Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị văn phòng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.46 KB, 87 trang )

Câu 1: Ai là người lãnh đạo của VP:
a.Trưởng phòng nhân sự
b.TP Kế toán
c.TP Kế Hoạch
d. TP hành chính
Câu 2: Bộ máy giúp việc cho thủ trưởng cơ
quan trong công tác lãnh đạo, quản lý, điều
hành thực hiện chức năng, Nvu của cơ quan, đ
vị được gọi là gì?
a.văn phòng
b.Phòng tổ chức
c.Phòng hành chính
d.Phòng nhân sự
Câu 3: Bộ phận nào là nơi tổng hợp các CT kế
hoạch công tác để tạo thành hệ thồng hoàn

1


chỉnh ăn khớp nhằm đặt được mục tiêu chung
của cơ quan?
a.Phòng nhân sự
b.Phòng tổ chức
c.Phòng hành chính
d. văn phòng
CÂU 4: Bộ phận phụ trách công tác công văn
giấy tờ hành chính trong cơ quan đ vị đc gọi là
gì:
a.văn phòng
b.Phòng tổ chức
c.Phòng hành chính


d.Phòng nhân sự
Câu 5 : Các văn phòng đều có các nhiện vụ cụ
thể giống nhau. Đúng hay sai?
a.Đúng
2


b.Sai
Tùy vào đặc điểm và lĩnh vực h đ và quy mô của
mỗi cquan, đ vị mà mỗi VP sễ được giao những
nvu khác nhau
Câu 6: Các y tố bên ngoài a/hưởng đến Ctac VP
bao gồm:
a.Điều kiện tự nhiên, c.trị - pháp lý. Đk kinh tế
b.Điều kiện xã hội, đk khoa học kt
c.Quy mô, cơ cấu tổ chức và y tố con ng của đ vị
d.a và b đúng
e.A và C đúng
Câu 7: Các y tố bên trong ả.hưởng đến c tác VP
là:
a.Quy mô và cơ cấu tổ chức của cquan đ vị
b.Yếu tố con ng và cs vật chất kỹ thuật của đ vị
3


c.Quy chế hđ của cơ quan, đ vị
d.tất cả các y tố trên
Câu 8: Chức năng tổ chức trong Qtri VP bao
gồm những nd cơ bản nào?
a.thiết lập bộ máy vp, tổ chức thực hiện các nvu

của vp
b.Tổ chức thực hiện các nvu của VP, tuyển chọn
và PT nguồn nhân lực của VP
c.Hoạch định các cuộc hội họp của cquan và của
lãnh đạo, hoạch định kinh phí cho các hoạt
động của cquan
d.Tất cả các pan trên
Câu 9: Công tác Vp có mặt ở đâu trong cơ quan,
đ vi?
a.Phòng tổ chức
b.Phòng hanh chính
4


c.Phòng nhân sự
d.tất cả các nơi trong tổ chức
Câu 10: C việc nào dưới đây thuộc chức năng
hoạch định của Vp:
a.xây dựng ctrinh kế hoạch công tác thường ký
của cơ quan và chính bản thân vp
b.Thiết lập bộ máy vp hợp với chức năng, nvu
được giao
c.Tuyển chọn và phát triển nguồn nhân lực của
VP
d.Kiểm tra việc t.hien quy chế làm việc và đánh
giá năng lực của cán bộ nvien vp
Câu 11: Đâu được coi là nvu hàng đầu của vp?
a.Thu thập, xử lý, cung cấp, q.ly thông tin
b.xây dựng chương trình kế hoạch và tổ chức
thực hiện ct kế hoạch c.tác

5


c.Tuyên truyền các quyết định của lãnh đạo
d.Tổ chức công tác đón tiếp khách
Câu 12: đâu là căn cứ để lãnh đạo đưa ra các
quyết định đúng đắn?
a.Chương trình
b.Kế hoạch
c.Mục tiêu
d.thông tin
Câu 13: Đâu là chức năng đầu tiên giữ vai trò
mở đường cho hđ QT VP?
a.hoạch đỊnh
b.Tổ chức
c.Lãnh đạo
d.Kiểm tra

