Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề thi CAD CAM CNC spkt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.57 KB, 15 trang )

Đáp án mơn cơng nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản học kỳ I 14- 15 (dot 2)
Câu 1 :
Bước 1: (0.5 điểm) (bắt buộc)

Chọn phơi vật liệu mica có kích thước :
Chiều dài phơi: Lz= 37+24=61
Đường kính phơi Lx = 24+2=26
Gá đặt: Mâm cặp ba chấu tự định tâm
Chọn chuẩn thảo chương: (W-M)z = 37+33 =70
Trình tự gia cơng và lập phiếu ngun cơng

TT

Bước công nghệ

Mã dao và ký hiệu
t(mm)

Chế độ cắt
F
S
(mm/vòng) (vòng/phút)

1

Vạt mặt đầu

T1 (roughing tool)

1


0.2

1500

2

Tiện thô bóc vỏ biên ngoài

T1

1

0.2

1500

3

Tiện tinh biên ngoài

T2 (Fishing tool)

0.3

0.1

2000

4


Cat ranh

T3 (Parting off_3mm)

1

0.2

1000

5

Cat dut

T3 (Parting off_3mm)

1

0.2

1000

Bước 2: Soạn thảo chương trình (3.5 điểm)
O0001


N5 T0101
N10 G97 S1500 M3
N15 G95 F0.2
N20 G0 X28 Z0

N25 G1 X-1
N30 G0 X28 Z2
N35 G73 U1 R0.5
N40 G73 P45 Q85 U0.3 W0.3 (1.5 điểm)
N45 G42 G0 X6 Z0
N50 G3 X12 Z-3 R3
N70 G1 X12 Z-7
N75 G1 X16 Z-7
N80 G1 X24 Z-17
N85 G40 G1 X24 Z-39
N90 G1 X30
N95 G0 X30 Z10
N100 T0202
N105 G97 S2000 M3
N110 G95 F0.1
N115 G0 X28 Z2
N120 G72 P45 Q85 (0.5 điểm)

N125 G0 X50 Z10
N140 T0303
N150 G97 S1000 M3
N160 G95 F0.1
N170 G0 X26 Z-22
N180 G77 R0.5
N190 G77 X20 Z-27 P1000 Q2500 (1 điểm)
N200 G0 X26 Z-27
N201 G0 X26 Z-37
N202 G77 R0.5
N203 G77 X20 Z-37 P1000 Q2000
N210 G0 X30

N215 G0 X22
N220 G1 X24 Z-36
N225 G0 X26
N230 G0 X26 Z-37
N235 G77 R0.5
N240 G77 X-1 Z-38 P1000 Q2000
N245 G0 X50
N250 M30

Câu 2:
Bước 1: (0.5 điểm_ bắt buộc phải có )
Chọn phơi vật liệu mica có kích thước :
Lx= 140 ; Ly = 100 ; Lz = 15
Gá đặt: kẹp chặt bằng ê to
Chọn chuẩn thảo chương: (W-M)x = 0 ; (W-M)y = 0 ; (P-M)z = 15
Trình tự gia cơng và lập phiếu ngun cơng

TT

Bước công nghệ

Mã dao và ký
hiệu

t(mm)

Chế độ cắt
F
S
(mm/vòng) (vòng/phút)


1

Phay biên dạng ngoài

T1 (Endmill 12)

3

300

3000

2

Phay hốc tròn đường kính 50

T2 (endmill 16)

3.5

300

3000

3

Khoan 6 lỗ Þ5

T3 (start drill 5)


12

200

2000

4

Khoan 9 lỗ Þ4

T4 (start drill 4)

12

200

2000



Bước 2: Soạn thảo chương trình (4 điểm)

O1111 ( chương trình chính)
N5 G21 G17 G40 G80
N15 G54 G90
N20 T1 M6 F300
N23 S3000 M3
N25 G0 Z2
N28 G0 X-12 Y-1

N30 M98 P32222
N50 G90 G0 Z50
N53 M5
N55 T2 M6 F300
N60 S3000 M3
N65 G0 Z2
N70 G0 X100 Y50
N80 M98 P23333
N83 G90 G0 Z50
M5
N84 T3 M6 F200
N85 S2000 M3
N86 G0 Z2

N87 G52 X100 Y50
N90 G16
N92 G82 G98 X30 Y0 Z-12
N93 Y60
N94 Y120
N95 Y180
N96 Y-120
N96 Y-60
N97 G80 G15
N98 G52 X0 Y0
N99 G0 Z50
N100 T4 M6 F200
N110 S2000 M3
N120 G0 Z2
N122 G0 X2 Y18
N128 M98 P34444

