Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài Tập Trắc Nghiệm vá Tự Luận Ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.52 KB, 25 trang )

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
ANCOL-PHENOL
Câu 1. Để phân biệt hai chất etylen glicol và propan-1-ol có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuO.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 2. Tên quốc tế (IUPAC) của hợp chất có công thức: CH3–CH(C2H5)–CH(OH)-CH3 là:
A. 3-metyl petan-2-ol
B. 3-etyl hexan-5-ol
C. 2-etyl butan-3-ol
D. 4-metyl pentan-2-ol
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit?
A. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
B. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + 3HBr
Câu 4. Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Tên
của X là:
A. ancol isopropylic.
B. ancol etylic.
C. ancol propylic.
D. ancol metylic.
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không đúng:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
D. C6H5OH + 3Br2 → C6H2OHBr3 + H2O
Câu 6. Cho dãy các chất: CH 4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H6 (benzen), CH2=CHCH2OH. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 3.
B. 4.


C. 5.
D. 6.
Câu 7. Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH (theo IUPAC) là:
A. 2-metyl butan-1-ol
B. 3-metyl butan-1-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol.
D. 1,1-đimetyl propan-2-ol.
Câu 8. X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH. Tên IUPAC của X là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 2-metylbutan-1-ol.
Câu 9. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,
sinh ra 5,6 lit H2 (đktc). CTPT của 2 ancol đó là:
A. C3H7OH, C4H9OH
B. CH3OH, C2H5OH
C. C4H9OH, C5H11OH D. C2H5OH, C3H7OH
Câu 10. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom. X có thể là
A. phenol.
B. stiren.
C. axetilen.
D. metanol.
Câu 11. Cho 45 gam axit axetic (CH3COOH) tác dụng với 69 gam ancol etylic thu được 41,25 gam
este etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 62,5%.
B. 62%.
C. 30%.
D. 65%.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic

B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím


C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 13. Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?
A. (CH3)3COH
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức (X) thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 4,5 gam
H2O. Công thức của ancol (X) là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 55 : Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng
với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc . Vậy % số mol của 2 ancol trong hỗn hợp là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 70% và 30%
D. 45% và 55%
Câu 16. Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra V lít khí H 2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 0,28.
Câu 17. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, sủi bọt khí.
B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen.
D. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng.
B. Hợp chất C6H5-CH2-OH thuộc loại ancol thơm.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2.
Câu 19. Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí H 2
(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C4H9OH
Câu 20. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C3H8O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Khi tách nước từ ancol 2-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Câu 22. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 23. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.
CTPT của X là:

A. C5H12O
B. C4H10O
C. C2H6O
D. C3H8O
Câu 24. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CH(CH3)-CH2OH.
B. (CH3)3COH.
C. CH3-CHOH-CH3.
D. CH3-CH2-CH2OH.
Câu 25. Trong các chất sau, chất nào không phải phenol


A.

B.

C.

D.

Câu 26. Trong số các đồng phân ancol của C5H12O, số đồng phân ancol bậc I là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 39% và 61%.
B. 32,85% và 67,15%.
C. 60,24% và 39,76% D. 40,53% và 59,47%.

Câu 28. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH 
→ CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 170oC
B. H2SO4 đặc, 140oC
C. H2SO4 đặc, 100oC
D. H2SO4 đặc, 120oC
Câu 29. Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức
B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức bậc 3
D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 30. Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là:
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH
D. C2H5OH.
Câu 31. Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 400
B. 200.
C. 300.
D. 100.
Câu 32. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6( n≥3)
B. CnH2n-6( n≥3).
C. CnH2n-6( n≥ 6)
D. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 130.
B. 120.

C. 140.
D. 20.
Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Etanol, phenol .
B. Stiren, phenol.
C. Toluen , stiren.
D. Toluen, phenol
Câu 35. Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. Glixerol có công thức là:
A. HO-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH2-CH2-OH
C. HO-CH2-CH2-CH2-OH
D.
HO-CH2-CHOHCH2-OH
Câu 37. Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng
B. Không hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng
D. Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh
Câu 38. Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-OH.
B. CnH2n-2-OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2n+2-OH.
Câu 39. Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Quỳ tím.

B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2.
Câu 40. Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Br2
B. Cu(OH )2
C. Na
D. KOH


0

Br , Fe
Câu 41. Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 C,600
→Brom benzen. Chất X trong dãy biến
C → X 
hóa là:
2

A. Benzen.
B. Stiren
C. Phenol.
D. Toluen.
Câu 42. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 91,3%. Công thức phân tử của X là:
A. C6H6.
B. C8H10.
C. C9H12.
D. C7H8.
Câu 43: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là
A. metanol.
B. etanol.

C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 44: Oxi húa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản
phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3
dư được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 65%
B. 80%
C. 76,6%
D. 70,4%.
Câu 45:(A-2010) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng
đẳng tác dụng với CuO (dư), đun nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y(có tỷ khối
hơi đối với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
Câu 46: (B-2007)Cho m gam nột ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bỡnh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ
khối đối với H2 là 15,5. Giỏ trị của m là:
A. 0,64
B. 0,46
C. 0,32
D. 0,92.
Câu 47: (B-2009) Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng
đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp,
thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu
được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 15,3
B. 13,5

C. 8,1
D. 8,5.
Câu 48 Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng với
Na dư, thu được 0,672 lít H 2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun nóng
được hỗn hợp andehit, cho toàn bộ lượng andehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư
thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của R là:
A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(OH) CH3
D. CH3CH2CH2 CH2OH
Câu 49: Một ancol no cú cụng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cú thể là
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3
Câu 50 Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6
gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 51: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na vừa đủ
tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2(đktc).Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B.C2H6 O2 và C3H8O3 C. C2H5OH và C3H7OH
D .A và C
Câu 52 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thu được 70,4 gam CO2 và 39,6
gam nước . Vậy m có giá trị là
A. 33,2g
B. 34,5g
C. 35,4g

D. 32,1g
Câu 53: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bb nh đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bb nh giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi
đối với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam.
B. 1,2 gam.
C. 0,92 gam.
D. 0,64 gam.
Câu 54 Cho but – 1- en tác dụng với HCl ta thu được X . Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm
Y . Đun nóng Y với H2SO4 đặc , nóng ở 1700C thu được Z . Vậy Z là


A. But – 2 – en

B. But – 1 – en

C. 2 – metylpropen

D. Dietylete

Ancol - Phenol
Câu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C4H8Cl2 là
A. 6.

B.7.

