Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Hướng Dẫn Tiêm An Toàn Trong Các Cơ Sở Khám Bệnh, Chữa Bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.7 KB, 37 trang )

HƯỚNG DẪN
TIÊM AN TOÀN TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH


A- MỤC TIÊU HỌC TẬP:

Sau
Saukhi
khihọc
họcxong
xongyêu
yêucầu
cầuhọc
họcviên
viênphải
phảilàm
làmđược:
được:
1.
1. Trình
Trình bày
bày được
được khái
khái niệm
niệm Tiêm
Tiêm an
an toàn
toàn (TAT)
(TAT) và
và tác


tác hại
hại
của
củatiêm
tiêmkhông
khôngan
antoàn.
toàn.
2.
2.Kể
Kểđược
được66giải
giảipháp
pháptăng
tăngcường
cườngtrong
trongthực
thựchành
hànhTAT.
TAT.
3.
3.Trình
Trìnhbày
bàyđược
được33nguyên
nguyêntắc
tắcthực
thựchành
hànhTAT.
TAT.

4.
4.Kể
Kể đươc
đươc44bước
bướcxử
xửtrí
tríphơi
phơinhiễm
nhiễmnghề
nghềnghiệp
nghiệpvới
vớimáu.
máu.
5.
5.Trình
Trìnhbày
bàyđược
đượckỹ
kỹthuật
thuậtthử
thửTest
Test


A- Tiêm là gì?

Tiêm
Tiêm làlà một
một trong
trong các

các biện
biện pháp
pháp đưa
đưa thuốc,
thuốc, chất
chất dinh
dinh
dưỡng
dưỡng vào
vào cơ
cơ thể
thể nhằm
nhằm mục
mục dích
dích chẩn
chẩn đoán,
đoán, điều
điều trị
trị và

phòng
phòngbệnh.
bệnh.
Trong
Trong điều
điều trị,
trị, tiêm
tiêm có
có vai
vai trò

trò rất
rất quan
quan trọng,
trọng, đặc
đặc biệt
biệt
trong
trong trường
trường hợp
hợp người
người bệnh
bệnh cấp
cấp cứu,
cứu, người
người bệnh
bệnh nặng.
nặng.
Trong
Trong lĩnh
lĩnh vực
vực phòng
phòng bệnh,
bệnh, tiêm
tiêm chủng
chủng đã
đã tác
tác động
động vào
vào việc
việc

giảm
giảm tỷ
tỷ lệlệ mắc
mắc và
và tỷ
tỷ lệlệ tử
tử vong
vong đối
đối với
với 66 bệnh
bệnh truyền
truyền nhiễm
nhiễm

cóthể
thểphòng
phòngbằng
bằngvắc
vắcxin
xinởởtrẻ
trẻem.
em.


Tác hại của tiêm không an toàn

-- Tiêm
Tiêm không
không an
an toàn

toàn có
có thể
thể gây
gây lây
lây nhiễm
nhiễm nhiều
nhiều loại
loại tác
tác nhân
nhân
gây
gâybệnh
bệnhkhác
khácnhau:
nhau:Như
Nhưvi
virút,
rút,vi
vikhuẩn,
khuẩn,nấm
nấmvà
vàký
kýsinh
sinhtrùng.
trùng.
-- Tiêm
Tiêm không
không an
an toàn
toàn cũng

cũng có
có thể
thể gây
gây các
các biến
biến chứng
chứng khác
khác như
như
áp-xe
áp-xevà
vàphản
phảnứng
ứngnhiễm
nhiễmđộc.
độc.
--Việc
Việc sử
sử dụng
dụng lại
lạibơm
bơmtiêm
tiêm hoặc
hoặc kim
kimtiêm
tiêm còn
còn phổ
phổ biến
biến ởở nhiều
nhiều

nơi
nơi trên
trên thế
thế giới
giới khiến
khiến cho
cho người
người bệnh
bệnh phơi
phơi nhiễm
nhiễm với
với các
các tác
tác
nhân
nhân gây
gây bệnh
bệnh một
một cách
cách trực
trực tiếp
tiếp (qua
(qua dụng
dụng cụ
cụ nhiễm
nhiễm bẩn)
bẩn) hoặc
hoặc
gián
gián tiếp

tiếp (qua
(qua lọ
lọ thuốc
thuốc nhiễm
nhiễm bẩn).
bẩn). Các
Các nguy
nguy cơ
cơ của
của tiêm
tiêm không
không
an
an toàn
toàn được
được đề
đề cập
cập trong
trong tài
tài liệu
liệu này
này liên
liên quan
quan đến
đến ba
ba tác
tác nhân
nhân
gây
gâybệnh

bệnhđường
đườngmáu
máulàlàHIV,
HIV,HBV
HBVvà
vàHCV.
HCV.