N129 G0 Z50
N200 M5 M30

N55 M99
O2222 (PHAYBIEN DANG NGOAI) (1.5 điểm)
N5 G91 G1 Z-5
N10 G90 G42 H5 G1 X127 Y5
N15 G1 X135 Y15
N20 G1 X135 Y95 R7.5
N25 G1 X12 Y95
N26 G2 X5 Y88 R7
N30 G1 X5 Y5 R6.5
N35 G1 X60 Y5
N50 G40 G0 X-12 Y-1
N52 G91 G0 Z2

O3333 (PHAY LỖ ϕ50) (0.5 điểm)
N10 G91 G1 Z-5.5
N15 G1 X-12 Y0
N20 G2 X0 Y0 I12 J0
N35 G1 X-5 Y0
N40 G2 X0 Y0 I17 J0
N45 G1 X17 Y0
N50 G0 Z2
N55 M99


O4444 (KHOAN LỖ ϕ4) (0.5 điểm)
N10 G91 G82 G98 X10 Y0 Z-14 K3
N15 G90 G0 Z2

N20 G91 G0 X-10 Y32
N35 G80 G90
N45 M99

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI MÔN: CN CAD/CAM_CNC CB

KHOA: CKM
BỘ MƠN:

Mã môn học: 1225101

CNTĐ

ĐỀ SỐ: 01.Đề thi có 01 trang.

Thời gian: 60 phút
Được sử dụng tài liệu

Câu 1(4 điểm): Lập trình gia cơng trên máy tiện CNC chi tiết cho như hình vẽ (hình câu
1).

Hình câu 1

Câu 2(6 điểm): Lập trình gia cơng trên máy phay CNC chi tiết cho như hình vẽ (hình
câu 2).


Yêu cầu:
Biên dạng ngoài

phải cắt 3 lần

Hình câu 2

Ngày 5 tháng1 năm 2015
Trưởng bộ môn

Ghi chú:
Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
ĐỀ THI MÔN: CN CAD/CAM_CNC CB

KHOA: CKM
BỘ MƠN:

Mã môn học: 1225101

CNTĐ

ĐỀ SỐ: 01.Đề thi có 01 trang.

Thời gian: 70 phút
Được sử dụng tài liệu

Câu 1(5 điểm): Lập trình gia cơng trên máy tiện CNC chi tiết cho như hình vẽ (hình câu
1).



Hình câu 1

Câu 2(5 điểm): Lập trình gia cơng trên máy phay CNC chi tiết cho như hình vẽ (hình
câu 2).

Hình câu 2

Ngày 5 tháng 8 năm 2010
Trưởng bộ môn

Ghi chú:


Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA: CKM
BỘ MƠN:

CNTĐ

ĐỀ THI MÔN: CN CAD/CAM_CNC CB
Mã môn học: CACC320224
ĐỀ SỐ: 01. Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 70 phút
Được sử dụng tài liệu

Câu 1(2 điểm): Chọn một câu trả lời đúng dưới đây (Ghi vào giấy bài làm)
Các câu hỏi sau đây sử dụng phơi có kích thước: 150x100x20 mm.

Chuẩn lập trình đặt tại góc trái, trên mặt phơi. Chuẩn gia cơng trùng với chuẩn lập trình.

1. Sử dụng dao phay ngón Ø16.08 để gia cơng đoạn chương trình sau:
N20 G0 G90 X67.5 Y50. Z2. S1400 M3
N25 G1 Z-5. F200
N30 G2 G91 X0 Y0 I7.5 J0
N35 G1 G90 Z2.
Sau khi thực hiện xong câu lệnh N35, chi tiết sẽ gia cơng được lỗ trụ có đường kính là:
a. 30.92
c. 31.08

b. 31.16
d.30.96

2. Sử dụng dao phay ngón Ø16.08 để gia cơng đoạn chương trình sau:
N20 G0 G90 X67.5 Y50. Z2. S1400 M3
N25 G1 Z-5. F200
N30 G2 G91 X0 Y0 I__ J0
N35 G1 G90 Z2.
Sau khi thực hiện xong câu lệnh N35, u cầu gia cơng được lỗ trụ có đường kính làØ30±0.02 thì
giá trị I trong câu lệnh N30 phải là:
a. 7.5

b. 6.96


c. 31.

