Tải bản đầy đủ (.pdf) (328 trang)

30 đề thi thử thpt qg môn toán (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.7 MB, 328 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
(Đề thi gồm có 07 trang)

Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 01

01

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................

B. y  1.

C. y  2.

D

A. x  1.

ai
H

2x 1
?
x 1


D. x  1.

Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

oc

Số báo danh: ...............................................................................

uO

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2

nT

hi

Câu 2. Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y   x 2  4 có tất cả bao nhiêu
điểm chung ?
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

up
s/

Ta
iL
ie


và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt
cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. x  2.
B. x  1.
C. x  1.
D. x  2.

ro

Câu 4. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

om
/g

1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
3 
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
3 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ).

\{0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

ok

.c

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên


1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
3


w

w

w

.fa

ce

bo

biến thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [  1; 2].
B. (1; 2).
C. (1; 2].
D. (; 2].

Trang 1/7 – Mã đề thi 01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x2  3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
2
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s).
B. 30 (m/s).
C. 400 (m/s).
D. 54 (m/s).

ai
H

oc

01


Câu 6. Cho hàm số y 

2 x 1  x2  x  3
.
x2  5x  6
A. x  3 và x  2.
B. x  3.
C. x  3 và x  2.
D. x  3.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln( x2  1)  mx  1 đồng
biến trên khoảng (; ).
C.  1;1.

B.  ; 1 .

uO

A.  ; 1.

nT

hi

D

Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D. 1;   .

giá trị của hàm số tại x  2.

A. y(2)  2.
B. y(2)  22.

Ta
iL
ie

Câu 10. Biết M  0; 2  , N (2; 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d . Tính
C. y(2)  6.

ro

up
s/

Câu 11. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. y(2)  18.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

om
/g

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.


a ln a

.
b ln b

D. ln

bo

C. ln

ok

.c

Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab)  ln a  ln b.
B. ln(ab)  ln a.ln b.

a
 ln b  ln a.
b

ce

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27.

w


w

w

.fa

A. x  9.
B. x  3.
C. x  4.
D. x  10.
Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t )  s(0).2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút.
B. 19 phút.
C. 7 phút.
D. 12 phút.
Câu 15. Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
4

1

A. P  x 2 .

13

B. P  x 24 .

1


C. P  x 4 .

2

D. P  x 3 .
Trang 2/7 – Mã đề thi 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 2a 3 
A. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b.
 b 

 2a 3 
1
B. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b.
3
 b 

 2a 3 
C. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b.
 b 


 2a 3 
1
D. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b.
3
 b 

1 
C. S   ; 2  .
2 

B. S  (;2).



D. S  (1;2).

ai
H

A. S  (2; ).

2





1


x 1 1 x 1



.

D. y 

2



hi

1
.
1 x 1

x 1 1 x 1

.

up
s/

Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.
Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?

A. a  b  c.



nT

C. y 



B. y 

uO

2 x 1 1 x 1

.

Ta
iL
ie



1

D

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .
A. y 


oc

2

01

Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .

B. a  c  b.

om
/g

ro

C. b  c  a.
D. c  a  b.

Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x   3  m  2x  m  0 có

.c

nghiệm thuộc khoảng  0;1 .

B. [2;4].

C. (2; 4).

D. (3; 4).


ok

A. [3;4].

bo

Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức

ce

a
P  log 2a  a 2   3logb   .
b
b
B. Pmin  13.

.fa

A. Pmin  19.

C. Pmin  14.

D. Pmin  15.

w

w

w


Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x.

1

1

A.

 f ( x) dx  2 sin 2 x  C.

B.

 f ( x) dx   2 sin 2 x  C.

C.

 f ( x) dx  2sin 2x  C.

D.

 f ( x) dx  2sin 2 x  C.
Trang 3/7 – Mã đề thi 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2


Câu 23. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1)  1 và f (2)  2. Tính I   f   x  dx.
1

B. I  1.

7
D. I  .
2

C. I  3.

1
và F  2   1 . Tính F  3 .
x 1

A. F  3  ln 2  1.

1
C. F  3  .
2

7
D. F  3  .
4

C. I  16.

D. I  4.


4

2

0

0

B. I  8.

x
3

dx
 a ln 2  b ln3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c.
x

hi

Câu 26. Biết

2

A. S  6.

B. S  2.

C. S  2.

Câu 27. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các


8
C. k  ln .
3

D. k  ln 3.

up
s/

B. k  ln 2.

om
/g

ro

2
A. k  ln 4.
3

D. S  0.

Ta
iL
ie

đường y  e x , y  0, x  0 và x  ln 4. Đường thẳng
x  k (0  k  ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện
tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S2 .


nT

4

D

A. I  32.

ai
H

 f ( x) dx  16. Tính I   f (2 x) dx.

uO

Câu 25. Cho

B. F  3  ln 2  1.

oc

Câu 24. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 

01

A. I  1.

.fa


ce

bo

ok

.c

Câu 28. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục
lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m. Ông muốn trồng
hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục
đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/ 1 m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
dải đất đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng.
B. 7.653.000 đồng.
C. 7.128.000 đồng.
D. 7.826.000 đồng.

w

w

w

Câu 29. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4.

