Ứng dụng GCIF và ISO37120 trong Xây
dựng Hải Phòng trở thành thành phố Cảng
xanh
Luân Đôn, ngày 17 – 18/11/2014
Tiến sỹ Nguyễn Văn Thành
Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Hải Phòng
Nội dung
1.Tổng quan về thành phố Hải Phòng
2. Hải Phòng – Các điểm mạnh, yếu, cơ
hội và thách thức
3. Ứng dụng ISO37120 trong Mô hình Hải
Phòng – thành phố đáng sống
4. Các trường hợp nghiên cứu
2
Tổng quan về thành phố Hải Phòng
3
Tổng quan về thành phố Hải Phòng
- Là thành phố lớn thứ ba của Việt Nam, trung tâm dịch vụ của phía Bắc; dêện tích;
1500km2, dân số: 1, 9 triệu người; lượng hàng hóa qua cảng năm 2013; 60,3
triệu tấn.
- Nằm ở phía Tây Vịnh Bắc bộ, cách Hà Nội 102 km, cách biên giới Việt – Trụng
200 km.
- Thành phố được hình thành cùng với ưự phát triển của Cảng Hải Phòng (Cảng
Hải Phòng được xây dựng năm 1876, thành phố được thành lập năm 1888)
4
05/11/17
5
HAI PHONG
PORT CITY
PORTS
Distance
(Miles)
Da Nang
320
Sai Gon
799
ZhangZiang
200
Hong Kong
500
Manila
885
Kaoshiung
940
Bangkok
1390
Singapore
1442
Klang
1528
Penang
1730
Busan
1749
Vladivostok
2114
Kobe
2141
Tokyo
2349
Sydney
5560
Roxtecdam
9770
Khu Dự trữ sinh quyển Thế giới quần đảo Cát Bà
Ha
Long
bay
6
Hải Phòng – Đầu mối giao thông quan trọng
至
Ha
no
i
To Halong Bay
To
H
100 anoi
km
Dinh vu - Cat Hai
Economic Zone
Haiphong Deepsea Port
To Thaibinh
Province
Highway
Tổng quan về Hải Phòng
Population
GDP(Current price)
3.000.000
2.616.000
57.284 bill VND
▼
▼
1.857.800
▼
123.200 bill VND
246.360 bill VND
▼
Population distribution 2005
Population distribution 2020
Rural
Urban
Rural
▼
▼
Urban
8
Hải Phòng – Các điểm mạnh,
yếu, cơ hội và thách thức
9
Hải Phòng – Các điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách
thức
10
Hiệu ứng khí nhà kính và nước biển dâng
+30cm
(Compared with year 1980-1999)
Sea Level
Medium emission scenario
Recent years: increase
trend
Future: forcast increase
▼
Climate change, sea level rise scenarios for Viet Nam
11
Dự báo lượng chất thải ở Hải Phòng
Year 2014 : 2.000t/day
Urban
Rural
※Industrial waste
included
Year 2025 : 8.710 t/day※
Urban waste
Rural waste
Industrial waste
12
Hiệu ứng khí nhà kính ở Hải Phòng
GHG year 2020
GHG year 2010
Agriculture
Agriculture
Industry
Industry
Waste
Waste
Drainage
Drainage
Traffic
Power
Traffic
Power
17.207.103 t-CO2
62.621.492 t-CO2※
3.7 times
※If no action is taken
13
Ô nhiễm sông
BOD(mg/L)
<5
5 ~ 10
10 ~ 20
20 ~ 30
30 ~ 40
40 ~ 50
Trên 50
River water quality in urban area (Average BOD, year 2012, 2013)
14
Ô nhiễm nước vùng ven bờ
COD(mg/L)
Dưới 5
5 ~ 10
( Cat Ba Average COD, year 2013)
10 ~ 20
20 ~ 30
30 ~ 40
40 ~ 50
( City Average COD, year 2013)
Trên 50
15
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm cao tại KCN
tổng hợp: các nhà
máy XM, nhiệt điện)
Khu vực trung tâm và
dọc QL 5 vói mật độ
giao thông cao
: Annual average
: Hourly average
( : place above environmental standard (Annual average 0,050)
( : place above environmental standard (Hourly average 0,350)
Distribution SO2 (mg/m3)(2009 , 2011, 2012)
16
Thành phố đáng sống – Lựa chọn
của Hải Phòng
Tầm nhìn sau năm 2020 – Hải Phòng
trở thành TP đáng sống
Cửa chính ra biển của khi vực miền Bắc, Trung tâm sản xuất – dịch vụ - hậu cần
Phát triển bền vững: Kinh tế - Xã hội - Môi trường
17
Thành phố đáng sống – Lựa chọn của Hải
Phòng
Cần xây dựng Bộ chỉ số TP Cảng xanh cho Hải Phòng
(Địa phương hóa ISO37120 and và GCIF, so sánh với các TP khác trên Thế giới)
CÂN BẰNG
MÔI TRƯỜNG
KT - XH
Bảo vệ môi trường là nền
tảng
Đáng ứng các yêu cầu của phát
triển bền vững
Sự hài long của cộng
đồng
Hài hòa các lợi ích quốc gia
và khu vực
18
Kế nối Đất – Nước – Không khí
Qui tắc của TS Thành:
Quy hoạch tổng thể Phát triển sau khi có
QH tổng thể Xây dựng các công trình
ngầm trước XD các công trình nổi sau
Không khí bị ô nhiễm do
phát triển kinh tế :
Khí các bon níc, bụi, hóa
chất…
Công cụ của Hải Phòng:
Tăng trưởng xanh
Công cụ 4 R:
Mô hình tăng trưởng mới
Cơ cấu lại nền kinh tế
Clean Air:
Giảm thiểu – Tái sử dụng – Tái chế Từ chối
Dust Filter, CO2
absort, O2
genetation
Đất bị ô nhiễm do phát triển
kinh tế / đô thị
Nước bị ô nhiễm do phát
triển kinh tế / đô thị
Water Reserve
Surface/Under Ground
Copyright: Dr. Nguyen Van Thanh
Đất + Nước = Tổ quốc
19
Mô hình Hải Phòng – Thành phố Cảng xanh
Copyright: Dr. Nguyen Van Thanh
Con đường tiến
tới Hải Phòng –
Thành phố
đáng sống
Copyright: Dr. Nguyen Van Thanh
Các trường hơp nghiên cứu của
Hải Phòng
ISO37120 - Xây dựng thành phố Cảng Hải Phòng
22
Hải Phòng thực hiện ISO37120
23
Ứng dụng GCIF – ISO37120 trong mô hình GPCI
GCIF
Phân tích SWOT
Cân bằng PT KT và
BV MT sinh thái
ISO37120
TP Cảng xanh HP
Điều chỉnh, hoàn thiện
GPCI
Chiến lược Tăng
trưởng xanh QG
Xây dựng GPCI
Kế hoạch
hành động
Mô hình Bộ chỉ số thành phố cảng xanh – TS Nguyễn Văn Thành
24
Bộ chỉ số thành phố cảng xanh – TS Nguyễn Văn
Thành
7 c hỉ s ố lõ i
1. Kiểm soát chất lượng không khí
2. Kiểm soát nguồn nước; Quản lý chất thải (chất thải rắn và
nước thải)
3. Kiểm soát chất thải từ hoạt động nạo vét
4. Quản lý tiếng ồn
5. Tiết kiệm năng lượng
6. Giảm thiểu ô nhiễm từ các hoạt động hànghải/cảng biển
7.Bảo vệ môi trường xung quanh và đa dạng sinh học vùng
bờ
25