C. 8.

D. 9.


Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C3H5Br là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
o

HBr
, Pd với PbCO
KOH, ancol, t
But-1-inH
→ A1 
→ A2 
→ A3
2

3

Trong đó A1, A2, A3 là sản phẩm chính. Công thức của A3 là
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.

B. CH3-C ≡ C-CH3.

C. CH3-CH=CH-CH3.


D. CH2=CH-CH2-CH3.
+

H3O
KCN
→ Y
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH3CH2Cl 
→ X 
to

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.

B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.

C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.

D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Ứng với công thức C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
C. Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen.
D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.
Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br 2 dư, thấy có 8 gam Br 2 phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản
ứng là
A. 10,9 gam.

B. 5,45 gam.


C. 8,175 gam.

D. 5,718 gam.

Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH
loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87
gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là
A. 46,23%.

B. 61,47%.

C. 53,77%.

D. 38,53%.

Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H12O có mấy đồng phân ancol bậc một ?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân


tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối
lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức
phân tử của X là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 11: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số
ete thu được tối đa là
A. 4.


B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130oC đến
180oC. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 14: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. propan-2-ol.

B. etanol.

C. pentan-3-ol.

D. 2-metylpropan-2-ol.

Câu 15: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ancol sec-butylic.

B. Ancol tert-butylic.


C. Ancol isobutylic.

D. Ancol butylic.

Câu 16: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?
A. Ancol butylic.

B. Ancol isobutylic.

C. Ancol sec-butylic.

D. Ancol tert-butylic.

Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 18: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất
là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29).

Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CHOH-CH3.

B. CH3-CH2-CHOH-CH3.

C. CH3-CO-CH3.


D. CH3-CH2-CH2-OH.

Câu 19: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?


A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 20: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete.
B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
Câu 22: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ
A. propilen.

B. axeton.

C. 2-clopropan.


D. propanal.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→ metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH.

D. C2H4, CH3COOH.

Câu 24: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbut-1-en.

B. 2-metylbut-2-en.

C. 3-metylbut-2-en.

D. 2-metylbut-3-en.

Câu 25: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH.


B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C 4H10O với H2SO4 đặc ở 170oC thu được
3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai ancol là
A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.
B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.
C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.


Câu 27: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Số công thức cấu tạo
có thể có của A là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C 4H8Br2 khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm
cho sản phẩm là anđehit ?
A. 4.

B. 3.


C. 2.

D. 1.

+ HCl
+ NaOH
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 →
A 
→ CH3CHO

Công thức cấu tạo của chất A có thể là
A. CH2=CHCl.

B. CH3-CHCl2.

C. ClCH2-CH2Cl.

D. CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.

Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X) ; HOCH2-CH2-CH2OH
(Y) ; HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.

B. X, Z, T.

C. Z, R, T.

D. X, Y, Z, T.


Câu 31: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ;

(b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ;

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH

(e) CH3-CH2OH ;

(f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).

B. (c), (d), (f).

C. (a), (c), (d).

D. (c), (d), (e).

Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất
màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCH2CH2OH.

B. CH3CH2CH=CHOH.

C. CH2=C(CH3)CH2OH.


D. CH3CH=CHCH2OH.

Câu 33: Cho các phản ứng:
o

t
HBr + C2H5OH 


C2H4 + Br2 


C2H4 + HBr 


askt (1 : 1 mol)
C2H6 + Br2 


Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H2SO4 đặc, to


+ HBr
+ Mg, ete khan
Butan-2-ol 
→ X (anken) 
→ Y 
→ Z


Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. (CH3)3C-MgBr.

B. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr.

C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3.

D. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.

B. Na kim loại.

C. nước Br2.

D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 36: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của
phenol với

A. Na và nước brom.

B. dung dịch NaOH và nước brom.

C. nước brom và dung dịch NaOH.

D. dung dịch NaOH và fomanđehit.

Câu 37: Đun nóng fomanđehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc
A. mạch không phân nhánh.

B. mạch phân nhánh.

C. mạng lưới không gian.

D. Cả A, C đều đúng.

Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C 7H8O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 39: Số hợp chất thơm có công thức C7H8O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là
A. 3 ; 2.


B. 4 ; 3.

C. 3 ; 4.

D. 4 ; 4.

Câu 40: Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol. Từ trái sang phải tính axit
A. tăng.

B. giảm.

C. vừa tăng vừa giảm.

D. không thay đổi.

Câu 41: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
A. Dung dịch Br2.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch HNO3.

Câu 42: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để
nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.
C. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.
D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 43: Cho sơ đồ:

+ NaOH đặc, dư


+ Cl2 (1 : 1 mol)


+ axit HCl
C6H6 (benzen) →
X
Y 
t o , P cao
→ Z
Fe, t o

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.

C. C6H5OH, C6H5Cl.

D. C6H5ONa, C6H5OH.

Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
Metan 
A2 
A4 
→ A1 →
→ A3 →
→ phenol

Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A. HCHO, C6H12O6, C6H6, C6H5Cl.
B. CH ≡ CH, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
C. CH ≡ CH, CH2=CH2, C6H6, C6H5Cl.
D. CH ≡ CH, C6H6, C6H5Br, C6H5ONa.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ Br2 (1 : 1 mol)

Toluen →
X
Fe, t o

+ HCl (dư)

+ NaOH đặc (dư)



o
t , P cao

Y 

→Z

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.

D. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 46: Cho 4 chất: phenol (A), ancol etylic (B), benzen (C), axit axetic (D). Độ linh động của
nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
A. A < B < C < D.

B. C < D < B < A.

C. C < B < A < D.

D. B < C < D < A.

Câu 47: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na, KOH, dung dịch Br2, HCl.
B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br2.
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH.
D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br2.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 49: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.



B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng
được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số
mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2.

B. HOC6H4CH2OH.

C. CH3C6H3(OH)2.

D. CH3OC6H4OH.

Câu 51: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không
tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.

B. phenol.

C. axit acrylic.

D. metyl axetat.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO 2. Biết X cộng Br2 theo tỉ lệ mol
1 : 1 ; X tác dụng với Na cho ra khí H 2 và X cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp
chất X là

A. HO-CH=CH-CH2-CHO.

B. CH2=C(OH)-CH2-CHO.

C. CH2=CH-CH(OH)-CHO.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 53: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O.

B. C2H6O.

C. CH4O.

D. C4H8O.

Câu 54: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi
hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2

(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu

công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 5.

B. 4.

C. 3.


D. 2.

Câu 55: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các
olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng
khối lượng H2O và CO2 sinh ra là
A. 1,76 gam

B. 2,76 gam.

C. 2,48 gam.

D. 2,94 gam.

Câu 56: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm

0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ

khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92.