Theo
Theo WHO,
WHO, có
có tới
tới 50%
50% các
các mũi
mũi tiêm
tiêm ởở các
các nước
nước đang
đang phát
phát triển
triển
làlà không
không an
an toàn
toàn và
và trong
trong năm
năm 2000

2000 ước
ước tính
tính trên
trên toàn
toàn cầu
cầu tình
tình
trạng
trạng bệnh
bệnh do
do tiêm
tiêm không
không an
an toàn
toàn gây
gây ra
ra đối
đối với
với các
các tác
tác nhân
nhân gây
gây
bệnh
bệnhnày
nàynhư
nhưsau:
sau:
••21
21triệu

triệuca
canhiễm
nhiễmHBV
HBV(chiếm
(chiếm32%
32%số
sốca
canhiễm
nhiễmHBV
HBVmới);
mới);
••22triệu
triệuca
canhiễm
nhiễmHCV
HCV(chiếm
(chiếm40%
40%số
sốca
canhiễm
nhiễmHCV
HCVmới);
mới);
••260
260000
000ca
canhiễm
nhiễmHIV
HIV(chiếm
(chiếm5%

5%số
sốca
canhiễm
nhiễmHIV
HIVmới).
mới).


I- Khái niệm Tiêm an toàn

Theo
TheoWHO,
WHO,TAT
TATlàlàmột
mộtquy
quytrình
trìnhtiêm:
tiêm:

 Không
Khônggây
gâynguy
nguyhại
hạicho
chongười
ngườinhận
nhậnmũi
mũitiêm;
tiêm;


 Không
Khônggây
gâyphơi
phơinhiễm
nhiễmcho
chongười
ngườithực
thựchiện
hiệnmũi
mũitiêm;
tiêm;

 Không
Khôngtạo
tạochất
chấtthải
thảinguy
nguyhại
hạicho
chongười
ngườikhác
khácvà
vàcộng
cộngđồng.
đồng.


II. CÁC GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THỰC HÀNH TIÊM AN
TOÀN



Có 66 nhóm
nhómgiải
giảipháp
pháp

Giảm
Giảmhoặc
hoặcloại
loạibỏ
bỏcác
cácmũi
mũitiêm
tiêmkhông
khôngcần
cầnthiết
thiết
Bảo
Bảođảm
đảmđầy
đầyđủ
đủcác
cácphương
phươngtiện,
tiện,thuốc
thuốccho
chokỹ
kỹthuật
thuậttiêm
tiêm

Tiêm
Tiêmphòng
phòngvắc
vắcxin
xincho
choNVYT
NVYTvà
vàthiết
thiếtlập,
lập,thực
thựchiện
hiệnhệ
hệthống
thốngbáo
báocáo
cáo
các
cáctrường
trườnghợp
hợpphơi
phơinhiễm
nhiễmnghề
nghềnghiệp
nghiệp
Tăng
Tăngcường
cườngkiến
kiếnthức
thứcvề
vềTAT

TATvà
vàKSNK
KSNK
Tăng
Tăngcường
cườngcông
côngtác
táckiểm
kiểmtra,
tra,giám
giámsát
sát
Thực
Thựchành
hànhđúng
đúngQTKT
QTKTtiêm
tiêm


Thực
Thựchành
hànhđúng
đúngquy
quytrình
trìnhkỹ
kỹthuật
thuật tiêm:
tiêm:
1- Vệ sinh tay:


Thực
Thựchiện
hiệntheo
theohướng
hướngdẫn
dẫntại
tạicông
côngvăn
vănsố
số7517/BYT-ĐTr
7517/BYT-ĐTr
ngày
ngày12/10/2007
12/10/2007 về
vềhướng
hướngdẫn
dẫnphòng
phòngngừa
ngừachuẩn
chuẩncủa
củaBộ
BộYY
tếtếvà
và55thời
thờiđiểm
điểmvệ
vệsinh
sinhtay
taycủa

củaWHO:
WHO:
Các
Cácthời
thờiđiểm
điểmvệ
vệsinh
sinhtay:
tay:
1)
1)Trước
Trướckhi
khitiếp
tiếpxúc
xúcvới
vớingười
ngườibệnh
bệnh
2)
2)Trước
Trướckhi
khilàm
làmthủ
thủthuật
thuậtvô
vôkhuẩn
khuẩn
3)
3)Sau
Saukhi

khitiếp
tiếpxúc
xúcvới
vớimáu
máuvà
vàdịch
dịchcơ
cơthể
thể
4)
4)Sau
Saukhi
khichăm
chămsóc
sócngười
ngườibệnh
bệnh
5)
5)Sau
Saukhi
khiđụng
đụngchạm
chạmvào
vàonhững
nhữngvùng
vùngxung
xungquanh
quanhngười
người
bệnh.

bệnh.


