Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.68 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học: 2016-2017

Môn: Vật lý - Lớp: 10

A. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Câu
1

Mã đề
132
D

Mã đề
209
A

Mã đề
357
A

Mã đề
485
C

Mã đề
570
D


Mã đề
628
B

Mã đề
743
C

Mã đề
896
D

2

A

D

D

B

B

B

A

B


3

C

D

D

D

C

A

C

C

4

C

D

A

C

C


D

D

A

5

A

C

D

C

A

D

C

A

6

A

C


C

D

A

C

D

B

7

A

C

D

A

D

D

B

B


8

C

D

A

A

C

B

B

D

9

A

C

C

B

C


A

B

B

10

D

B

B

C

B

C

A

C

11

C

A


B

B

B

B

A

C

12

B

B

A

D

B

A

C

A


13

B

C

B

B

D

C

B

A

14

D

B

B

D

B


C

A

A

15

D

B

B

B

A

D

D

D

16

B

B


C

A

C

A

C

D

17

B

A

C

D

D

A

D

D


18

B

A

D

C

A

C

D

C

19

C

D

C

A

A


B

B

C

20

D

A

A

A

D

D

A

B

B. Phần tự luận(5điểm)
Bài 1

Đáp án

Điểm


(3điểm
)

a.

Tính được độ cao của vật so với VTCB
z = l (1 − cosα 0 ) = 0,5m
Tính được cơ năng của vật
W0 = mgl (1 − cosα 0 ) = 1J

0,5

mv 2
= W0
2
Tính được v = 2 gl (1 − cosα 0 ) = 10 ≈ 3,16m / s

0,5

Lực căng dây T = mg (3cos α − 2 cos α 0 )
Lực căng lớn nhất khi α = 00 , T = mg (3 − 2 cos α 0 ) = 4 N

0,5

Cơ năng của vật khi nó đi qua VTCB: W =

b.

0,5


0,5

0,5


Bài 2
(2điểm)
a.
b.

Đáp án
Quá trình biến đổi: TT 1 → TT 2 : đẳng tích
TT 2 → TT 3 : đẳng nhiệt
TT 3 → TT 1 : đẳng áp
TT 1 → TT 2 : đẳng tích

p1 p2
=
⇒ p2 = 4atm
T1 T2
TT 3 → TT 1 : đẳng áp
V1 V3 V3
= = ⇒ V3 = 80cm3
T1 T3 T2
Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.

Điểm

1,0

0,5

0,5



×