Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề cương sinh 11 HK2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.75 KB, 24 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Phần A. TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG II. PHẦN B
BÀI 26,27. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:
A. phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
B. phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức
C. phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức
D. phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức
Câu 2: Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:
A. dạng ống

B. dạng chuỗi

C. dạng hạch

D. dạng lưới

Câu 3 Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật?
A. Ứng động.
C. Phản xạ

B. Hướng động.
D. Ứng động sinh trưởng.

Câu 4: Phản xạ là gì?
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
Câu 5: Hệ thần kinh dạng ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:


A. não bộ và thần kinh ngoại biên.
B. não bộ và tuỷ sống.
C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 6: Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 7: Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì:
A. điểm bị kích thích phản ứng

B. toàn thân phản ứng

B. không có phản ứng

D. một vùng cơ thể phản ứng

Câu 8: Ý nào không đúng đối với phản xạ?
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 9: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
C. Phản ứng kém chính xác.

B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
D. Tiêu phí ít năng lượng.



Câu 10: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay khi bị kim nhọn châm?
A. Là phản xạ có tính di truyền.

B. Là phản xạ bẩm sinh.

C. Là phản xạ không điều kiện.

D. Là phản xạ có điều kiện.

Câu 11: Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào?
A. Cảm ứng bằng cách co rút chất nguyên sinh.
B. Cảm ứng bằng cách chuyển động cả cơ thể.
C. Cảm ứng tiêu tốn năng lượng.
D. Cảm ứng thực hiện thông qua phản xạ.
Câu 12: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với hệ thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 13: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là
A. hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi
B. chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi
C. chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống
D. htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk.
Câu 14: Sinh vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
A. cá

B. châu chấu


C. thủy tức

D. ngựa

Câu 15: Sinh vật nào sau đây chưa có hệ thần kinh?
A. Giun đốt

B. Trùng biến hình

C. Giun dẹp

D. Giun tròn

BÀI 28,29. ĐIỆN THẾ NGHỈ - ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG – SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN
Câu 1: Điện thế nghỉ là :
A. sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, phía trong màng tích điện dương so với
ngoài màng tích điện âm.
B. sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, phía trong màng tích điện âm so với
ngoài màng tích điện dương.
C. sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, cả trong và ngoài màng đều tích điện
dương.
D. sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, cả trong và ngoài màng đều tích điện
âm.
Câu 2: Điện thế hoạt động là
A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
B. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
C. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
D. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
Câu 3: Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực

B. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực


C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
Câu 4: Trong tế bào thần kinh, nơi nào sau đây có tính chất cách điện, không thể khử cực và đảo cực?
A. Bao miêlin

B. Nhân tế bào sơvan

C. Eo Ranvie

D. Sợi trục

Câu 5: Sự phân bố điện tích ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực làm
cho:
A. trong màng tích điện dương (+), ngoài màng tích điện (-)
B. trong màng tích điện (-), ngoài màng tích điện (+)
C. trong màng và ngoài màng tích điện (+)
D. trong và ngoài màng tích điện (+)
Câu 6: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục
không có bao miêlin là:
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn nhiều năng lượng.
Câu 7: Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao
miêlin?
A. Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.
B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.

C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.
BÀI 30. TRUYỀN TIN QUA XINAP
Câu 1: Xinap là:
A. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
Câu 2: Khi các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ sẽ được giải phóng vào:
A. dịch mô

B. dịch bào

C. màng trước xi náp

D. khe xináp

Câu 3: Trong xinap hóa học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở:
A. khe xinap

B. màng trước xinap

C. màng sau xinap

D. chùy xinap

Câu 4: Trong xinap hóa học, bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở:
A. chùy xinap
C. trên màng sau xinap


B. trên màng trước xinap
C. khe xinap

Câu 5: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap -> Màng trước xinap -> Chuỳ xinap -> Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap -> Chuỳ xinap -> Khe xinap -> Màng sau xinap.