2- Chuẩn bị xe tiêm nhằm sử dụng dụng
cụ, thuốc thích hợp, an toàn
-- Xe
Xe tiêm
tiêm được
được lau
lau sạch
sạch trước
trước và
và sau
sau khi
khi sử
sử dụng.
dụng. Tầng
Tầng 11 được
được
lau
lau bằng
bằng dung
dung dịch
dịch sát
sát khuẩn.
khuẩn. Không
Không để
để vết
vết bẩn
bẩn hoen

hoen ố,
ố, rỉrỉ sắt
sắt
trên
trên mặt
mặt xe.
xe. Các
Các vật
vật dụng
dụng được
được sắp
sắp xếp
xếp ngăn
ngăn nắp,
nắp, thẩm
thẩm mỹ,
mỹ,
thuận
thuận tiện
tiện cho
cho các
các thao
thao tác
tác và
và tránh
tránh được
được nhầm
nhầm lẫn.
lẫn. Có
Có thể

thể sử
sử
dụng
dụngxe
xetiêm
tiêm33tầng
tầnghoặc
hoặc22tầng,
tầng, nhưng
nhưngthuận
thuậntiện
tiệnhơn
hơncả
cảnếu
nếusử
sử
dụng
dụngxe
xetiêm
tiêmhai
haitầng
tầngcó
cóngăn
ngănkéo
kéodưới
dướitầng
tầng1.
1.Xe
Xetiêm
tiêmcần

cầnđược
được
sắp
sắpxếp
xếptheo
theothứ
thứtự
tựsau:
sau:
++ Tầng
Tầng 11 (trên
(trên cùng)
cùng) đặt
đặt các
các phương
phương tiện
tiện vô
vô khuẩn
khuẩn và
và sạch,
sạch,
dụng
dụng cụ
cụ thường
thường xuyên
xuyên sử
sử dụng
dụng như
như bơm
bơm kim

kim tiêm,
tiêm, phương
phương tiện
tiện
sát
sátkhuẩn
khuẩnda,
da, dung
dungdịch
dịchsát
sátkhuẩn
khuẩntay
taychứa
chứacồn,
cồn,sổ
sổthuốc.
thuốc.
++ Tầng
Tầng 22 (hoặc
(hoặc ngăn
ngăn kéo):
kéo): chứa
chứa bơm
bơm kim
kim tiêm,
tiêm, kim
kim luồn,
luồn, dây
dây
truyền

truyền dự
dự trữ,
trữ, găng
găng tay,
tay, máy
máy đo
đo huyết
huyết áp,
áp, hộp
hộp thuốc
thuốc (dịch
(dịch truyền
truyền
nếu
nếulàlàtầng
tầngII),
II),hộp
hộpchống
chốngsốc.
sốc.
++Tầng
Tầng33(hoặc
(hoặcthành
thànhxe
xethấp
thấphơn
hơntầng
tầngtrên
trêncùng
cùnghoặc

hoặctầng
tầng2):
2):
đựng
đựngcác
cáchộp,
hộp, túi
túichứa
chứachất
chấtthải.
thải.


--Có
Cóđủ
đủphương
phươngtiện
tiệnphục
phụcvụ
vụcho
chomục
mụcđích
đíchchỉ
chỉđịnh
địnhtiêm:
tiêm:
++Bơm
Bơmkim
kimtiêm
tiêmvô

vôkhuẩn,
khuẩn,kích
kíchcỡ
cỡphù
phùhợp
hợpcho
chomỗi
mỗimũi
mũitiêm.
tiêm.
Kiểm
Kiểm tra
tra tình
tình trạng
trạng nguyên
nguyên vẹn
vẹn của
của bao
bao gói
gói bơm
bơm kim
kim tiêm,
tiêm, còn
còn
hạn
hạndùng
dùngđề
đềphòng
phòngtúi
túithủng

thủnghoặc
hoặcnhiễm
nhiễmbẩn
bẩntrước
trướckhi
khiđặt
đặtlên
lênxe
xe
tiêm.
tiêm.
++ Thuốc
Thuốc tiêm:
tiêm: Kiểm
Kiểm tra
tra tên
tên thuốc,
thuốc, hàm
hàm lượng,
lượng, hạn
hạn sử
sử dụng,
dụng,
chất
chất lượng
lượng của
của thuốc
thuốc thông
thông qua
qua sự

sự nguyên
nguyên vẹn
vẹn của
của lọ,
lọ, ống
ống thuốc
thuốc

và loại
loại bỏ
bỏ những
những ống
ống thuốc,
thuốc, lọ
lọ thuốc
thuốc không
không bảo
bảo đảm
đảm chất
chất lượng
lượng
(vẩn
(vẩnđục,
đục,biến
biếnmàu,
màu,quá
quáhạn
hạnsử
sửdụng).
dụng).

