Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Thiết kế cơ sở dữ liệu_Phần mềm quản lý shop quần áo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.71 KB, 26 trang )

Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

THIẾT KẾ DỮ LIỆU.
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo.
1.Hoàng Thị Huyền

14110083

2.Võ Thị Thanh Vi

14110233

3.Trần Thị Ngọc Anh

14110003

1.

Xét nghiệp vụ Đăng nhập.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Khách
Đăng nhập

D1
D6

Table TaiKhoan, Table NhanVien
D3
b.

c.



Mô tả dữ liệu.
D1: Yêu cầu đăng nhập, yêu cầu thoát, ID, password.
D3: Kết quả kiểm tra + ID, Danh sách nhân viên( MaNV, CMND, Họ tên
lót, Tên NV, Giới tính, Ngày sinh, Địa chỉ, Lương, SĐT, Hình)
D6: Thông báo đăng nhập thành công/thất bại
Thiết kế dữ liệu.
- Các thuộc tính mới: MaNV, CMND, HoTenLot, TenNV, NgaySinh,
Nu, DiaChi, Luong, SDT, Hinh, ID, PassW, Nhom.

1


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
-

Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.

2


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
2.

Xét nghiệp vụ Đăng xuất.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.

Người quản lý, Người bán hàng, Quản kho
Đăng xuất

D1
D6

Mô tả dữ liệu.
D1: Yêu cầu đăng xuất.
D6: Thông báo đăng xuất thành công/thất bại.
c. Thiết kế dữ liệu.
- Không có thuộc tính mới.
Xét nghiệp vụ Xem trang chủ.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
b.

3.

Người quản lý, Người bán hàng, Quản kho
Xem trang chủ
D1
D6
b.

c.

Mô tả dữ liệu.
D1: Loại người dùng (Người quản lý, Người bán hàng, Quản kho)
D6: Trang chủ (trang chủ của người quản lý, trang chủ của người bán
hàng, trang chủ của quản kho).
Thiết kế dữ liệu.

- Không có thuộc tính mới.

3


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
4.

Xét nghiệp vụ tạo hóa đơn bán hàng.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người bán hàng, quản lý
Tạo hóa đơn bán

D1
D6

Table HoaDonBan, Table KhachHang, Table SanPham, Table ChiTietHoaDon.
D4
D3
b.

Mô tả dữ liệu.
D1: Thông tin hóa đơn (Mã hóa đơn bán, Họ tên khách hàng, Điện thoại,
Chi tiết hóa đơn (Số thứ tự, Tên hàng, đơn vị tính, số lượng, giá đơn vị,
thành tiền), tổng cộng, người viết hóa đơn, ngày lập), yêu cầu thêm hàng,
yêu cầu sửa hàng, yêu cầu xóa hàng, yêu cầu lưu hóa đơn, yêu cầu hủy
thao tác.
D3: Danh sách hóa đơn, danh sách.
D4: Số hóa đơn, họ tên người mua, điện thoại, chi tiết hóa đơn (Số thứ tự,
Tên hàng, đơn vị tính, số lượng, giá đơn vị, thành tiền), tổng cộng, người

viết hóa đơn, ngày lập.
D6: Thông báo thành công hoặc thất bại.

c.

Thiết kế dữ liệu.
- Các thuộc tính mới: MaHDB, NVLapHD, NgayLayHang, TongTien,
MaKH, HoTenKH, SDT, SoLuong, DonGiaBan, MaSP, TenSP,
DonViTinh, DonGia, SoLuongTon.

4


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
-

Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.

5


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

5.

Xét nghiệp vụ Quản lý thông tin khách hàng.

a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người bán hàng, người quản lý
Quản lý khách hàng

D1
D6
D3

Table Khách hàng
D4

b.

Mô tả.
D1: Nhận yêu cầu (thêm, sửa, xóa).
D3: Danh sách khách hàng (mã khách hàng, tên khách hàng, số điện
thoại, địa chỉ.)
6


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

c.

D4: Danh sách khách hàng đã cập nhật (mã khách hàng, tên khách hàng,
số điện thoại, địa chỉ).
D6: D3+ Thông báo thành công.
Thiết kế dữ liệu
- Các thuộc tính mới: Địa chỉ.


7


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
-

6.

Thiết kế với tính đúng đắn.

Xét nghiệp vụ Quản lí thông tin nhân viên
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người bán hàng, người quản lý
Quản lý thông tin nhân viên

D1
D6
D3

Table Danh sách nhân viên
D4
b.