C. Màng sau xinap -> Khe xinap -> Chuỳ xinap -> Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap -> Màng trước xinap -> Khe xinap -> Màng sau xinap.
Câu 6: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở chùy xi náp
B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở chùy xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở chùy xi náp
D. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở chùy xi náp
Câu 7: Ý nào sau đây đúng?
A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh
không có bao miêlin
B. Tất cả các xináp đều chứa chất trung gian hóa học axêtincôlin
C. Truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học
D. Xináp là diện tiếp xúc các tế bào cạnh nhau
Câu 8: Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?
A. Bóng chứa chất trung gian hoá học (CTGHH) gắn vào màng trước vỡ ra và giải phóng CTGHH qua khe
xinap đến màng sau.
B. Các CTGHH gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.
Câu 9. Tại sao xung thần kinh chỉ lan truyền theo một chiều từ màng trước ra màng sau xinap?
A. Vì khe xinap ngăn cản sự truyền tin theo chiều ngược lại
B. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất TGHH chỉ theo một chiều

C. Vì chất TGHH bị phân giải khi đến màng sau xinap
D. Vì màng sau xinap không có chất TGHH để về màng trước và màng trước không có thụ thể tiếp nhận
chất TGHH
BÀI 31,32. TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Tập tính động vật là:
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường
sống, tồn tại và phát triển.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích
nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường
sống, tồn tại và phát triển.
D. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường nhờ đó mà động vật thích nghi với môi
trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu 2: Tập tính học được là:
A. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
B. loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được
di truyền.


D. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang
tính đặc trưng cho loài.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tập tính học được ở động vật?
A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện
B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron
C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi
D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ
Câu 4: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại tập tính nào?
A. Số ít là tập tính bẩm sinh.


B. Phần lớn là tập tính học tập.

C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh.

D. Toàn là tập tính học tập.

Câu 5: Đặc điểm không có ở tập tính bẩm sinh là
A. mang tính đặc trưng cho loài
B. có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống
C. hầu như không thay đổi
D. được quyết định bởi gen di truyền
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cơ sở thần kinh của tập tính là phản xạ không điều kiện hay có điều kiện
B. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trưng còn tập tính học được mang tính cá thể
C. Tập tính bẩm sinh có sẵn, tập tính học được hình thành trong quá trình sống
D. Tập tính bẩm sinh không di truyền còn tập tính học được dễ mất đi.
Câu 7: Tập tính nào sau đây không thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Chim xây tổ

B. Mèo bắt chuột

C. Tò vò đào hố đẻ trứng

D. Người qua đường dừng lại khi gặp đèn đỏ

Câu 8: Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây là tập
tính
A. thứ bậc

B. vị tha


C. bảo vệ lãnh thổ

D. di cư

Câu 9: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa, đây là tập tính
A. kiếm ăn

B. bảo vệ lãnh thổ

C. sinh sản

D. di cư

Câu 10: Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh Trưởng?
A. In vết
C. Học ngầm

B. Học khôn
D. Quen nhờn

Câu 11: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình
thức học tập:
A. Học ngầm.
C. Học khôn.

B. Điều kiện hoá đáp ứng.
D. Điều kiện hoá hành động.

Câu 12: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình

thức học tập:
A. Điều kiện hoá đáp ứng.

B. Học ngầm.

C. Điều kiện hoá hành động. D. Học khôn.


CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một
lá mầm và cây hai lá mầm.
C. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có
ở cây cây hai lá mầm.
D. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có
ở cây cây một lá mầm.
Câu 2: Sinh trưởng thứ cấp là:
A. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra
Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu4: Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về

A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 5: Mô phân sinh là:
A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục


C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ
D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân
Câu 6: Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A. Làm cho thân cây dài và to ra
B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 7: Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm?
A. Mô phân sinh đỉnh

B. Mô phân sinh lóng

C. Mô phân sinh bên

D. Mô phân sinh thân

Câu 8: Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra
B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.

Câu 9. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ đâu?
A.Vòng năm B. Gỗ lõi

C. Gỗ dác

D. Bần

Câu 10: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 11: Câu nào đúng khi nói về sinh trưởng của cây hai lá mầm?
A. Đa số cây hai lá mầm có sinh trưởng thứ cấp
B. Tất cả cây hai lá mầm có sinh trưởng thứ cấp
C. Cây hai lá mầm hầu hết không có sinh trưởng sơ cấp
D. Sinh trưởng sơ cấp làm đường kính cây tăng lên
Câu 12. Căn cứ vào đâu để xác định số tuổi của cây lâu năm?
A. Số lá

B. Số vòng gỗ C.Số cành

D. Đường kính cây


BÀI 35.HOOCMON THỰC VẬT
Câu 1: Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.

