Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

4 đề thi thử tốt nghiệp môn lý giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 35 trang )

Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1_NĂM 2017
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l. độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f 

1
2

k
m

B. f 

1
2

g
l

C. f  2

k
m

D. f 

1
2



m
k

Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này
dao động với biên độ là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 10 cm/s
B. 40 cm/s
C. 5 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều
dài dây treo của con lắc là:
A. 25 cm
B. 62,5 cm
C. 40 cm
D. 125 cm
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 6cos10πt (cm) và x2 = 8cos(10πt+0,5π) (cm).
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 10 cm
B. 14 cm
C. 2 cm
D. 7 cm
Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Khi giảm
chiều dài dây treo của con lắc 19 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với tần số là:
A.


9
Hz
5

B.

5
Hz
9

C.

10
Hz
3

D.

3
Hz
10

Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân
bằng, lo xo có độ dài 34 cm. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 30 cm
B. 26 cm
C. 28 cm
D. 32 cm
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, vận tốc cực đại 8π cm/s và gia tốc cực đại 8π2 cm/s2. Tốc độ trung

bình trong một chu kì:
A. 18 cm/s
B. 16 cm/s
C. 12 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 9: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m=1kg sao
cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang
đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ
dao động điều hòa là:
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 1,2 cm
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 11: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm gọi là:
A. biên độ của âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. cường độ âm
Câu 12: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox
mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm

D. 1 cm
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 15
B. 12
C. 8
D. 16
Câu 14: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình uA=uB=2cos(2πft+π/2) (mm) (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với
trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ lan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một
bản tụ là 4.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 12000 Hz
B. 25000 Hz
C. 6250Hz
D. 12500 Hz

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 1



Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Câu 17: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại
trong mạch. Hệ thức đúng là
A. I 0  U 0

L
C

B. I 0 

1
U0

L
C

C. U 0  I 0

L
C

D. U 0  I 0

2C
L


Câu 18: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là:
A. 2A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 4A
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ
dòng điện trong mạch:
A. trễ pha π/2
B. sớm pha π/4
C. sớm pha π/2
D. trễ pha π/4
Câu 20: Đặt điện áp u=200 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i=2 2 cos(ωt+π/2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 3W
B. 200W
C. 400W
D. 100W
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 100 cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quay một trục cố định ∆ trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây và
vuông góc với B . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B gần với giá trị nào nhất
A. 0,18 T
B. 0,72 T
C. 0,36 T
D. 0,51 T
Câu 22: Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω

C. 200 Ω
D. 150 Ω
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng
kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với
vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ
hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I
B. 2I
C. 3I
D. I 3
Câu 24: Đặt điện áp u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào haid dầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120Hz
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là:
A. 50 Hz
B. 160Hz
C. 80 Hz
D. 180 Hz
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần L (L thay đổi được). KHi L=L0 thì điện áo hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi
L = L1 hoặc L=L2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ
số công suất của mạch AB khi L=L1 và L=L2 là n.k. Hệ số công cuất của mạch AB khi L=L0 có giá trị bằng?
A. n 2 .
B. n/ 2 .
C. n/2.
D. n.
Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A=60, chiết suất của lăng kính đối với tia ló là nđ=1,6444 và đối với tia tím
là nt=1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló
màu tím:
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng
thứ ba cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm
B. 3,6mm
C. 4,8mm
D. 6mm
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 2


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 =0,4μm và 2 =0,5μm.
Với bề rộng của trường giao thoa L=13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng 1 và 2 trùng nhau trên

màn là:
A. 7 vân
B. 9 vân
C. 3 vân
D. 5 vân
Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng
D=1,2m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí giữa hai khe ảnh S1’S2’
= 4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc  =750nm thì khoảng vân thu
được trên màn là:
A. 0,225 mm
B. 1,25 mm
C. 3,6 mm
D. 0,9 mm
Câu 32: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động
C. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 33: Công thoát electron của một kim loại là A=4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 2,958μm
B. 0,757 μm
C. 295,8 μm
D. 0,518 μm
Câu 34: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 5W.
Số proton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019
B. 0,33.1019
C. 1,5. 1020
D. 1,5. 1019
Câu 35: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0=5,3.1011m, cho hằng số


Nm 2
điện k=9.10
. Hãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
C2
9

A. 6,8.1016rad/s
B. 2,4.1016rad/s
C. 4,6.1016rad/s
D. 4,1.1016rad/s
Câu 36: Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
Câu 37: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số proton càng nhỏ
B. số proton càng lớn
C. năng lượng lien kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
10
40
Câu 38: So với hạt nhân 5 Bo , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn:
A. 15 nơtrôn và 15 prôtôn
B. 15 nơtrôn và 10 prôtôn
C. 30 nơtrôn và 15 prôtôn
D. 10 nơtrôn và 15 prôtôn
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của notron là mn=1,0086u,
khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là:

A. 0,9110u
B. 0,0691u
C. 0,0561u
D. 0,0811u
7
Câu 40: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,46MEV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giốn
nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai
hạt X sau phản ứng là:
A. 168036’
B. 48018’
C. 600
D. 700

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 3


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

1-A
2-A
3-A
4-C
5-A

6-B
7-A
8-B

9-C
10-D

11-D
12-C
13-B
14-B
15-C

16-D
17-C
18-A
19-A
20-B

Đáp án
26-A
31-D
27-D
32-D
28-B
33-C
29-B
34-D
30-A
35-D

21-A
22-B
23-A

24-C
25-C

36-A
37-D
38-A
39-B
40-A

4142434445-

4647484950-

LỜI GIẢI
Câu 1: Đáp án đúng là A
Công thức để tính tần số của con lắc lò xo: f 


1

2 2

k
m

Câu 2: Đáp án đúng là A
Câu 3: Đáp án đúng là A
Tốc độ cực đại của chất điểm: vmax = Aω = 5.2 = .10(cm/s)
Câu 4: Đáp án đúng là C
Ta có  


g
g
 l  2  0, 4(m)  40(cm)
l


Câu 5: Đáp án đúng là A
Dùng giản đồ vecto:
Trên hình vẽ: ta dễ dàng tính được biên độ tổng hợp A nhờ Pythagore:

A  A12  A22  62  82  10(cm)
Câu 6: Đáp án đúng là B
Có T  2

l
T 2g
 l  2  1(m) . Vậy ban đầu chiều dài dây treo là 1m.
g
4

Sau khi giảm, chiều dài dây treo l1 = 1 – 0,19 = 0,81 (m)  f1 

1
2

g 5
 ( Hz ) .
l 9


Câu 7: Đáp án đúng là A
Khi treo con lắc lò xo thằng đứng, lò xo sẽ bị giãn một khoảng

l 

mg
g T 2g
 2  2  0, 04(m)  4(cm)
k

4

Vậy chiều dài tự nhiên của lò xo là l=34 – 4 = 30 (cm)
Câu 8: Đáp án đúng là B

 vmax  A  8
   (rad / s)

2
2
 A  8(cm)
amax  A  8

Theo đề bài ta có 

Tốc độ trung bình trong một chu kỳ bằng quãng đường đi được trong một chu kỳ (4A) chia cho thời gian của một chu kỳ
(T). Vậy vtb 

4 A 4 A


 16(cm / s)
T
2

Câu 9: Đáp án đúng là C
Trên hình vẽ, ta thể hiện các lực lên vật m trước khi rời khỏi giá đỡ.
Theo định luật II Newton, ta có:

P  Fdh  N  ma
Chiếu lên trục (+), ta được:

P  Fdh  N  ma(1)
Gọi s là quãng đường vật m đi được từ lúc đầu đến lúc tách giá đỡ (cũng chính là độ biến dạng của
lò xo lúc tách). Khi đó, N=0 (do mất áp lực từ vật xuống giá đỡ). Từ (1), ta có

Vận tốc vật lúc đó:

m( g  a)
 0, 08(m)
k
v  2as  0,32(m / s)

Li độ của vật:

x  s  l  0,02(cm)

mg  ks  ma  s 

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”


Trang 4


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Biên độ dao động của vật: A 

x 
2

v2

2

 0, 06(m)  6(cm)

Câu 10: Đáp án đúng là D
Câu 11: Đáp án đúng là D
Câu 12: Đáp án đúng là C
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là 1 bước song.
Có  

v
 0, 04(m)  4(cm)
f

Câu 13: Đáp án đúng là B
Vì sợi dây 2 đầu cố định nên số bụng sóng k 


2l





2lf
 12
v

Câu 14: Đáp án đúng là B
Gọi điểm gần I nhất dao động với biên độ 2mm, ngược pha I là M.
Điểm I có d1=d2=d nên là điểm dao động với biên độ cực đại a1=4(mm). Khi điểm I ở
li độ 4 mm thì M phải ở -2 mm như hình vẽ. Từ đó ta suy ra:

MOI 

2 MI





2 2 MI

   3MI  6(cm)
3


Số điểm dao động cực tiểu trên AB:




AB





1
AB 1
k
  3,83  k  2,83
2
 2

Từ đó ta suy ra có 6 điểm cực tiểu trên AB
Câu 15: Đáp án đúng là C
Câu 16: Đáp án đúng là D

Ta có I o  Qo  f 

I

 o  12500( Hz )
2 2 Qo

Câu 17: Đáp án đúng là C
Câu 18: Đáp án đúng là A
Câu 19: Đáp án đúng là A

Mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì u luôn sớm pha π/2 so với i.
Câu 20: Đáp án đúng là B
Có P=UIcosφ = 200.2. cos



3

 200(W )

Câu 21: Đáp án đúng là A
Tốc độ góc của khung:   100 (rad / s).
Độ lớn của B : E 

NBS
E 2
B
 0,18(T )
NS
2

Câu 22: Đáp án đúng là B
Trên đồ thị, ta thấy khi L thay đổi:
+ L=0 (H) thì P = 100 (W).
Ta có: P 

U 2R
 100(W)
R 2  ZC2


(1)

+ L=Lo thì Pmax = 300 (W).
Ta có P =I2R; L thay đổi, P max khi I max, tức là xảy ra cộng hưởng điện.

U2
 300(W)
(2)
R
Từ (2), ta suy ra U=100 3(V ) . Thay vào (1) ta tìm được ZC  100 2()
Khi đó: Pmax 

Câu 23: Đáp án đúng là A
Máy phát điện có điện trở trong không đáng kể nên ta có U=E.

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 5


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Ta có I 

U
. Ban đầu, roto quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua L là I. Lúc sau, roto quay với vận
ZL

tốc góc gấp đôi (2n), khi đó E tăng gấp đôi (vì Eo=NBSω, tỉ lệ thuận với ω), và ZL cũng tăng gấp đôi (ZL=ωL, tỉ lệ thuận

với ω). Vậy I không đổi.
Câu 24: Đáp án đúng là C

 1 L  64
2

+ Tần số f1:  1
 1 

144
3 LC
 C
 1

(1)

+ Tần số f2: i cùng pha u suy ra cộng hưởng điện. Có f 2 

1
2 LC



1
 240
LC

(2)

Thế (2) vào (1), ta được 1  160  f1  80( Hz )

Câu 25: Đáp án đúng là C
+ Với L=Lo thì UL max nên ta có Z L 0

R 2  ZC2
R
và cos 0 


ZC
Z0
Z L1

+ Với L=L1 và L=L2 thì UL bằng nhau nên ta có

R 2  ( Z L21  ZC )2

R
R2 



4



R
ZC2

ZC
R  ZC2

2

ZL2
R 2  ( Z L22  ZC )2

R 2  ( Z L21  ZC )2 R 2  ( Z L22  ZC )2
R 2  ZC2 2ZC R 2  ZC2 2ZC





Z L21
Z L22
Z L21
Z L1
Z L22
Z L2

 1
 1
1 
1 
1
1
2
  R 2  ZC2   2  2   2ZC  2  2  


Z L1 Z L 2 Z L 0

 Z L1 Z L 2 
 Z L1 Z L 2 
+ Theo đề bài ta có:

UL

U L max
UL

U L max

U .Z L1

R

.

R 2  ( Z L21  ZC )2 U . R 2  ZC 2
U .Z L 2

.

R

R 2  ( Z L22  ZC )2 U . R 2  ZC 2






k . R 2  ZC 2
Z L1
Z L1
R
.
 cos 1.
 cos 1 
Z1 R 2  ZC 2
Z L1
R 2  ZC 2

k. R 2  ZC 2
ZL2
ZL2
R
.
 cos 2 .
 cos 2 
Z 2 R 2  ZC 2
ZL2
R 2  ZC 2



Từ đây ta suy ra cos 1  cos 2  n.k  R 2  ZC 2  12  12   n  R 2  Z C 2 . 2  n  cos 0  n .
Z L0
2
 Z L1 Z L 2 
Câu 26: Đáp án đúng là A
Câu 27: Đáp án đúng là D

Câu 28: Đáp án đúng là B
Góc lệch của tia ló màu đỏ: Dđ= (nđ – 1)A; góc lệch của tia ló màu tím: Dt= (nt – 1)A;
Suy ra góc lệch giữa tia đỏ và tím:

D= Dt - Dđ = (nt – nđ)A = (1,6825 – 1,6444).

6
 0, 0044(rad )
180

Câu 29: Đáp án đúng là B
Có x = 3t = 3

D
a

 3, 6(mm)

Câu 30: Đáp án đúng là A
Ta có 12  k11  k22  12  2(  m)  i12 

12 D
a

 2(mm)

L

Số vân sáng 1 và 2 trùng nhau: n12  2    1  7 (vân).
 2i 

Câu 31: Đáp án đúng là D

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 6


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Trên hình vẽ, ta có L1 và L2 là 2 vị trí của thấu kính sao cho có ảnh rõ nét của 2 nguồn trên màn. Gọi f là tiêu cự của thấu
kính, ta có:

1 1 1
1 1 1
1 1
1 1
 '   '
  ' ; Xét vị trí L2:   ' . Suy ra:
d1 d1 d 2 d 2
f d1 d1
f d2 d2
Mặt khác, ta có d1 + d1’ = d2 + d2’ = D  d1 d1’ = d2 d2’ = P. (1)
Xét vị trí L1:

Từ (1) ta suy ra d1 và d1’ là 2 nghiệm của pt x2-Dx+P=0; d2 và d2’ cũng vậy.
Pt trên là pt bậc 2, có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2. Do d1≠d2 nên ta suy ra
x1=d1=d2’; x2=d2=d1’
Theo đề bài, có



d1  d 2'  24(cm)
d1  d1'  120
 '

'
d 2  d1  d1  d1  72 d1  d 2  96(cm)
Ta xét 1 vị trí bất kỳ của thấy kính: từ hình vẽ bên, ta có: S1’S2’=S1S2
ra để có ảnh lớn hơn, ta phải có tỉ lệ
Khi đó d=24cm, d’=96cn  S1S2= S1’S2’

d'
=1(mm). Vậy a = 1mm.
d

Khi bỏ thấu kính cho giao thoa ánh sáng, trên màn thu được khoảng vân i=

d'
lớn hơn, tức là thấu kính gần S1S2 hơn.
d

D
a

 0,9(mm) .