B. 0,32.

C. 0,64.

D. 0,46.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.



Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện).
Công thức phân tử của X là
A. C3H8O3.

B. C3H4O.

C. C3H8O2.

D. C3H8O.

Câu 58: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.

B. 50%.

C. 62,5%.

D. 75%.

Câu 59: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.

B. 4,4 gam.

C. 8,8 gam.

D. 5,2 gam.


Câu 60: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2 o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất
quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x

A. 96.

B. 76,8.

C. 120.

D. 80.

ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 6

1D

2D

3C

4B

5D

6B

7A

8D

9B


10B

11C

12D

13C

14B

15B

16C

17A

18A

19B

20C

21A

22D

23A

24B


25C

26D

27C

28C

29D

30B

31C

32D

33B

34C

35C

36C

37A

38C

39B


40C

41A

42B

43D

44D

45D

46C

47B

48B

49C

50B

51B

52C

53B

54B 55C 56A 57D 58C 59B

60B
Ancol- phenol
Câu 1: Ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O . Công thức phân tử của Y là
A. C6H14O5.
B. C6H15O3.
C. C2H5O.
D. C4H10O2.
Câu 2: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X
có công thức phân tử là
A. C3H8O.
B. CH4O.
C. C4H10O.*
D. C2H6O.
Câu 3: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol.
Trong phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có công thức phân tử là
A. C3H6O.
B. CH2O.
C. C2H4O.
D. C4H8O.


Câu 4: Ancol X có công thức cấu tạo
CH3CH2CH2CHOH
CH3

Tên của X là
A. 3-metylbutan -2-ol B. 2-metylbutan-2-ol. C. pentan-2-ol.*
D. 1-metylbutan-1-ol.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của
nhau?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 7: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân
tử của X là
A. C4H10O.
B. C2H4O2.
C. C3H8O .
D. C2H6O.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi
nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là
A. C3H8O.*
B. C2H6O.
C. C4H8O.
D. C4H10O.
Câu 9: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
C. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O thu được 3,36 lít CO 2
(đktc)
và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 2,07. Công thức phân tử của X là
A. CH3O.

B. C3H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H4O.
Câu 11: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân
tử
anđehit no, đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H4O.
B. C3H6O.
C. C4H8O.
D. CH2O.
Câu 13: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C 4H10O?
A. 4.*
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.
B. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.
C. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-CH=O.
D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.
Câu 15: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần.
B. không đổi.
C. giảm dần.*

D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 16: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32.
Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.
B. CH4O.
C. C3H8O.
D. C4H10O.
Câu 17: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom. B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.


C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom.
D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri
hiđroxit.
Câu 18: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần.*
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96
lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.
B. CH4O.
C. C4H10O.
D. C5H12O.
Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ
A. benzen.
B. stiren.
C. isopropyl benzen. D. toluen.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ?

A. 4.*
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 22: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng
27,586%. X có công thức phân tử là
A. C2H4O.
B. C4H8O.
C. CH2O.
D. C3H6O.
Câu 23: Sục khớ CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic.
B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là một chất lưỡng tính.
D. phenol là axit mạnh.
Câu 24: Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C 5H12O, có mấy ancol bậc
một?
A. Hai.
B. Ba.
C. Năm.
D. Bốn.
Câu 25: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử; thì phần trăm khối lượng cacbon trong
phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.
B. biến đổi không theo quy luật.
C. không đổi.
D. giảm dần.
Câu 26: Phenol là một hợp chất có tính
A. lưỡng tính.
B. bazơ yếu.

C. axit mạnh.
D. axit yếu.
Câu 27: Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố.
B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro.
C. Cả hai đều tác dụng được với natri.
D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 28: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng
66,67%. X có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C4H8O.
Câu 29: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung
A. CnH2nO, n ≥ 0.
B. CnH2nO, n ≥ 3.
C. CnH2nO, n ≥ 1.
D. CnH2nO, n ≥ 2.
Câu 30: Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.
C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri.
D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.



Câu 32: Hợp chất X, (CTPT C3H6O) tác dụng được với dung dịch brom; khi tác dụng với AgNO 3
trong dung dịch NH3 sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3OH-CH=CH C. CH3COCH3.
D. CH3CH2CH=O.
Câu 33: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C2H6O và C3H8O.. B. C3H4O và C4H6O. C. C2H6O và C4H10O. D. CH4O và C2H6O.
Câu 34: Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .
B. no, đơn chức, mạch hở.
C. không no, đơn chức, mạch vòng .
D. không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 35: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí
thoát ra
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H4O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O.*
D. C2H4O2.
Câu 36: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,86%.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C4H10O.
C. C2H6O.
D. C3H8O .
Câu 37: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2

4,5 gam nước. X thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .
B. no, đơn chức, mạch hở.*

C. không no, đơn chức, mạch vòng.
D. không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 38: Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức?
A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 3.
Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y
so với X xấp xỉ 1,045. Công thức của X là
A. C2H4O.
B. C3H6O.
C. C3H4O.
D. C3H4O.
Rượu
Câu 1: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?
A. Na
B. dung dịch CO2
C. dung dịch Br2
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. H2O
Câu 3: Cho 46,4(g) rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc). Tên của X?
A. Etanol
B. butanol
C. propenol
D. propanol
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai rượu đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3(g)

H2O. Mặt khác ete hoá hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức phân tử của hai rượu?
A. C3H5OH; C4H7OH B. CH3OH ; C2H5OH C. C2H5OH ;C3H7OH D. C3H7OH ;C4H9OH
Câu 5: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3
A. 4 – metylpentanol – 2 B. 4,4 – dimetylbutanol – 2 C. 1,3 – dimetylbutanol – 1 D. 2,4 –
dimetylbutanol – 4
Câu 6: Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7: Hiđro hoá chất A C4H6O được rượu n – butiric. Số công thức cấu tạo có thể của A là?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 8: X là rượu mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử X nhỏ hơn 60
đvC. Công thức phân tử của X?