D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
Trang 4/7 – Mã đề thi 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z  i(3i  1).
A. z  3  i.

B. z  3  i.

C. z  3  i.

D. z  3  i.

Câu 31. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1.
B. z  34.

C. z 

5 34
.
3

D. z 

34
.
3


ai
H

1 
1 
 1 
 1 
A. M 1  ; 2  .
B. M 2   ; 2  .
C. M 3   ;1 .
D. M 4  ;1 .
4 
2 
 2 
 4 
Câu 33. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn (1  i) z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.

oc

Câu 32. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz0 ?

01

A. z  34.

1
D. P   .
2


D

B. P  1.

C. P  1.

hi

1
A. P  .
2

10
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
z
3
1
1
3
A.  z  2.
B. z  2.
C. z  .
D.  z  .
2
2
2
2
3
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a . Tính chiều

cao h của hình chóp đã cho.

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z 

3a
3a
3a
.
.
.
B. h 
C. h 
6
2
3
Câu 36. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?

D. h  3a.

om
/g


ro

up
s/

A. h 

bo

ok

.c

C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
A. Tứ diện đều.
B. Bát diện đều.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp AGBC
.
.
A.
B. V  4.
C. V  6.
D. V  5.
V  3.
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh

.fa


ce

AC  2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC '  4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB 'C '.

w

w

w

16 3
8 3
8
16
.
.
A. V  .
B. V  .
C. V 
D. V 
3
3
3
3
Câu 39. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích
V của khối nón (N).
A. V  12  .
B. V  20  .
C. V  36  .

D. V  60  .

Trang 5/7 – Mã đề thi 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V 

 a2h

B. V 

.

 a2h

C. V  3 a 2 h.

.

D. V   a 2 h.

C. V 




6

B. V 

.



125 5  4 2 

D. V 





12

.



125 2  2 

.
24
4
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3; 2;3  và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I  2; 2;1 .

B. I 1;0; 4  .
C. I  2;0;8 .
D. I  2; 2; 1 .

Ta
iL
ie

uO

.



125 5  2 2 

D



hi



125 1  2 

nT

A. V 


ai
H

oc

01

9
3
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B CD có AB  a, AD  2a và AA  2a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC .
3a
3a
A. R  3a.
B. R  .
C. R  .
D. R  2a.
4
2
Câu 42. Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trục XY.

dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?

B. u2  (1;3; 1).

ro


A. u1  (0;3; 1).

up
s/

x  1

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3t (t  ). Vectơ nào
z  5  t

C. u3  (1; 3; 1).

D. u4  (1; 2;5).

om
/g

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0  và C  0;0;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
B.

.c

x y z

  1.
3 2 1

x y z
   1.

2 1 3

C.

x y z

  1.
1 2 3

D.

x y z
 
 1.
3 1 2

ok

A.

bo

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0?
B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  3.

C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9.

D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9.


.fa

ce

A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  3.

w

w

w

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1 y z  5


và mặt
1
3
1

phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trong (P).

Trang 6/7 – Mã đề thi 01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1  và B  5; 6; 2  . Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số
A.

AM 1
 .
BM 2

B.

AM
 2.
BM

AM
.
BM
AM 1
C.
 .
BM 3

D.

AM
 3.

BM

D. ( P) : 2 y  2z  1  0.

D

C. ( P) : 2 x  2 y  1  0.

ai
H

oc

01

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( P) song song và cách
x2 y z
x y 1 z  2
đều hai đường thẳng d1 :
  , d2 : 

.
1
1 1
2
1
1
A. ( P) : 2 x  2 z  1  0.
B. ( P) : 2 y  2 z  1  0.


2
3
.
C. R  .
2
2
------------------- HẾT ----------------

uO

B. R 

D. R 

3
.
2

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

A. R  1.

nT

hi

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), B(m;0;0), C (0; n;0) và
D(1;1;1), với m  0, n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định
tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó ?

Trang 7/7 – Mã đề thi 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 15/01/2017

( Đề thi gồm có 06 trang)

Mã đề thi
132

oc

D. m  1 .

ai
H

Câu 1: Tìm m để hàm số y  x3  3mx2  (m2  1) x đạt cực đại tại x  0 ?
A. m  0 .
B. m  1 hoặc m  1 . C. m  1 .