D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
Câu 2: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. auxin, axit abxixic, xitôkinin.

B. auxin, gibêrelin, xitôkinin.

C. auxin, gibêrelin, êtilen.

D. auxin, êtilen, axit abxixic.

Câu 3: Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. axit abxixic.

B. xitôkinin.

C. êtilen.

D. auxin.

Câu 4: Auxin có vai trò:
A. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
Câu 5: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành.

B. lá, rễ

C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.


D. thân, cành

Câu 6: Êtylen có vai trò:
A. thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 7: Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là:
A. kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.


Câu 8: Những hoocmôn thực vật nào thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng ?
A. Auxin, xitôkinin.

B. Auxin, gibêrelin.

C. Gibêrelin, êtylen.

D. Etylen, Axit abxixic

Câu 9. Câu nào sau đây sai khi sử dụng hoocmôn thực vật?
A. Sử dụng hoocmôn thực vật cần chú ý nồng độ thích hợp
B. Không sử dụng một lúc nhiều hoocmôn
C. Chú ý tính đối kháng, hỗ trợ giữa các hoocmôn
D. Phối hợp các hoocmôn thực vật hợp lý
Câu 10. Câu nào sau đây sai khi nói về các chất ức chế sinh trưởng ở thực vật?

A. Gây ức chế sự sinh trưởng của cành, chồi bên…
B. Được hình thành và tích lũy ở cơ quan già, cơ quan sinh sản…
C. Các chất ức chế sinh trưởng không có ở đỉnh sinh trưởng
D. Làm già hóa hay chết từng bộ phận của cây
Câu 11. Câu nào sau đây không thuộc đặc tính của hoocmôn thực vật?
A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở nơi khác
B. Với nồng độ rất thấp nhưng gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn động vật
D. Có tính chuyên hóa cao như hooc môn động vật
Câu12: Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
BÀI 36.PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA
Câu 1: Phát triển ở thực vật là
A. các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan.
B. quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.


Câu 2: Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. ánh sáng.

B. nhiệt độ thấp.

C. độ ẩm thấp. D. tương qua độ dài ngày và đêm
Câu 3: Cây ngày ngắn là cây:

A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
Câu 4: Cây ngày dài là:
A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
Câu 5: Quang chu kì là:
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 6: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 14.

B. Lá thứ 15.

C. Lá thứ 12.

D. Lá thứ 13.

Câu 7: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
A. Chồi nách. B. Lá. C. Đỉnh thân. D. Rễ.
Câu 8: Phitôcrôm có những dạng nào?
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng
730mm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng
660mm.

C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng
760mm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng
630mm.


Câu 9: Cây trung tính là:
A. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển?
A. Hooc môn sinh trưởng không liên quan đến phát triển
B. Nhờ có phát triển mà cây mới sinh trưởng được
C. Hai quá trình này xen kẽ nhau, phát triển rồi đến sinh trưởng
D. Sinh trưởng lá điều kiện của phát triển, phát triển làm thay đổi sinh trưởng
Câu 11. Câu nào không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển ở thực vật?
A. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng chậm và phát triển chậm
B. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm
C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không tương tác lẫn nhau
D. Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh hay phát triển nhanh
Câu 12. Một cây ngày ngắn có hai nhánh, một nhánh chiếu sáng ít hơn 12 giờ, một nhánh chiếu sáng
nhiều hơn 12 giờ, sự ra hoa sẽ như thế nào?
A. Cả hai nhánh đều không ra hoa
B. Cả hai nhánh đều ra hoa
C. Chỉ có nhánh chiếu sáng nhiều ra hoa
D. Chỉ có nhánh chiếu sáng ít ra hoa
B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2. Sự phát triển của động vật gồm ba quá trình có liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng, biệt hóa tế bào và sinh sản


B. sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
C. tăng số lượng tế bào, biệt hóa tế bào, và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể
D. sinh trưởng, sinh sản và hình thành cơ quan mới
Câu 3: Biến thái là:
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 4: Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển mà
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trưởng thành
B. con non phát triển dần lên, mang đặc điểm khác con trưởng thành
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí giống với con trưởng thành
Câu 6. Ở người, giai đoạn phôi thai diễn ra trong
A. tử cung, hợp tử phân chia thành phôi, phôi phân hóa tạo ra các cơ quan
B. buồng trứng, phôi phân hóa tạo ra các cơ quan
C. âm đạo, hợp tử phân chia thành phôi, phôi phân hóa tạo ra các cơ quan
D. ống dẫn trứng, tinh trùng kết hợp với trứng thành hợp tử rồi phát triển thành phôi
Câu 7: Quá trình phát triển qua biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?
A. Sâu ->bướm ->nhộng ->trứng


B. Bướm ->trứng -> sâu ->nhộng

C. Trứng->sâu-> nhộng-> bướm

D. Trứng-> sâu-> kén-> bướm

Câu 8. Ví dụ nào sau đây không phải là sự sinh trưởng?
A. Đến tuổi dậy thì, nam giới nói vỡ giọng, mọc nhiều mụn
B. Đến tuổi dậy thì, cơ thể lớn nhanh hơn
C. Sự phân bào làm tăng số lượng tế bào
D. Tế bào tổng hợp và tích lũy các chất làm tăng kích thước
Câu 9. Ví dụ nào sau đây không phải là sự phát triển?
A. Đến tuổi dậy thì, nam giới nói vỡ giọng, mọc nhiều mụn


B. Đến tuổi dậy thì, nam nữ có rung động khác giới
C. Gà nuôi khoảng hai tháng lớn hơn gà mới nở
D. Gà nuôi khoảng hai tháng thì biết gáy
Câu 10. Câu nào sau đây đúng khi nói về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn?
A. Cả hai hình thức đều biến thái, con non đều khác con trưởng thành
B. Giai đoạn ấu trùng và trưởng thành đều có nguồn thức ăn như nhau
C. Tất cả các loài động vật biến thái đều phải lột xác
D. Sự biến thái xảy ra ở hầu hết các loài động vật
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng khi nói về biến thái hoàn toàn?
A. Ấu trùng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác con trưởng thành
B. Ấu trùng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
C. Giai đoạn phôi diễn ra trong trứng đã thụ tinh, hợp tử phân chia nhiều lần thành phôi và phôi phân hóa
tạo thành các cơ quan
D. Trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian (nhộng) -> con trưởng thành

Câu 12. Vì sao nói ếch thuộc loại biến thái hoàn toàn?
A. Vì giai đoạn nòng nọc sống dưới nước, còn ếch sống dưới nước và trên cạn
B. Vì ấu trùng (nòng nọc) có thức ăn khác với ếch trưởng thành
C. Vì ấu trùng rất khác ếch trưởng thành về cấu tạo, sinh lý và hình thái
D. Vì từ nòng nọc mới phát triển thành ếch
Câu 13: Những động vật nào sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

BÀI 38,39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?
A. Tirôxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)
B. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin
C. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH), Tirôxin
D. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin.


Câu 2: Hoocmon Ecđxơn ở động vât không xương sống có tác dụng là
A. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
C. gây lột xác ở sâu bướm
D. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm, gây lột xác ở sâu bướm
Câu 3:Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây?
A. Brôm


B. Iôt

C. Canxi

D. Magie

Câu 4: Hoocmôn nào ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ ?
A. Eđixơn và tirôxin
C. Eđixơn và Juvenin

B. Juvenin và tirôxin
D. Testostêron và tirôxin

Câu 5: Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là :
A. Eđixơn và tirôxin

B. Juvenin và tirôxin

C. Eđixơn và Juvenin

D. Tirôxin

Câu 6: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn.

D. Buồng trứng.

Câu 7: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn)
Câu 8: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. nhân tố di truyền.

B. hoocmôn.

C. thức ăn.

D. nhiệt độ và ánh sáng

Câu 9: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ
dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc không lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 10: Câu nào sau đây đúng khi nói về hoocmôn juvelin?