Câu 32: Đáp án đúng là D
Câu 33: Đáp án đúng là C
Giới hạn quang điện: 0 


hc
 295,8(mm).
A

Câu 34: Đáp án đúng là D
Số photon phát ra trong 1s: n 

P
 1,5.1019 (photon).
hf

Câu 35: Đáp án đúng là D

e2
Lực điện giữa electron với hạt nhân: Fd  k 2
r0

(1)

v2
Đồng thời lực này cũng là lực hướng tâm: Fd  maht  m  m 2 r0
r0
Từ (1) và (2) suy ra k

d'
. Suy
d

(2)


e2
ke2
2

m

r



 4,1.1016 (rad / s)
0
r02
mr03

Câu 36: Đáp án đúng là A
Câu 37: Đáp án đúng là D
Câu 38: Đáp án đúng là A
Câu 39: Đáp án đúng là B
Độ hụt khối: m  Zmp  ( A  Z ).mn  mhn  0,0691u
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 7


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Câu 40: Đáp án đúng là A
Ta có: Q  (2mX  mLi  mp )c 2  17, 23( MeV )

Bảo toàn năng lượng: K P  Q  2 K X  K X 

KP  Q
 9,35( MeV ).
2

 p 2  2m K
 pP  2m p K p
 P
p
p
Ta có  2

p X  2mX K X

 p X  2mX K X

Giản đồ vectơ (hình bên):
Theo giản đồ, ta có:

cos  

pp
2 pX



1 mp K p
 0, 099    84,30  AOB  168036'
2 mX K X


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 2_NĂM 2017
Câu 1: Phương trình tổng quát của dao động điều hòa có dạng là:
A. x = Acot(ωt + ϕ).
B. x = Atan(ωt + ϕ).
C. x = Acos(ωt + ϕ).
D. x = Acos(ωt2 + ϕ).
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm.
Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6,27mm có
Α. vân tối thứ 5
B. vân tối thứ 6
C. vân sáng bậc 5
D. vân sáng bậc 6
Câu 3: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. không truyền được trong chân không.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số
góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
2

A.

 1 
R 
 .
 C 
2


2

B.

 1 
R 
 .
 C 
2

C.

R 2   C  .
2




Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1  3cos   t 

D.

R 2   C  .
2



 (cm) và x2  4cos   t  
3
3





(cm) hai dao động này:
A. Lệch pha nhau một góc 120°
B. Có biên độ tổng hợp A = 7 cm
C. Ngược pha nhau
D. có biên độ tổng hợp A = 1 cm
Câu 6: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất
B. Suất điện động
C. Điện áp
D. Cường độ dòng điện
Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8: Một người đi xe máy trên một con đường lát bê tông. Trên đường có các rãnh nhỏ cách đều nhau. Nếu không
đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v1 và nếu đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v2. Chọn
phương án đúng.
A. v1 = 2v2
B. v1 = v2
C. v1 < v2
D. v1 > v2
Câu 9: Truyền tải điện năng đi xa với công suất P tại nơi phát không đổi, khi tăng điện áp lên 10 lần thì công suất hao
phí
A. tăng 10 lần

B. giảm 100 lần
C. giảm 10 lần
D. tăng 100 lần
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Nếu đem con lắc đó
đến nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi.
A. 1,00s
B. 1,02s
C. 1,01s
D. 0,99s
Câu 11: Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là:
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm phát quang nhiều chất
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 8


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

C. Làm ion hóa mạnh môi trường
D. Tác dụng nhiệt
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:



.
2




C. i  CU 0 cos  t   .
2


B. i  CU 0 cos t    .

A. i  CU 0 cos  t 

D. i  CU 0 cos t .

Câu 13: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 14: Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N0, chu kì phóng xạ là T. Số hạt còn lại sau thời gian 2T là:
A. 0,25N0.
B. 0,75N0.
C. 0,125N0.
D. 0,5N0.
Câu 15: Sự phát sáng của đèn LED thuộc loại
A. quang phát quang
B. điện phát quang
C. catot phát quang
D. điện phát điện
Câu 16: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7.5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là
10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
Α. 2,01.1019.

B. 2,01.1020.
C. 0,33.1020.
D. 0,33.1020.
Câu 17: Chùm nguvên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch
quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đã chuyển sang quỹ đạo
A. M
B. L
C. O.
D. N.
Câu 18: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối
của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,5. Tần số và bước sóng của ánh sáng trên khi truyền trong
môi trường trong suốt này lần lượt là:
A. f = 3,3.1014 Hz và λ = 600 nm
B. f = 7,5.1014 Hz và λ = 600 nm
14
C. f = 5.10 Hz và λ = 400 nm
D. f = 5.1014 Hz và λ = 900 nm




Câu 19: Một chất điếm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x  5cos 10t 



 (cm). Tính tốc
2

độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.
A. 25 cm/s

B. 50 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
2
2
3
1
Câu 20: Xét một phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H 2 He 0 n . Biết khối lượng của các hạt nhân

m2 H  2,0135u, m3 He  3,0149u, m1 n  1,0087u , 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:
1

2

0

A. 1,8820 MeV
B. 3,1654 MeV
C. 7,4990 MeV
D. 2,7390 MeV
Câu 21: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng pha, dao động với tần số 100Hz, cho giao thoa sóng trên mặt nước.
Khoảng cách ΑΒ = 96mm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số cực đại trong khoảng giữa A và B là:
A. 8.
B. 14
C. 15
D. 17
238
238
23
Câu 22: Biết ΝA = 6,02.10 hạt/mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 (g/mol). Trong 59,50 g 92

U có số nơtron
xấp xỉ là:
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
Câu 23: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể
phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10-10 m.
B. 9,9375.10-9 m.
C. 9,9375.10-8 m.
D. 9,9375.10-11 m.
Câu 24: Năng lượng của một vật dao động điều hòa bằng 0,5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn
bằng

2
biên độ là:
5

A. 0,42 J
B. 0,32 J
C. 0,30 J
D. 0,20 J
Câu 25: Một khung dây gồm 400 vòng, mỗi vòng có diện tích 100 cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,1 T với
tốc độ 3000 vòng/phút ( B vuông góc với trục quay). Suất điện dộng cực đại trong khung gần nhất với giá trị nào sau
đây:
A. 177,7 V
B. 2400π V
C. 88,7V
D. 125,6 V

Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước
sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất
tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πt thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 9


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam




d
.
 
d
ft   .


A. u0  t   a cos 2  ft 




C. u0  t   a cos  





d
.
 
d
ft   .