6


Câu 14: Đ.kiện nào sau đây ko thuộc y.tố bên
ngoài a.huong đến ctac VP:
a.Đk kinh tế
b.Đk chính trị pháp luật
c.Khoa học kỹ thuật
d.quy mô và cơ cấu tổ chức của cơ quan đvi
Câu 15: Đk nào sau đây ko thuộc yto bên trong
a.hưởng đến ctac VP:
a.Quy mô và cơ cấu tổ chức của cquan đ vị

b.Yếu tố con người của cơ quan đ vị
c.Cơ sở vật chất kỹ thuật của cquan đ vị
d.khoa học kỹ thuật
Câu 16: Nhà nước luôn quản lý vĩ mô thông qua
các c cụ định hướng, các chính sách, chế độ.
Đây là nd của đk nào trong các y tố bên ngoài
a.hưởng đến hđ của QTVP?
7


a.Đk tự nhiên
b.Đk chính trị, pháp luật
c. Đk kinh tế
d.Đk xã hội
Câu 17: Nhiệm vụ nào của VP thực hiện việc
đôn đốc việc giải quyết các văn bản ở các bộ
phận?
a.Truyền đạt các quyết định q.lý của lđạo
b.thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ tài
liệu
c.Tư vấn về v.bản cho thủ trưởng
d.Tổ chức công tác đón tiếp khách
Câu 18: QTVP bao hàm hai nội dung cơ bản đó
là q.lý công tác VP và ____ trong cơ quan, đ vị
a.Tổ chức
b.Thực hiện
8


c.lãnh đạo

d.Kiểm tra
Câu 19: Trụ sở làm việc của 1 cơ quan, đ vị là
địa điểm mà hàng ngày các cán bộ công chức
đến đó để thực thi công việc đc gọi là gì?
a.văn phòng
b.Phòng tổ chức
c.Phòng hành chính
d.Phòng nhân sự
Câu 20: Việc các nhà qtri tiến hành hđ, tổ chức,
lđ, ktra các c.tác VP nhằm đạt được mtieu đã
đề ra 1 cách có hiệu quả đc gọi là gì?
a.quản trỊ văn phòng
b.qt nhân sự
c.qt mkt
d.Tất cả
9


Câu 21:Việc tuyển chọn và pt nguồn nhân lực
của mỗi cá nhân và của cả VP là công việc
thuộc chức năng nào dưới đây của VP:
a.Chức năng tổ chức
b.CN lãnh đạo
c.cn nhân sự
d.CN kiểm tra
CHƯƠNG 2: 30 CÂU
Câu 1: Bố trí nơi làm việc của vp theo cách bố
trí kín, bố trí mở or bố trí hỗn hợp là dựa trên
yếu tố nào:
a.Trình độ tập trung hóa công tác văn phòng

b.Sự liên kết về không gian giữa các bộ phận
c.Ko câu nào đúng
d.Tất cả đúng

10


Câu 2: Cách bố trí VP nào vừa tiết kiệm diện
tích VP một cách tối đa lại vừa tiện cho việc
trao đổi ttin nhanh chóng thuận tiện?
a.Vp bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.Tất cả các pan
Câu 3: Cách bố trí Vp theo kiểu chia nhỏ 1
khoảng ko gian rộng lớn được ngăn thành từng
ô, từng khoang bằng các vật liệu, d.cụ thích
hợp, là kiểu bố trí VP nào?
a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.Tất cả

11


Câu 4: Cách bố trí VP theo kiểu truyền thống
tách bạch từng phòng, bộ phận vs tường xây
ngăn cách có cửa ra vào có thể đóng kín, khóa
khi cần thiết là kiểu bố trí VP nào?

a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.

Tất cả

Câu 5: CNTTin đã và đang làm cho hđ VP thay
đổi đáng kể, sự xuất hiện nào sau đây đại diện
cho sự thay đổi đó?
a.Máy fax
b.Máy in
c.Máy tính
d.Máy photocopy

12


Câu 6: Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận, ko
gây ồn ào, mất t tự, đ.ứng đc yêu cầu bí mật
ttin khi caaffn thiết là ưu điểm của cách bố trí
VP nào?
a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.