A. C2H4O
B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2
D. C3H6O
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được
70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 21,4
B. 33,2
C. 38,5
D. 35,8
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) rượu đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g) H2O. Xác định

X?
A. C4H8O
B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
Câu 11: Đốt cháy một rượu X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau đây là đúng
nhất.
A. X là ancol đa chức
B. X là rượu no, đơn chức C. X là ancol no, đa chức D. X là ancol no,
mạch hở
Câu 12: Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc).
% khối lượng mỗi chất tương ứng trong A?
A. 32,85% và 67,15% B. 29,75% và 70,25%
C. 70,25% và 29,75%
D. 67,14% và
32,86%
Câu 13: Đun nóng 11,7(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp
các ete có khối lượng 9(g) với số mol bằng nhau. Xác định số mol mỗi ete trong hỗn hợp?
A. 0,05 mol
B. 0,025 mol
C. Kết quả khác
D. 0,015 mol
Câu 14: Một rượu đơn chức có 50% O về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. C3H7OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H5OH
Câu 15: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và
ete thu được lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 2 và 6
C. 1 và 6
D. 3 và 3
Câu 16: Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ?
A. 5

B. 3
C. 4
D. 2
Câu 17: Glixerol là tên gọi khác của chất nào?
A. Alanin
B. Glixin
C. etilenglicol
D. Glixerin
Câu 18: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – CH2 C. CH2 = CH – CH = CH2
D. C2H5OC2H5
Câu 19: Bậc của rượu là?
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử rượu
Câu 20: câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O?
A. Có 2 đồng phân ete B. cả 3 đều đúng
C. Có 3 đồng phân rượu D. Có 2 đồng phân rượu
bậc I
Câu 21: Số đồng phân ancol bền tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là?
A. 6
B. không xác định được
C. 4
D. 5
Câu 22: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là?
A. n(n+1)/2 B. n2
C. 3n
D. 2n
Câu 23: Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 – CH2OH có bao

nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được sản
phẩm B. B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Công thức của A?


A. C4H9OH
B. C2H5OH
C. C5H11OH
D. C3H7OH
Câu 25: Một rượu có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n công thức phân tử của rượu là?
A. C4H10O2
B. C6H15O3
C. C2H5O
D. C4H10O
Câu 26: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng vừa
đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87(g) kết tủa.
Xác định khối lượng của phenylclorua trong hỗn hợp đầu?
A. 1,00(g)
B. 1,57(g)
C. 2,57(g)
D. 2,00(g)
Câu 27: Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong
ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rượu đó là ?
A. C2H5OH ;C3H7OH B. CH3OH; C2H5OH
C. C2H5OH ;C4H9OH D.
CH3OH ;C3H5OH

Câu 28: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thấy thoát ra 0,336 lít
H2(đktc). Khối lượng muối natriancolat thu được là?
A. không xác định được B. 2,85(g)
C. 1,9(g)
D. 2,4(g)
0
Câu 29: Một loại rượu etylic có ghi 25 có nghĩa là?
A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất
B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
C. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất
D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
Câu 30: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C4H9OH
D. C3H7OH
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 6:5, ete này có
thể điều chế bằng chất nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. CH3OH; C3H7OH B. CH3OH ;C2H5OH
C. C2H5OH ;C3H7OH D. C2H5OH ;
C2H5OH
Câu 32: Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 đồng phân khác chức có cùng công
thức phân tử C3H8O?
A. Al
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. CuO
D. Cu(OH)2
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol
metylic người ta thu được 70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây?
A. 33,2(g)

B. 24,9(g)
C. 16,6(g)
D. 34,4(g)
Câu 34: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?
A. Tinh bột B. CH3CHO
C. C2H4
D. C2H5Cl
Câu 35: Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 3:2. Vậy rượu đó là?
A. C4H10O2 B. C3H8O3
C. C2H6O2
D. C3H8O2
Câu 36: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A. rượu isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
B. Rượu secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH
C. Axit picric: 0,m,p – Br3 – C6H2OH
D. p –crezol : CH3- C6H5OH
Câu 37: Rượu nào khó bị oxi hoá nhất?
A. Rượu sec – butylic B. Rượu isobutylic
C. rượu tert – butylic
D. Rượu n –
butylic
Câu 38: Các ancol được phân biệt trên cơ sở nào?
A. Cả ba đặc điểm B. Số lượng nhóm OH C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon
D. Bậc
của ancol


Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.

C. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
D. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
Câu 40: Cho khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). Thể tích mol của ancol etylic là bao
nhiêu?
A. 5,57cm3 B. 57,5 cm3
C. 5,75cm3
D. 36,8 cm3
Câu 41: Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là?
A. CnH2n + 2O
B. CnH2n + 1OH
C. R – OH
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropanddiol) thường lẫn trong nước tương có công thức cấu
tạo
A. CH3 – CHCl – CH(OH)2
B. CH2OH – CHOH – CH2Cl
C. CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl
D. CH2OH – CHCl – CH2OH
Câu 43: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng công thức
phân tử C3H7OH?
A. Na và CuO B. Na và H2SO4 đặc C. Na và dd AgNO3/NH3
D. CuO và dung dịch
AgNO3/NH3
Câu 44: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất
halogen,ete có phân tử lượng tương đương là do?
A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị
B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro
C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử
D. ancol có phản ứng với Na
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp gồm 6(g) rượu etylic và 6(g) axit axetic có H2SO4 đặc, Nếu hiệu suất

phản ứng đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là?
A. 7,2(g)
B. 8,6(g)
C. 6,6(g)
D. 8,8(g)
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2, Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính lượng kết tủa tối đa thu được?
A. 100(g)
B. 200(g)
C. 300(g)
D. 400(g)
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 4:3, ete này có
thể điều chế bằng chất nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. C2H5OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH
và C2H5OH
Câu 48: Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc lần lượt là?
A. 2,1,3
B. 2,3,1
C. 1,2,3
D. 1,3,2
Câu 49: Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai:
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước.
B. Đều có tính axit. C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Tan vô hạn
trong nước.
Câu 50: 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử C2H5OH, HCOOH, CH3 – O – CH3, nhiệt độ sôi
của chúng tăng dần theo thứ tự?
A. CH3OCH3; C2H5OH và HCOOH
B. CH3OCH3; HCOOH; C2H5OH
C. HCOOH; CH3OCH3, C2H5OH
D. C2H5OH; HCOOH; CH3OCH3

Câu 51: Khi đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 4:5.
Công thức phân tử của X là?
A. C4H10O B. C3H8O C. C5H12O D. C2H5OH
Câu 52: Xác định thể tích của 46(g) C2H5OH . Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml).