Mô tả.
D1: Nhận yêu cầu (thêm, sửa, xóa).
D3: , Danh sách nhân viên( MaNV, CMND, Họ tên lót, Tên NV, Giới
tính, Ngày sinh, Địa chỉ, Lương, SĐT, Hình).
8



Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

7.

D4: Danh sách khách nhân viên đã cập nhật ( MaNV, CMND, Họ tên
lót, Tên NV, Giới tính, Ngày sinh, Địa chỉ, Lương, SĐT, Hình).
D6: D3+ Thông báo thành công.
c. Thiết kế dữ liệu.
- Không có thuộc tín mới.
Xét nghiệp vụ Quản lý thông tin khuyến mãi.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người bán hàng, người quản lý
Quản lý TT Khuyến mãi

D1
D6
D3

Danh sách thông tin khuyến mãi
D4

Mô tả.
D1: Nhận yêu cầu (thêm, sửa, xóa).
D3: Danh sách thông tin khuyến mãi (mã khuyến mãi, tênKM, giá trị,
ngày phát hành, ngày kết thúc.)
D4: Danh sách thông tin khuyến mãi đã cập nhật (mã khuyến mãi,
tênKM, giá trị khuyến mãi, ngày phát hành, ngày kết thúc.).
D6: D3+ Thông báo thành công.
c. Thiết kế dữ liệu.
- Các thuộc tính mới: MaKM, TenKM, GiaTriKM, NgayPhatHanh,

NgayKT.
b.

9


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
-

Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.

10


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

8.

Xét nghiệp vụ Xem danh mục nhà cung cấp.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho
Xem danh mục nhà cung cấp

D1
D6


Mô tả.
D1: Yêu cầu xem danh mục.
D6: Danh mục nhà cung cấp (mã nhà CC, tên nhà CC, giám đốc, địa chỉ,
số điện thoại, email).
b.

c.
-

Thiết kế dữ liệu.
Các thuộc tính mới: MaNCC, TenNhaCC, GiamDoc, DiaChi, SDT,
Email

11


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
-

Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá.

12


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo


9.

Xét nghiệp vụ Thêm nhà cung cấp.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho
Thêm nhà cung cấp

D1
D6

Table Nhà cung cấp
D4
b.

Mô tả.

D1: mã nhà CC, tên nhà CC, giám đốc, địa chỉ, số điện thoại, email, yêu
cầu lưu, yêu cầu huỷ.
D4: các thông tin của D1.
D6: hiển thị thành công hay thất bại.
Thiết kế dữ liệu.
Không có thuộc tính mới.
10. Xét nghiệp vụ Xoá nhà cung cấp.
c.
-

13


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

a.

Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho
Xóa nhà cung cấp

D1
D6

Table Nhà cung cấp
D4
D3
b.

Mô tả.
D1: Mã nhà CC, yêu cầu xóa, yêu cầu hủy.
D3: Danh sách nhà cung cấp chứa các thông tin các nhà cung cấp (mã
nhà CC, tên nhà CC, giám đốc, địa chỉ, số điện thoại, email).
D4: Mã nhà CC.
D6: Hiển thị thành công hay thất bại.

Thiết kế dữ liệu.
Không có thuộc tính mới.
11. Xét nghiệp vụ Sửa nhà cung cấp.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
c.
-

Người quản lý, Quản kho
Sửa nhà cung cấp

D1
D6

Table Nhà cung cấp
D4
D3
b.

Mô tả.

D1: mã nhà CC, tên nhà CC, giám đốc, địa chỉ, số điện thoại, email, yêu
cầu lưu, yêu cầu hủy.

14


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

D3: danh sách nhà CC: mã nhà CC, tên nhà CC, giám đốc, địa chỉ, số
điện thoại, email, yêu cầu lưu, yêu cầu hủy.
D4: cập nhật lại danh sách nhà CC thông qua D1.
D6: Thành công/thất bại.
c.
-

Thiết kế dữ liệu.
Không có thuộc tính mới.

15



Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
12.

Xét nghiệp cụ Xem danh mục sản phẩm.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho.
Xem danh mục Sản phẩm

D1
D6

c.
-

Mô tả.
D1: yêu cầu xem danh mục sản phẩm.
D6: form danh mục sản phẩm.
Thiết kế dữ liệu.
Thuộc tính mới: MaLSP, TenLSP.
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa.

b.

16



Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

13.

