KHÁNG SINH VÀ LIỀU DÙNG
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC NHÓM KHÁNG SINH
Nhóm kháng sinh tĩnh khuẩn
Nhóm kháng sinh diệt khuẩn
Phạm Ngọc Tố-PTM
NHÓM KHÁNG SINH TĨNH KHUẨN
Nhóm tetracycline
Nhóm marcolide
Nhóm phenicol
Phạm Ngọc Tố-PTM
NHÓM KHÁNG SINH DIỆT KHUẨN
Nhóm beta-lactam
Nhóm quinolone
Nhóm aminoside
Nhóm polypeptides
Nhóm sulfamide+trimethoprim
Phạm Ngọc Tố-PTM
(NST vòng plasmid)
(Tiêm mao)
(Hạt vùi)
(Màng tế bào chất)
(Tế bào chất)
(Vách tế bào)
Phạm Ngọc Tố-PTM
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC KHÁNG SINH
Vách tế bào vi khuẩn
Nhân tế bào
4. Cản trở sao chép hoặc
1. Làm trở ngại sự
chuyển tải các ADN
tổng hợp vách tế bào
Quinolones
β-lactams
Rifamycins
Màng tế bào chất
Men
2. Rối loạn chức năng
thẩm thấu của màng
5. Ức chế men
Aminosides
Sulfamides
Colistin
Nitrofurans
Ribosomes
3. Ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn
Tetracycline
Lincosamides
Aminosides
Macrolides
Chloramphenicol
Synergistines
Sự chuyển hoá của beta Lactam trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Uống
Gan
Cơ quan đích
Trộn TĂ
Phân
Tự
Do
Nước tiểu
Thận
SC
Tủy
Cơ quan
Xương
dự trữ
kết
IM
IV
Máu
Penicicline, Ampicicline,Amoxicline, Cefaclosporine
Liên
Bầu vú
Sữa
Sự chuyển hoá của Aminoside trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Phân
Uống-Trộn
Cơ quan đích
Gan
Tự
Do
Nước tiểu
Thận
SC
Thận
Cơ quan
dự trữ
(95%)
Liên
kết
IM
IV
Bầu Bầ
vúu vú
Máu
Các aminoside :
Streptomycin
Dihydrostreptomycin
Neomycin
Gentamycin
Framycetin
Kanamycin
Apramycin
Spectinomycin
Sữa
Sữa
Sự chuyển hoá của Macrolide trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Uống
Gan
Dòch Niêm mạc
Phổi
Trộn TĂ
Phân
78%
Tự
Do
Nước tiểu
19%
Thận
SC
Tủy
Cơ quan
Xương
dự trữ
Liên
kết
IM
IV
Máu
Tylosin,Tiamutilin, Josamysin,
Bầu vú
Sữa
Sự chuyển hoá của Tetracycline trong cơ thể
Chloramphenicol
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Ca
Uống
++
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Gan
Cơ quan đích - hormon
Trộn TĂ
Phân
40 %
Tự
Do
Nước tiểu
57%
Thận
SC
Tủy
Cơ quan
Xương
dự trữ
Liên
kết
IM
IV
Máu
Oxytetracycline, Doxycycline, Thiamphenicol
Bầu vú
Sữa
3%
Sự chuyển hoá của Polypeptide trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Phân
Gan
Uống-Trộn
Cơ quan đích
Tự
Do
Nước tiểu
Thận
SC
Thận
Cơ quan
dự trữ
(95%)
Liên
kết
IM
IV
Máu
Colistine, bacitracin,polymycin
Bầu vú
Sữa
Sự chuyển hoá của Sulfamide trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Uống
Gan
Cơ quan đích
Trộn TĂ
Phân
Tự
Do
Nước tiểu
Thận
SC
Tủy
Cơ quan
Xương
dự trữ
Liên
kết
IM
IV
Máu
Bầu vú
Sữa
Sự chuyển hoá của Quinolone trong cơ thể
Phân bổ & chuyển hóa
Hấp thu
Bài xuất
Đường tiêu hóa
Uống
Gan
Cơ quan đích
Trộn TĂ
Phân
95%
Tự
Do
Nước tiểu
Thận
SC
Tủy
Cơ quan
Xương
dự trữ
Liên
kết
IM
IV
Máu
Bầu vú
Norfloxacin;Enrofloxacin;Danofloxacin;Marbofloxacin
Sữa
PHỐI HP KHÁNG SINH
Kháng sinh DIỆT KHUẨN
tác dụng trên vi khuẩn
đang sinh sản
Cộng lực
hoặc khác biệt
Penicillin
Đối kháng
Kháng sinh DIỆT KHUẨN
Kháng sinh TỈNH KHUẨN
tác dụng trên vi khuẩn
Đối kháng
Đang nghỉ ngơi
Sulfamides
Aminosides
Trimethoprime
Polypeptidic
Cộng lực
Kháng sinh TỈNH KHUẨN
Tetracycline
Chloramphenicol
Lincosamides
Macrolides
Cộng lực
CÁC KHÁNG SINH DÙNG ĐIỀU TRỊ
MYCOPLASMA
Nhóm kháng sinh marcrolides
Tylosine : 110mg/kg P