A. Kết quả khác
B. 22,4 lit
C. 28 lít
D. 17,92 lit
Câu 53: Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là 27: 44. Công
thức phân tử của rượu là?
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu 54: Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y. tỉ khối của Y so với X là 1,4375.
X là?
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH
D. C4H9OH
Câu 55: Đun nóng 132,8(g) hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2(g) hỗn
hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là?
A. 0,8 mol
B. 0,2 mol
C. Không xác định được
D. 0,4 mol
Câu 56: Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất.
Công thức tổng quát của X là?
A. ROH
B. CnH2n + 2O

C. CnH2n+1OH
D. CnH2n+1CH2OH
Câu 57: Trong sơ đồ chuyển hoá trựck tiếp
C2H5OH --> X --> C2H5OH
Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau?
C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5 ; CH3CHO; CH3COOH; C2H5Cl; CH3COOC2H5
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 58: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ
với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V
A. Kết quả khác
B. 0,896 (l)
C. 1,12 (l)
D. 1,792 (l)
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối
lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 80
B. 5,120
C. 6,40
D. 120
Câu 60: Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thực hiện phản ứng hoàn toàn trong điều kiện có H 2SO4
đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete với số mol bằng nhau. Số ete thu được là mấy?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 61: Cho Na dư vào một dung dịch gồm (C2H5OH + H2O) thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3 %
khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là?

A. 68,57%
B. 70,57%
C. 72,57%
D. 75,57%
Câu 62: Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và isopropylic có H2SO4 đặc, 1400C có thể thu được số
ete tối đa là?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 63: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất? ( x ≤ n)
A. R(OH)n
B. CnH2n + 2O
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2Ox
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Tất cả đều đúng
B. ancol là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm OH
C. Hợp chất C2H5OH là ancol etylic
D. Hợp chất C6H5 – CH2OH là phenol
Câu 65: rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ?
A. Cả 3 đều đúng B. Axetandehit
C. Etilen
D. Etylclorua
Câu 66: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ
với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V
A. 1,12 lít
B. 1,792 lít C. 2,24 lít
D. 0,896 lít



Cõu 67: ờhidrat hoỏ 14,8(g) ru thỡ thu c 11,2(g) anken. Cụng thc phõn t ca ru?
A. C4H9OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C2H5OH
Cõu 68: Oxi hoỏ 6(g) ru no, n chc X thu c 5,8(g) anehit. Cụng thc phõn t ca A?
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
Cõu 69: Cho 30,4g hn hp gm glixờrin v mt ru no, n chc phn ng vi Na (d) thoỏt ra
8,96l khớ (ktc) .Cựng lng hn hp trờn ch ho tan c 9,8g Cu(OH)2.Cụng thc phõn t ca
ru cha bit l:
A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH
Cõu 70: un núng V ml ru etylic 950 vi H2SO4 c 1800C c 3,36 lớt C2H4 ( ktc). Bit
hiu sut phn ng t 60%, khi lng riờng ca ru etylic l 0,8g/ml. xỏc nh V?
A. 12
B. 8,19
C. 10,18
D. 15,13
1

A

21

D

2


D

22

A

3

C

23

4

C

5

ỏp ỏn:
41

B

61

D

42


B

62

D

D

43

D

63

C

24

D

44

B

64

C

A


25

A

45

C

65

A

6

C

26

D

46

B

66

D

7


A

27

D

47

D

67

A

8

D

28

C

48

A

68

B


9

B

29

A

49

B

69

B

10

D

30

B

50

A

70


D

11

D

31

C

51

A

12

D

32

C

52

A

13

A


33

A

53

B

14

B

34

A

54

C

15

C

35

C

55


B

16

B

36

D

56

D

17

D

37

C

57

C

18

C


38

A

58

B

19

C

39

D

59

A

20

D

40

B

60


B

PHN 2: T LUN
BI TP CHNG ANCOL - PHENOL
Câu 1. Cho 50 ml dd ancol etylic( dd X) tác dụng với Na d thì thu đợc 15,68 lít H2 ( đktc). Biết khối
lợng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Xác định độ ancol và nồng độ mol của dd X?
Câu 2. Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Xác định công thức phân tử hai ancol?


Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho
3,35 g hh X phản ứng với Na thì thu đợc 0,56 lít H2 (đktc) . Xác định CTCT thu gọn của A, B?
Câu 4. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 g hh 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của
ancol etylic thấy sinh ra 5,6 lít H2(đktc). Xác định CTPT 2 ancol?
Câu 5. Cho hh gồm 1,6 g ancol A và 2,3 g ancol B là 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na đợc 1,12 lít H2 (đktc). Xác định CTPT 2 ancol?
Câu 6. Cho 15,6g hh 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2g Na
thu đợc 24,5g chất rắn. Xác định hai ancol đó?
Câu 7. Cho 20ml cồn tác dụng với Na d thì thu đợc 0,76g H2 ( khối lợng riêng của ancol etylic là 0,8
g/ml). Độ rợu trong loại cồn trên là bao nhiêu?
Câu 8. Cho Na d vào 100 ml cồn 460 ( khối lợng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) . Tính thể tích H 2
ở đktc?
Câu 9. Cho 1 lít cồn 950 tác dụng với Na d . Biết rằng ancol nguyên chất có d=0,8g/ml. Tính thể tích
H2 tạo ra ở đktc?
Câu 10. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93 g X thu đợc thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,48 g O 2 đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,93 g X tác dụng hết với Na
tạo ra 336 ml H2(đktc). Xác định CTCT của X?
Câu 11. Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của các ancol sau
a) Cho 3,8 g một điol tác dụng với một lợng Na d thu đợc 0,56 L khí H2 ( 2 atm, O0C)?
b) Cho 2,3g một ancol no ( M = 92) tác dụng hết với kali thu đợc 0,84 l H2 ( đo ở đktc)