++Ống
Ốngnước
nướccất
cấtpha
phathuốc
thuốctiêm
tiêmsử
sửdụng
dụngmột
mộtlần.
lần.
++ Bông
Bông cồn
cồn sát
sát khuẩn
khuẩn da:
da: nên
nên dùng
dùng miếng
miếng bông
bông cồn
cồn (Alcohol
(Alcohol
Pats)
Pats) sử
sử dụng
dụng một
một lần.
lần. Cồn
Cồn sát

sát khuẩn
khuẩn da
da làlà cồn
cồn Isopropyl
Isopropyl hoặc
hoặc
ethanol
ethanol70%.
70%.
++Dung
Dungdịch
dịchsát
sátkhuẩn
khuẩntay
taynhanh.
nhanh.


++ Hộp
Hộp chống
chống sốc
sốc phản
phản vệ:
vệ: đủ
đủ cơ
cơ số,
số, còn
còn hạn
hạn dụng.
dụng. Cơ

Cơ số
số
thuốc
thuốc trong
trong hộp
hộp cấp
cấp cứu
cứu theo
theo Hướng
Hướng dẫn
dẫn xủ
xủ trí
trí sốc
sốc phản
phản vệ
vệ
của
của Bộ
Bộ YY tếtế (Adrenalin
(Adrenalin 1mg
1mg xx 22 ống;
ống; Solumedrol
Solumedrol 40mg
40mg
hoặc
hoặc Depersolon
Depersolon 30
30 mg
mg xx 22 ống;
ống; nước

nước cất
cất 10
10 ml
ml xx 22 ống;
ống; 22
bơm
bơm tiêm
tiêm 10ml,
10ml, 22 bơm
bơm tiêm
tiêm 1ml;
1ml; dây
dây ga
ga rô;
rô; bông
bông cồn
cồn sát
sát
khuẩn
khuẩn11lần;
lần;phác
phácđồ
đồcấp
cấpcứu
cứusốc
sốcphản
phảnvệ.
vệ.
-- Phương
Phương tiện

tiện phòng
phòng hộ:
hộ: Căn
Căn cứ
cứ vào
vào đánh
đánh giá
giá nguy
nguy cơ
cơ để
để
lựa
lựa chọn
chọn phương
phương tiện
tiện phòng
phòng hộ
hộ thích
thích hợp
hợp như:
như: Găng
Găng tay,
tay,
khẩu
khẩu trang,
trang, kính
kính bảo
bảo vệ
vệ mắt
mắt và

và các
các loại
loại quần
quần áo
áo bảo
bảo vệ
vệ
khác.
khác. -- Phương
Phương tiện
tiện đựng
đựng chất
chất thải
thải sắc
sắc nhọn
nhọn phải
phải phù
phù hợp
hợp
với
vớiphương
phươngpháp
pháptiêu
tiêuhủy
hủycuối
cuốicùng...
cùng...


3.

3.Nguyên
Nguyêntắc
tắcthực
thựchành
hànhtiêm
tiêm

a.
a.Không
Khônggây
gâynguy
nguyhại
hạicho
chongừời
ngừờinhận
nhậnmũi
mũitiêm
tiêm
1)
1) Thực
Thực hiện
hiện 55 đúng:
đúng: đúng
đúng người
người bệnh,
bệnh, đúng
đúng thuốc,
thuốc,
đúng
đúng liều

liều lượng,
lượng, đúng
đúng thời
thời điểm,
điểm, đúng
đúng đường
đường tiêm
tiêm để
để bảo
bảo
đảm
đảm an
an toàn
toàn cho
cho người
người bệnh.
bệnh. Nội
Nội dung
dung này
này cần
cần thực
thực hiện
hiện tại
tại
22 thời
thời điểm
điểm chuẩn
chuẩn bị
bị phương
phương tiện,

tiện, thuốc
thuốc tiêm
tiêm và
và trước
trước khi
khi
tiêm.
tiêm.
Nếu
Nếu nhận
nhận yy lệnh
lệnh miệng
miệng (trong
(trong trường
trường hợp
hợp cấp
cấp cứu)
cứu)
người
người nhận
nhận yy lệnh
lệnh phải
phải nhắc
nhắc lại
lại tên
tên thuốc,
thuốc, đọc
đọc từng
từng chữ
chữ cái

cái

rõ ràng
ràng để
để bác
bác sĩsĩ xác
xác nhận.
nhận. Người
Người thực
thực hiện
hiện mũi
mũi tiêm
tiêm trong
trong
trường
trườnghợp
hợpnày
nàynên
nênlàlàngười
ngườinhận
nhậnyylệnh.
lệnh.