A. Hoocmôn juvelin có ở côn trùng, tiết ra tăng dần từ sâu non đến bướm
B. Hoocmôn juvenin có ở sâu bướm, tiết ra giảm dần từ sâu non đến bướm
C. Khi juvenin tiết ra nhiều là lúc sâu bướm lột xác
D. Khi juvenin tiết ra nhiều là lúc sâu bướm hóa nhộng
CHƯƠNG IV. SINH SẢN
A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
BÀI 41. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân bò, thân rễ
B. tạo ra những cơ thể mới bằng cách chiết, ghép cành

C. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái, con giống nhau và giống với cây mẹ
D. không có sự hợp nhất của giao tử đực và cái, con cái có thể giống nhau hoặc khác nhau với cây mẹ
Câu 2: Có 2 hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là
A. sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
B. sinh sản bào tử và nhân giống vô tính
C. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng
D. sinh sản thân củ và sinh sản thân rễ
Câu 3: Hình thức sinh sản của cây rêu là
A. bào tử

B. phân đôi

C. sinh dưỡng

D. hữu tính E. Cả A và D

Câu 4: Cây dâu tây sinh sản bằng
A. thân củB. rễ củ

C. thân bò

D. thân rễ

Câu 5: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A. chuyên hóa
C. phân hóa

B. toàn năng
D. cảm ứng


Câu 6: Sinh sản sinh dưỡng là
A. tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây
B. tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây
C. tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ
D. tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây
Câu 7: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cây mô?


A. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh
C. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống
D. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
Câu 8: Hình thức nhân giống vô tính nào sau đây có hiệu quả lớn nhất hiện nay?
A. Chiết cành B. Ghép cành C. Giâm cành D. Nuôi cây mô
Câu 9. Vì sao khi chiết cây cần phải bóc một phần vỏ của cành chiết?
A. Để cành chiết dễ đẻ nhánh
B. Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây
C. Để nhanh cho quả sau khi chiết
D. Kích thích ra rễ ở phần trên
Câu 10. Chọn một cành khỏe, tốt, gọt lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ, sau một thời gian ra rễ cắt
cành đem trồng. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng gì?
A. Ghép cành

B. Giâm cành

C. Chiết cành

D. Nuôi cấy mô

BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Câu 1. Sinh sản hữu tính là
A. hợp nhất nhân thứ hai với nhân lưỡn bội 2n tạo nên tế bào nhân tam bội 3n
B. hợp nhất của các giao tử đực (n) và cái (n) tạo thành hợp tử 2n khởi đầu cá thể mới
C. quá trình chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
D. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển liên tục của loài
Câu 2. Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là
A. nhị

B. nhụy

C. đài hoa

D. hoa

Câu 3. Thụ phấn gồm có những hình thức nào?
A. Tự thụ phấn- thụ tinh

B. Thụ phấn chéo- thụ tinh kép

C. Tự thụ phấn- thụ tinh kép C. Tự thụ phấn- thụ phấn chéo
Câu 4. Thụ phấn là hình thức
A. hạt phấn từ nhụy đến thụ tinh với đầu nhị của hoa
B. hạt phấn từ nhị đến tiếp xúc với đầu nhụy của hoa
C. hạt phấn mang giao tử đực đến tiếp xúc với giao tử cái
D. hạt phấn nhờ côn tùng hay gió phát tán


Câu 5. Thế nào là tự thụ phấn?
A. Có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử
B. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó

C. Là hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh (gió, côn trùng…)
D. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của hoa khác cùng loài
Câu 6. Thế nào là thụ phấn chéo?
A. Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai hoa khác nhau một cách ngẫu nhiên
B. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của hoa khác trên những cây khác nhau
cùng loài
C. Là hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của một hoa khác loài
D. Là sự thụ phấn do con người tiến hành trên cây trồng
Câu 7. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là
A. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
D. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân
nội nhũ
Câu 8 . Quá trình hình thành hạt:
A. Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt
B. Noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt
C. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt
D. Hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt
Câu 9. Quá trình hình thành quả:
A. Noãn được thụ tinh phát triển thành quả chứa hạt
B. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành quả
C. Sau khi thụ tinh, đế hoa phát triển thành quả chứa bầu và noãn
D. Bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt
Câu 10. Quả đơn tính là
A. quả chỉ có tính đực hay cái


