Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra tin học lớp 4 cuối HK 2 năm học 2016 2017 theo TT22 ST2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.56 KB, 11 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4
Mạch
kiến thức,

Số câu
&

Mức 1
TNK
Q

Em tập soạn
thảo

Logo

Số câu

2

Số
điểm

1

Số câu
Số
điểm

Tổng


TN
TL

Mức 2
TNK
Q

TN
TL

Mức 3
TN
KQ

TN
TL

Mức 4
TN
KQ

TN
TL

Tổng điểm
và tỉ lệ %
Tổng
điểm

3


1

6

1,5

3

5,5

1

1

1

3

0,5

2

2

4,5

Số câu

2


4

1

1

1

9

Số
điểm

1

2

2

3

2

10

%

55
%

45
%
100
%


Trường Tiểu Học Xuân Phương
Họ và tên:....................................
Lớp: 4....
Điểm

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Tin Học
Thời gian làm bài 60 phút
Nhận xét của giáo viên

A. Lí thuyết (5 điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo: ?
A.

B.

C.

D.

2. Có mấy nút lệnh dùng để căn lề?
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

3. Để trình bày chữ đậm em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + B

B. Ctrl + E

C. Ctrl + I

D. Ctrl + U.

4. Để sao chép văn bản em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + V

D. Cả A và C

5. Trong phần mềm Word, nếu xóa nhầm em dùng tổ hợp phím nào để làm xuất
hiện chữ bị xóa?
A. Ctrl + S

B. Ctrl + L


C. Ctrl + R

D. Ctrl + Z

6. Trong phần mềm Logo, muốn Rùa hiện mình em dùng lệnh?
A. HT

B. ST

C. PenUp

D. PenDown


Câu 2: Với mỗi lệnh, hãy ghép ô lệnh (cột A) và ô hành động ở (cột B) sao cho
đúng?
Cột A
1. FD n
2. PU
3. HT
4. PD
1 -………
3 -………

Cột B
A. Ẩn rùa
B. Tiến n bước về phía trước
C. Nhấc bút
D. Hạ bút

2 -………
4 -………

B. Thực hành (5 điểm)
Câu 1. Em hãy soạn thảo và trình bày bài thơ theo mẫu.

Trăng ơi... từ đâu đến?
Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ treo trước nhà.
Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay biển xanh dịu kì
Trăng tròn như mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi.
Theo Trần Đăng Khoa
Câu 2: Sử dụng câu lệnh lặp trong phần mềm logo để vẽ hình vuông có cạnh 100.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC LỚP 4
PhầnA. Lý thuyết (5 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1. C(0,5 điểm)
2. D (0,5 điểm)
3. A (0,5 điểm)
4. D (0,5 điểm)
5. D(0,5 điểm)
6. B (0,5 điểm)

Câu 2. (2 điểm) (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1–B
2–C
3–A
4-D
Phần B. Thực hành (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Học sinh gõ được bài thơ (2 điểm)
- Học sinh trình bày được bài thơ theo mẫu (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Học sinh sử dụng câu lệnh lặp vẽ hình vuông (2 điểm)
repeat 4[fd 100 rt 90]

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
KHỐI 4- MÔN: TIN HỌC
I/ MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề
1. PMHT: Trò
chơi khám phá
2. PMHT: Tập
thể thao với trò
3. Soạn thảo văn
bản
4. Lập trình
Logo: Sử dụng

Mức 1
Số câu

1


Câu số

A.1

Mức 2

Số câu

1

Câu số

A.2

Mức 3

Số câu

2

1

1

Câu số

A.3,
A.4


A.5

B.1

Số câu

1

1

Câu số

A.8

A.6

Mức 4

Cộng


5. Lập trình
Logo: Sử dụng

Số câu

1

1


Câu số

A.7

B.2

2

1

Tổng số câu

4

3

2

10


II. MA TRẬN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mức 4
Mức 1

Mức 2

Cộng điểm
và tỷ lệ phần
trăm


Mức 3

Mạch kiến
thức, kỹ
năng

Số câu
và số
điểm

1. PMHT:
Trò chơi
khám phá

Câu số

A.1

1

Số
điểm

0.5

0.5

2. PMHT:
Tập thể

thao với trò
3. Soạn
thảo văn
bản
4. Lập trình
Logo: Sử
dụng các
5. Lập trình
Logo: Sử
dụng các