2)
2)Phòng
Phòngvà
vàchống
chốngsốc:
sốc:

-- Trước
Trước khi
khi tiêm
tiêm cần
cần hỏi
hỏi người
người bệnh
bệnh về
về tiền
tiền sử
sử dị
dị ứng
ứng thuốc
thuốc
dị
dị ứng
ứng thức
thức ăn
ăn trước
trước khi
khi cho
cho người
người bệnh
bệnh tiêm
tiêm mũi
mũi thốc
thốc đầu
đầu
tiên.
tiên.

--Luôn
Luônmang
mangtheo
theohộp
hộpchống
chốngsốc
sốckhi
khiđi
đitiêm.
tiêm.
-- Trong
Trong khi
khi tiêm
tiêm cần
cần bơm
bơm thuốc
thuốc chậm
chậm tốc
tốc độ
độ thông
thông thường
thường
trong
trong tiêm
tiêm bắp
bắp khoảng
khoảng 1ml/10
1ml/10 giây,
giây, vừa
vừa tiêm

tiêm vừa
vừa phải
phải quan
quan
sát
sátsắc
sắcmặt
mặtngười
ngườibệnh.
bệnh.
-- Sau
Sau khi
khi tiêm
tiêm nên
nên để
để người
người bệnh
bệnh nằm
nằm hoặc
hoặc ngồi
ngồi tại
tại chỗ
chỗ 101015
15phút
phútđề
đềphòng
phòngsốc
sốcphản
phảnvệ
vệxuất

xuấthiện
hiệnmuộn.
muộn.


--Phát
Pháthiện
hiệnsớm
sớmdấu
dấuhiệu
hiệucủa
củasốc
sốcphản
phảnvệ:
vệ:
++Thường
Thườngxảy
xảyra
rasau
saukhi
khitiêm
tiêmtừ
từvài
vàigiây
giâyđến
đến20-30
20-30phút.
phút.
++ Khởi
Khởi đầu

đầu người
người bệnh
bệnh có
có cảm
cảm giác
giác ớn
ớn lạnh,
lạnh, bồn
bồn chồn,
chồn, hốt
hốt
hoảng,
hoảng, buồn
buồn nôn,
nôn, nôn,
nôn, cảm
cảm giác
giác khó
khó thở,
thở, đau
đau ngực,
ngực, vã
vã mồ
mồ
hôi,
hôi,tay
taychân
chânlạnh…
lạnh…
++ Mạch

Mạch nhanh
nhanh nhỏ,
nhỏ, huyết
huyết áp
áp tụt,
tụt, ngứa
ngứa ran
ran khắp
khắp người,
người, đau
đau
quặn
quặnbụng,
bụng,đại
đạitiểu
tiểutiện
tiệnkhông
khôngtự
tựchủ.
chủ.


-- Xử
Xử trí
trí của
của điều
điều dưỡng
dưỡng khi
khi có
có dấu

dấu hiệu
hiệu sốc
sốc phản
phản vệ:
vệ:
++Ngừng
Ngừngtiêm
tiêmngay
ngay
++Cho
Chongười
ngườibệnh
bệnhnằm
nằmnghỉ
nghỉtại
tạichỗ,
chỗ,đầu
đầuthấp,
thấp,nới
nớirộng
rộngquần
quần
áo
áovà
vàủủấm
ấmcho
chongười
ngườibệnh.
bệnh.
++Tiêm

Tiêmdưới
dướida
da1/2
1/2ống
ống-1
-1ống
ốngAdrernalin
Adrernalin1mg
1mgngay
ngaysau
saukhi
khi

có dấu
dấu hiệu
hiệu của
của sốc
sốc phản
phản vệ
vệ xẩy
xẩy ra
ra đối
đối với
với người
người lớn,
lớn, (0.01
(0.01
mg/1
mg/1 kg
kg cân

cân nặng
nặng cơ
cơ thể)
thể) không
không quá
quá 0.3ml
0.3ml đối
đối với
với trẻ
trẻ em
em
đồng
đồng thời
thời gọi
gọi người
người trợ
trợ giúp
giúp và
và báo
báo bác
bác sĩsĩ xin
xin yy lệnh
lệnh điều
điều
trị.
trị. Trường
Trường hợp
hợp không
không có
có bác

bác sĩ,
sĩ, tiếp
tiếp tục
tục tiêm
tiêm như
như trên
trên 10
10
phút-15
phút-15phút/lần
phút/lầnđến
đếnkhi
khihuyết
huyếtáp
áptrở
trởlại
lạibình
bìnhthường.
thường.