Xem danh mục Thêm sản phẩm.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho
Thêm Sản phẩm

D1
D6

Table Sản phẩm
D4

Mô tả.
D1: mã sản phẩm, tên sản phẩm,đơn vị tính, giá bán sản phẩm, yêu
cầu lưu, yêu cầu huỷ.
D4: các thông tin của D1.
D6: hiển thị thành công hay thất bại.
c. Thiết kế dữ liệu.
- Không có thuộc tính mới.
14. Xem danh mục Xoá sản phẩm.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
b.

Người quản lý, Quản kho
17



Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

Xóa sản phẩm
D1
D6

Table sản phẩm
D4
D3

Mô tả.
D1: Mã sản phẩm, yêu cầu xóa, yêu cầu hủy.
D3: Danh sách sản phẩm chứa các thông tin của sản phẩm (mã sản
phẩm, tên sản phẩm, giá bán sản phẩm).
D4: Mã sản phẩm.
D6: Hiển thị thành công hay thất bại.
c. Thiết kế dữ liệu.
- Không có thuộc tính mới.
15. Xét nghiệp vụ Sửa thông tin sản phẩm.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
b.

Người quản lý, Quản kho
Sửa TT sản phẩm
D1
D6

Table Sản phẩm
D4

D3

b.

Mô tả.
D1: mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá bán sản phẩm, yêu cầu lưu, yêu
cầu hủy.
D3: danh sách sản phẩm: mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá bán sản
phẩm.
D4: cập nhật lại danh sách sản phẩm thông qua D1.
D6: Thành công/thất bại.

c.
-

Thiết kế dữ liệu.
Không có thuộc tính mới.
18


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
16.

Xét nghiệp vụ Tạo hoá đơn nhập.
a. Sơ đồ luồng dữ liệu.
Người quản lý, Quản kho
Tạo hóa đơn nhập

D1
D6


Table Hóa đơn nhập
D4
D3
b.

c.

Mô tả.
D1: Thông tin hóa đơn nhập (Số hóa đơn, nhà CC, chi tiết hóa đơn
(Số thứ tự, Mã hàng, Tên hàng, đơn vị tính, số lượng, giá đơn vị,
thành tiền), tổng tiền, người viết hóa đơn, ngày lập), yêu cầu thêm
hàng, yêu cầu sửa hàng, yêu cầu xóa hàng, yêu cầu lưu hóa đơn, yêu
cầu hủy thao tác.
D3: Danh sách hóa đơn nhập.
D4: Số hóa đơn, họ tên người mua, điện thoại, chi tiết hóa đơn (Số thứ
tự, Tên hàng, đơn vị tính, số lượng, giá đơn vị, thành tiền), tổng cộng,
người viết hóa đơn, ngày lập.
D6: Thông báo thành công hoặc thất bại.

Thiết kế dữ liệu.
- Các thuộc tính mới: GiaNhap, SoLuong, MaHDN, NgayNhanHang,
NgayLapHD, TongTien.
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.

19


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo


-

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá.

Cơ sở dữ liệu cuối cùng.

20


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

1.

Mô tả cho bảng NhanVien.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên thuộc tính Mô tả
MaNV
Mã nhân viên
CMND

Chứng minh
nhân dân
HoNV
Họ nhân viên
TenLot
Tên lót
TenNV
Tên nhân viên
NgaySinh
Ngày sinh
Nu
Nữ
DiaChi
Địa chỉ
SDT
Số điện thọai
Luong
Lương
Hinh
Hình

Kiểu dữ liệu
Nchar(10)

Ghi chú
Khóa chính

varchar(20)
Nvarchar(50)
Nvarchar(50)

Nvarchar(50)

date
bit
Nvarchar(50)
Nvarchar(50)

money
Varbinary(Ma
x)

21


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo
2.

3.

4.

Mô tả cho bảng TaiKhoan.
STT Tên thuộc tính
1
ID

Mô tả
Tài khoản

Kiểu dữ liệu


2
3

Mật khẩu
Nhóm

Nvarchar(50)
Nvarchar(50)

Password
Nhom

Mô tả cho bảng SanPham.
STT Tên thuộc tính
1
MaSP
2
Loai

Mô tả
Mã sản phẩm
Mã loại sản
phẩm

Kiểu dữ liệu

3
4
5

6
7

TenSP
DonViTinh
DonGia
SoLuongTon
Hinh

Nvarchar(50)
Int

8

Ghichu

Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng tồn
Hinh ảnh của
sản phẩm
Ghi chú

Int
Int

Ghi chú
Khoá chính
Khóa ngoại

tham chiếu đến
bảng
LoaiSanPham.

money
int
Varbinary
Nvarchar(50)

Mô tả cho bảng LoaiSanPham.
STT Tên thuộc tính
1
Loai
2

5.