B. u0  t   a cos 2  ft 




D. u0  t   a cos  

Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 µm, Nguồn sáng thứ
hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số
phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 3.
B. 9/4
C. 4/3
D. 4.
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60
m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:
A. 6 nút
B. 3 nút
C. 5 nút
D. 7 nút
Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng có phương trình là uA = 4cosωt (cm) và




uB  2cos  t   (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm M của AB
3


gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 6 cm
B. 4,6 cm
C. 0.
D. 5,3 cm
Câu 30: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với O thành một
tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà
máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 23 dB
B. 27 dB
C. 30 dB
D. 22 dB
Câu 31: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 100m, khi thay tụ C1 bằng tụ
C2 thì mạch thu được sóng λ2 = 75m. Khi thay bằng tụ điên có C 

C1.C2
thì bắt được sóng có bước sóng là:
C1  C2

A. 40 m
B. 80 m
C. 60 m
D. 125 m
Câu 32: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới 60°. Chiều sâu lớp nước 1m. Chiết

suất của nước với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ = 1,33 và nt = 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể xấp xỉ bằng:
A. 1,7m
B. 11,15mm
C. 0,866m
D. 0,858m
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối
tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị
theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng
điện trong mạch đang có giá trị

I0 2
và đang giảm. Biết
2

I0= 2 2 (A), công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 200 W
B. 400 2 W
C. 400 W
D. 100 W
Câu 34: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng
không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V; 60 V; 90 V. Khi tần số là f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất
với giá trị nào sau đây:
A. 60V
B. 16V
C. 30V
D. 120 V
Câu 35: Mạch dao động LC lí tường có L = 0,5 H, có đồ thị dòng điện i

theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa
hai bản cực của tụ là:



 (V)
2

B. u  8cos  2000t  (V)
A. u  8cos  2000t 



 (V)
2



D. u  20cos  2000t   (V)
2

C. u  80cos  2000t 

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 10


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam


Câu 36: Dùng hạt α có động năng Wα = 4 MeV bắn phá hạt nhân 14
7 N đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X.
Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60° và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết mα = 4,001511,
mp = 1 0073u, mN = 13,9992u, mX = 16,9947u. Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3.107 m/s
B. 2.106 m/s
C. 2.107 m/s
D. 3.106 m/s
Câu 37: Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích điện q, Đặt
con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E = 9810 (V/m) khi đó chu kì con lắc bằng chu kì khi nó ở độ cao
h = 6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất g = 9,81 m/s2, bán kính Trái Đất R = 6400
km, khối lượng vật m = 100g.
A. -3.10-8 C
B. 2.10-7 C
C. -2.10-7 C
D. 3.10-8 C
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 600 nm vào hai khe thì
thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng
nhau đó là:
A. 4 mm
B. 5mm
C. 6mm
D. 7,2mm
Câu 39: Một vật dao động diều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị
trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không nhỏ hơn π(a - b) bằng

2

s. Tỉ số
3

a
gần nhất với giá trị nào sau đây?
b
A. 0,13
B. 0,45
C. 2,22
D. 7,87
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC.
Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L =

0,1



2
(H) và tụ điện có điện dung C =


(mF). Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của

máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 (A). Thay đổi tốc độ
quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
khi đó là:
A. 2,5 2 (vòng/s) và 2 (A)

B. 25 2 (vòng/s) và 2 (A)


C. 25 2 (vòng/s) và

D. 2,5 2 (vòng/s) và 2 2 (A)

2 (A)

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 11


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

1. C
11. D
21. C
31. C

2. B
12. C
22. B
32. B

3. B
13. C
23. D
33. C

4. A

14. A
24. B
34. B

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
5. A
6. A
15. B
16. A
25. D
26. B
35. A
36. C

7. D
17. A
27. D
37. C

8. D
18. C
28. C
38. C

9. B
19. C
29. D
39. D

10. D

20. B
30. A
40. D

 x  A cos t   

Câu 1: Phương trinh tổng quát của dao động điều hòa có dạng là: 

 x  A sin t   

→ Chọn C.
Câu 2: Ta có:

x 6, 27

 5,5  k  0,5 → vân tối thứ k +1 = 6 → Chọn B.
i 1,14

Câu 3: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian → Chọn B.
Chú ý: Sóng điện từ là sóng ngang; truyền được cả trong chân không; có thành phần điện trường và từ trường dao
động theo phương vuông góc với nhau.
2

 1 
Câu 4: Tổng trở của mạch RC: Z  R  Z  R  
 → Chọn A.
 C 
2
Câu 5: Độ lệch pha của hai dao động: Δφ = φ2 - φ1, =
(rad) = 120°

3
2

2
C

2

A12  A22  2 A1 A2 cos   13 (cm) → Chọn A.

+ Biên độ tổng hợp: A 

Câu 6: Chỉ có cường độ dòng điện, điện áp và suất điện động mới có giá trị hiệu dụng → Chọn A.
Câu 7: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian → Chọn D.
Câu 8: Ta có : T  2

m
→ khi tăng khối lượng T tăng
k

+ Khi xóc mạnh nhất → xảy ra cộng hưởng nên Tcb = T
+ Mà v 

S
S
, do S không đổi nên → v giảm → Chọn D.
v
Tcb
T'


Câu 9:
2

 P 
+ Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: P  
 R (*)
 U cos  
+ Từ (*) ta thấy khi tăng U gấp 10 lần thì ΔP giảm 100 lần → Chọn B.
Câu 10: Ta có: T  2

g



T/

T

g
g
9,8
T/ T
1
 0,99 (s) → Chọn D.
/
/
g
g
10


Câu 11: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt → Chọn D.
Câu 12:




→ i  I 0 cos  t  
2
2

U


+ Lại có: I 0  0  CU 0  i  CU 0 cos  t   → Chọn C.
ZC
2

+ Vì mạch chỉ có C nên i sớm pha hơn u một góc

Câu 13: Phóng xạ là quá trình diễn ra tự nhiên chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ đó, hoàn toàn không
chịu sự chi phối của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, áp suất, lực tác dụng,...→ Chọn C.
t
T

Câu 14: Số hạt còn lại sau thời gian t: N  N0 2  N0 22  0, 25 N0 → Chọn A.
Câu 15: Đèn LED thuộc loại điện phát quang → Chọn B.
Câu 16: Ta có: P 

W N .

P.t P.t
10

N


 2, 01.1019 → Chọn A.
34
14
t
t

hf 6, 625.10 .7,5.10

Câu 17: Chùm nguyên tử nên có vô số nguyên tử nên số vạch phát ra tối đa là:

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 12


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

n  n  1
 3  n  3 → Chọn A.
2

Câu 18: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc ánh sáng không đổi, bước
sóng và vận tốc thay đổi. Bước sóng trong môi trường là:  / 

Câu 19: Độ lớn lực kéo về: F  k x  m 2 x  x 



n



600
 400  nm  . Chọn C.
1,5

F
 0, 04  m  4  cm
m 2

+ Tốc độ dao động khi đó: v   A2  x 2  30  cm / s  . → Chọn C.
Câu 20: Năng lượng của một phản ứng:

W   mt  ms    2, 2.0,135   3, 0149u  1, 0087   c 2
 W  3, 4.103 uc 2  3, 4.103.931 MeV   3,1654  MeV 
2

→ Chọn B.
Câu 21: Bước sóng:  

v 120

 1, 2 (cm)
f 100


Vì hai nguồn cùng pha nên số cực đại tính theo công thức:



AB



k

AB



 8  k  8  có 15 cực đại → Chọn C.