B. thụ tinh chỉ 1 lần

C. quả không thụ tinh
D. quả không hạt
Câu 11. Đặc trưng nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?
A. Luôn giữ lại những tính trạng mong muốn
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất giữa của giao tử đực và giao tử cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ
hợp của hai bộ gen
C. Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
D. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi trường biến đổi; là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và
chọn giống
Câu12. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Là hình thức sinh sản phổ biến
B. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
D. Duy trì những tính trạng tốt về mặt di truyền
Câu 13. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
B. SINH SẢN ĐỘNG VẬT
BÀI 44- SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Sinh sản vô tính ở động vật là gì?
A. Là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp
giữa tinh trùng và tế bào trứng
B. Là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra nhiều cá thể mới gần giống mình
C. Là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới có nhiều sai khác với mình, không có
sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng
D. Là kiểu sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng, tạo ra các cá thể mới giống mình
câu 2. Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là
A. tổ hợp vật chất di truyền


B. sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể


C. Phân bào nguyên nhiễm

D. phân bào giảm nhiễm

Câu 3. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Trinh sinh

B. Phân mảnh C. Phân đôi

D. Nảy chồi

Câu 4. Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi

B. Trinh sinh

C. Phân mảnh D. Nảy chồi

Câu 5. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Phân đôi

B. Trinh sinh

C. Phân mảnh D. Nảy chồi

Câu 6. Giao tử cái có thể phát triển thành một cơ thể mà không qua thụ tinh, không có sự tham gia

của giao tử đực, được gọi là sinh sản
A. Phân đôi

B. Trinh sinh

C. Phân mảnh D. Nảy chồi

Câu 7. Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cá thể
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 8. Ý nào sau đây đúng khi nói về hạn chế của sinh sản vô tính?
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện
môi trường thay đổi
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi
trường thay đổi
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi kém trước điều kiện môi trường
thay đổi
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi
trường thay đổi
Câu 9. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu
B. Tạo ra các cá thể giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt di truyền
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. Tạo ra cá thể thích nghi với mọi môi trường sống thay đổi
Câu 10. Người ta nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. Đây là hình thức:
A. Sinh sản phân mảnh

B. Sinh sản nảy chồi



C. Nuôi mô sống

D. Nhân bản vô tính

Câu 11. Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây dựa vào nguyên phân nhiều lần để tạo thành một chồi
con. Chồi con tách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới?
A. Trinh sinh

B. Nảy chồi

C. Phân mảnh

D. Phân đôi

Câu 12. Hình thức sinh sản vô tính nào dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua nguyên phân để tạo ra
cơ thể mới?
A. Nảy chồi

B. Phân đôi

C. Phân mảnh

D. Trinh sinh

Câu 13. Hình thức sinh sản vô tính nào dựa trên phân chia đơn giản tế bào chất và nhân?
A. Phân đôi

B. Nảy chồi


C. Phân mảnh D. Trinh sinh

Câu 14. Sinh vật nào sau đây có hiện tượng tái sinh?
A. Thằn lằn, tôm, cua B. Ong, thằn lằn
C. San hô, trùng biến hình

D. Côn trùng, san hô

Câu 15. San hô có hình thức sinh sản là gì?
A. Phân đôi

B. Nảy chồi

C. Phân mảnh D. Trinh sinh

BÀI 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Sinh sản hữu tính ở động vật:
A. là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống
nhau và thích nghi với môi trường sống
B. là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi
trường sống
C. là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái
để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
D. là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất giống với
bố mẹ
Câu 2. Ba giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự là:
A. Hình thành tinh trùng- Hình thành trứng- Thụ tinh
B. Thụ tinh- Phát triển phôi thai- Hình thành cơ thể mới
C. Hình thành tinh trùng, trứng- Thụ tinh thành hợp tử- Phát triển phôi

D. Thụ tinh- Hợp tử- Hình thành cơ thể mới
Câu 3. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái


B. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
C. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng
bội (2n) ở hợp tử
D. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
Câu 4. Giao tử đực và giao tử cái của một cơ thể động vật thụ tinh với nhau gọi là:
A. tự phối