Tất cả

Câu 7: Thiết bị nào sau đây ko thuộc nhóm các

đồ dùng VP:
a.Bàn, ghế
b.Tủ đựng tài liệu
c.Tủ đựng hồ sơ
d.Máy tính
Câu 8: Tốn diện tích sd mặt bằng, thiếu năng
động, cphi lắp đặt lớn, tốn thời gian di chuyển
13


giữa các bộ phận của VP là nhược điểm cơ bản
của cách bố trí VP nào?
a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.Tất cả
Câu 9: Trang thiết bị vp đc chia làm mấy loại:
a.
b.
c.
d.

2
3
4
5

Câu 10: Trong bản quy chế tổ chức và hđ của
VP, phần những quy định chung thường đề cập
đến những nd nào dưới đây:


14


a.Vị trí, vai trò của vp trong cqua đ. Vị và q hệ
giữa vp vs cơ quan lđạo cao nhất và các bộ
phận khác trong cquan
b.Chức năng, nhiệm vụ của Vp
c.Quyền hạn và trách nhiệm của VP
d.Tất cả đều đúng
Câu 11: Việc bố trí nơi làm việc của VP theo mô
hình kiểu phân tác, mô hình kiểu tập trung or
mô hình kiểu hỗn hợp là c,cứ vào y tô nào>’
a.Sự liên kết về ko gian giữa các bộ phân
b.Trình độ tập trung hóa c.tác vp
c.Ko câu nào đúng
d.Tất cả đúng
Câu 12: Việc gây ồn ào ảnh hưởng đến xquanh,
giảm sự tập trung trong cviec, khó đảm bảo bí

15


mật ttin khi cần thiết là nhược đ của các bố trí
vp nào:
a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.Tất cả
Câu 13: Việc quy định về chế độ hội họp của VP,

quy định việc giám sát, đôn đốc kiểm tra việc
thực hiện chương trình công tác trong cơ quan
thuộc nd nào trong bản quy chế tổ chức và hđ
của VP:
a.Chức năng, nvu của VP
b.Quyền hạn và trách nh của VP
c.Phương thức lviec và mối qhe công tác
d.Tổ chức bộ máy và ctac tổ chức quản lý
16


Câu 14: Việc tận dụng được diện tích mặt bằng
tối đa, diện tích được điều chỉnh theo số lượng
ng là ưu điểm nổi bật của kiểu bố trí VP nào?
a.Văn p bố trí kín
b. Mở
c. Hỗn hợp
d.Tất cả
Câu 15: Việc xđ cơ cấu tổ chức VP, cơ cấu tổ
chức của từng bộ phận và các chức danh cán bộ
thường nằm trog nd nào của bản quy chế tổ
chức và hđ của VP
a.Những quy định chung
b.Chức năng và nvu của vp
c.Tổ chức bộ máy và ctác tổ chức q.ly
d.Phương thức lviec và mqh công tác
17


Câu 16 -30 chưa có đáp án

CHƯƠNG 3: (32 câu)
Câu 1: Ai là ng x.dựng 1 cơ cấu hành chính hợp
lý, có hiệu quả và kiểm soát cviec hành chính
VP?
a.Thư ký
b.Nhân viên p hành chính
c.Nvien phòng nhân sự
d.Chánh văn phòng
Câu 2: Bước nào của quy trình tuyển chọn đòi
hỏi ng phỏng vấn phải hết sức khách quan,
công bằng mới có thể đ.giá chính xác và lựa
chọn đc những ng đáp ứng được nvu công việc
giao?
a.Tổ chức lý thuyết
b.Phỏng vấn
18


c.Xét duyệt hồ sơ
d.XD kế hoạch tuyển dụng
Câu 3: Chức năng của mỗi thư ký khác nhau tùy
thuộc vào điểm nào?
a.Chức năng, nvu của tổ chức
b.Vị trí của ng thủ trưởng trong đ vị
c.Chưc năng, nvu của tổ chức và vị trí của ng
thủ trưởng trong đvị
d.Đặc đ của mỗi thư ký
Câu 4: Chức năng của ng thư ký đc chia làm
mấy nhóm chính?
a.

b.
c.
d.

