x+y-2z-12=0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01