Erymycine : 50mg/kg P
Spiramycine : 50 mg/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC KHÁNG SINH
DÙNG ĐIỀU TRỊ MYCOPLASMA
Nhóm kháng sinh Tetracycline
Doxycycline: 15-20mg/kg P
Oxytracycline : 50mg/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC KHÁNG SINH DÙNG ĐIỀU TRỊ
MYCOPLASMA
Nhóm kháng sinh Quinolone
Enrofloxacine: 20mg-30/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC KHÁNG SINH DÙNG ĐIỀU TRỊ
MYCOPLASMA
Nhóm kháng sinh khác
•Tiamutilin: 20mg-30/kg P
•Tilmicosin : 15-20mg/kg P
•Lincomycine : 20-30mg/kg P
• Kitasamycine: 20-30mg/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
SO SÁNH CÁC KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ MYCOPLASMA
Mycoplasma gallisepticum
S6
TexC6
KP-3
KP-13
21TTC
Sip-1
396S
C30as
Kitasamycin
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
Lincomycin
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
Tylosin
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
Oleandomycin
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
Enramycin
+
+
+
++
++
++
+
+
OTC
++
++
+
++
++
++
++
++
CTC
++
++
+
+
++
+
+
+
Virginiamycin
+
+
+
+
+
+
+
+
Nosiheptide
+
+
-
-
-
-
-
+
Neomycin
+
-
-
-
-
-
-
-
Bacitracin zinc
-
-
-
-
-
-
-
-
Flavomycin
-
-
-
-
-
-
-
-
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC KHÁNG SINH DÙNG ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG
TIÊU HOÁ
Enrofloxacine : 20-30mg/kg P
Amoxicilline : 50-60 mg/kg P
Doxycycline : 15-20mg/kg P
Flophenicol : 30-40mg/kg P
Sulfamides : 100mg/kg P
Apralan : 80mg/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
CÁC KHÁNG SINH DÙNG ĐIỀU TRỊ CẦU TRÙNG
(cho uống)
Toltrazuril : 7mg/kg P
Amprolium (20%): 30g/20l
(5mg/kg P)
Sulfamides : 100mg/kg P
( sufadimidin,sulfaquinoxalin,sulfadimethoxin,
sulfachlozine)
Phạm Ngọc Tố-PTM
THUỐC ĐIỀU TRỊ NẤM DIỀU
CuSO4 : 1g/2L H20
Thuốc tím (gentian violet 15%): 100ml/80 L H20
Phạm Ngọc Tố-PTM
THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN
Piperazine : 150-250mg/kg P
Fenbendazole : 10-30 mg/kg P
Febantel : 25mg/kg P
Flubendazole : 10-30 mg/kg P
Phạm Ngọc Tố-PTM
Tên thuốc
Tylo-dox
Tylomix
CRD-Stop
Nova-mycoplasma
Trimedox
Anti-CCRD
Hãng sx
Thành phần
Liều sd
Cám
Nước
Chích
Ngoại
Tylosin-100mg/g
1ml/2l
Doxycylin-200mg/g
Anova
Tylosin-sulfadimidin
1g/1l
Bromhexine
Anova
Erythromycine
Sulfamethoxazole
3-4g/kg
2g/1l
Anova
Kitasamycine
Amoxicillin
3g/kg
2g/1l
Anova
Trimethoprime
2g/kg
2g/1l
Doxycylin
VMD
Enrofloxacin
2g(ml)/1l
Dexamethasone
VMD
Doxycyline hyclate-5g
4g/kg
2g/1l
Tylosin tartrate-5g
Enrozan
Vet-green
Enrofloxacin 10%
1ml/1l
Spiravet
Doxyt
Vet-green
Spiramycine-150 triệuIU/100g
40g/100l
Syvaquinol10%
Merial
Enrofloxacine
1ml/1l
Inoxyl soluble powder
France
Sodium Oxolinate-11.5g/100g
2g/1l
24mg active
Cosumix@plus 750
Oxomid
Pantilmi 250
THUỐC CẦU TRÙNG
Amprolium
Novatis
Sulfchloropyrazine sodium 62.5g/100g
ingredient/kg P
Trimethoprim 12.5g/100g
Oxolinic acid-200g/kg
Pantex-Hlan
Tilmicoxin
1g/1l
1cc/1l
Ai Cập
60g/100l
Coloxin
Han Quốc
Amprolium 200mg/g
1ml/1l
Baycox
Bayer
Toltrazuril20
1ml/1l
Clozin
Anova
Toltrazuril
2g/kg
1g/1l
Bio-Zurilcox
Bio
Sulfaclozin+VitA+Diavedin
1ml/1l
Vicox Toltra
Toltrazuril
1ml/1l
Vime anticox
Toltrazuril
5g/kg
1g/1l
Asia
Amprolium 20g/100ml
Amprol
Phạm2ml/l
Ngọc Tố-PTM
XIN CÁM ƠN
Phạm Ngọc Tố-PTM