Trường
Trường hợp
hợp không
không bắt
bắt được
được mạch
mạch ởở người
người bệnh
bệnh làlà người

người
lớn
lớn thì
thì tiêm
tiêm ngay
ngay 0,3-0,5
0,3-0,5 mg
mg adrenalin
adrenalin lần/mỗi
lần/mỗi 55 phút
phút vào
vào
mạch
mạch máu
máu lớn
lớn như
như tĩnh
tĩnh mạch
mạch bẹn,
bẹn, tĩnh
tĩnh mạch
mạch cảnh
cảnh hoặc
hoặc
catheter
cathetertĩnh
tĩnhmạch
mạchtrung
trungtâm
tâmcho

chođến
đếnkhi
khimạch
mạchquay
quaybắt
bắtrõ.
rõ.
++ Cho
Cho người
người bệnh
bệnh thở
thở oxy
oxy mũi,
mũi, thổi
thổi ngạt
ngạt hoặc
hoặc bóp
bóp bóng
bóng
Ambu
Ambu có
có oxy.
oxy. Nặng
Nặng hơn
hơn nữa
nữa thì
thì phải
phải chuẩn
chuẩn bị
bị ngay

ngay phương
phương
tiện
tiện cho
cho thầy
thầy thuốc
thuốc đặt
đặt nội
nội khí
khí quản
quản hoặc
hoặc mở
mở khí
khí quản
quản (nếu
(nếu

cóphù
phù thanh
thanhmôn)
môn)và
vàhỗ
hỗtrợ
trợhô
hôhấp
hấpbằng
bằngthông
thôngkhí
khínhân
nhântạo.

tạo.
++Theo
Theodõi
dõihuyết
huyếtáp
áp10
10phút-15
phút-15phút
phútmột
mộtlần.
lần.


3)
3)Phòng
Phòngtránh
tránhxơ
xơhóa
hóacơ
cơhoặc
hoặcđâm
đâmkim
kimvào
vàodây
dâythần
thầnkinh:
kinh:
--Chọn
Chọnvùng
vùngda

datiêm
tiêmmềm
mềmmại,
mại,không
khôngcó
cótổn
tổnthương,
thương,không
khôngcó

sẹo
sẹolồi
lồilõm.
lõm.
--Xác
Xácđịnh
địnhđúng
đúngvị
vịtrí
trítiêm.
tiêm.
--Tiêm
Tiêmđúng
đúnggóc
gócđộ
độvà
vàđộ
độsâu
sâu
-- Khối

Khối lượng
lượng thuốc
thuốc tiêm
tiêm bắp
bắp cho
cho mỗi
mỗi lần
lần tiêm
tiêm không
không quá
quá mức
mức
qui
quiđịnh.
định.
-- Không
Không tiêm
tiêm nhiều
nhiều lần
lần vào
vào cùng
cùng một
một vị
vị trí
trí trên
trên cùng
cùng một
một
người
ngườibệnh.

bệnh.


44))Các
Cácphòng
phòngngừa
ngừakhác:
khác:
--Luôn
Luônhỏi
hỏingười
ngườibệnh
bệnhvề
vềtiền
tiềnsử
sửdị
dịứng
ứngthuốc
thuốcđể
đểtránh
tránhtương
tươngtác
tác
thuốc.
thuốc.
--Bảo
Bảođảm
đảmđúng
đúngkỹ
kỹthuật

thuậtvô
vôkhuẩn
khuẩntrong
trongtiêm
tiêm truyền.
truyền.
-- Chuẩn
Chuẩn bị
bị thuốc
thuốc và
và phương
phương tiện
tiện tiêm
tiêm ởở môi
môi trường
trường sạch,
sạch, không
không
bụi,
bụi,không
khôngvấy
vấymáu
máuhoặc
hoặcdịch.
dịch.
-- Sử
Sử dụng
dụng thuốc
thuốc tiêm
tiêm một

một liều.
liều. Nếu
Nếu phải
phải sử
sử dụng
dụng thuốc
thuốc tiêm
tiêm
nhiều
nhiềuliều,
liều,cần
cầnsử
sửdụng
dụngkim
kimlấy
lấythuốc
thuốcvô
vôkhuẩn
khuẩnvà
vàkhông
khôngđể
đểkim
kim
lấy
lấythuốc
thuốclưu
lưuởởlọ
lọthuốc.
thuốc.
-- Không

Không pha
pha trộn
trộn hai
hai hoặc
hoặc nhiều
nhiều loại
loại thuốc
thuốc vào
vào 11 bơm
bơm tiêm.
tiêm.
Khống
Khốngdùng
dùng11kim
kimtiêm
tiêmđể
đểlấy
lấynhiều
nhiềuloại
loạithuốc.
thuốc.