Nvarchar(50)

Ghi chú
Khoá chính,
vừa là khóa
ngoại tham
chiếu đến bảng
NhanVien.

TenLSP

Mô tả
Mã loại sản

phẩm
Tên loại sản
phẩm

Kiểu dữ liệu
Int

Ghi chú
Khoá chính

Nvarchar(50)

Mô tả cho bảng NhaCungCap.
22


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

STT Tên thuộc tính
1
MaNCC

6.

2

TenNCC

3
4

5
6

GiamDoc
DiaChi
SDT
Email

2

TenKM

3

GiaTriKM

4

NgayPhatHanh

5

NgayKT

Nchar(10)

Ghi chú
Khoá chính

Nvarchar(50)


nvarchar(100)
nvarchar(100)
Text
Nvarchar(50)

Mô tả
Mã khuyến
mãi
Tên khuyến
mãi
Giá trị
khuyến mãi
Ngày phát
hành
Ngày kết
thúc

Kiểu dữ liệu
varchar(20)

Ghi chú
Khoá chính

varchar(20)
float
datetime
datetime

Mô tả cho bảng KhachHang.

STT Tên thuộc tính
1
MaKH

8.

Kiểu dữ liệu

Mô tả cho bảng KhuyenMai.
STT Tên thuộc tính
1
MaKM

7.

Mô tả
Mã nhà cung
cấp
Tên nhà cung
cấp
Giám đốc
Địa chỉ
Số điện thoại
Email

2

HoTenKH

3

4

SDT
DiaChi

Mô tả
Mã khách
hàng
Họ tên khách
hàng
Số điện thoại
Địa chỉ

Kiểu dữ liệu
Nchar(10)

Ghi chú
Khoá chính

nvarchar(100)
varchar(20)
nvarchar(100)

Mô tả cho bảng HoaDonNhap.
23


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

STT Tên thuộc tính

1
MaHDN

9.

Mô tả
Mã hóa đơn
nhập
Mã nhân
viên

Kiểu dữ liệu

Nchar(10)

Nchar(10)
Nchar(10)

2

MaNV

3

MaNCC

Mã nhà cung
cấp

4


NgayLapHD

5

NgayNhap

6

TongTien

Ngày lập hóa datetime
đơn
Ngày nhập
datetime
hàng vào kho
Real
Tổng tiền
của hợp đồng

Ghi chú
Khoá chính
Khóa ngoại
tham chiếu đến
bảng
NhanVien.
Khóa ngoại
tham chiếu đến
bảng
NhaCungCung.


Mô tả cho bảng ChiTietHoaDonNhap.
STT Tên thuộc tính
1
MaSP

Mô tả
Kiểu dữ liệu
Mã sản phẩm Int

2

MaHDN

Mã hóa đơn
nhập

3

SoLuong

4

DonGiaNhap

Số lượng của int
một sản
phẩm
Đơn giá của money


Nchar(10)

Ghi chú
Là một thuộc
tính của khoá
chính, vừa là
khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
SanPham.
Là một thuộc
tính của khóa
chính, vừa là
khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
HoaDonNhap.

24


Xây dựng phần mềm quản lý shop quần áo

một sản
phẩm
10.

Mô tả cho bảng HoaDonBan.
STT Tên thuộc tính
1

MaHDB

11.

2

MaNV

3

NgayLayHang

4

TongTien

5

MaKH

6

MaKM

Mô tả
Mã hóa đơn
bán
Mã nhân
viên lập HD


Kiểu dữ liệu

Ngày khách
lấy hàng
Tổng tiền
của 1 hóa
đơn.
Mã khách
hàng

datetime

Mã khuyến
mãi

varchar(20)

Nchar(10)
Nchar(10)

Ghi chú
Khoá chính
Khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
NhanVien.

money
Nchar(10)


Khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
KhachHang.
Khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
KhuyenMai.

Mô tả cho bảng ChiTietHoaDonBan.
STT Tên thuộc tính
1
MaHDB

Mô tả
Mã hóa đơn
bán

2

Mã sản phẩm Int

MaSP

Kiểu dữ liệu
Nchar(10)

Ghi chú
Là một thuộc
tính của khóa

chính, vừa là
khóa ngoại
tham chiếu
đến bảng
HoaDonBan.
Là một thuộc
tính của khóa
chính, vừa là
25


×