Câu 22: Số hạt U238 có trong 59,5 gam Urani là:

N

m
59,5
.N A 
.6, 02.1023  1,505.1023 hạt
A
238

+ Cứ một hạt nhân U238 có (238 – 92) = 146 hạt nơtron
+ Vậy số hạt nơtrôn có trong 59,5 gam U238 là : Nn  146 N  2, 2.1025 hạt

→ Chọn B.
Câu 23: Ta có: e U  hf max 
Câu 24: Theo đề, ta có: W 

hc

min

 min 

hc
 9,9375.1011 m → Chọn D.
eU

1 2
kA  0,5  J 
2

1 2 1 2 x  A 52 A
1
1 
2 
+ Lại có: Wd  kA  kx 
Wd  kA2  k  A  A 
2
2
2
2 
5 
1

 Wd  kA2 1  0, 62   0,5. 1  0, 62   0,32 J → Chọn B.
2

2

Câu 25: Đổi n = 3000 vòng/phút = 50 (vòng/s)
+ Tần số góc của khung dây: ω = 2πn = 100π(rad/s)
+ Suất điện động cực đại: E0 =N.B.Sω = 40π ≈ 125,66 (V) → Chọn D.
Câu 26:
+ Vì điểm O ở trước điểm M theo chiều truyền sóng nền điểm O sớm pha hơn điểm M một lượng

2 d 
d


 uO  a cos  2 ft 
  a cos 2  ft   → Chọn D.

 



P N  3 0, 6
E N . N .hc


 1  1 2 .
 4 → Chọn D.
Câu 27: Ta có: P 
t

t
.t
P2 N 21 1 0, 45
v
Câu 28: Bước sóng:  
= 0,6 (m)
f

2
 6 → nút = k +1 = 7
+ Vì hai đầu dây cố định nên:  k  k 
2

 

2 d

+ Vì không tính hai đầu dây nên còn 5 nút → Chọn C.

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 13


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

 A  A2  A2  2 A A cos 
1
2

1 2
 M

 2  d1  d 2 
Câu 29: Ta có:
  
3


+ Vì M thuộc trung trực của AB nên d1  d 2   

 AM  42  22  2.4.2.cos


3


3

 5,3  cm  → Chọn D.

Câu 30:
+ Càng gần nguồn phát thì mức cường độ âm càng lớn
+ Vì tam giác OMN vuông cân tại O nên trung điểm H của MN sẽ gần O nhất.
+ Gọi R là khoảng cách từ M, N đến O.

1
1
1
1

1
R


 2  2  OH 
2
2
2
OH
OM
ON
R
R
2
R
R
+ Lại có: LH  LM  20lg M  20lg  20lg 2
RH
R
+ Ta có:

 LH  LM  20lg 2  23dB → Chọn A.

2
Câu 31: Ta có:   2 c LC  C 
4 2c 2 L
+ Theo đề: C 

C1.C2
12 .22

1 1
1
1
1
1
  
 2  2  2  
 60m
C1  C2
C C1 C2

1 2
12  22

→ Chọn C.
Câu 32: Áp dụng định luật khúc xạ, ta có: n1 sin i  n2 sin r

 sin i  n sin r  sin r 

sin i
n


sin 600
sin
r

 rd  40, 630
d


1,33

+ Ta có: 
0
sin r  sin 60  r  40, 260
t
t

1,34
+ Độ rộng của vệt sáng: OT = OĐ - OT = h (tgrd - tgrt) = 11,15 (mm) → Chọn B.
Câu 33: Ta có: i = I0cos(ωt + φ1).

I0 2

và đang giảm nên 1 
(rad)
4
2
u AM  200 cos t V 

+ Từ hình ta dễ dàng có biểu thức uAM và uMB là: 


uMB  200 cos  t  2  V 



+ Lúc t = 0 thì trị i 

+ Lại có: u AB  u AM  uMB  200 2




4

 u và i cùng pha → P = UI = 400 (W)

→ Chọn C.
Câu 34:

U  U 2  U  U 2  302   60  90 2  30 2
R
L
C

+ Lúc đầu: U  2U  Z  2 R
L
R
L

U C  3U R  Z C  3R

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 14


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam


 Z L/  2Z L  4 R  U L/  4U R/

 Z /  Z C  3 R  U /  3 U /
C
C
R
+ Lúc sau: 

2 2
2
2

302.2  U / 2   4U /  3 U /   U /  15, 76V
R
R
R
 R

2 

→ Chọn B.
Câu 35:

T
2
 5 .104  T   .103  s    
 2000  rad / s 
2
T
1

1

  LC  C   2 L 1
+ Lại có: 
t 
U  Q0  I 0 
  U 0  I 0 L  8 V 
 0 C C
+ Theo đề, ta có:

+ Vì lúc t = 0, dòng điện i = I0 nên φi = 0.
+ Vì u trễ pha hơn i góc




nên: u  8cos  2000t   (V) → Chọn A.
6
2


Câu 36:
1
+ Phương trình phản ứng:  14
7 N 1 p  X
+ Bảo toàn động lượng: p  p p  p X  p  p p  p X  p2  p 2p  2 p p p cos 600  pX2

 mW  m pWp  2 mW m pWp cos 600  mX WX
 4, 0015.4  1, 0073Wp  4, 0015.1, 0073Wp  16,9947WX
+ Bảo toàn năng lượng:


 mt  ms  c2  Wp  WX  W  Wp  WX

 2,78905

1

 2

+ Giải (1) và (2), ta có:

4, 0015.4  1, 0073Wp  4, 0015.4.1, 0073Wp  16,9947  2, 78905  Wp 

 18, 002Wp  31,3931  16,1228Wp
2

1 2

7
Wp  2, 06434  MeV   2 mv  v  2.10  m / s 

W  1, 47315  MeV   1 mv 2  v  1, 7.107  m / s 
 p
2
1
+ Chọn nghiệm Wp  2, 06434  MeV   mv 2  v  2.107  m / s  → Chọn C.
2
GM

 g  R2


Câu 37: Gia tốc trọng trường ở mặt đất và ở độ cao h: 
GM
 gh 
2

 R  h
2

2

g  R 
 R 
2
 h 
  gh  g 
  9, 79  m / s 
g  Rh
R

h





+ Vì chu kì trong điện trường bằng chu kì ở độ cao h nên: g E  gh  9,79 m / s 2
+ Vì g E  g nên: g E  g 
+ Vì g E  g 


qE
m

gE
m

q

m  g  gE 
 2.107  C 
E



 lực F hướng lên. Mà E hướng xuống nên q < 0 → Chọn C.

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 15


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

k1 2 6 6n
x  min

 
 x  k1i1 
 xmin  6mm → Chọn C.

k1 1
k2 1 5 5n
2
Câu 39: Chu kì dao động của vật là: T 
 2 (s)
Câu 38: Ta có:



+ Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v    a  b  là 4Δt được biểu diễn như hình.

v
3
2
2
T
(s) 
 v  max
 t 
12
2
3
12
v
3
A 3
A 3
   a  b   max
  a  b 
 a b 

2
2
2

+ Theo đề, ta có: 4t 

(1)

+ Theo (1) suy ra a > b kết hợp với giả thiết đề bài suy ra thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân
bằng một khoảng bằng a và b được biểu diễn như hình vẽ.

1
a

ta   arccos A  a  A cos .ta 

a  A cos .t 
+ Ta có: 
. Vì ta  tb  t  

t  1 arcsin b  b  A sin .t 
b  A sin .t 
b
 b 
A
2

2
2
A 3

a b
1 
2
2
       1  a 2  b 2  A2 
  b 
  b  A
A
A
2
   



 5 3
A2
 0  b  
 A
4
4


A 3  5 3
a
 a b
 
 A   15  7,87 → Chọn D.
2
4
b



 2b 2  b. A 3 

Câu 40:
+ Khi roto quay với tốc độ n1 = 2,5 vòng/s:

 Z L  100
f1  n1 p  25Hz  1  50  rad / s   
 ZC  200
+ Suất điện động của nguồn điện khi đó:

E1  I1 R 2   Z L  ZC   2 1002  100  200   200 V 
2

2

+ Khi roto quay với tốc độ n2 thì cộng hưởng:

f2 

1
2 LC

 25 2 Hz  f1 2  n2  n1 2  2,5 2

+ Cường đô dòng điện hiệu dụng khi đó: I 2 

E2 E1 2
2.200



 2 2 (A).
Z2
R
100

→ Chọn D.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3_NĂM 2017
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 16


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

C. là hàm bậc nhất với thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
Câu 2: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 3: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường.
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.