Cõu 12. Cho 2,84 gam hn hp X gm 2 ancol n chc , l ng ng kờ tip nhau tỏc dng va
vi Na to ra 4,6 gam cht rn v V lớt khớ H2 (ktc). Xác định giá trị của V và CTPT của hai ancol?
Cõu 13. Cho 1,52 gam hn hp hai ancol n chc l ng ng k tip nhau tỏc dng vi Na va
, sau phn ng thu c 2,18 gam cht rn. XĐ cụng thc phõn t ca hai ancol?
Câu 14: Cho 11g hỗn hợp gồm hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng hết với Na đã thu đợc 3,36 lít khí H2 (đkc). Viết CTPT và CTCT của hai
ancoltrên? Đs:CH3OH; C2H5OH
Câu 15: Cho 28,2g hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở kề nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na (lấy d), sinh ra 8,4 lít khí H 2 (đkc). Viết CTCT của hai ancol và tính thành phần % về khối
lợng của chúng trong hỗn hợp, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?
Đs:CH 3OH
(51,06%); C2H5OH (48,94%)
Câu 16: Tỉ khối hơi đối với không khí của một ancol no bằng 2,13. Khi cho 3,1g rợu đó tác dụng hết
với Na thấy thoát ra 1,12lít H2 (đkc). Hỏi ancol đó là đơn chức hay đa chức, viết CTCT của ancol
Câu 17: Tỉ khối hơi đối với Nitơ của một ancol no A bằng 2,214. Khi cho 3,1g A tác dụng hết với Na
thấy thoát ra 1,2218(l) H2 (ở 250C, 1atm).
a/ Viết CTCT của A
b/ Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, viết phơng trình phản ứng điều chế A?
Đs:C2H4(OH)2
Câu 18: Cho phản ứng hết 4,6 gam Na với ancol etylic và 4,6gam Na với nớc tính thể tích khí
H2(đktc) thoát ra trong từng trờng hợp. Tính khối lợng natri etylat và natri hiđroxit tạo thành?
Đs:2,24lít
Câu 19: Cho 6 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng với Na thu đợc 1,12lít khí H2(đktc)
a/ Xác định CTPT của A
b/ Xác định CTCT đúng của A và gọi tên A, biết rằng oxi hóa A bằng oxi có (Cu xúc tác) tạo ra
anđehit
c/ Từ A, viết phơng trình phản ứng tạo ra C (là đồng phân của ancol A) Đs:Propanol-1
Câu 20: Cho 28,2gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng hết với Na thu đợc 8,4 lít H2(đktc). Viết CTCT của hai ancol trên và tính thành phần % khối
lợng của chúng, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn? Đs: 51,06%CH 3OH; 48.94%C2H5OH

Câu 21: Cho 25,8gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với Na d thu đợc 5,6 lít H2(đktc). Viết CTPT của hai rợu trên và tính thành phần % khối lợng của
chúng ?
Câu 22: Hỗn hợp A chứa Glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 20,3 gam A tác dụng với
Na d thu đợc 5,04lít H2 (đktc) mặt khác 8,12gam A hòa tan vừa hết 1,96gam Cu(OH) 2. Hãy xác định
CTPT và % khối lợng của ancol trong hỗn hợp A? Đs:C4H9OH(54,95%)


Câu 23: Tỉ khối hơi đối với không khí của một ancol no bằng 2,13. Khi cho 3,1g ancol đó tác dụng
hết với Na thấy thoát ra 1,12lít H2 (đkc). Hỏi ancol đó là đơn chức hay đa chức, viết CTCT của
ancol ?
Câu 24: Đốt cháy 23g một hợp chất hữu cơ A thu đợc 44g CO2 và 27g H2O.
a/ Chứng minh rằng A là một hợp chất no có chứa Oxi.
b/ Xác định CTCT của A biết rằng A tác dụng với Na tạo ra khí H2 .
c/ Một hỗn hợp X gồm A và một hợp chất B thuộc cùng dãy đồng đẳng với A, khối lợng của X là
18,8g. X tác dụng với Na d tạo ra 5,6lít H2 (đkc). Xác đinh B và thành phần hỗn hợp X?
Đs:C2H5OH(0,2mol); CH3OH(0,3mol).
Câu 25: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na d thu đợc
3,36 lít H2(đktc). Tính thành phần % khối lợng các rợu có trong hỗn hợp?
Đs:
27,7%C2H5OH
DNG BI TP TCH H2O
Bài 1. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở 1400C
thu đợc 6 gam hh Y gồm 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác
định CTPT của 2 ancol?
Bài 2. Cho 11g hỗn hợp 2 ancol đơn chức vào bình đựng Na (d) thấy thoát ra 3,36 lít H2 ( ở đktc).
Nếu cho hh ancol đó vào dung dịch H 2SO4 đặc ở 1400C thu đợc mg ete ( hiệu suất phản ứng đạt
80%). Giá trị của m?
Bài 3. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở 1400C
thu đợc 6 gam hh Y gồm 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT

của 2 ancol?
Bài 4: Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn, mạch hở chức với H 2SO4 đặc ở 1400C đã thu đợc 21,6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete. Xác định CTCT của hai ancol trên biết 3 ete thu đợc có số mol
bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn? Đs:CH3OH; C2H5OH
Bài 5: Một ancol no A có tỉ khối hơi đối với không khí là 2,57. Ngời ta lấy 3,7gam ancol đó cho tác
dụng hết với Na thu đợc 0,56lít H2 (đktc)
a/Tìm CTPT của A
b/Xác định CTCT của A biết rằng khi đun nóng ở 180 0C có H2SO4 đặc ta thu đợc 2 olefin ?
Đs:C4H9OH
Bài 6. Đun 1,66 hỗn hợp hai ancol với H 2SO4 đặc, thu đợc hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Hiệu suất giả thiết là 100 %. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít khí O 2 (đktc). Tìm công
thức cấu tạo 2 ancol?
Bài 7: khi đun nóng m gam ancol no đơn chức mạch hở X với H 2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích
hợp thu đợc m2 gam hợp chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với X là 0,7. Xỏc nh CTCT của X?
Bài 8: Khử nớc hoàn toàn hỗn hợp hai ancol ta thu đợc hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp co tỉ
khối hơi đối với H2 là 23,8
a/ Tìm CTPT viết CTCT và tính % khối lợng của hai ancol trong hỗn hợp
b/ Tính khối lợng CO2 và hơi nớc tạo thành khi đốt cháy hòan 6,56g hỗn hợp hai ancol trên?
Bài 9: Đum m gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và propylic với H 2SO4 đặc ta đợc hỗn hợp olefin khí
X. Toàn bộ X làm mất màu 1lít dung dịch brom 0,5M (vừa đủ). Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là
16,8.
a/ Tính giá trị của m
b/ Tính thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy 1/10 hỗn hợp A nói trên? Đs:m=25,8g; 4,032lít
Bài 10: Đun nóng một ancol đơn chức với H 2SO4 ta thu hiđrôcacbon có cấu tạo đối xứng, 14g
hiđrôcacbon đó tác dụng vừa đủ với 40g Br2. Xác định CTCT của ancol ban đầu? Đs:C2H5OH
Bài 11. cho từ từ hợp hai ancol no đơn chức mạch hở có cùng số nguyên tử C vào H 2SO4 đặc ở nhiệt
độ thích hợp thu đợc 3 olêfin( hỗn hợp X). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X ở đktc thu đợc 17,6
gam CO2. XĐ CTCT của 3 olêfin và 2 ancol?
Bài 12. Thực hiện phản ứng tách nớc một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc chất hữu cơ B. Tỉ khối của B so với A bằng 1,7. Xác định CTCT của A?
Bài 13. Đun nóng hỗn hợp ancol 2 đơn chức mạch hở với H 2SO4 đặc đợc hỗn hợp các este. Lấy một

trong các este đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có n x:nCO2 : nH2O = 0,25:1:1. Xác định công thức của các
ancol.