2
3
5
7

Câu 5: Công việc của 1 thư ký luôn gắn liền vs
điều gì?
19


a.Quá trình PT của đ vị
b.Hoạt động của các phòng ban
c.Quá trình thực hiện nvu của thủ trưởng
d.Tất cả các p.an trên
Câu 6: Công việc nào dưới đây đc tiến hành sau
khi đã thành lập được bộ phận làm nvu tuyển
dụng
a.Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
b.Tổ chức thi lý thuyết
c.Phỏng vấn
d.Khám sức khỏe
Câu 7: Đâu ko phải là ng tắc chung trong giao
tiếp hành chính?
a.Đảm bảo sự hài hòa và lợi ích giữa 2 bên
b.Có nhiều giải pháp để đối tượng giao tiếp lựa
chọn

20


c.Có sự tôn trọng giữa 2 bên
d.Giữ đúng và thực hiện nghiêm túc lời hứa
Câu 8: Đâu là bước cần làm đầu tiên trong quy
trình tuyển dụng trong VP?
a.Xây dựng kế hoạch làm tuyển dụng
b.Thành lập bộ phận làm tuyển dụng
c.Xét duyệt hồ sơ
d.Phỏng vấn
Câu 9: Đâu là các kỹ năng cơ bản mà 1 ng thư
ký cần có?
a.
b.
c.
d.

Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng ghi chép nhanh
Kỹ năng soạn thảo vb
Tất cả các phương án trên

Câu 10: Đâu là ngtắc chung trong gtiếp hành
chính?

21


a.Đảm bảo sự hài hòa và lợi ích giữa 2 bên

b.Có nhiều giải pháp để đ.tượng g.tiếp lựa chọn
c.Có sự tôn trọng giữa 2 bên
d.Tất cả các p.án trên
Câu 11: Đâu là ng tắc cơ bản trong giao tiếp
hành chính?
a.Quan tâm đến nhu cầu của đ.tượng g.tiếp
b.Tôn trọng đ.tượng g.t
c.Đề cao ưu điểm của đ.tượng g.tiếp
d.Tất cả các p.án trên
Câu 12: Đầu mối trong mqh giữa thủ trưởng và
các bộ phận khác trong đ vị đ.bảo mọi h.động
diễn ra thông suốt là ai?
a.Thư ký
b.NV phòng hành chính

22


c.NV phòng nhân sự
d.Chánh vp
Câu 13: Hãy chỉ ra đâu là nvu cơ bản của ng thư
ký?
a.Vào sổ và gửi các vb đi-đến
b.Soạn thảo, đánh máy và in các vban
C.Bị các chuyến đi công tác và tiếp khách
d.Tất cả các p.án trên
Câu 14: Hình thức để hội đồng tuyển chọn có
thể trực tiếp xem xét, đgiá đúng đắn toàn diện
về ng tuyển chọn nằm trong bước tuyển dụng
nào?

a.Xây dựng kế hoạch làm tuyển dụng
b.Thành lập bộ phận làm tuyển dụng
c.Xét duyệt hồ sơ
d.Phỏng vấn
23


Câu 15: HĐ nào được hình thánh ngay từ khi
con ng có mqhe vs nhau:
a.HĐ mua bán, trao đổi
b.HĐ bảo vệ an toàn
c.HĐ giao tiếp
d.Tất cả các hoạt động trên
Câu 16: Kết thúc bước nào của quy trình tuyển
dụng hội đồng cần phải thông báo đến tất cả
các ứng viên dự tuyển và thông bào công khai
DS người tham gia dự tuyển?
a.Tổ chức thi lý thuyết
b.Phỏng vấn
c.Xét duyệt hồ sơ
d.Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
Câu 17: Loại g.tiếp ko ràng buộc bởi các q.định
của pháp luật và luật pháp quốc tế nó thường
24


mag tính chất cá nhân nhưng vẫn đảm bảo
những ng.tắc và tập quán giao tiếp nhất định là
loại hình g.tiếp nào?
a.Giao tiếp trực tuyến

b.GT gián tiếp
c.GT chính thức
d.GT phi chính thức
Câu 18: Loại g.tiếp mà trong đó các đ.tượng
giao tiếp bình đẳng với nhau kko bên nào mạnh
hơn or yếu hơn là loại hình g.tiếp nào?
a.Giao tiếp ở tư thế mạnh và yếu
b.GT cân bằng
c.GT ngang
d.GT chính thức
Câu 19: Loại hình g.tiếp nào chỉ ra trong q.trình
g.tiếp các đối tượng trực diện đối mặt vs nhau?
25


×