C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
Câu 4: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng
sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A. 0,5 A.
B. 0 A.
C. 0,25 A.
D. A.
Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là:
A. Cường độ hiệu dụng.
B. Cường độ cực đại.
C. Cường độ tức thời.
D. Cường độ trung bình.
Câu 6: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 40.x  x //  0 . Lấy π2 = 10. Kết luận
đúng là:
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s.
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 2π rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s.
Câu 7: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tan số
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 8: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là:
A. Z L  2 fL .

B. Z L   fL .

C. Z L 


1
.
2 fL

D. Z L 

1
.
 fL

Câu 9: Xét một vật dao động điều hòa với biên độ A. Lực hồi phục đổi chiều khi vật qua vị trí có li độ
A. x  

A
.
2

B. x   A .

C. x   A .

D. x  0 .

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều
hòa luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn đao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì
li độ góc α của con lắc bằng
A.  

0
2

.

B.   

 3
2

.

C.   

0 2
2

.

D.   

0
2

.


Câu 12: Có hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cùng chung gốc tọa độ và gần sát nhau. Biết
chúng dao động cùng biên độ và tần số lần lượt là f1 = 5 Hz va f2 = 10 Hz. Tính tỉ số vận tốc (về độ lớn)

v1
khi chúng
v2

gặp nhau.
A. 2.

B.

1
.
5

C.

1
.
2

D.

2
.
3

Câu 13: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có suất n lần lượt là 0,7µm và 0,56µm.

Xác định n.
A. 1,25.
B. 1,33.
C. 1,50.
D. 1,54.

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 17


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay Δ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Cho khung quay đều quanh trục Δ, thì từ thông gửi qua khung có biểu thức  

1


cos 100   (Wb). Biểu thức
2
3


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

5 

 (V).

6 



C. e  50cos 10 t   (V).
6




 (V).
6

 

D. e  50cos 100 t 
 (V).
6 



Câu 15: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u  50cos 100 t   (V). Biết dòng điện qua
6

A. e  50cos 100 t 

mạch chậm pha hơn điện áp góc

B. e  50cos 100 t 



. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 3 A thì điện áp
2

giữa hai đầu mạch là 25V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:




A. i  2cos 100 t 



 (A).
3


C. i  3 cos 100 t   (A).
3





B. i  2cos 100 t 



 (A).
3



D. i  3 cos 100 t   (A).
3


Câu 16: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  I 0 cos t (A)
chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Các đường biểu diễn điện áp tức thời giữa
2 đầu R, L, C được biểu diễn bằng đồ thị trong hình vẽ bên
theo thứ tự tương ứng là:
A. (3); (1); (2).
B. (1); (2); (3).
C. (2); (1); (3).
D. (3); (2); (1).
Câu 17: Đặt điện áp u  100 2 cos t (V), có ω thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn
cảm thuần có đô tư cảm

104
25
H và tụ điện có điện dung

36

F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là:
A. 150π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s.

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 24cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 38,4 cm/s.
B. v = 32 cm/s
C. v = 27 cm/s
D. v = 48 cm/s
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C được nối kín với
nhau. Tần số của mạch dao động này được xác định bởi công thức.
A.

2
.
LC

B. 2 LC .

C.

1
.
LC

D.

1
2 LC

.


Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì chu kì đao động riêng của mạch là T1. Để chu kì dao
động riêng của mạch là 2T1, thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng bao nhiêu.
A. Tăng C1 2 .
B. Tăng 3C1.
C. Tăng 2C1.
D. Tăng 4C1.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia Rơnghen
A. có khả năng đâm xuyên.
B. làm phát quang một số chất.
C. không có khả năng ion hóa chất khí.
D. có tác dụng sinh lý.
Câu 22: Ánh sáng màu lục với bước sóng λ = 500 nm, được chiếu vào 2 khe hẹp cách nhau 1 mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng:
A. 0,1 mm.
B. 0,4 mm.
C. 1 mm.
D. 0,25 mm.
Câu 23: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi
A. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. tấm kim loại bị nung nóng.
C. tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương.
“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 18


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam


D. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh.
Câu 24: Hạt nhân Triti

 T  có:
3
1

A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 25: Chọn phương án đúng? Đơn vị nào sau đây được dùng đo khối lượng nguyên tử.
A. MeV/c2.

B. eV.

C. J (Jun).

D.

MeV
.
nuclon

Câu 26: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 27: Dùng proton bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: p 94 Be   36 Li . Phản ứng này tỏa ra

năng lượng bằng W = 2,1 MeV. Hạt nhân 6Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy
gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt
Li gần bằng
A. 45°.
B. 150°.
C. 75°.
D. 120°.
Câu 28: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω (rad/s), biển độ A1 + A2 = 10 (cm). Tại một thời điểm t (s), vật 1
có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn điều kiện: ν1x2 + ν2x1 = 10 (cm2/s). Giả trị nhỏ nhất
của ω bằng:
A. 0,5 rad/s
B. 1 rad/s
C. 2 rad/s
D. 0,4 rad/s
Câu 29: Một quả lựu đạn được ném ở độ cao h = 300m (so với mặt đất), với vận tốc v0 = 45 m/s theo phương ngang
về phía một bãi đất rộng và bằng phẳng. Đạn rơi xuống và nổ ở dưới mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ
truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 10 m/s2. Người ném lựu đạn nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng
thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,4 s.
B. 7,8 s.
C. 9,1 s.
D. 8,8 s.
Câu 30: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sắng lam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,490µm
và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân
trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của

λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,551 µm.
B. 0,542 µm.
C. 0,560 µm.
D. 0,550 µm.
Câu 32: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về
hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện
trường là vectơ E . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường E có
hướng và độ lớn là:
A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
Câu 33: Cho chùm hẹp các eletron quang điện và hướng nó vào trong từ trường đều có B = 10-4 T theo phương vuông
góc với từ trường. Tính chu kì của electron trong từ trường. Cho biết h = 6.625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = -1,6.10-19
C; me = 9,1.10-31 kg.
A. 1 µs.
B. 2 µs.
C. 0,26 µs.
D. 0,36 µs.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 2 khe là D, nếu di
chuyển màn một khoảng ΔD thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng
cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng
Chọn phương án đúng:
A. Vân tối thứ 4k

B. Vân sáng bậc 4k

2
khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì?

5
C. Vân tối thứ 2k

D. Vân sáng bậc 2k

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 19


Thầy Huỳnh Cường – Giáo viên Luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lý. DĐ: 01287.14.62.72
Đ/c: Kiệt 192/6 - Trần Nhân Tông – Vĩnh Điện – Điện Bàn – Quảng Nam

Câu 35: Chiểu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa
số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần nhất với
giá trị nào sau đây:
A. 1,7%.
B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu
dụng hai đầu R tăng
tắt C là:
A.

1
.
5


3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối
B.

3
.
2

C.

2
.
2

D.