DNG BI TP T CHY
Câu 1. Oxi hóa hoàn toàn 0,88g một ancol no, đơn chức, mạch hở A bằng một lợng CuO d nung
nóng. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bột đồng oxit giảm 2,4gam đồng thời thu đợc m gam hỗn hợp
CO2 và H2O
a/ Tính m
b/ Tìm CTPT của A
c/ Viết CTCT và gọi tên các đồng phân có phản ứng với Na ?
Đs: m=3,28g; C5H12O
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu đợc 0,3 mol CO2 và
7,65 g H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng với Na thì thu đợc 2,8 lít khí H2
(đktc). Xác định CTPT viết CTCT của hai ancol trên?
Câu 3. Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Cho tác dụng với Na d thu đợc 1,68 lít H2 (đktc)
Phần 2 : Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 9,9 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Giá trị của m ?
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đợc CO2 và H2O có tỷ lệ mol tơng ứng là 3 : 4. Thể tích
khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu đợc (ở cùng điều kiện). Công thức
phân tử của X?
Câu 5. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44g một ancol no mạch hở A thì thu đợc 9,24g CO2 . Mặt khác khi
cho 1 mol A tác dụng với K thu đợc 33,6l H2 ( đktc). Tìm công thức phân tử viết công thức cấu tạo
của A?
Câu 6. X là ancol no mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần vừa đủ 3,5 mol O 2. Xác định công
thức cấu tạo của X?
Câu 7. Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu đợc CO2 và hơi nớc
theo tỷ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 7 : 10. Tìm công thức cấu tạo và % số mol của các ancol ?
Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol ancol no đơn chức mạch hở và 0,1 mol ancol đơn chức mạch hở
chứa một liên kết đôi.

a) Xác định CTPT của các ancol, biết khi đốt cháy hoàn toàn hh X thu đợc 10,08 l CO2 (đktc)?
b) Viết CTCT của các đồng phân của các ancol. Từ đó xác định CTCT của các ancol trong hh
X. Biết chúng đều không tham gia phản ứng tách nớc (H2SO4 đ, 1700C).
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol một ancol no đa chức X thu đợc 33,6l CO2 đktc. Xác định CTPT,
viết CTCT của X biết MX = 92.
Câu 10. Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol A (MA > 46). Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lợng nớc sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lợng nớc sinh ra từ ancol kia. Nếu đun hh với H 2SO4 đặc ở
1800C thì chỉ thu đợc hai olefin. Xác định CTPT viết CTCT của các ancol? Đs:C4H9OH
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a(g) hh X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C thuộc cùng dãy đồng đẳng thì
thu đợc 4,4 g CO2 và 2,7g H2O
a) Xác định dãy đồng đẳng của 3 ancol trên và viết CTTQ của chúng?
b) Cho 2,3 g hh X tác dụng với Na d. Tính thể tích H2 thu đợc ở đktc?
Câu 12: Tìm CTPT, CTCT của các ankanol chứa
a/ 52,1739% C b/ 50% Oxi
c/ 13,33 Hiđro? Đs: a/C2H5OH; b/CH3OH; c/C3H7OH
Câu 13. Cho 7,6gam hỗn hợp C2H5OH và C3H7OH tác dụng hết với Na ngời ta thu đợc 1,68 lít
H2(đktc)
a/Xác định khối lợng mỗi ancol trong hỗn hợp đó
b/ Để đốt cháy hết 15,2gam hỗn hợp trên cần bao nhiêu lít khí oxi (đo ở 1atm và 25 0C)
c/Dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy ở trên vào 1050ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lợng muối
tạo thành? Đs:a/ C2H5OH(4,6g); C3H7OH(3g); b/25,67lít; c/NaHCO3(29,4g); Na2CO3(37,1g)
Câu 14. Một hỗn hợp A gồm hai ancol liên tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic. Nếu lấy 5,3g
hỗn hợp A cho tác dụng với Na d rồi dẫn khí thoát ra cho qua CuO d nung nóng thu đợc 0,9g nớc.
Nếu đốt cháy hòan toàn 1,06g hỗn hợp A cho khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH) 2 d thì đợc 5 gam kết
tủa
a/ Tìm CTPT, CTCT của hai ancol?
b/ Tính % theo khối lợng của hai ancol trong hỗn hợp A?
Đs:C 2H5OH (43,4%) và
C3H7OH(56,6%)
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn a (g) hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của rợu etylic thu đợc
70,4g CO2 và 39,6g H2O. Tính giá tri a và thành phần % về khối lợng của hai ancol trong hỗn hợp,

biết tỉ khối hơi của mỗi rợu so với Oxi đều nhỏ hơn 2? Đs: C2H5OH (27,71%); C3H7OH (72,29%)


Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một chất hữu cơ X thu đợc 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối X so
với không khí bằng 2,069
a/ Xác định CTPT của X
b/ X tác dụng với Na, bị oxi hóa bởi Oxi khi Cu xúc tác tạo thành anđêhit. Viết CTCT gọi tên X
c/Trộn 120g X với 180g axit axêtic và đun nóng khi có H 2SO4 đặc thì tạo ra bao nhiêu g sản
phẩm (chất hữu cơ) nếu hiệu suất phản ứng là 68% ? Đs:C3H7OH; 138,72g
Câu 17. Đốt cháy 23g một hợp chất hữu cơ A thu đợc 44g CO2 và 27g H2O.
a/ Chứng minh rằng A là một hợp chất no có chứa Oxi.
b/ Xác định CTCT của A biết rằng A tác dụng với Na tạo ra khí H2 .
c/ Một hỗn hợp X gồm A và một hợp chất B thuộc cùng dãy đồng đẳng với A, khối lợng của X là
18,8g. X tác dụng với Na d tạo ra 5,6lít H2 (đkc). Xác đinh B và thành phần hỗn hợp X?
Đs:C2H5OH(0,2mol);CH3OH(0,3mol)
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một chất hữu cơ X thu đợc 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối X so
với không khí bằng 2,069
a/ Xác định CTPT của X
b/ X tác dụng với Na, bị oxi hóa bởi Oxi khi Cu xúc tác tạo thành anđêhit. Viết CTCT gọi tên X
c/ Trộn 120g X với 180g axit axêtic và đun nóng khi có H 2SO4 đặc thì tạo ra bao nhiêu g sản
phẩm
(chất
hữu
cơ)
nếu
hiệu
suất
phản
ứng


