7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG
CÔNG TÁC KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG
Trình bày: Lê Công Để
TQM, BSC
LEAN&SIGMA
THỜI
GIAN
CHI PHÍ
CHẤT
LƯỢNG
NĂNG
SUẤT
NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG
5S
Kaizen
TPM
QC circle
Line
balance
Process
control
Daily
Management
KỸ THUẬT THỐNG KÊ
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
Điều gì gây nên sai lỗi / khuyết tật
Nguyên
vật liệu
Con
người
SỰ BIẾN ĐỘNG
Phương
pháp
Môi
trường
Máy móc
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
CHECK SHEETS (phiếu kiểm tra)
Phiếu kiểm tra các dạng
khuyết tật
Phiếu kiểm tra phân bố
CHECK SHEETS
1
2
3
A
/
//
///
B
//
/
//
C
////
/
//
Phiếu kiểm tra vị trí khuyết
tật
Phiếu kiểm tra nguồn gốc
khuyết tật
Phiếu kiểm tra xác nhận
1. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
Biết tỉ lệ % các sản phẩm bị khuyết tật.
Loại thông tin này rất quan trọng trong
việc cải tiến chất lượng.
2. Phiếu kiểm tra dạng phân bố của
quá trình
Định lượng
Nhận biết được
dạng phân bố.
3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
PHIẾU KIỂM TRA
(Điều tra khuyết tật bọt khí)
Ngày tháng:
Tên sản phẩm:
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Phác họa vị trí khút tật để tập trung hướng điều tra
Xác định điểm xảy ra vấn đề
Vết
xước
được
phát
hiện
Có vết
xước
Lần
lại
Nhận thức vấn
đề
Có vết
xước
Lần
lại
Có vết
xước
Lần
lại
Không
có vết
xước
Lần
lại
Không
có vết
xước
Lần
lại
Điểm xảy ra
10
Minh hoạ
Minh hoạ
4. Phiếu kiểm tra ngun nhân gây
ra sản phẩm khơng phù hợp
Thiết
bò
Máy 1
Công
nhân
A
B
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
S
C
S
C
OOX
OX
OOO
OXX
OXX
Thứ Năm
S
C
S
OOOX
OOOO
OOOO
XX
XXX
X
Thứ Sáu
C
S
Thứ Bảy
C
S
C
OXX
OOOO
OO
O
XX
OOX
OOOO
OOOX
OOOO
OOOX
OOOO
OOOO
OOOO
OOOX
OOXX
OOOO
XO
OOXX
X
OOXX
OOX
OX
O
OOOO
OOOO
OO
O
OO
OO
O
O
O
OOX
OOO
OOOO
OO
OO
OO
O
OOX
XXO
OX
XOX
Máy 2
C
D
OOX
OOX
OX
OX
OO
OO
OOO
O: Vết sướt bề mặt, X: Các vết nứt rạn, : Chưa hồn chỉnh, : Sai hình dáng, : Các
khút tật khác, S: Sáng, C: Chiều
5. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
c
Xác định tỷ trọng
Xác định khuynh hướng
160
140
120
D
100
C
80
B
60
A
40
20
0
T1
T2
T3
Xác định giá trị
T4
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
● Đồ thị là một công cụ giúp theo dõi, và
nhận biết xu thế khi phân tích số liệu thu
thập được.
● Giúp ta phát hiện được những thay đổi,
những biến động của quá trình.
● Có nhiều công dụng theo từng dạng biểu
đồ.
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
SẢN LƯỢNG DẦM SX TRONG THÁNG 4 - 2011
Kế hoạch ngày
Thực hiện trong ngày
Kế hoạch cộng dồn
Tích lũy kế hoạch
50
700
45
600
40
500
35
30
400
25
300
20
15
200
10
100
5
0
0
26 27 28 29 30 31 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ SẢN XUẤT
24%
100%
22%
90%
20%
80%
18%
70%
16%
14%
60%
12%
50%
10%
40%
8%
30%
6%
20%
4%
10%
0%
0%
Ja
n08
Fe
b08
M
ar
-0
8
Ap
r08
M
ay
-0
8
Ju
n08
Ju
l-0
8
Au
g08
Se
p08
O
ct
-0
8
N
ov
-0
8
D
ec
-0
8
Ja
n09
Fe
b09
M
ar
-0
9
Ap
r09
M
ay
-0
9
Ju
n09
2%
0641
0636
0106
0403
0103
0629
0981
0601
0402
0681
0603
0219
0410
0501
0002
0430
0004
0003
0101
0610
0506
0415
0205
0680
0125
0634
0404
0513
0102
0013
0607
0202
0509
0007
----
0602
0110
0006
0429
0011
0001
CompleteYield
Ví dụ minh họa
TỶ LỆ DOANH THU TRUNG BÌNH 2008 (YÊN)
13.15%
10.37%
76.49%
Seagate
Nokia
other
Ví dụ minh họa
KẾT QUẢ SẢN XUẤT HÀNG SEAGATE
16.42%
83.58%
OK products
NG products