B. thụ tinh ngoài

C. thụ tinh trong

D. trinh sinh

Câu 5. Động vật ở nước thường đẻ trứng và xuất tinh trùng vào nước, các giao tử sẽ gặp nhau một
cách ngẫu nhiên gọi là:
A. tự phối

B. thụ tinh ngoài

C. thụ tinh trong

D. trinh sinh

Câu 6. Ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con

B. Tạo ra các cá thể giống nhau về mặt di truyền
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động
D. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền
Câu 7. Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là:
A. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C. từ hữu vô đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con
D. từ hữu vô đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Là hình thức sinh sản phổ biến
B. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
Câu 9. Thụ tinh trong tiến hóa hơn so với thụ tinh ngoài do đâu?
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. Không chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 10. Động vật nào sau đây có hình thức tự phối trong sinh sản hữu tính?


A. Bọt biển, sán dây

B. Bọt biển, ong, thằn lằn

C. Sán dây, giun đất, thằn lằn D. Ong, bọt biển
Câu 11. Động vật nào sau đây thụ tinh ngoài?
A. Cá voi

B. Ếch, nhái


C. Rái cá

D. Hà mã

Câu 12. Động vật nào sau đây thụ tinh trong?
A. Ếch

B. Nhái

C. Cá

D. Động vật có vú

BÀI 46. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN
Câu 1. Trong điều hòa sinh tinh và sinh trứng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ yếu?
A. Thần kinh

B. Môi trường C. Hệ nội tiết

D. Enzim

Câu 2. Các hoocmôn kích thích sản sinh tinh trùng :
A. Hoocmôn FSH, LH của tinh hoàn và testostêron của tuyến yên
B. Hoocmôn FSH, LH của tuyến yên và testostêron của tinh hoàn
C. Hoocmôn FSH, LH và tesostêron của tinh hoàn
D. Hoocmôn FSH, LH và testostêron của tuyến yên
Câu 3. Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố nào sau đây để điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH?
A. Inhibin


B. GnRH

C. Testostêron D. Prôgestêron

Câu 4. Hoocmôn nào kích thích ống sinh tinh sản sinh trùng do tuyến yên tiết ra?
A. FSH

B. LH

C. Testostêron D. GnRH

Câu 5. Hoocmôn nào kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng do tế bào kẽ tiết ra?
A. FSH

B. LH

C. Testostêron D. GnRH

Câu 6. LH của tuyến yên có vai trò nào sau đây?
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. Kích thích tuyến yên tiết FSH
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
Câu 7. FSH có vai trò:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng


D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH


Phần B. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là hình thức học tập quen nhờn ở động vật? Cho ví dụ?
Trả lời: Quen nhờn là hình thức học tập mà động vật phớt lờ không trả lời những kích thích lặp lại nhiều lần
nếu kích thích đó không kèm theo sự nguy hiểm nào.
Ví dụ: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu vào chân mai. Lặp lại hành động đó nhiều
lần thì rùa sẽ không rụt đầu vào chân mai nữa.
Câu 2. Thế nào là hình thức học tập in vết ở động vật? Cho ví dụ?
Trả lời: In vết là hình thức động vật sau khi mới nở ra có tính bám hoặc đi theo các vật chuyển động mà
chúng nhìn thấy đầu tiên.
Ví dụ: Vịt con mới nở chạy theo đồ chơi
Câu 3. Điều kiện hóa đáp ứng ở động vật là gì? Cho ví dụ?
Trả lời: Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của
các kích thích kết hợp đồng thời
Ví dụ: Vừa vỗ tay vừa cho cá ăn
Câu 4. Điều kiện hóa hành động ở động vật là gì? Cho ví dụ?
Trả lời: Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết một hành vi của động vật với một phần thưởng (hoặc phạt)
sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi đó
Ví dụ: Dạy động vật làm xiếc
Câu 5. Thế nào là hình thức học khôn ở động vật? Cho ví dụ?
Trả lời: Học khôn là kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới
Ví dụ: Tinh tinh biết cách xếp các thùng gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao
Câu 6. Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật ?( khái niệm, nguyên nhân- cơ
chế, kết quả, đối tượng)
Tiêu chí