--Loại
Loạibỏ
bỏkim
kimtiêm
tiêmđã
đãđụng
đụngchạm

chạmvào
vàobất
bất
kỳ
kỳbề
bềmặt
mặtnào
nàokhông
khôngvô
vôkhuẩn.
khuẩn.
-- Lường
Lường trước,
trước, đề
đề phòng
phòng sự
sự di
di chuyển
chuyển
đột
độtngột
ngộtcủa
củangười
ngườibệnh
bệnhtrong
trongvà
vàsau
saukhi
khi
tiêm.

tiêm. Giải
Giải thích,
thích, hướng
hướng dẫn
dẫn cho
cho người
người
bệnh
bệnh về
về kỹ
kỹ thuật
thuật tiêm,
tiêm, tác
tác dụng
dụng và
và tư

thế.
thế.Cho
Chongười
ngườibệnh
bệnhnằm
nằmhoặc
hoặcngồi
ngồichắc
chắc
chắn
chắn khi
khi tiêm,
tiêm, cơ

cơ vùng
vùng tiêm
tiêm được
được thả
thả
lỏng.
lỏng.Chú
Chúýýtư
tưthế
thếgiữ
giữđối
đốivới
vớitrẻ
trẻnhỏ
nhỏkhi
khi
thực
thựchiện
hiệntiêm
tiêm(hình
(hình1).
1).
-- Hướng
Hướng dẫn
dẫn người
người bệnh
bệnh những
những điều
điều cần
cần

thiết
thiếtsau
saukhi
khitiêm.
tiêm.

H 1. Lường trước sự di
chuyển đột ngột của NB


b.
b.Không
Khônggây
gâynguy
nguyhại
hạicho
chongừời
ngừờitiêm
tiêm
1)
1) Nguy
Nguy cơ
cơ bị
bị phơi
phơi nhiễm
nhiễm do
do máu
máu hoặc
hoặc do
do kim

kim tiêm/vật
tiêm/vật sắc
sắc
nhọn
nhọnđâm:
đâm:
-- Mang
Mang găng
găng khi
khi có
có nguy
nguy cơ
cơ tiếp
tiếp xúc
xúc với
với máu
máu hoặc
hoặc dịch
dịch tiết
tiết của
của
người
ngườibệnh.
bệnh.
-- Dùng
Dùng gạc
gạc bọc
bọc vào
vào đầu
đầu ống

ống thuốc
thuốc trước
trước khi
khi bẻ
bẻ để
để tránh
tránh mảnh
mảnh
vỡ
vỡrơi
rơivào
vàoống
ốngthuốc,
thuốc,rơi
rơira
rasàn
sànnhà
nhà bắn
bắnvào
vàongười,
người,đâm
đâmvào
vàotay
tay
(hình
(hình2).
2).
--Không
Khôngdùng
dùng tay

tay để
để đậy
đậy nắp
nắp kim
kim sau
sau tiêm,
tiêm, nếu
nếu cần
cầnhãy
hãysử
sử dụng
dụng
một
mộttay
tayvà
vàmúc
múcnắp
nắpđặt
đặttrên
trênmột
mộtmặt
mặtphẳng
phẳngrồi
rồimới
mớiđậy
đậynắp
nắpkim
kim
(hình
(hình3).

3).
--Không
Khôngtháo
tháorời
rờikim
kimtiêm
tiêmra
rakhỏi
khỏibơm
bơmtiêm
tiêmsau
saukhi
khitiêm.
tiêm.


Hình 2. Dùng gạc để bẻ ống thuốc

Hình 3. Không dùng tay đậy nắp kim


-- Bỏ
Bỏ bơm
bơm kim
kim tiêm,
tiêm, kim
kim truyền
truyền vào
vào hộp
hộp kháng

kháng thủng
thủng ngay
ngay sau
sau
khi
khitiêm.
tiêm.
-- Không
Không để
để vật
vật sắc
sắc nhọn
nhọn đầy
đầy quá
quá 3/4
3/4 hộp
hộp kháng
kháng thủng.
thủng. Đậy
Đậy nắp
nắp

vàniêm
niêmphong
phonghộp
hộpkháng
khángthủng
thủngđể
đểvận
vậnchuyển

chuyểntới
tớinơi
nơian
antoàn.
toàn.
--Không
Khôngmở
mởhộp,
hộp,không
khônglàm
làmrỗng
rỗngđể
đểsử
sửdụng
dụnglại
lạihộp
hộpkháng
khángthủng
thủng
sau
saukhi
khiđã
đãđậy
đậynắp
nắphoặc
hoặcniêm
niêmphong
phonghộp.
hộp.
-- Khi

Khi bị
bị phơi
phơi nhiễm
nhiễm do
do vật
vật sắc
sắc nhọn
nhọn cần
cần xử
xử lý
lý và
và khai
khai báo
báo ngay
ngay
theo
theohướng
hướngdẫn.
dẫn.