01

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................


x 3 y 5 z  4
.


1
1
3

D. x  y  3z  9  0 .

Ta
iL
ie

C.

uO

nT

hi

D

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  2  0 và mặt cầu tâm
I  (1; 4;1) bán kính R tiếp xúc với ( P) . Bán kính R là:
7
A. R  .
B. R  3 .

C. R  1 .
D. R  9 .
3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;3;2), B(3;5;  4) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB là:
A. x  y  3z  9  0 .
B. x  y  3z  2  0 .

2x 1
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3AD . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và
AB ta thu được hai hình trụ tròn xoay tương ứng có thể tích V1 ,V2 . Hỏi hệ thức nào sau đây là đúng?

B. V1  V2 .

ro

A. V2  3V1 .

up
s/

Câu 4: Cho hàm số y 

C. V1  3V2 .


D. V1  9V2 .

om
/g

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  2)2  (y  3)2  (z  1) 2  25. Tìm
B. I  (2;3; 1); R  25 .
D. I  (2;  3;1); R  25 .

.c

tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( S ) .
A. I  (2;3; 1); R  5 .
C. I  (2;  3;1); R  5 .

ok

Câu 7: Cho hai số phức z1  4  i và z2  1  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
B. z1  z2  13

C. z1  z2  25 .

D. z1  z2  5 .

bo

A. z1  z2  17  10 .

w


w

w

.fa

ce

Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  sinx, y  cos x và hai đường

thẳng x  0, x  ?
2
A. S  2 2 .
B. S  2(1  2) .
C. S  2( 2  1) .
D. S  2 2  1 .
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  1)2 .


C. 
A.

(2 x  1)3
f ( x)dx 
C .
6
f ( x)dx  4(2 x  1)  C .

(2 x  1)3

C .
B.  f ( x)dx 
3
D.  f ( x)dx  2(2 x  1)  C .

Câu 10: Cho a, b, c là các số thực dương, a  1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2a  3  a  log 2 3 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(II) x   \{0},log3 x2  2log3 x .
(III) log a (b.c)  log a b.log a c .
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3 .
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 11: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của khối lập phương đó tăng lên k lần.
A. k  9 .
B. k  6 .
C. k  3 .
D. k  27 .
1

01

Câu 12: Tính tích phân I   xe x dx .

D. I  2e  1 .

C. I  1 .

ai
H

Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x2  4 x  3) là:
A. (;1)  (3;  ) . B. (;1]  [3;  ) .
C. (1;3) .

oc

0

B. I  e  1 .

A. I  1 .

D. [1;3] .

nT

hi

D

Câu 14: Cho số phức z  5  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 .

C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2i .
Câu 15: Hàm số y  2017 x có đạo hàm là:

A. T  3 .

ok

T  z1  z2  z3  z4 .

z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  3z 2  4  0 . Tính

.c

Câu 19: Kí hiệu

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


2017 x
.
D. y '  x.2017 x1 .
ln 2017
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  tanx, y  0, x  0, x  xung quay trục Ox.
4
2
 ln 2
A. V 
.
B. V  ln 2 .
C. V 
.
D. V   ln 2 .
4
4
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log3 (2 x  1)  4 là:
65
1
A. ( ; +) .
B. ( ; 41) .
C. (41;  ) .
D. (; 41) .
2
2
Câu 18: Cho x  log 2017, y  ln 2017 . Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
1 1 e
x 10

A.  
.
B.  .
C. 10 y  e x .
D. 10x  e y .
x y 10
y e
B. y '  2017 x.ln 2017 . C. y ' 

A. y '  2017 x .

B. T  0 .

C. T  4  2 .

D. T  4 .

2

.fa

ce

bo

Câu 20: Cho hàm số y  x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;  ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;  ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;0) .

4

Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 

9
trên đoạn
x

w

w

w

[1; 4] . Tính hiệu M  m .
1
15
A. M  m  .
B. M  m  .
C. M  m  16 .
D. M  m  4 .
4
4
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy,
góc giữa SC và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2
a3 2
a3 2
A. V  a3 2 .
B. V 

.
C. V 
.
D. V 
.
6
4
3

Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 4x  3.2x  2  0 là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. (0;1) .

B. {0;1} .

C. {0} .

D. {1} .

Câu 24: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với

AD
 a . Quay hình thang và miền trong
2
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích

AB  BC 

B. V 

7 a 3
.
3

C. V 

4 a 3
.
3

D

5 a 3
.
3

D. V   a3 .

hi

A. V 

ai
H

oc


01

V của khối tròn xoay được tạo thành.