1
.
2

Câu 37: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox (hình vẽ).
Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại t = 0 (s), đường nét liền là
hình dạng sóng tại thời điểm t1 (s). Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5
m/s, OC = 50 cm, OB = 25 cm. Giá trị t1 có thể nhận là:
A. 1,25 (s)
B. 3 (s)
C. 0,5 (s)
D. 5,5 (s)
Câu 38: Có 2 nguồn chất phóng xạ A và B ban đầu số hạt của hai
chất là như nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ.
Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T1 = 2T2.

Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là:
A. 0,69 T1.
B. 2T1.
C. 3T1.
D. 1,45T1.
Câu 39: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc

3
. Khi tốc độ quay của roto là 2n
2
(vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì
độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là

công suất gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 6,2 P.
B. 3,2 P.
C. 2,6 P.
D. 4,1 P.
Câu 40: Trong nguyên tử hiđro, gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của electron trên các quỹ đạo có bán kính r1 và r2 sao cho
v2 = 3v1. Electron đã chuyển từ quỹ đạo.
A. P về L
B. K lên M
C. N về L
D. M lên P

“Thà để những giọt mồ hôi rơi trên trang sách vở. Còn hơn là để những giọt nước mắt ngấm vào tờ giấy thi.”

Trang 20



1. C
11. C
21. C
31. C

2. B
12. C
22. C
32. D

3. D
13. A
23. A
33. D

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
5. C
6. B
15. B
16. A
25. A
26. C
35. A
36. B

4. B
14. C
24. C
34. B


7. D
17. D
27. B
37. D

8. A
18. B
28. D
38. D

9. D
19. D
29. C
39. C

10. B
20. B
30. D
40. A

Câu 1: Pha dao động của một dao động điều hòa là: ϕ = (ωt + φ) => pha dao động lá hàm bậc nhất với thời gian =>
Chọn C.
Câu 2: Tia tử ngoại được dùng đề tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
=> Chọn B.
Chú ý: Câu A và D là tia X; Câu C là tia hồng ngoại.
Câu 3: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất và hiện trạng của môi trường đó => Chọn
D.
Câu 4: Cách bụng một phần tư bước sóng nên đó là điểm nút => có biên độ bằng 0 => Chọn B.
Câu 5: Giá trị tại một thời điểm là giá trị tức thời => Chọn C.






Câu 6: Ta có: a  x //   2 x  40.x  x //  40 x   2 x  0

  2  40    2  rad / s  => Chọn B.
Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm (hoặc phụ thuộc vào biên độ và tần số âm) =>
Chọn D.
Câu 8: Cảm kháng: ZL = ωL = 2πfL => Chọn A.
Câu 9: Ta có: Fhp = Fkv = ma. Do gia tốc a đổi chiều ở vị trí cân bằng nên Fhp cũng đổi chiều ở vị trí cân bằng =>
Chọn D.
Câu 10: Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa luôn bằng tổng động năng và thế
năng ở một thời điểm bất kì hoặc bằng động năng cực đại (VTCB) hoặc bằng thế năng cực đại (ở biên) => Chọn B.
Câu 11: Ta có: Wd  Wt 


W
mg  2 1 mg  02


   0
2
2
2 2
2

+ Vì con lắc chuyển động nhanh dần nên vật đang đi đến vị trí cân bằng
+ Mặt khác nó chuyển động theo chiều dương nên nó phải đang ở miền âm


  0   

0

2

=> Chọn C.

Câu 12: Ta có: A2  x 2 

v2

2

 v   A2  x 2 

2
2
v1 1 A1  x1

v2 2 A22  x22

+ Vì chúng cùng biên độ và khi gặp nhau thì x1 = x2 nên:

v1 1 T2 f1 5 1

 
  => Chọn C.
v2 2 T1 f 2 10 2
Câu 13: Gọi λ0 và λ lần lượt là bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n.


0 0, 7

 1, 25 => Chọn A.
n
 0,56

 


Câu 14: Ta có: e   /  50sin  100    50cos  100    (V) => Chọn C.
3
3 2
+ Ta có:  

0

n









Câu 15:
+ Vì i và u vuông pha nhau nên ta có:


u2 i2
252 3


1

  1  I 0  2 (A)
U 02 I 02
502 I 02

  


nên: i  u     
2 6 2
3
2



 i  2cos 100 t   (A) => Chọn B.
3


+ Vì i trễ pha hơn u góc






u1  U 01 cos  t   V 
2



Câu 16: Từ đồ thị suy ra các biểu thức: 


u2  U 02 cos  t  2  V 

u3  U 03 cos t V 



và uR thì sớm hơn uC góc nên:
2
2
uR  u3 ; uL  u1 và uC  u2 => Chọn A.

+ Vì uL sớm hơn uR góc

Câu 17: Ta có: P  I 2 R 

 Z L  ZC   

U 2R
R 2   Z L  ZC 

2


 Z L  ZC 

U 2R
 R2  0
P

1
 120  rad / s  => Chọn D.
LC

Câu 18: Vì M là cực đại nên: d1 – d2 = kλ
+ Giữa M và trung trực còn có 2 cực đại nên M thuộc cực đại thứ 3

 k  3  6  3    2  cm 

+ Ta có: v = λf = 32 (cm/s) => Chọn B.
Câu 19: Tần số của mạch dao động LC: f 


1
=> Chọn D.

2 2 LC

Câu 20: Ta có: T  2 LC . Để chu kì T tăng 2 lần thì C phải tăng 4 lần
=> C tăng thêm một lượng 3C1 => Chọn B.
Câu 21: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia Rơn-ghen (hay tia X) là khả năng đâm xuyên ngoài ra còn có một
số tính chất khác như: làm đen kính ảnh, làm phát quang một số chất, làm ion hóa chất khí, có tác dụng sinh lý (hủy
diệt tế bào).
=> Chọn C.

Câu 22: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là i 

D
a

 1 mm  .

=> Chọn C.
Câu 23: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại được chiếu sáng
bằng ánh sáng thích hợp => Chọn A

A  3
=> cấu tạo hạt
Z  1

Câu 24: Từ đề, ta có: 

 T  gồm: 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
3
1

=> Chọn C.
Câu 25: Khối lượng nguyên tử hoặc khối lượng hạt nhân thường được đo bằng đơn vị u và MeV/c2; eV và J là đơn vị
đo năng lượng;

MeV
là đơn vị của năng lượng liên kết riêng => Chọn A.
nuclon

Câu 26: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:


W   mt  ms  c 2   ms  mt  c 2  Wlk sau  Wlk truoc  Wđ sau  Wđ truoc

+ Nếu W > 0 thì phản ứng tỏa năng lượng và ngược lại W < 0 thì phản ứng thu năng lượng => Chọn C.
Câu 27: Ta có: W  W  WLi  Wp  Wp  W  WLi  W  5, 48  MeV 
+ Định luật bảo toàn động lượng: p p  p  p Li  p 2p  p2  pLi2  2 p pLi cos 

 mpWp  mW  mLiWLi  2 mW .mLiWLi cos 
 cos  
Câu 28:
Cách 1:

m pWp   mW  mLiWLi 
2 mW .mLiWLi

   150 => Chọn B.