d. 7.06


3. S dng dao phay ngún ỉ16.08 (D02=8.01) gia cụng on chng trỡnh sau:
N20 G0 G90 X67.5 Y50. Z2. S1400 M3
G1 Z-5. F200
G41 D02 G1 G91 X14.02
G2 G91 X0 Y0 I-14.02 J0
G40 G1 G90 X67.5
N35 G1 G90 Z2.
Sau khi thc hin xong cõu lnh N35, chi tit s gia cụng c l tr cú ng kớnh l:
a. 15.04
c. 31.04

b. 30.04
d. 28.04

4. Nu sau khi lp trỡnh s dng hiu chnh bỏn kớnh dao phay ngún ỉ12 m mun gia cụng vi dao
phay ngún ỉ11 thỡ phi?
a. Nhp li ụ nh cha giỏ tr bỏn kớnh bự dao
c. Lp trỡnh li t u.

b. Nhp li chng trỡnh.
d. Khụng cn chnh sa gỡ.

5. Cho on chng trỡnh sau:
N5

G81 G98 G90 Z-10. R3. F200

N10 G80 G91 X30. Y25.
N20 M99
Trc khi gi chng trỡnh, dao v trớ X20. Y20. Phụi cú kớch thc 120x80x20. Chun lp trỡnh ti

gúc trỏi, trờn mt ca phụi. Gi on chng trỡnh trờn lp 6 ln thỡ mỏy s gia cụng c s l l?
a. 2
c. 6

b. 3
d. 12

6. Nu khụng lp trỡnh giỏ tr Q ca chu trỡnh khoan thỡ?
a. Mỏy s bỏo li.

b. B iu khin t phỏt sinh giỏ tr Q mc

c. Mỏy s gia cụng mt ln xung dao.

d. Giỏ tr Q s t phỏt sinh ph thuc vo giỏ

nh.
tr Z.

7. Nu khụng lp trỡnh giỏ tr P ca chu trỡnh khoan thỡ?
a. Mỏy s bỏo li.

b. B iu khin t phỏt sinh giỏ tr P mc

nh.
c. Mỏy s gia cụng mt ln xung dao.
d. Giỏ tr P s t phỏt sinh ph thuc vo giỏ
tr Z v R.
8 . Leọnh G78 X23.56 Z-15 P1220 Q100 F2 ủeồ tieọn ren ngoaứi:



a. M23
c. M24
b. M25
d. M26
9 . Dòng lệnh G78 P030060 Q100 R0.1, có Q là:
a. Chiều sâu mỗi lát cắt
c. Lượng dư gia công tình
b.
Lượng dòch dao ngang
d. Chiều sâu lớp cắt đầu tiên
Cho đoạn chương trình sau:
N5 G82 G98 Z-10 R3 f200
N10 G91 G0 X20
N20 G80 G90
N25 M99
10. Nếu gọi đoạn chương trình trên 6 lần thì máy sẽ thực hiện được tổng số chu trình khoan
là:
a. 7
b. 12

c. 10
d. 6

Câu 2 (4 điểm): Viết chương trình NC gia cơng chi tiết hình 1.

Hình 1

Câu 3 (4 điểm): Viết chương trình NC gia cơng chi tiết hình 2.


Hình 2


Ngày 18 tháng 11 năm 2014
Trưởng bộ môn

Ghi chú:
Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00.

Đáp án mơn cơng nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản học kỳ III 2009-2010
Câu 1 :
Bước 1: (1 điểm)
Chọn phơi vật liệu mica có kích thước :
Chiều dài phơi: Lz= 75+24=99
Đường kính phơi Lx = 44+2=46
Gá đặt: Mâm cặp ba chấu tự định tâm
Chọn chuẩn thảo chương: (W-M)z = 75+33 =108
Trình tự gia cơng và lập phiếu ngun cơng

TT

Bước công nghệ

Mã dao và ký hiệu
t(mm)

Chế độ cắt
F
S

(mm/vòng) (vòng/phút)

1

Vạt mặt đầu

T1 (roughing tool)

1

0.1

1000

2

Tiện thô bóc vỏ biên ngoài

T1

1

0.1

1000

3

Tiện tinh biên ngoài


T2 (Fishing tool)

0.2

0.05

1500


4

Cat ranh

T3 (Parting off_3mm)

5

Tieän ren

T4 (external thread )

6

Cat dut

T3 (Parting off_3mm)

1

0.1


1000

0.3

0.05

500

1

0.1

1000

Bước 2: Soạn thảo chương trình (4 điểm)
O0001
N5 T0101
N10 G97 S2000 M3
N15 G95 F0.1
N20 G0 X50 Z0
N25 G1 X-1
N30 G0 X50 Z2
N35 G73 U1 R0.5
N40 G73 P45 Q125 U0.2 W0.2 (1.5 điểm)
N45 G42 G0 X17 Z0
N50 G1 X20 Z-1.5
N70 G1 X20 Z-17
N75 G1 X20 Z-24
N80 G2 X26 Z-27 R3