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 25: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là dạng của đồ thị hàm số y  a x với a  1 ?

ce

bo


A. Hình 3 .
B. Hình 1.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (2  i) z  (2  i)(1  3i) . Gọi M là điểm biểu diễn của z . Khi đó tọa độ
điểm M là.
A. M (3;1) .
B. M (3;  1) .
C. M (1;3)
D. M (1;  3) .

.fa

Câu 27: Gọi A( xo ; yo ) là một giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng y  x  2 .

w

w

w

Tính hiệu yo  xo .
A. yo  xo  4 .

B. yo  xo  2 .

C. yo  xo  6 .

D. yo  xo  2 .


 x  4  2t

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  có phương trình:  y  2  2t và
 z  1 t

2
mặt phẳng ( P) : x  y  m z  m  0 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng

 d  song song với mặt phẳng ( P) ?
Trang 3/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 m2
A. 
.
 m  2
C. m  2 .

B. m  2 .
D. Không có giá trị nào của m .

D. y  

C. y  x3  3x 2  4 .


x3
 x2  4 .
3

D

B. y  x3  3x2  4 .

d 

nT

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

hi

A. y   x3  3x 2  4 .

ai
H

oc

01

Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?


có phương trình:


B. u1  (3; 2;0) .


C. u3  (3; 2;3) .

Ta
iL
ie


A. u2  (3; 2;1) .

uO

x 1 y  2

 z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d).
3
2


D. u4  (1; 2;3) .



3


ro

9

Câu 32: Cho

up
s/

Câu 31: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm
phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức vA (t )  16  4t ( đơn vị tính
bằng m/s), thời gian t tính bằng giây. Hỏi rằng để 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì
ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33.
B. 31.
C. 32.
D. 12
2

f ( x)dx  729,  f ( x  6)dx  513 . Tính I   f (3x)dx .
0

0

om
/g

0


D. I  216 .

.fa

ce

bo

ok

.c

A. I  414 .
B. I  72 .
C. I  342 .
Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo
hàm f '( x) . Biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số f '( x) . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực
trị của hàm số f ( x) ?

w

w

w

A. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x  2 .

B. Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x  2 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H(1; 2;3) . Mặt phẳng ( P) qua H và cắt ba
trục tọa độ tại ba điểm A, B, C . Tìm phương trình mặt phẳng ( P) để H là trực tâm tam giác ABC .
A. 3x  2 y  z  10  0 .
B. x  2 y  3z  14  0 .
C.

x y z
   3.
1 2 3

D.

x y z
   1.
1 2 3

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 x  (m  1) x 2  1
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
có đúng
x 1
hai tiệm cân ngang?

A. m  1 .
B. m1, 4    4;    . C. m  1 .
D. m  1 .

3x 4  2 x3  1
và F (1)  2F (2)  40. Tính F (1) .
x2
A. 8.
B. 7.
C. -8.
D. 0.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;1;1), B(3;0; 1), C (0;21; 19) và mặt
cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  1 . M (a; b; c) là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức
T  3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .
12
14
A. a  b  c  0 .
B. a  b  c  12 .
C. a  b  c  .
D. a  b  c  .
5
5
Câu 38: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình a x  b x  c x vô nghiệm.
B. Phương trình b x  c x  a x có hai nghiệm .
C. Phương trình a x  c x  b x vô nghiệm.
D. Phương trình a x  b x  c x  0 có nghiệm duy nhất.
Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình f ( x)  m có hai nghiệm thực phân biệt?


up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 36: Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) 

ro

A. m  0 hoặc m  2 .
C. m  1 .


B. m  2 hoặc m  1 .
D. m  2 .

ok

.c

om
/g

Câu 40: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông A gửi số tiền
ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng, chưa đầy nửa năm thì lãi suất tăng lên 1%/tháng trong
vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,8%/tháng. Ông A tiếp tục gửi thêm
một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10937826,46912 đồng (chưa làm tròn). Hỏi ông A đã
gửi tổng là bao nhiêu tháng? ( Biết rằng kỳ hạn là một tháng, lãi suất nếu có thay đổi chỉ thay đổi sau khi
hết tháng và trong quá trình gửi ông A không rút đồng nào, tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc
của tháng sau).
A. 12 tháng.
B. 13 tháng.
C. 9 tháng.
D. 10 tháng.

bo

Câu 41: Cho số phức z có phần ảo âm, gọi w  2z  z  z i . Khi đó khẳng định nào sau đây về w là

ce

đúng?
A. w là số thực.

