BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI THPT QUỐC GIA
Môn :Vật Lý
Mã đề 936
Thời gian làm bài :50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là
m
k
A. 2π
k
m
B. 2π
m
k
C.
k
m
D.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong
đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ)
B. ω
C. φ
D. ωt
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm). Biên độ của sóng
này là A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx),
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 110V
D. 220V
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có
cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
A. 2 LC
B.
2
LC
C.
1
LC
D.
Câu 9: Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 50 Ω.
LC
10−4
( F ) . Dung
π
D. 100 Ω
Câu 10: Sóng điện từ là
A.sóng dọc và truyền được trong chân không.
B.sóng ngang và truyền được trong chân không
C.sóng dọc và không truyền được trong chân không. D.sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp
từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc
loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
Mã Đề 936-Trang 1
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có điện dung
2,5.10−6 F . Lấy π = 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10−5 s
B. 1,57.10−10 s
C. 6, 28−10 s
D. 3,14.10−5 s
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng
D. tăng cường độ chùm sáng
Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước song là 0, 60 µ m , khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. nhiệt điện
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.10−19 J . Biết h = 6, 625.10−34 J.s , c = 3.108 m/s .
Giới hạn quang điện của kim loại này là
Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân
23
11
A. 300 nm
Na là
A. 23
B. 350 nm
B. 11
C. 360 nm
C. 34
D. 260 nm
D. 12
Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 21: Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
4
B. là dòng các hạt nhân 2 He
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
1
D. là dòng các hạt nhân 1 H
Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân
nhân X là
12
A. 6 C
14
7
N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt
16
B. 8 O
17
C. 8 O
14
D. 6 C
Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
Mã Đề 936-Trang 2
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với
chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm
0
theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t ) là
0
A. 27,3 cm/s
B. 28,0 cm/s
C. 27,0 cm/s
D. 26,7 cm/s
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều
hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 0. Khi vật nặng đi
qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao
động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10
B. 100
C. 3,50
D. 2,50
Câu 28:
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
216g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực
F = F0 cos 2π ft , với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo
sát ta được đường biểu diễn độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị
như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có
một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng
ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ
truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115 km
D. 75,1 km
Câu 30: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm
B. 3,1 cm
C. 4,2 cm
D. 2,1 cm
Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1),(2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L
theo tần số góc ω . Đường (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
UR và UL
B. UL, UR và UC
C. UR, UL và UC
Mã Đề 936-Trang 3
A.
UC,
D. UC, UL và UR
Câu 32: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
0, 4
(H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
π
A. 200 2V
B. 220V
C. 200V
D. 220 2V
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
A.
π
6
B.
π
4
C.
π
2
D.
π
3
Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu,
nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu
dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở
trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây
cuộn sơ cấp là
A. 8,1
B. 6,5
C. 7,6
D. 10
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2cos100πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là
13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
1
5
B.
12
13
C.
5
13
D.
4
5
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức
xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu
chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông
góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 0. Chiết suất của nước đối
với tia sáng màu chàm là
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt
nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân
là
F
thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
16
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
Mã Đề 936-Trang 4
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
7
Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa
ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một
nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2
bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s
Mã Đề 936-Trang 5
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
Đáp án Mã đề 936
1.D
2.A
3.A
4.A
5.A
6.B
7.D
8.C
9.D
10.B
11.D
12.D
13.D
14.B
15.C
16.A
17.C
18.A
19.A
20.D
21.C
22.C
23.A
24.D
25.C
26.B
27.A
28.A
29.A
30.D
31.A
32.C
33.D
34.A
35.C
36.C
37.B
38.A
39.A
40.A
Câu 1: Đáp án D
Trong dao động điều hòa tần số góc được tính bằng công thức ω =
k
m
Câu 2: Đáp án A
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ϕ) ; trong đó A, ω là các hằng số dương.