Sinh trưởng sơ cấp

Khái niệm


Là sự sinh trưởng của thân và rễ theo
chiều dài

Là sự sinh trưởng của thân theo
chiều ngang (chu vi)

Nguyên nhâncơ chế

Do hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Do hoạt động của mô phân sinh
bên

Làm tăng chiều dài của thân và rễ

Làm tăng chiều ngang của thân (tạo
gỗ lõi, gỗ dác, vỏ)

Cây 1 lá mầm và phần thân non của
cây hai lá mầm

Cây 2 lá mầm

Kết quả
Đối tượng

Sinh trưởng thứ cấp

Câu 7. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ở động vật? (tính chất, thần kinh
trung ương điều khiển, ý nghĩa) (2 điểm)

Tiêu chí
Tính chất
(1 đ)

Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Thường là các phản xạ đơn giản, - Thường là các phản xạ phức tạp, có sự tham
ít tế bào thần kinh tham gia hơn
gia của số lượng lớn tế bào thần kinh
- Bền vững,
- Không bền vững, dễ thay đổi


Thần kinh
trung ương
điều khiển
(0,5đ)
Ý nghĩa(0,5 đ)

- bấm sinh, sinh ra đã có, di truyền
- Đặc trưng cho loài
Tủy sống

- có sau khi học tập, không di truyền,
- Mang tính cá thể
Não bộ, tủy sống

Hình thành tập tính bản năng ở Hình thành thói quen ở động vật
động vật


Câu 8: Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học được ở động vật?( Khái niệm, Cơ sở thần kinh,
tính chất, ví dụ)
Tiêu chí
Tập tính bẩm sinh
Tập tính học đuợc
Khái niệm
là loại tập tính khi sinh ra đã có
là tập tính đuợc hình thành trong quá
trình sống thông qua học tập và rút kinh
nghiệm
Cơ sở thần
phản xạ không điều kiện
phản xạ có điều kiện
kinh
Tính chất
bẩm sinh, di truyền, đặc trưng
không bền vững, dễ thay đổi
cho loài
Ví dụ
nhện giăng tơ, ve sầu kêu vào
hổ rình mồi, khỉ dùng gậy hái quả
mùa hè
Câu 9. Tại sao trong thức ăn và nước uống thiếu iôt thì trẻ em sẽ chậm lớn( hoặc ngừng lớn), chịu
lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
Trả lời: Iôt là một trong hai thành phần cấu tạo nên tirôxin. Thiếu iôt dẫn tới thiếu tirôxin=> dẫn đến làm
giảm quá trình chuyển hóa và giảm sinh nhiệt ở tế bào nên động vật và người chịu lạnh kém. Thiếu tirôxin
còn làm giảm quá trình phân chia và lớn lên của tế bào, hậu quả là trẻ em và động vật non chậm hoặc ngừng
lớn, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
Câu 10. Tại sao cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối (khi ánh sáng yếu) sẽ có lợi cho
sinh trưởng và phát triển của chúng?

Trả lời: Tắm nắng cho trẻ khi ánh sáng yếu (giàu tia tử ngoại) giúp đẩy mạnh quá trình hình thành xương
của trẻ. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin có vai trò chuyển hóa Canxi để
hình thành xương, qua đó ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của trẻ
Câu 11. Tại sao khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
Trả lời: Phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì để giảm mất nước qua con đường thoát hơi nước ở lá nhằm tập
trung nước nuôi các tế bào cành ghép, nhất là các mô phân sinh.
Câu 12. Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối, mùa màng ghê gớm, trong khi đó bướm trưởng thành
không gây hại cho cây trồng?
Trả lời: Vì sâu bướm ăn lá cây nhưng lại không có enzim tiêu hóa xenlulôzơ nên sự tiêu hóa và hấp thu thức
ăn có hiệu quả thấp vì vậy sâu bướm phải ăn thật nhiều lá cây để đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của cơ
thể. Trong khi đó, hầu hết các loài bướm chỉ hút mật hoa nên không phá hoại cây trồng mà còn giúp cây thụ
phấn



×