Tổng

LT
/T
H

TN

LT/
TH

TN

LT/
TH

TN

TN


LT
/T
H

Tổng

Câu số

A.2

1

Số
điểm

0.5

0.5

Câu số

A.3

A.4

A.5

B.1


4

Số
điểm

0.5

0.5

1

1

3

Câu số

A.8

A.6

2

Số
điểm

0.5

0.5


1

Câu số

A.7

B.2

2

Số
điểm

1

4

5

Số câu
Số
điểm
Tỷ lệ
%
Tỷ lệ
theo
mức

3


1

3

0

0

2

0

1

10

1.5

0.5

2

0

0

2

0


4

10.0

15%

5%

20%

0%

0%

20%

0%

40%

100%

20%

20%

20%

Tỷ lệ


5%

5%

30%

10%

50%

100%

40%

Tương quan lý thuyết và thực hành
Số câu

Điểm

Tỷ lệ

Lý thuyết (15’)

8

5

50%

Thực hành (20’)


2

5

50%

III/ĐỀ KIỂM TRA
Trường Tiểu học Tam Thuấn

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Họ và tên:................................

MÔN: TIN HỌC - KHỐI 4
THỜI GIAN: 35 phút

Lớp: ...............

NĂM HỌC 2016 – 2017


Điểm LT

Điểm TH

Nhận xét của Giáo viên

Tổng điểm:


A. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu A.1 (0,5đ): Khu rừng nhiệt đới trong phần mềm có bao nhiêu tầng sinh thái?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu A.2 (0,5đ): Phần mềm Golf cho phép mấy người chơi:
A.
B.
C.
D.

Tối đa 1 người chơi
Tối đa 2 người chơi
Tối đa 3 người chơi
Tối đa 4 người chơi

Câu A.3 (0,5đ): Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo?

Câu A.4 (0,5đ) Chỉ nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A.

B.

C.


D.

Câu A.5 (1đ) Sau khi em chọn cỡ chữ:
A. Tất cả các chữ (kể cả các chữ đã gõ và sẽ gõ) đều có cỡ chữ em chọn.
B. Các chữ em đã gõ được giữ nguyên cỡ chữ, còn các chữ được gõ từ vị trí con
trỏ soạn thảo sẽ có cỡ chữ em chọn.
C. Các chữ em gõ sẽ có cỡ chữ em chọn và các chữ sẽ gõ vẫn có cỡ chữ ban
đầu.
Câu A.6 (0.5đ) Em hãy chọn câu lệnh sai trong Logo?
A. FD50 RT90
B. fd 50 rt 90 fd 100
C. fD 50 Rt 90 FD 100
D. FD 50 RT 90 FD 100
Câu A.7 (1đ) Điền vào chỗ trống (...) để được câu lệnh đúng:
REPEAT ... [FD 100 RT 90]
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu A.8 (0.5đ): Với mỗi lệnh, hãy nối cho ô lệnh ở ( cột A) và ô hành động tương
ứng với Rùa ở ( cột B)
A


B

1

Home

A

Rùa ẩn mình

2

Fd n

B

Quay phải n độ


B.

3

Pu

C

Về vị trí xuất phát

4


Rt n

D

Nhấc bút

5

Ht

E

Tiến về phía trước n bước

Thực hành: (5đ)

Câu B.1 (1đ): Em hãy gõ các phép toán sau đây:
12 + 23 x 7 > 17 x 9
12 + x = 67 (%)
Câu B.2 (4đ): Sử dụng câu lệnh lặp trong phần mềm Logo vẽ hình sau:

100

50


IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu


Đáp án đúng

A.1

C

A.2

D

A.3

D

A.4

B

A.5

B

1

A.6

A

0.5


A.7

D

1

A.8

1C, 2E, 3D, 4B, 5A

B.1

12 + 23 x 7 > 17 x 9
12 + x = 67 (%)
- Vẽ hình vuông to:
Repeat 4[fd 100 rt 90]

B.2

-

Vẽ hình vuông nhỏ:

Pu fd 25 rt 90 fd 25 pd

Repeat 4[fd 50 rt 90]
Tổng điểm:

Hướng dẫn chấm


Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5

Học sinh nối đúng 1
đáp án được 0.1 điểm

0.5

Học sinh gõ đúng 1
dòng được 0.5 điểm

1

Viết đúng câu lệnh vẽ
hình vuông to được 1đ
Viết đúng câu lệnh
được 2đ

4

Viết đúng câu lệnh
được 1 đ
10






×