Pha của dao động ở thời điểm t là (ωt + ϕ)
Câu 3: Đáp án A
Ta có độ lệch pha giữa hai dao động ∆ϕ = 0,75π − 0,5π = 0,25π
Câu 4: Đáp án A
Từ phương trình truyền sóng u = 2cos(40πt − πx)(mm) ta có biên độ truyền sóng này là 2mm
Câu 5 : Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không
Câu 6: Đáp án B
ω = 2π f = 20π ⇒ f = 10 Hz
Câu 7: Đáp án D
E=
E0
2
Câu 8: Đáp án C
Khi trong mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
ZC =
1
=
ωC
1
10−4
100π .
π
Câu 9: Đáp án D
ω0 =
1
LC
Câu 10 : Đáp án B
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 11 : Đáp án D
Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh
Câu 12: Đáp án D
Chu kỳ dao động riêng của mạch là T = 2π LC = 2.3,14 10−5.2,5.10 −6 = 3.14.10−5 s
Câu 13 : Đáp án D
Mã Đề 936-Trang 6
= 100Ω
Tia X không có tác dụng sưởi ấm
Câu 14 : Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
Câu 15 : Đáp án C
Khi đi vào môi trường có
Câu 16 : Đáp án A
Câu 17 : Đáp án C
Quang điện trở hoạt động theo nguyên tắc quang điện trong
Câu 18: Đáp án A
Ta có A =
hc
hc 6, 625.10−34.3.10−8
=λ =
=
= 300nm
λ
A
6, 625.10−19
Câu 19: Đáp án A
Số nuclon có trong hạt nhân
23
11
Na là 23 hạt
Câu 20 : Đáp án D
Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
Câu 21 : Đáp án C
Vì tia α
không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
Câu 23 : Đáp án A
Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại
trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 24 : Đáp án D
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất song
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
W = Wd + Wt ⇒ Wd = W − Wt =
1 2 1 2
kA − kx = 0, 032 J
2
2
Câu 27: Đáp án A
Mã Đề 936-Trang 7
vmax = 2 gl (1 − cos 50 )
s0' 2 =
v 2 max 2 gl (1 − cos 50 )
=
g
ω2
l
2
2
2 gl 2 (1 − cos 50 )
1
⇔ .α 0' ÷ =
⇒ α 0 = 0,123( rad ) ≈ 7,10
1g
2
Câu 28 : Đáp án A
Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz đến 1,3Hz thì biên độ cực đại, khi đó xảy ra cộng hưởng.
Thay vào công thức tính tần số ta thu được giá trị xấp xỉ của k
Câu 29: Đáp án A
Theo bài ra ta có:
OA/5000 - OA/8000 = 5 (s)
Câu 30: Đáp án D
1 AB 2
XA
=
− k λ ÷ (h/s tự chứng minh)
Nếu X thuộc cực đại bậc k nào đó thì ta có hệ thức:
2 kλ
Ta có: Đối với điểm M (k = 1), điểm N (k = 2), điểm P (k = 3) điểm Q (k = 4)
1 AB 2
MA =
−λ÷
2 λ
2
1 AB
NA =
− 2λ ÷
2 2λ
1 AB 2
PA =
− 3λ ÷
2 3λ
AB 2 λ
+ = 22, 25cm
MN = MA − NA = 22, 25cm 4λ 2
λ = 4cm
⇒ 2
⇒
Ta có:
NP = NA = PA = 8, 75cm
AB = 18cm
AB + λ = 8,57cm
12λ 2
1 AB 2
− 4λ ÷ = 2,1
Thay vào biểu thức đối với điểm Q (k = 4) ta có: QA =
2 4λ
Câu 31: Đáp án C
Quan sát đồ thị ta thấy khi tần số bằng 0 thì nguồn coi như là nguồn 1 chiều. Khi đó chỉ có điện trở hoạt
động. Vậy đường số 1 tương ứng với điện trở
Câu 32: Đáp án C
I = 5A; ZL = ωL = 40Ω UL= IZL= 200V
Câu 33: Đáp án D
Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V
o
Ta có: cos ϕ = U R / U = 0,5 ⇒ ϕ = 60 =
π
3
Câu 34: Đáp án A
Mã Đề 936-Trang 8
Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không đổi), U0, I0 là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện ở nơi tiêu thụ
ban đầu
Điện áp ban đầu ở trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0
Khi tăng điện áp gọi U, I lần lượt là điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở nơi tiêu thụ.