C. w có phần ảo âm.
Câu 42: Cho tứ diện

w

w

w

.fa

B. w có phần thực bằng 0.
D. w có phần ảo dương.
ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau;
AB  3a, AC  4a, AD  5a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB, DBC, DCA . Tính
thể tích V của tứ diện DMNP .
10a 3
80a 3
20a 3
40a 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
27
27

27
27
Câu 43: Đặt a  log3 5, b  log 4 5 . Hãy biểu diễn log15 10 theo a và b .
A. log15 10 

a 2  ab
.
ab  b

B. log15 10 

a  2ab
a  2ab
. C. log15 10 
.
2ab  2b
2ab

D. log15 10 

a 2  ab
.
ab

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , tam giác SAD vuông cân
tại S , tam giác SBC đều. Tính khoảng cách từ A đến mặt ( SBC ) .
3a
a
a 3
. B. d ( A;( SBC )) 
. C. d ( A;(SBC ))  a .
D. d ( A;( SBC ))  .
8
2
3
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a,AA'  2a . Biết thể tích hình cầu ngoại

A. d ( A;( SBC )) 

9 3
a . Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' .
2

01

tiếp tứ diện ABCD' là

9a 3
4a 3
.
B. V  4a3 .
C. V 
.
D. V  2a3 .

4
3
Câu 46: Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài được một khối trụ có đường kính
44,9cm. Trong thời gian vừa qua nhà trường đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu tuyên truyền cho
các em học sinh trường THPT Hậu Lộc 2 không sử dụng pháo trong dịp Tết Nguyên Đán, do đó đường
kính của cuộn đề can còn lại là 12,5cm. Biết độ dày cuả tấm đề can là 0,06cm, hãy tính chiều dài L của
tấm đề can đã sử dụng?( làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 24344cm .
B. 97377cm .
C. 848cm .
D. 7749cm .



A  m  1 cã nghiÖm . Số phần tử của tập hợp A là?

nT



x x  x  12  m( 5  x  4  x ) (1) ( m là tham số thực). Gọi

uO

Câu 47: Cho phương trình

hi

D


ai
H

oc

A. V 

ro

up
s/

Ta
iL
ie

A. 12 .
B. 4 .
C. 21 .
D. 0 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;3;0),C(0;0;2), D(1;3;  2) .
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm O, A, B, C, D ( O là gốc tọa độ)?
A. 5 mặt phẳng .
B. 4 mặt phẳng.
C. Có vô số mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng.
Câu 49: Một công ty muốn thiết kế hộp đựng sữa với thể tích 1dm3 đã giao cho hai nhóm thiết kế.
 Nhóm 1: Thiết kế vỏ hộp là hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông.
 Nhóm 2: Thiết kế vỏ hộp là hình trụ.
Biết rằng để tiết kiệm được nguyên vật liệu thì vỏ hộp phải có diện tích toàn phần nhỏ nhất, do đó các
nhóm phải tìm cách thiết kế sao cho diện tích vỏ hộp nhỏ nhất. Kí hiệu S1 là diện tích vỏ hộp nhỏ nhất


Tính tỉ số

S1
?
S2

S1 3 4
.

S2


.c

B.

S1 3 
.

S2
4

C.

S1 3 1
.

S2
2


D.

S1
4
.

S2


ok

A.

om
/g

theo phương án của nhóm 1 và S 2 là diện tích vỏ hộp nhỏ nhất theo phương án của nhóm 2.

Câu 50: Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  i  3 và z  1  5 . Gọi z1 , z2  T lần lượt là các số

ce

bo

phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z1  2 z2 .
A. 12  2i .
B. 2  12i .
C. 6  4i .


D. 12  4i

----------- HẾT ----------

w

w

w

.fa

-----------------------------------------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÁC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

C©u 1 :

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 121


Hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp.

 a3 2

C.

 a3

 a3 2

D.

2

3

Cho hàm số y  2 x  x 2 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 làm trục đối
xứng

B.

Hàm số đồng biến trên  ;1

C.

Hàm số nghịch biến trên 1;  

D.


Đồ thị hàm số nhận điểm I 1;0  làm tâm đối xứng

min y  2  2 2; max y 

C.

min y  1; max y 

0;2

0;2

0;2

5
2

B.

3
2

D.

4

hi

nT

0;2

5
2

min y  2  2 2; max y 
0;2

0;2

5
2

 ; 1

và 1;  

B.

1;  

C.

 ; 1

D.

w

w


C©u 7 :

A.
C©u 8 :

ok

B.

x

 f  x dx  2016 . Tính tích phân
1

J  2016

B.

C.

3 3  1

2

Biết rằng

+

1


bo

3  9

.fa

A.