68%?
Đs:C3H7OH; 138,72g
Câu 19. a/ Đốt cháy hoàn toàn một lợng ancol đơn chức A thu đợc 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Xác định
CTCT của A
b/ Hỗn hợp X gồm A, B là đồng đẳng của nhau. Khi cho 18,8g hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc 5,6(l) H2 (đkc). Xác định CTCT của B và số mol của mỗi ancol trong X
c/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng nớc vôi trong d thu
đợc 35g kết tủa tính khối lợng đem đốt cháy.
d/ Oxi hóa m(g) hỗn hợp X trên bằng Oxi có bột Cu xúc tác thu đợc hỗn hợp Y cho hỗn hợp Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 d thu đợc 8,64g kết tủa. Tính m? Đs:A:C 2H5OH, B:CH3OH ;
0,2(mol) và 0,3( mol) ;c/9,4g; d/m=0,94g
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hh hai ancol no đơn chức mạch hở rồi cho sản phẩm thu đợc vào
bình thứ nhất đựng P2O5 và vào bình thứ hai đựng NaOH d. Sau thí nghiệm khối lợng bình thứ nhất
tăng 12,6g và bình thứ hai tăng 22g .
a/ Xác định giá trị m và CTPT của hai ancol nói trên. Biết phân tử của chúng hơn kém nhau một
nhóm CH2
b/ Oxi hóa m(g) hỗn hợp hai ancol trên Cu đốt nóng. Sau đó lấy sản phẩm đem thực hiện phản
ứng tráng gơng thì thu đợc Ag không lớn hơn 21,6g. Viết các phơng trình phản ứng hóa học.Tính
khối lợng của mỗi rợu và viết CTCT của chúng?
Đs:m=10,6g; C 2H5OH(4,6g);
C3H7OH(6g)
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng đợc
6,72(l) CO2 và 7,65g H2O. Mặt khác m(g) X tác dụng hết với Na đợc 2,8(l) H2 (đktc)
a/ Xác định CTCT của A và B. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất trong hỗn hợp X so với H 2 đều nhỏ
hơn 46.
b/ Tính % về khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Đs: m=8,45g C 2H4(OH)2(55%) và
C3H6(OH)2(45%) hoặc C2H4(OH)2(73,37%) và C4H8(OH)2(26,63%)
Câu 22. Cho 10ml ancol etylic 960 tác dụng với Na d
a/ Viết phơng trình phản ứng và tính khối lợng ancol nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết D
rợu =0,8g/ml

b/ Lấy 100ml rợu 960 ở trên có thể pha đợc bao nhiêu lít ancol 400
c/ Lấy 50ml rợu trên thì điều chế đợc bao nhiêu gam dung dịch axit axetic 5%. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 90%? Đs: a/ 7,68g; b/ 240ml; c/ 901,8g
PHENOL
Bài 1: a/ Dung dịch Natri phenolat bị vẩn đục khi thổi khí CO 2 vào.Viết pt phản ứng và giải thích
hiện tợng
b/ Cho nớc brom d và dung dịch phenol thu đợc 6,62g kết tủa trắng. Tính khối lợng phenol có
trong dung dịch? Đs:1,88g


Bài 2: Cho 62,4g dung dịch gồm phenol, rợu etylic có lẫn nớc tác dụng với Na kim loại thì thu đợc
11,2 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho lợng hỗn hợp này tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M
thì vừa đủ. Tìm thành phần % về khối lợng của hỗn hợp.
Đs:%C 6H5OH=60,256;
%C2H5OH=36,859; %H2O=2,885
Bài 3: Một dung dịch chứa 6,1g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng
với nớc brom d thu đợc 17,95g hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử .Xác định CTPT của
chất đó Đs: C8H10O
Bài 4: Một hỗn hợp gồm rợu metylic, rợu etylic và phenol có khối lợng 28,9g. Chia hỗn hợp thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng hoàn toàn với Na cho 2,806(l) H 2 (ở 270C, 750mm Hg).
Phần 2 cho phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M
a/Viết các phản ứng xảy ra
b/Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp?
Đs:%CH 3OH=11,07;
%C2H5OH=23,88
Bài 5: a/ Axit picric(tức 2,4,6_trinỉtophenol) đợc điều chế bằng cách cho phenol tác dụng vời hỗn
hợp gồm axit nitric đặc và axit sunfuric đặc(làm chất xúc tác). Viết phơng trình phản ứng
b/ Cho 47g phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200g HNO3 68% và 250g H2SO4 96%. Gỉa sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn, hãy tính: Khối lợng axit picric sinh ra và nồng độ % HNO 3 còn d sau khi đã
tách hết axit picric ra khỏi hỗn hợp?

Đs:m=114,5g; C%HNO 3 d=10,85
Bài 6: a/ Có 2 ống nghiệm không nhãn chứa từng chất riêng biệt : rợu n_butylic, phenol (lỏng). Bằng
phơng pháp hóa học, hãy nhận biết xem ống nghiệm nào đựng chất gì? Viết phơng trình phản ứng.
b/ Cho 1 hỗn hợp gồm rợu n_butylic và phenol. Bằng phơng pháp hóa học , hãy tách 2 chất đó ra
khỏi nhau . Viết phơng trình phản ứng.
Bài 7: Tìm CTPT và CTCT các chất trong mỗi trờng hợp sau:
a/ 0,54g một đồng đẳng của phenol (đơn chức) trung hòa vừa đủ bởi 10ml NaOH 0,5M
b/ Đốt cháy hoàn toàn 1,22g một rợu thơm đơn chức thu đợc 3,52 g CO2
Bài 8: 1/ Đi từ chất ban đầu là metan, các chất vô cơ và điều kiện phản ứng cần thiết hãy viết phơng
trình điều chế:
a/Nhựa phenolfomanđehit
b/Anđehit benzoic
2/ Cho Na lần lợt vào rợu etylic; axit axetic; phenol. Trờng hợp nào xảy ra phản ứng? Nếu thay
bằng dung dịch NaOH; Na2CO3 thì kết quả thế nào. Viết các phơng trình phản ứng
Bài 9: Bằng phơng pháp hóa học hãy phân biệt các chất lỏng:
a/ Benzen; phenol; rợu benzylic; stiren; toluen
b/ Phenol; rợu n-propylic; glixerin
Bài 10: Hỗn hợp gồm axit benzoic và phenol làm mất màu vừa đủ 1,5kg nớc Brom 3,2%. Để trung
hòa các chất sau thí nghiệm phải dùng 180,2ml dung dịch NaOH 10% (D=1,11 g/ml). Xác định thành
phần hỗn hợp.
-----------------------------------------------


×