2
Công suất hao phí giảm 100 lần: I =
I 02
I
P 10 P0
⇒ I = 0 ⇒U = 0 =
100
10
I
I0
Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: ∆U = R =
I 0 R ∆U 0 0, 2375U 0 0, 2375 P0
=
=
=
10
10
10
10 I 0
Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là
U 2 = U + ∆U =
10 P0 0, 2375 P0
P
+
= 10, 02375 0
I0
10 I 0
I0
Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp:
N 2 U 2 10, 02375
=
=
= 8,1
N1 U1
1, 2375
Câu 35: Đáp án C
Gọi r là điện trở cuộn dây. Ta có
U R = 13V , U C = 65V
U d = 13V → U L2 + U r2 = 132
U = 65V → (U R + U r ) 2 + (U L − U C ) 2 = 652
Từ 3 phương trình trên ta tìm được Ur = 12V
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos ϕ =
UR +Ur 5
=
U
13
Câu 36: Đáp án C
D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m
OM = ki = kD λ / a = 2cm 2.10-2m
Tại M cho vân sáng:
Với 380nm ≤ λ ≤ 760nm . Thay vào ta được 6,57 ≤ k ≤ 13,1
Vậy kmin = 7 → λ = 0, 714 µ m = 714nm
Câu 37: Đáp án B
Từ hình vẽ
Mã Đề 936-Trang 9
rdo = 37 0
B
λd > λc ⇒ nd < nc n = A2 + 2 ÷
λ
sin i
CT :
= n ⇒ rd < rc ⇒ rc = 360 + 0,50 = 36,50
sin r
s in53
= nc = 1,343
s in36,5
Câu 38: Đáp án A
Lực điện + trên quỹ đạo K : F =
+ khi lực điện là Fn =
ke 2
r0 2
F
ke 2
ke 2
⇔ 2 =
→ rn = 4r0 = n 2 r0 → n = 2
2
16
rn
16r0
Tương ứng với quỹ đạo L
Câu 39: Đáp án A
1
1
p + 37 Li → 24α + 24α
Năng lượng tỏa ra: ∆E = K = K 0 = 2 Kα − 1, 6 = 17, 4 MeV → Kα = 9,5MeV
Câu 40: Đáp án A
Tần số sóng trên dây f = 100Hz; = = 120cm 1,2m
Với sợi dây 2 đầu cố định: = λ k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta được λ =1,2m
Tốc độ truyền sóng trên dây: v = λ.f = 1,2.100 = 120m/s
Mã Đề 936-Trang 10
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN
QUỐC GIA 2017
Môn: VẬT LÝ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.............................................................................
Số báo danh:..................................................................................
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10 -19C; khối lượng của electron là m e = 9,1.10-31kg; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.10 23mol-1;
MeV
.
c2
1u = 931,5
Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 4cos( 4π t +
π
) (x, tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu
6
kì của dao động là
A. 1s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2s.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là
A. f =
1
2π
g
l
B.
f=
1
2π
l
g
C. f = 2π
g
l
D. f = 2π
l
g
Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1=3cos(2πt)(cm) và x2=4cos(2πt+
(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 7cm
B. 5 cm.
C. 1cm.
Mã Đề 936-Trang 11
D. 3,5cm.
π
)
2
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của
sóng đó là
A. 4m.
B. 0,25cm.
C. 4cm.
D. 0,25m.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t tính băng s.
Chu kì của sóng này bằng:
A. 1s
B. 0,5s
D. 2πs.
C. 2s.
Câu 8: Ở Phòng thí nghiệm, một học sinh dùng vôn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là 220V. Điện áp cực
đại của điện áp đó là
A.100 2 V
B. 100 V
C. 220 V
D. 220 2 V.
Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có tần số là
A.50Hz.
B.100π
C. 100Hz
D. 50πHZ.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 trong mạch
có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của mạch đó là
A.
U2
2R
B.
U 02
2R
C.
u2
2R
D.
u2
R
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H. Cảm kháng của cuộn cảm đó là
π
A. 100Ω
B. 200Ω
C.50Ω
D. 150Ω
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
điện có điện dung C =
A. 2.10-6s.
10
pF . Chu kì dao động riêng của mạch là
4π
B. 10-6s.
C. 1,510-6s.
D. 4.10-6s.
Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Mã Đề 936-Trang 12
0, 4
H và tụ
π
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 17: Tia X, không được dùng để?
A. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
B. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.
D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
Câu 18: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số,
D. không bị tán sắc
Câu 19: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 - 19J. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,3 µ m
B. 0,35 µ m
40
Câu 22: So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân
A. 16 nơtron và 11 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
C. 0,6625 µ m
56
27
D. 0,38 µ m
Co có nhiều hơn
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 23 Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 24: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Mã Đề 936-Trang 13
Câu 25: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g =
Fđh(N)
4
2
10 m/s . Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
0
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.
–2
2
4
(cm)
6
10
18
8
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó.
Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị
A. 0,135 J.
B. 2,7 J.
C. 0,27 J.
D. 1,35 J.
Câu 27: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m
có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người
ta tác dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F,
thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2017 là 1008,25s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 4π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 16π cm/s.
D. 12π cm/s.
Câu 28: Ở bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 2 cos 40π t ( mm ) ; u1 = 2 cos ( 40π t + π ) ( mm ) . Tốc độ truyền
sống trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm
điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 6 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 24 m/s
Câu 30: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng
nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có mức cường
độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn I o = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và
môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu
tâm S qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.
Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc
động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50A và
trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm
pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.
A. 331 V
B. 345 V
C. 231 V
D. 565 V
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + ϕ ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà
giá trị hiêu dụng UL, UC và UR đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t3 > t2
B. t1 = t2 > t3
Mã Đề 936-Trang 14
C. t1 = t2 < t3
D. t1 = t3 < t2
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R
= 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu
bằng U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
A. 9 2
B.
2
C. 10 2
U2
bằng
U1
D. 5 2
Câu 34: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR 2 < 2 L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt ( V ) với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công
suất của đoạn mạch đó là
5
31
A.
2
29
B.
5
29
C.
3
19
D.
.Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm
12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là:
A. 4,25 mm
B. 3,54 mm
C. 4,5 mm
D. 3,75 mm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và
khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn.
Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.
A. 40
B. 13
C. 41
D. 12
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm. Bề rộng trường
giao thoa trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung
tâm) là
A. 5
B. 3
C. 7
D. 9
Câu 38: Cho một nguyên tử Hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En =
−13,6
(eV ) , nguyên tử
n2
đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Tìm tỉ số giữa
bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.
A. 33,4
B. 2,3.10-3
C. 18,2
D. 5,5.10-2
9
Câu 39: Hạt prôtôn p có động năng K1 = 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành
6
một hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo hướng vuông góc với hướng
chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u gần bằng số khối của nó). Cho 1u = 931,5MeV / c 2 .
A.
0,824.106 m / s
B.
8, 24.10 6 m / s
Mã Đề 936-Trang 15
C.
10, 7.106 m / s
D.
1, 07.106 m / s
Câu 40: Một bệnh nhân phải xạ trị ( điều trị bằng đồng vị phóng xạ), dùng tia gamma để diệt tế bào bệnh.
Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện để xạ trị. Biết đồng vị
phóng xạ đó có chu kì bán rã 4 tháng và vẫn dùng nguồn phóng xạ ban đầu. Hỏi làn chiếu xạ thứ 4 phải có
thời gian chiếu xạ là bao lâu để bệnh nhân nhận được lượng tia gamma như lần đầu?
A. 20 phút.
B.33,6 phút.
C. 24,4 phút.
………. Hết……….
Mã Đề 936-Trang 16
D. 40 phút
MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỀ THI – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. MÔ TẢ CẤU TRÚC ĐỀ THI
Chương
Dao động
Số câu
cơ
NB- VD
NB-
TH
TH
-
-
-
-
-
3
TH
4
TH
3
TH
4
TH
3
TH
3
4
3
Sóng cơ
VD
3
Điện XC
NB
VD
4
Sóng
điện từ
NB VD
0
Sóng ÁS
Lượng tử Hạt nhân
NB
NB
VD
3
VD
1
NB
VD
2
II. ĐÁP ÁN:
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
A
11
A
21
A
31
B
2
B
12
D
22
C
32
A
3
A
13
A
23
C
33
C
4
B
14
C
24
D
34
B
5
C
15
A
25
D
35
D
III. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI
Câu 1: A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 2:
B. 0,5 s.
2π 2π
T=
=
= 0,5s
ω 4π
Câu 3: A. f =
1
2π
g
l
Câu 4: B. 5cm
Do hai dao động vuông pha nên: A =
A12 + A22 = 5cm
Câu 5: C. 4cm.