N85 G1 X30
N90 G1 Z-35
N100 G1 X36 Z-55
N110 G1 X44 Z-55 R2
N120 G40 G1 X44 Z-75
N125 G1 X48
N126 G0 X50 Z10
T0202
N127 G97 S1500 M3
N128 G95 F0.05
N130 G72 P45 Q125 (0.5 điểm)
N135 g0 x50 z10
N140 T0303
N150 G97 S1000 M3
N160 G95 F0.1

Câu 2:
Bước 1: (0.5 điểm_ bắt buộc phải có )
Chọn phôi vật liệu mica có kích thước :

N170 G0 X22 Z-12
N180 G77 R0.5
N190 G77 X12 Z-14 P1000 Q2500 (1 điểm)
N200 G0 X22 Z-14
N201 G0 X20 Z-10.5
N202 G1 X17 Z-12
N203 G0 X30
N210 G0 Z50
N220 T0404
N230 G97 S500 M3

N240 G95 F0.05
N250 G0 X24 Z2
N260 G78 P020060 Q300 R0.1
N270 G78 X18.7 Z-13 P650 Q200 F0.75
N280 G0 X50
N290 G0 Z10
N300 T0303
G97 S1000 M3
G95 F0.1
G0 X50 Z-75
G1 X-1
G0 X50
M30


Lx= 120 ; Ly = 120 ; Lz = 20
Gá đặt: kẹp chặt bằng ê to
Chọn chuẩn thảo chương: (W-M)x = 0 ; (W-M)y = 0 ; (P-M)z = 20
Trình tự gia cơng và lập phiếu ngun cơng

TT

Bước công nghệ

Mã dao và ký
hiệu

t(mm)

Chế độ cắt

F
S
(mm/phut) (vòng/phút)

1

Phay biên dạng ngoài

T1 (face mill
40)

5

300

3000

2

Phay phá hốc chữ nhật

T2 (endmill 16)

2

250

2500

3


Phay biên dạng trong hốc

T2 (endmill 16)

2

250

3000

T3 (endmill 16)

2

250

2500

chữ nhật
4

Phay hốc tròn đường kính 38


Bước 2: Soạn thảo chương trình (4 điểm)

O1111 ( chương trình chính)
N5 G21 G17 G40 G80
N15 G54 G90

N20 T1 M6 F300 (1.5 điểm)
S3000 m3
G0 z5
N28 G0 X-30 Y30
N30 G1 Z-5
N35 G41 D11 G1 X5 Y30
N40 G1 X5 Y115 C15
N45 G1 X115 R10
N50 G1 Y5 R10
N55 G1 X5 C15
N60 G1 Y60
N65 G40 G1 X-30 Y30
N70 G0 Z50
N80 T2 M6 F250

N82 G0 Z2
N85 G0 X30 Y40
N90 M98 P52222
N95 G90 G0 Z2
N100 G0 X60 Y60
N110 M98 P53333
N120 G90 G0 Z10
N122 T3 M6 F250
N124 G43 H3 Z5
N126 S2000 M3
N128 G0 Z-8
N130 G0 X60 Y60
N140 M98 P54444
N150 G90 G0 Z50
N160 M30



O2222 (PHAY PHA HCN) (1 điểm)
N0005 G91 G1 Z-4 F100
N0010 G1 X60 Y0
N0015 Y14
N0020 X-60
N0025 Y14
N0030 X60
N0035 Y14
N0040 X-60
N0045 G0 Z2
N0050 G0 G90 X30 Y40
N0055 M99
O3333 (PHAY BIEN DANG HCN) (1 điểm)
N0005 G91 G1 Z-4 F100
N0010 G41 D12 G1 X0 Y-30
N0015 G1 X40 Y0 R10
N0020 X0 Y60 R10
N0025 X-80 Y0 R10
N0030 X0 Y-60 R10
N0035 X50 Y0
N0040 G90 G40 G1 X60 Y60
N0042 G91 G0 Z2
N0045 M99
O4444 (PHAY HỐC TRÒN ) (1 điểm)
N0005 G91 G1 Z-4 F100
N0010 G41 D13 G1 X-19 Y0
N0015 G3 X0 Y0 I19 J0
N0020 G40 G1 X19 Y0

N0025 G0 Z2
N0045 M99



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×