2

 10 
Ta có: A1  A2  2 A1 A2  A1 A2     25
 2

v12
2
 A1  x1  2
v2
v2



+ Lại có: 
 x12  12 x22  22  25


v22

2
A

x

2
 2
2




+ Theo Bất đẳng thức Bu-nhi-a, ta có: a 2  b2


v 2 
v2   v v 
  x12  12  x22  22    x1. 2  1 x2 
 
     


 c


2

 d 2    ac  bd 

2

2

2

v v
10
 v v 
v1 x2  v2 x1 10
  x1. 2  1 x2   252  x1. 2  1 x2  25 
  25
 

   
   0, 4  min  0, 4rad / s => Chọn D.
Cách 2:
+ Ta có: v1x2 + v2x1 = 10 (1)

 x1  A1 cos t  1 
v1   A1 sin t  1 


(2)


x

A
cos

t


v



A
sin

t








2
2
2
2
2
2




+ Giả sử: 

+ Thay (2) vào (1), ta được:

 A1 sin t  1  . A2 cos t  2    A2 sin t  2  .A1 cos t  1   10

  A1 A2   sin  2t  1  2    10   

10
(3)
A1 A2   sin  2t  1  2  

+ Nhận thấy   min  A1 A2  sin 2t  1  2   max

2

 10 
10
 A1  A2  2 A1 A2  A1 A2     25
+ Ta có: 
 min 
 0, 4 rad/s
 2
25.1
 sin 2t      max  1

1

2


=> Chọn D.
Câu 29: Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O là vị trí ném, trục Oy hướng xuống
+ Chuyển động của đạn là chuyển động ném ngang với tốc độ ban đầu v0 =
45(m/s), từ độ cao h = 300m.
+ Phương trình chuyển động theo các trục:
Ox: x = v0.t
Oy: y =

1 2
gt
2

+ Khi chạm đất thì: y = h => t 

2h
2.300

 2 15 (s)
g
10

+ Tầm xa khi đó: x  v0t  45.2 15  m   90 15  m 
+ Khoảng cách từ vị trí đạn nổ đến vị trí ném: MO  h2  x 2  459,89  m 
+ Thời gian truyền âm từ vị trí nổ M đến O là: t1 

MO 459,89


 1,35 (s)
v
340

+ Thời gian nghe được tiếng nổ: Δt = t + t1 = 9,1 (s) => Chọn C.
Câu 30: Vì ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang lớn => không bị phản xạ toàn phần mà bị khúc xạ.
+ Theo định luật khúc xạ ta có: n1 sin i  n2 sin r  1.sin i  n.sin r
+ Vì nlam > nvòng => rlam < rvàng => góc khúc xạ tia lam nhỏ hơn góc khúc xạ của tia vàng. Vậy so với phương tia tới thì
tia khúc xạ lam lệch nhiều hơn tia vàng.
=> Chọn D.


Câu 31:
+ Số vân sáng đơn sắc của λ1 và λ2 có trong 5 vân sáng trùng là: N = 57 – 5 = 52
+ Có 5 vân trùng => có 4 khoảng trùng => số vân đơn sắc của λ1 và λ2 có trong 1 khoảng trùng là
+ Khi hai vân sáng trùng nhau thì:

k1 2 a

 (tối giản) => trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có
k2 1 b

(a - 1) vân của λ1 và (b - 1) vân của λ2.
Theo đề suy ra: (a - 1) + (b - 1) = 13 => a + b = 15
+ Mặt khác: 4  a  1   b  1  4  a  b  1
+ Giải (1) và (2), ta có: a = 8 và b = 7 

a 2
  2  0,56 m
b 1


Câu 32:
+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải: Đặt bàn tay phải xòe rộng để cho B xuyên qua
lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa trùng chiều v , khi đó ngón cái
choãi 90° chỉ chiều vectơ E .
+ Vì B và E dao động cùng pha nên ta có:
E = E0 cos(ωt + φ)
B = B0 cos(ωt + φ)



 B
B
E

 E    E0  4 V / m 
B0 E0
 B0 

=> Chọn D.
Câu 33: Vì electron chuyển động vuông góc vào từ trường nên lực lorenxơ là lực
hướng tâm nên ta có:

v2
mv
2 r 2 m
B. e v  m  r 
T 

 0,36   s 

r
Be
v
Be
=> Chọn D.
Câu 34:
+ Vị trí điểm M: xM  k

D

 k tỉ lệ nghịch với D (xM, λ, a không đổi)
a
  D  D 
  D  D 
 4k
+ Do đó ta có: xM  k
a
a
1, 6 D
 D  0, 6 D  xM  k
a
+ Khi giảm khoảng cách xuống còn 0,4D thì:

xM  K

.0, 4 D
a




 0, 4 K  1, 6k  K  4k => Chọn B.
1

Câu 35:
+ Năng lượng kích thích: E1  N1.1  N1.

hc

1

+ Năng lượng phát quang: E2  N 2 . 2  N 2 .
+ Theo đề:

52
 13 vân
4

hc

2

P2 E2
N 
N

 0, 01  2 . 1  0, 01  2  1, 67% => Chọn A.
P1 E1
N1 2
N1


Câu 36:
+ Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang.
+ Vì uR cùng pha với i nên U R  I , uLC vuông pha với i nên U LC  I .
+ Vì hai dòng điện vuông pha nhau nên ta vẽ được dãn đồ vectơ như hình.

(1)
(2)


+ Từ hình vẽ ta có: cos 2 

UR 3

U

U

UR 3

  U 
2

3

R

/ 2
L

+ Theo tính chất hình chữ nhật  U L/  U R


 cos 2 

UR 3

U

U

UR 3
3

R



2


 U R2

3
=> Chọn B.
2

Câu 37:
+ Từ hình ta có: OC 
+ Vì OB 



2

 50    100 (cm)

OC 
3
=> khoảng cách DM 
.

2
4
4

+ Nhận thấy đỉnh sóng dịch chuyển từ D đến M nên
quãng đường mà sóng đã truyền trong thời gian từ t = 0
đến t1 là:

s

3
 k   75  100k (với k = 0; 1; 2; 3; …)
4

+ Thời gian truyền sóng là:

t1 

s 75  100k

 1,5  2k

v
50

+ Thay đáp án chọn đáp án cho k nguyên dương => Chọn D.
Chú ý:
 Học sinh dễ nhầm đường nét liền là t = 0 và nét đứt là t1 nên ra đáp án C.
 Theo không gian sóng tuần hoàn với kλ nên cứ sau kλ thì hình ảnh lại lặp lại nên quãng đường truyền sóng tổng
quát trong bài này phải hiểu là:

s

3
 k   75  100k (với k = 0; 1; 2; 3;....)
4

Câu 38:
+ Gọi N0 là số hạt ban đầu của mỗi chất
t

T
 N A  N 0 .2 1
+ Số hạt còn lại sau thời gian t của các chất A và B: 
t
2 t

T2
T1
N

N

.2

N
.2
0
0
 B

t

2t

t

N  NB
1
1 X 2 T1
 0, 25   2 T1  2 T1  
 X 2  X  0,5  0
+ Theo đề, ta có: A
2 N0
4
2
t

2 t

N  NB
1
1

 A
 0, 25   2 T1  2 T1 
2 N0
4
2
t
T1

+ Đặt: X  2  X 2  X  0,5  0  X  0,366  t  1, 45T1 => Chọn D.
Câu 39:
+ Khi tốc độ quay của roto tăng k lần thì E và ZL tăng gấp k, còn ZC giảm đi k lần
+ Khi tốc độ n thì: cos  
+ Khi 2n thì: I 

3
3
R2
R2
2
(1)
  2

Z

Z



L
C

2
4 R   Z L  ZC 2
3

R 2   Z L  ZC 

R 2   Z L  ZC 
P2  I 2 
   54
2
P1  I1 
Z 

R 2   2Z L  C 
2 

2

E
2

2


×