Ta có: λ =
v
= 4cm
f
Câu 6: C. trùng với phương truyền sóng
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 7: A. 1s
2π 2π
=
= 1s
ω 2π
Câu 8: D.220 2 V.
Chu kì sóng: T =
U 0 = U 2 = 220 V.
Mã Đề 936-Trang 17
6
C
16
D
26
C
36
B
7
A
17
B
27
B
37
A
8
D
18
D
28
A
38
C
9
A
19
C
29
D
39
C
10
B
20
D
30
B
40
B
Câu 9: A.50Hz.
U 02
Câu 10: B.
2R
Khi ω = ω0 trong mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của mạch đó là p=
U 02
2R
Câu 11: A. 100Ω
1
= 100Ω
π
Câu 12: D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Cảm kháng của cuộn cảm đó là Z L = ωL = 100π .
Câu 13: A. 2.10-6s.
Chu kì dao động riêng của mạch là T = 2π LC = 2.10-6s.
Câu 14: C. 30 m
Bước sóng λ =
v
3.10 8
=
= 30m
f 10.10 6
Câu 15: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím,
tia tử ngoại, tia X.
Câu 16: D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 17: B.Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
Câu 18: D. không bị tán sắc
Câu 19: C. quang điện trong.
Câu 20: D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng
nhỏ.
Câu 21: A. 0,3 µ m
hc 6,625.10 −34.3.10 8
=
= 0,3.10 −6 m
Giới hạn quang điện λ0 =
-19
A
6,625.10
Câu 22: C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
Câu 23 C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 24: D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Fđh(N)
Câu 25: D. 0,28s
Dựa vào đồ thị ta có: A =
4
max − min
= 6cm
2
0
–2
Chiều dài lo xo ở vị trí cân bằng cb =
2
4
(cm)
6
10
18
8
∆0
max + min
= 12cm → ∆0 = 2cm → T = 2π
=0,28s
g
2
Mã Đề 936-Trang 18
Câu 26: C. 0,27 J.
τ max
mg(3 − cosα 0 )
=4=
→ α 0 = 600 → W = mg(1 − cosα 0 ) = 0, 27J
τ min
mgcosα 0
Câu 27: B. 8π cm/s.
Giải: Giả sử lực F hướng theo chiều làm lò xo giãn.
Chọn chiều dương như hình vẽ.
F
= 4 cm.
k
Tại t = 0, vật ở vị trí O, có x0 = - 4 cm và v0 = 0 ; A0 = 4 cm.
Gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng O’, một chu kì đổi chiều 2 lần.
+ Đổi chiều lần thứ 2017 ứng với t = 1008T + 0,25T = 1008,25 ⇒ T = 1 s ⇒ ω = 2π rad/s.
Lực F làm dịch vị trí cân bằng O thành O’ với OO’ =
+ vmax = A0ω = 8π cm/s.
lần 2016
lần 2017
Câu 28: A. 10
Số cực đại trên đoan S1S2 của 2 nguồn ngược pha
−
S1S2
SS
− 0,5 < k < 1 2 − 0,5 → có 10CĐ
λ
λ
Câu 29: D. 24 m/s
Ta có: fs = 2fđ =100Hz → = k
v
→ v = 24m / s
2f s
Câu 30: B. 181 µJ.
Ta có: LA – LM = 20log
LM – LB = 20log
I
70
→ L A = 50,88dB =10log A−12 → I A = 1,225.10-7W/m2 → WA = I A .SA .t1 =3,62.10-5J
10
20
I
120
→ L B = 35,32dB =10log −B12 → I B = 3,4.10-9W/m2 → WB = I B .SB .t 2 =2,17.10-4J
10
70
∆W = WB − WA = 181,1.10-6J=181 µJ.