9

ce

C©u 6 :

x

.c

miếng tôn này là miếng tôn thứ nhất. Người ta gò
miếng tôn tứ nhất thành 1 hình lăng trụ tam giác đều,
miếng còn lại gò thành một hình trụ ( như hình vẽ).
Tính x để tổng thể tích khối lăng trụ và khối trụ thu
được là nhỏ nhất.
A.

 0;  

Cắt một miếng tôn hình vuông cạnh 1m thành 2 hình
chữ nhật, trong đó 1 hình có chiều rộng là x  m  , gọi


om
/g

C©u 5 :

0;2

ro

A.

min y  1; max y 

Hàm số y  log   x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào?

up
s/

C©u 4 :

0;2

Ta
iL
ie

A.

x2  1

trên đoạn  0;3 .
x 1

uO

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

D

A.

C©u 3 :

w

01

B.

oc

C©u 2 :

 a3
6

ai
H

A.


J  1008

1

J 
0

1
3x  1

f



x(m)
9
x
9  3

1m

1

D.

x

D.


J  3024

 3



3x  1 dx

C.

J  1344

Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x ln x và các đường thẳng y  0; x  2

 8ln 2  4 
4

B.

8ln 2  4
4

C.

8ln 2  3
4

D.

 8ln 2  3

4

Biết rằng phương trình ax3  bx2  cx  d  0  a  0  có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. Hỏi đồ thị hàm số sau có bao
nhiêu điểm cực trị: y  ax3  bx 2  cx  d .

Mã đề 121

1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C.

A.
C©u 12 :

4

M  0;1;2 

Q  2;1;4 

C.

P 1;1;1

D.


N 1;0;1

01

B.

Gọi D là miền hẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1; y  x  1 . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay D quanh
Ox
Hide Luoi 18
B.
Hide Luoi (lon)5

9

C.

20
3

C.

10  2 x  1  C

D.

Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 là:

 2 x  1

6


C

6

B.

 2 x  1

D

5

6

12

C

24
5

4

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

 2 x  1

D.


y

6

3

C

uO

C©u 11 :

D.

 xt

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 . Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc
z  2  t

d?

vuong

A.

2

oc

C©u 10 :


5

ai
H

A.

B.

hi

C©u 9 :

3

nT

A.

Ta
iL
ie

1

B.

y


x 1
x 1

C.

y

ok

   f  x  dx
a

D.

y

2x  2
x

b

B.


a

a

c


f  x  dx   f  x  dx

b

C.

b


a

b

c

c

b

f  x dx   f  x dx

D.

c

 f  x  dx
a

bo


Tìm m để trong các điểm cực trị của hàm số y   m  1 x4  2mx2  3 có đúng 1 điểm cực đại .

ce

m0

B.

m 1
m  0


C.

m  0
m 1


D.

0  m 1

m0

D.

m0

a 2  b2  2


D.

a 3  b3  0

.fa

A.

.c

2

c

C©u 14 :

x 1
x

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Diện
tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục
hoành được tính theo công thức nào sau đây?

A.

x

1

ro


C©u 13 :

x 1
x

y

om
/g

A.

up
s/

O

w

w

w

C©u 15 :

A.

C©u 16 :
A.


Tìm m để hàm số y  ln  x2  2mx  m2  2m  xác định trên  0;  
 m0
 m  2


Biết

B.

 xe dx   ax  b  e
x

a 4  b4  0

x

 m0
 m  2


C.

 C . Đẳng thức nào sau đây là Sai?

B.

a  2b  3

C.


Mã đề 121

2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C©u 19 :

A.
C©u 20 :

2 1  2  3 

C.

2  2  3 

D.

1
1  2  3 
2

C.

 ; 1


D.

 ;0

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2  3

 0;  

B.

 1;0 

và 1;  

và  0;1

Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình: x2  20 x  2  0 . Tính giá trị của biểu thức: P  log  x1  x2   log x1  log x2

01

A.

B.

1
2

B.


1

C.

0

D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2x  2z  2  0

A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :

B.

m 1

C.

hi

H  2;1;0  ; r  1

 C  tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng 1 nhánh của  C 
0m4


Ta
iL
ie

0  m 1

2x  m
x

D.

nT

Tìm m  0 để đường thẳng y  x cắt đồ thị hàm số y 

H  0;1;2  ; r  1

uO

C.

D.

m4

Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi các đường: y  sin 4 x  cos4 x ; y  0; x  0; x   . Tính thể tích khối tròn xoay sinh
ra khi quay D quanh Ox

2
2


B.

5 2
8

Giải phương trình: log 2  x 2  9   4

x5

B.

C.

3 2
4

D.

2
4

C.

x  17

D.

x   17


up
s/

C©u 22 :

H 1;2;0  ; r  1

ro

A.