2)
2)Phòng
Phòngngừa
ngừanguy
nguycơ
cơđổ
đổlỗi
lỗitrách
tráchnhiệm

nhiệmcho
chongười
ngườitiêm:
tiêm:
-- Thông
Thông báo
báo giải
giải thích
thích rõ
rõ cho
cho người
người bệnh
bệnh hoặc
hoặc người
người nhà
nhà người
người
bệnh
bệnhtrước
trướckhi
khitiêm
tiêmthuốc.
thuốc.
--Kiểm
Kiểmtra
trachắc
chắcchắn
chắnyylệnh
lệnhđược
đượcghi

ghitrong
trongbệnh
bệnhán.
án.Trường
Trườnghợp
hợp
cấp
cấp cứu,
cứu, bác
bác sĩsĩ ra
ra yy lệnh
lệnh bằng
bằng miệng,
miệng, điều
điều dưỡng
dưỡng tiêm
tiêm phải
phải nhắc
nhắc
lại
lại rõ
rõ ràng
ràng tên
tên thuốc,
thuốc, hàm
hàm lượng,
lượng, liều
liều dùng
dùng để
để khẳng

khẳng định
định không
không
nhầm
nhầm lẫn
lẫn rồi
rồi mới
mới thực
thực hiện.
hiện. Sau
Sau đó
đó nhắc
nhắc bác
bác sĩsĩ ghi
ghi ngay
ngay yy lệnh
lệnh
vào
vàohồ
hồsơ
sơbệnh
bệnhán.
án.
--Đánh
Đánhgiá
giátình
tìnhtrạng
trạngngười
ngườibệnh
bệnhtrước,

trước,trong
trongvà
vàsau
saukhi
khitiêm.
tiêm.


--Pha
Phathuốc
thuốcvà
vàlấy
lấythuốc
thuốctiêm
tiêmtrước
trướcsự
sựchứng
chứngkiến
kiếncủa
củangười
ngườibệnh
bệnh
hoặc
hoặcngười
ngườinhà
nhàngười
ngườibệnh.
bệnh.
-- Giữ
Giữ lại

lại lọ/ống
lọ/ống thuốc
thuốc có
có ghi
ghitên
tên người
ngườibệnh
bệnh đến
đến hết
hếtngày
ngày tiêm
tiêmđể
để
làm
làmvật
vậtchứng
chứng(nếu
(nếucần).
cần).
-- Ghi
Ghi phiếu
phiếu chăm
chăm sóc:
sóc: thuốc
thuốc đã
đã sử
sử dụng,
dụng, phản
phản ứng
ứng của

của người
người
bệnh,
bệnh,xử
xửtrí
tríchăm
chămsóc
sóctrước,
trước,trong
trongvà
vàsau
saukhi
khitiêm
tiêmthuốc.
thuốc.


c.c.Không
Khônggây
gâynguy
nguyhại
hạicho
chocộng
cộngđồng
đồng
--Chuẩn
Chuẩn bị
bịhộp
hộpkháng
kháng thủng

thủng để
để đựng
đựngvật
vậtsắc
sắcnhọn
nhọnhoặc
hoặcmáy
máycắt
cắt
kim
kim tiêm.
tiêm. Các
Các đơn
đơn vị
vị khi
khi sử
sử dụng
dụng hộp
hộp hoặc
hoặc lọ
lọ kháng
kháng thủng
thủng tự
tự
tạo
tạo để
để chứa
chứa vật
vật sắc
sắc nhọn

nhọn phải
phải bảo
bảo đảm
đảm tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn hộp
hộp đựng
đựng sắc
sắc
nhọn
nhọn theo
theo quy
quy định
định tại
tại Quyết
Quyết định
định 43/2008/QĐ-BYT
43/2008/QĐ-BYT về
về Quy
Quy
chế
chế quản
quản lý
lý chất
chất thải
thải yy tếtế và
và Tài
Tài liệu
liệu hướng
hướng dẫn

dẫn Quản
Quản lý
lý chất
chất
thải
thải yy tếtế từ
từ các
các hoạt
hoạt động
động liên
liên quan
quan đến
đến tiêm
tiêm ởở cơ
cơ sở
sở yy tếtế tuyến
tuyến
huyện
huyệncủa
củaWHO,
WHO,2006.
2006.
-- Tạo
Tạo thành
thành thói
thói quen
quen cho
cho người
người tiêm:
tiêm: bỏ

bỏ bơm
bơm kim
kim tiêm
tiêm vào
vào
hộp
hộpkháng
khángthủng
thủngngay
ngaysau
saukhi
khitiêm.
tiêm.
-- Thu
Thu gom
gom và
và bảo
bảo quản
quản bơm
bơm kim
kim tiêm
tiêm đã
đã sử
sử dụng
dụng theo
theo đúng
đúng
Quy
Quychế
chếquản

quảnlý
lýchất
chấtthải
thảiyytế.
tế.


×