Câu 31: B. 345 V
P=
Pci
= 10000W = U1I1cosϕ1 → U1 = 231V
85%
Mà U2 = 125V, Suy ra U = U12 + U 22 + 2U1U 2cos(ϕ2 − ϕ1 ) =345V
Câu 32: A. t1 = t3 > t2
UCmax ↔
ZC2 =
Z2L + R 2
R2
= ZL +
> ZL
ZL
ZL
URmax, ULmax ↔ ZL = ZC1 khi t1 = t3; Khi C tăng thì ZC giảm nên t1 = t3 > t2
Câu 33: C. 10 2
Mã Đề 936-Trang 19
Khi C = C1: UMB = I.
r 2 + (ZL − ZC ) 2 =
U
(R + r) + (Z L − ZC )
r 2 + (ZL − ZC ) 2
U
UMBmin ↔ ZL = ZC1 → UMBmin =
2
2
R + 2Rr
+1
r2
=
2
=
U
2
R + 2Rr
+1
r + (ZL − ZC ) 2
2
U
10 ;
U Z2L + (R + r) 2
U
=
U
=
2
U = U 2
U Z2L + (R + r) 2 Cmax
R+r
→ 2
Khi C = C2 = C1/2: UCmax = U2 =
ZL = 100
R+r
Z2L + (R + r) 2
Z
=
2Z
=
2Z
=
C1
L
C2
R+r
U2
Vậy U1
=
U 2
= 10 2
U
10
2
29
Câu 34: B.
Theo đề ta có UR = 5UL → R = 5ZL
2
2
2
2
ω thay đổi UCmax ta có ZL = Zτ = L − R → Z2L = ZL .ZC − R → R + R = R .ZC → ZC = 27 R
C 2
2
25
2
5
10
Vậy
R
2
=
R 27R 2
29
R2 + ( −
)
5
10
cosϕ =
Câu 35: D. 3,75 mm
Khoảng vân i =
12,75
= 1,5mm → d = 3,75mm
8,5
Câu 36: B. 13
Khoảng vân i =
40
MN
= 2mm ; Số vân sáng trên đoạn MN là: Ns =
x2 + 1 = 13
20
2i
Câu 37: A. 5
k1 λ2 6
=
= ; L/i1= 30; L/i2 = 25 → 5 vạch
k 2 λ1 5
Câu 38: C. 18,2
hc
= E6 − E 2
λ
λ
E − E2
nt min
→ hnmax = 6
= 18, 2
hc
λ
E
−
E
nt
min
6
5
= E6 − E5
λhnmax
6
Câu 39: C. 10, 7.10 m / s
Mã Đề 936-Trang 20
Áp
dụng
ĐL
bảo
toàn
động
p 2Li = p 2p + pα2 → m Li .K Li = m p .K p + mα .K α → K Li = 3,58MeV =
6u.v 2
→v=
2
lượng
ta
có
2x3,58x3x108
= 10,7.10 6 m / s
931,5x6
Câu
40: B.33,6 phút.
Áp dụng công thức giải nhanh ta có: ∆t = ∆t e
0
ln 2
t
T
= 20.e
ln 2
.3
4
=33,6 phút
ĐỀ SỐ 2.
ĐỀ THI THỬ THPT (2016 – 2017).
-34
Cho: Cho h = 6,625.10 J.s, 1 eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C.
π
π
) (cm); x2 = 8cos(4t + ) (cm). Hai dao
4
4
Câu 1: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 6cos(4t –
động này
A. vuông pha.
B. ngược pha.
C. có tần số 4 Hz.
D. cùng pha.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng vectơ gia tốc của chất
điểm
A. luôn hướng đến A.
B. có độ lớn bằng 0.
C. có độ lớn cực đại.
D. luôn hướng đến B.
Câu 3: Con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hoà có biểu thức lực kéo về: F = - 1,6cos(10t) N; t: giây.
Cơ năng dao động là
A. 0,1 J.
B. 50 mJ.
C. 128 mJ.
D. 64 mJ.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi
chất điểm có li độ 4 cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Chất điểm dao động với biên độ là
A. 8 2 cm.
Câu
5:
B. 4 2 cm.
Trong
dao
C. 4 cm.
động
điều
hòa
A. ngược pha với li độ.
C. sớm pha
vận
B.