B.

x  5

om
/g

C©u 21 :

H 1;1;1 ; r  1

10

. Biết rằng  P  cắt  S  theo một đường tròn, xác định tọa độ tâm H và bán kính của

đường tròn đó.
A.

ab2 c3 theo  ,  .


oc

C©u 18 :

1
 2  3 
2

a

ai
H

A.

Cho a, b, c là 3 số thực dương, a  1 . Biết: loga b   ; log a c   . Tính giá trị của biểu thức log

D

C©u 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;1;5 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  0 . Viết phương trình mặt

.c

cầu tâm I và tiếp xúc với ( P).
A.

 x  1


2

  y  1   z  5  3

C.

 x  1

2

  y  1   z  5  3

ok

2

2

 x  1

2

  y  1   z  5  9

D.

 x  1

2


  y  1   z  5  9

2

2

2

2

bo

2

B.

 x2  2x  2 
2
2
2
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình: log 2  2
  x  3x  3 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2 .
 3x  x  2 

.fa

ce

C©u 25 :


2

T  15

B.

w

A.

C.

T

C.

I

25
4

D.

T

D.

I


33
4



C©u 26 :

w

T  13

3

w

Tính tích phân I   x sin 2 xdx .
0

A.
C©u 27 :

I 


12



3
8


B.

I


12



3
4


12



3
8


6



3
2

Người ta dùng vải để may những chiếc mũ như hình


Mã đề 121

3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
vẽ. Tính diện tích vải để may 5 cái mũ.
30cm
30cm

C©u 28 :

7

Cho a, b là 2 số thực dương. Thu gọn biểu thức

A.
C©u 29 :

ab

a 6 .b
6



2

3

ab 2

a
b

B.

1525  cm2 

C.

a4
b

3

D.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2x

C©u 33 :

trên đoạn  1; 2 . Tính giá trị của

nT

2 x


8

D.

11,6 lít

D.

2

Ta
iL
ie

D.

 7.2x

1

2

B.

2 x

25cm
70cm

up

s/

 4 x 1

C.

9 lít

 3  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

3

ro

2

1m

C.

4

om
/g

x y 1 z

 và mp  P  : x  2 y  z  3  0 . Viết phương
1
2

1
trình đường thẳng qua A  2;2;2  , song song với  P  và cắt d .
Trong không gian với hệ tọa dộ Oxyz, cho 2 đường thẳng d :

x  2  t

 y2
z  2  t


B.

 x  2  2t

 y  2t
 z2


C.

 x  2  3t

 y  2  5t
 z  2  3t


D.

x  2  t


y  2  t
z  2  t


Phương trình:  x  1  x9  x3  x 2  1  x  5 có bao nhiêu nghiệm thực?
2

B.

1

C.

10

D.

Kết quả khác.

Cho 4 số thực dương a, b, x, y thỏa mãn: a  1, b  1 và x 2  y 2  1 . Biết rằng: log a  x  y   0 ; logb  xy   0 . Mệnh

.fa

A.

Phương trình: 22 x

.c

A.


114,7 lít

B.

ok

C©u 32 :

3
2

b
a

bo

A.

89 lít

ce

C©u 31 :

C.

Từ một miếng tôn có hình dạng là 1 hình thang cân có
kích thước như hình vẽ, người ta gò thành 1 cái thùng
đựng nước. Hỏi cái thùng có thể chứa được bao nhiêu

lít nước? ( Kết quả lấy gần đúng đến 1 chữ số thập
phân)

C©u 30 :

A.

17
2

B.

2

uO

9

6500  cm2 

, kết quả nào sau đây là đúng?

M m.
A.

D.

oc

C.


ai
H

7625  cm2 

B.

D

1300  cm2 

hi

A.

01

40cm

w

w

w

C©u 34 :

đề nào sau đây là đúng?


A.

C©u 35 :

a  1; 0  b  1

B.

a  1; b  1

C.

0  a  1; b  1

D.

0  a  1; 0  b  1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 và 3 điểm A  2;0;2 ; B 1; 1;0  ; C  0;1;1 .

M là một điểm di động trên  P  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  MA2  MB2  MC 2
A.

16

B.

12

C.


14

D.

10

Mã đề 121

4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C©u 36 :

A.
C©u 37 :

Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Cạnh bên bằng a ; khoảng cách giữa AA và
BC bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ

a3
3

B.

a3
2


C.

a3

D.

Cắt một hình nón có chiều cao h bởi một mặt phẳng song song và cách đáy một khoảng

a3
6

h
thì diện tích xung quanh
2

C©u 39 :

A.
C©u 40 :

C.

A.
C©u 42 :

B.

Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 


 3;1

B.

ai
H

x  2  t

 y4
z  2  t


1 3
x  2 x 2  3x  1
3

x3

D.

x2 y2 z2


1
2
1

C.


