Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập tiếng Anh lớp 4 sách next top

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.59 KB, 5 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Điền các chủ ngữ thích hợp vào ô
Her brother
They

Child
Mr Smith

My friends
She

I
Lan and I

He

We

It

Cakes

Buildings

Animals

One woman

Water

My phone



People

Athlete

Children

You

Weather

Was

Were

Câu 2: Hãy viết công thức và cho ví dụ câu: Ai đó đang làm gì
……………………………………………………

…………………………………..

Cho 3 ví dụ cho mẫu câu trên:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 3: Hãy viết công thức và cho ví dụ câu: Ai đó sẽ làm gì
……………………………………………………
Cho 3 ví dụ cho mẫu câu trên:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………


…………………………………..


Bài tập
Bài 1: Tìm từ và nghi đúng nghĩa

n

t

i

l

f

o

l

d

u

i

b

b


r

u
r

l
i

j
p

i
t

b
d

u
s

i
u

l
g

d
d


t
v

o
x

u
y

i
d

s
e

s
t

o
b

e
r

h
v

c
x


s
e

w
z

a
c

t
d

c
c

h
w

r
i

d

e

r

d

r


o

p

l

o

b

o

y

n

f
s

n
c

u
s

u
t

p

i

f
g

v
a

e
t

t
e

j
r

m
b

r
t

k
h

h
f

a

g

h
u

e
s

c
k

d
s

c
a

a
d

l
r

l
i

r
v

u

e

n
d

t

w

r

i

t

e

h

o

s

p

t

a

l


d

o

c

t

o

r

t

y

r

e

a

d

a

d

s


w

i

m

e

p

i

l

o

t

f

x

………………. Lái xe

………………. Rác

………………. Sử dụng

………………. Y tá


………………. Làm rơi, vứt

………………. Bác sĩ thú y

………………. Xây dựng

………………. bơi

………………. Chạy

………………. Uống

………………. Nhặt, ngắn (hoa)

………………. mua

………………. Cổng

………………. Cũ, già

………………. Xem (tivi)

………………. Gọi (đt)

………………. Chải (tóc)

………………. Viết

………………. Đọc


………………. Nghe

………………. Đánh (răng)

………………. Bệnh viện

………………. Bác sĩ

………………. Phi công


Bài 2: Complete the following table

Bài 3: Complete sentences using WAS or WERE or WASN’T or WEREN’T
1. Yesterday ……………….. Tuesday. I ……………….. at school and Mai ……………….. at school, too.
2. My brother and I ………………..at home yesterday. We ……………….. at the hospital.
3. The weather……………… terrible last week. It ……………….. rainy all day.
4. ……… she free all day yesterday?
5. My grandparents …………….tired last night.
6. I…………… at the countryside last month.
7. ………Tom at Nina’s house yesterday?
8. I…………with him yesterday.
9. …………..they at city last week?


10. He………… at school. He ……………….. at home.
B.
1- I (be).......................................a student 2 years ago.
2- He (be).................................. a doctor two years ago.

3- They (be)................................. farmers last year.
4- Lan and Ba (be) .........................nurses last year.
5- It (be not)............................ cold yesterday.
6- She (be not)........................a pupil last week.
7- This hat (be not) .........................new yesterday.
8- My parents (be not) .......................teachers two years ago.
9- He (be not) ..........................a mechanic last Monday.
10- (Be)................... he an engineer yesterday. No , he (be not).....................
11- (Be) .................It hot last week?
12- The windows (be) ....................open last Monday.
13- (Be)................. you a teacher two years ago?

Yes , I (be).................

14- Where (be) ....................Nam from yesterday?
15- Why (be) ............................he unhappy last Tuesday?
16. Tam (be)...................................... at home last night?  Yes, he (be)......................
17. Where he (go)........................................ yesterday?
18. I (be)......................................... sick last night.
19. We (be) ................................in the library yesterday.
20. I (not go) ______ to school last Sunday.

Bài 4: Complete sentences using AM/IS/ARE or WAS/WERE appropriately
1. Last night I ………. sad but now I ………….happy.
2. The weather ……….hot today but it………cold last month.
3. David ………….. Sam’s house now.
4. Yesterday I……….. at school but now I………..at home.


5. Today they………….. strong but last week they……………weak.




×