π
so với li độ.
2
D. 8 cm.
tốc
biến
cùng
pha
đổi
điều
hòa
với
li
độ.
π
so với li độ.
2
D. trễ pha
Câu 6: Cho bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 1,06.10-10 m.
B. 8,48.10-10 m.
C. 2,12.10-11 m.
D. 1,325.10-11 m.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A.
Thế
năng
biến
đổi
điều
B.
Động
năng
và
C.
Động
năng
biến
hòa
thế
với
năng
đổi
điều
tần
số
biến
hòa
gấp
đổi
cùng
2
lần
điều
chu
tần
hòa
kỳ
số
li
độ.
cùng
chu
kỳ.
với
vận
tốc.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 8: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? Sóng siêu âm
A. có thể truyền được trong chất rắn.
B. có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. có thể truyền được trong chân không.
D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Mã Đề 936-Trang 21
của
Câu 9: Mức cường độ âm do nguồn S (nguồn âm điểm) gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho
nguồn S dịch lại gần M thêm một đoạn 18 m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm tại M tăng
thêm 20 dB. Khoảng cách d là
A. 28 m.
B. 24 m.
C. 20 m.
D. 30 m.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos200πt (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp là
A. 220 V
B. 220 2 V.
C. 110 V
D. 110 2 V.
Câu 11: Trên một sợi dây dài 95 cm có sóng dừng một đầu tự do, đầu kia gắn âm thoa rung với tần số 200
Hz. Trên dây có 10 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 42,2 m/s.
B. 40 m/s.
C. 36,2 m/s.
D. 45 m/s.
Câu 12: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong môi trường nhôm, nước và không khí với tốc độ
tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2> v1 > v3.
B. v3 > v2 > v1.
C. v1> v2 > v3.
D. v1 > v3 > v2.
Câu 13: Biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng điện áp tại nơi
phát trước khi truyền tải.
C. giảm chiều dài đường dây.
D. tăng tiết diện dây.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10 -4/π F và công suất
nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R bằng
A. 80 Ω.
B. 30 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy
này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.
C. 480 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
Câu 16: Máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 110 V.
B. 44 V.
C. 440 V.
D. 11 V.
Câu 17: Đặt một điện áp hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng
A. 40 V.
B. 20 V.
C. 30 V.
D. 10 V.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác với tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với
LCω2 ≠ 1) thì công suất tiêu thụ của mạch không thể tính bằng công thức nào?
A. P = U.I.cosφ.
B. P = RI2.
Mã Đề 936-Trang 22
C. P = U.I.
D. P =
U2
.cos2φ.
R
Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong động cơ điện có biểu thức: i = 2cos(100πt + π/2) A thì kết luận nào
đúng?
A. Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A.
C. Dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với điện áp mà động cơ này sử dụng.
D. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 4.105 rad/s.
D. 3.105 rad/s.
Câu 22: Dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có điện trường.
B. chỉ có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. không xuất hiện điện trường, từ trường.
Câu 23: Cho mạch dao động lý tưởng: điện dung 1 μF; hiệu điện thế cực đại là 4 V. Điện tích cực đại của tụ
điện có giá trị
A. 16.10-6 C.
B. 8.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 0,25.10-6 C.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,8 mm.
B. 4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2 mm.
Câu 25: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 26: Với ε 1 ; ε 2 ; ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ vàng; tử ngoại; hồng ngoại thì
A. ε 1 > ε 2 > ε 3 .
B. ε 2 > ε 3 > ε 1 .
C. ε 2 > ε 1 > ε 3 .
D. ε 3 > ε 1 > ε 2 .
Câu 27: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bằng những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
Câu 28: Hiện tượng bước sóng ánh sáng phụ thuộc vào chiết suất môi trường
A. xảy ra với chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí.
B. xảy ra với chất rắn, chất lỏng.
C. xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
Câu 29: Nói về thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng lượng
như nhau
B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ
C. Trong chân không vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng
D. Tần số của ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn
Mã Đề 936-Trang 23
Câu 30: Giới hạn quang điện natri là 0,5 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó
A. tia hồng ngoại.
B. bức xạ có tần số 5.1014 Hz.
C. photon có năng lượng 2,76 eV.
D. photon có năng lượng 3,82.10-19 J.
Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà
phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 8,5 mm.