 7
1; 
 3

D.

x 1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có: A 1;1;0  ; B  2; 1;1 ; AC  2i  j  2k . Tìm tọa độ trọng

 2 2 1
G ; ; 
 3 3 3

C.

4 2 
G  ;  ;1
3 3 

D.

G  2;0;1

ro

B.

up
s/


5

G  ;0;1
3


Dân số của xã X năm 2000 là 150000 người. Đến năm 2006 dân số của xã này đã là 151809 người. Giả sử tỷ lệ gia tăng
dân số của xã X hàng năm là không thay đổi. Hỏi đến năm 2020 dân số xã X là bao nhiêu?
156030 người

B.

156115 người

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình

.c

ok

C.
x
y

156000 người

D.

1



-

+

0
0

157998 người


1
-

+

+



y

2
0

bo

0


ce

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1

 1 1
Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  
 2 8

w

w

w

.fa

B.

C.

D

x2 y2 z2


1
2
1

hi


x  4  t

y  4 t
 z4


bên. Tìm mệnh để Sai trong các mệnh đề sau:

A.

8S

x y z
x y2 z
x  1 y z 1
. Viết
  ; d2 : 
 ; d3 :
 
1 1 1
1
2
1
1
2
1
phương trình dường thẳng vuông góc với d1 và cắt cả 3 đường thẳng đã cho.

om

/g

C©u 41 :

D.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng d1 :

tâm G của tam giác.
A.

4S

oc

2S

nT

A.

B.

uO

C©u 38 :

3
S
2


Ta
iL
ie

A.

01

hình nón nhỏ còn lại là S . Tính diện tích xung quanh hình nón ban đầu.

C.

Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

D.

Hàm số có 2 cực tiểu, 1 cực đại

C©u 43 :

0

Tính tích phân I 



1

A.


I  ln 2 

1
2

 x  1
x2

2

dx

B.

I  ln 2 1

C.

I  ln 2 

1
2

D.

I  ln 2  1

Mã đề 121


5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C©u 47 :

2a 6
3

1
x ; y2
2

C.

x  2; y  1

C©u 49 :

tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp.

3a 3
4

B.

3a 3

8

C.

a3
8

D.

B.

2 x  y  3z  1  0

C.

uO

2 x  y  3z  5  0

2x  y  z  3  0

D.

2 x  y  3z  5  0

D.

4

Đặt F  x    sin xdx . Biết F  0   0 . Tính F  4 2  ?


4  2

B.

2  4

C.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

4

B.

Dùng một mặt phẳng bất kỳ cắt 1 khối bát diện đều ta được khối đều.

C.

Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 3 mặt

D.

Mỗi mặt của khối bát diện đều là một tam giác đều

om
/g

ro


Mỗi mặt của khối bát diện đều là 1 tứ giác đều

1  m  2  2 2

.c

Tìm m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt:
B.

1  m  0

C.

4 x  1  2 4 4 x 2  3x  1  m x  1
1  m  2  2 2

D.

m  1

…………………. Hết……………….

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

A.

a3
4

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua 2

A.

C©u 50 :

x  1; y  2

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A; AB  a; BAC  1200 ; SA vuông góc với đáy; mặt bên

Ta
iL
ie

A.

D.

up

s/

C©u 48 :

a 6
3

01

B.

điểm A 1;0;1 ; B  0;1;2  và vuông góc với  P 
A.

D.

2x  1
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng:
x 1

x  1; y  2

 SBC 
A.

C.

oc

C©u 46 :


Đồ thị hàm số y 

2a

ai
H

A.

B.

D

C©u 45 :

a

hi

A.

Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a ; các góc phẳng tại đỉnh A đều bằng 600 . Tính khoảng cách
từ C  đến mặt phẳng  ABD  .

nT

C©u 44 :

Mã đề 121


6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc
ai
H
D
hi

~
~
)
~
)
~
~
)
~
~
)
~
)
~
~
~

~
~
~
)
~
)
~

nT

}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
}
}
}
}
)
)
}
)
}

)
}
}

uO

)
)
|
)
|
|
)
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|


Ta
iL
ie

{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
{
{
)
{
{
)
{
{
{
{
)

up
s/


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ro

)
~
~

~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
)
~
~
)

om
/g

}
}

}
}
}
)
)
}
}
)
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}

.c

|
|

|
)
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
)
)
)
|
)
|
|
|
)
|
)
|
|

ok

{
)

)
{
)
{
{
)
{
{
{
)
{
)
{
{
{
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{

w

w


w

.fa

ce

bo

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27

01

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : thi l2 ndd
M· ®Ò : 121

Mã đề 121

7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×