Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.82 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2016-2017
MÔN LỊCH SỬ 10
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam giai đoạn từ thế kỉ X-XV và
phần mở đầu của lịch sử thế giới cận đại. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong
việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau:
+ Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức
dạy học nếu thấy cần thiết.
 Về kiến thức:
Yêu cầu HS cần:
- Lập bảng các triều đại pk Việt nam từ X-XV.
- Trình bày thành tựu văn hóa Việt Nam trong các thế kỉ X-XV
- khái niệm cách mạng tư sản. rút ra hình thức, động lực cách mạng,
- Trình bày nguyên nhân sâu xa cuộc chiến tranh giành độc lập thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng so sánh, kĩ năng vận dụng
kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện.
 Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối
với các sự kiện lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức: Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

1. Quá trình



Lập được bảng

hình thành và

tóm tắt các triều

phát triển của

đại phong kiến

Nhà nước

Việt Nam từ thế

phong kiến

kỉ X đến thế kỉ

Việt Nam

XV

(TK X - XV)
Số câu
Số điểm

Tỉ

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao

Số câu:1
Số điểm:

Cộng

Số câu: 1
:

3,0 điểm=


lệ %
2. Xây dựng

3,0=30%
Trình bày thành

và phát triển

tựu văn học, nghệ

văn hoá dân

thuật, khoa học,

tộc từ thế kỉ

kĩ thuật.


30%

V - XV
Số câu
Số điểm

Số câu:1
Tỉ

lệ %
3. Cách mạng

Số câu: 1

Số

3,0 điểm= 30

điểm:3,0=30%

%

tư sản Anh.

Rút ra khái

Rút ra hình

niệm cách


thức đấu

mạng tư sản

tranh, động
lực, lãnh
đạo cmts
Anh

Số câu
Số điểm

Tỉ

lệ %
Chiến tranh

Nguyên nhân sâu

giành độc lập

xa

Số câu: 1\2

Số câu: 1\2

Số câu: 1


Số điểm: 1đ

Số điểm: 1đ

2,0 điểm

=10%

=10%

=20%

các thuộc địa
Anh ở Bắc
Mỹ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 1
Số điểm: 3,0
= 30%

Số câu: 1 câu

Số câu: 1

2 điểm = 20%


2,0 điểm

Số câu:2
Số điểm: 5,0
= 50%

=20%
Tổng số câu:
4
Tổng số
điểm: 10
Tỉ lệ 100%

Số câu:1/2
Số điểm: 1,0
= 10%

Số câu:1/2
Số điểm:
1,0
= 10%

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2016-2017
MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10
Ngày thi: 25/04/2017
Thời gian làm bài 45 phút


Câu 1: (3,0 điểm)

Em hãy lập bảng tóm tắt các triều đại phong kiến Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV theo các
tiêu chí: Triều đại, quốc hiệu, thời gian tồn tại, vị vua đầu tiên, tên kinh đô.
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu các thành tựu về văn học, nghệ thuật, khoa học kĩ thuật từ thế kỷ X đến thế kỷ XV
Câu 3: (2,0 điểm)
Em hiểu thế nào là cuộc cách mạng tư sản? Em hãy hoàn thành bảng nội dung sau.
Nội dung

Cách mạng tư sản Anh

Mục tiêu, nhiệm vụ
Lực lượng tham gia
Giai cấp lãnh đạo
Hình thức
Câu 4: (2,0 điểm)
Phân tích nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc chiến tranh giành độc lập các thuộc địa Anh ở Bắc
Mỹ.
------------------HẾT-----------------

V. HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM


Câu
Câu 1

Kiến thức cần đạt
Em hãy lập bảng tóm tắt các triều đại phong kiến Việt Nam từ thế kỉ X

(3,0 đ)


đến thế kỉ XV.
Triều đại
Quốc hiệu
Ngô

Thời gian

Người

Điểm

Kinh đô

tồn tại
939-965

sáng lập
Ngô
Cổ Loa (Hà Nội)
Quyền
Đinh Bộ

Đinh

Đại cồ Việt

968-980

Tiền Lê



Đại cồ Việt
Đại Việt

980-1009
1009-1225

Trần

Đại Việt

1225-1400

Hồ

Đại Ngu

1400-1407

Mỗi
triều
Hoa Lư (Ninh Bình)
đại
Lĩnh
0,5 (6
Lê Hoàn Hoa Lư (Ninh Bình) trong
Lý Công Thăng Long (Hà Nội)
7
triều
Uẩn

đại là
Trần
Thăng Long
trọn
Cảnh
điểm)
Hồ Quý Tây Đô (Thanh Hóa)

1428-1527

Ly
Lê Lợi

Lê sơ

Đại Việt

Thăng Long

Câu 2

Nêu các thành tựu về văn học, nghệ thuật, khoa học kĩ thuật từ thế kỷ X

(3,0 đ)

đến thế kỷ XV
LÃNH VỰC
VĂN HỌC
0.75


THÀNH TỰU
- Thế kỷ X- XIV: văn học chữ Hán phát triển với nhiều thể loại
như thơ, hịch, phú. Tiêu biểu có các tác phẩm như:
+ Nam quốc sơn hà – Lý Thường Kiệt
+ Hịch Tướng Sĩ – Trần Quốc Tuấn
+ Bạch Đằng Giang Phú – Trương Hán Siêu
+ Bình Ngô Đại Cáo – Nguyễn Trãi
-Thế kỷ XV: Văn học chữ Hán và chữ nôm đều phát triển. Tiêu
biểu: Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Lý Tử Tấn…
=> thể hiện niềm tự hào dân tộc và lòng yêu nước sâu sắc

KIÊN
TRÚC 0.5

Nhiều công trình kiến trúc Phật giáo độc đáo như: chùa Diên
Hựu (một cột), chùa Phật Tích, chùa Dạm …

SÂN KHẤU Phong phú các thể loại: chèo, tuồng, rối nước
0.5
LỊCH SỬ
0.25
ĐỊA LÝ
0.25

Đại việt sử ký (Lê Văn Hưu), Lam Sơn thực lục (Nguyễn
Trãi)..
Dư địa chí (Nguyễn Trãi), Hồng Đức bản đồ

TOÁN 0.5


Đại thành toán pháp (Lương Thế Vinh)

QUÂN SỰ

Binh thư yếu lược (Trần Quốc Tuấn) – Súng thần cơ (Hồ



×