B. 10 mm.
C. 10,5 mm.
D. 8,9 mm.
Câu 32: Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách
hai khe là 0,5 mm, hai khe cách màn 0,8 m. Điểm M cách vân trung tâm 3 mm có số bức xạ cho vân sáng là
A. 3, trong đó có bức xạ 0,625 μm.
B. 2, trong đó có bức xạ 0,625 μm.
C. 2, trong đó có bức xạ 0,486 μm.
D. 3, trong đó có bức xạ 0,468 μm.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại là 3 m/s và 30π m/s 2. Thời điểm ban
đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm vật có gia tốc - 15π m/s 2 là
A. 0,15 s.
B. 0,05 s.
C. 0,083 s.
D. 0,20 s.
Câu 34: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu có 75% số hạt
nhân bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 2 giờ.
C. 3 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 35: Hạt nhân đơteri D có năng lượng liên kết riêng là 1,183 MeV. Biết khối lượng nôtron, prôtôn là
1,00866 u, 1,00728 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Hạt nhân D có khối lượng bằng
A. 2,0134 u.
B. 2,0136 u.
C. 2,0146 u.
D. 2,0143 u.
Câu 36: Dùng proton bắn vào hạt nhân beri 94 Be đứng yên 11 p + 94 Be → 42 He + X, proton có động năng 3,45
MeV. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với proton và có động năng 3 MeV. Coi khối lượng của hạt nhân
bằng số khối của nó. Động năng KX có giá trị là
A. 2,557 MeV.
B. 3,755 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 2,575 MeV.
Câu 37: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức E n = - 13,6/n2
eV (n = 1, 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái kích
thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng
ngắn nhất trong số các bức xạ đó là
A. 0,1217 µm.
B. 0,059 µm.
C. 0,0951 µm.
D. 0,0271 µm.
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C. Biết 2LCω2 = 1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở thuần UR; hai đầu cuộn dây Ud và hai đầu đoạn mạch U có mối liên hệ: 2U = 3U d = 4UR. Hệ số công suất
của mạch là
A. 16/25.
B. 29/36.
C. 25/36.
D. 4/5.
Câu 39: Một hạt có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với vận tốc v = 0,6c (c vận tốc ánh sáng trong chân
không), theo thuyết tương đối thì tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt có giá trị
Mã Đề 936-Trang 24
A.
1
.
2
B. 4.
C. 2.
D.
1
.
4
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.
Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với C = C 1
thì hệ số cơng suất có giá trị khơng phụ thuộc vào biến trở R. Với C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N
có giá trị khơng phụ thuộc vào biến trở R. Liên hệ giữa C1 và C2 là
A. C2 = 2C1.
B. C2 = 4C1.
C. C1 = 4C2.
D. C1 = 2C2.
HẾT.
ĐỀ 2
1
A
21
A
2
B
22
C
ĐỀ SỚ 3
3
D
23
C
4
B
24
B
5
C
25
A
6
B
26
C
7
C
27
D
8
C
28
A
9
C
29
C
10
A
30
C
11
D
31
B
12
C
32
B
13
B
33
B
14
D
34
B
15
D
35
A
ĐỀ THI THỬ THPT (2016 - 2017).
Cho: Cho h = 6,625.10-34 J.s, 1 eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C.
Câu 1: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây?
A. Lan truyền trong các môi trường với vận tốc c = 3.10 8 m/s.
B. Là sóng ngang nếu lan truyền trong chân không.
C. Truyền được trong chân không với vận tốc 3.10 5 km/s.
D. Sóng vô tuyến không phải là sóng điện từ có bước sóng dài.
Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
A. phần tạo ra điện năng luôn là stato.
B. các cuộn dây của phần ứng giống nhau đặt lệch nhau trên vòng tròn.
Mã Đề 936-Trang 25
16
A
36
D
17
A
37
C
18
C
38
B
19
C
39
D
20
D
40
D