PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THAI MAI
GV: TRƯƠNG THỊ THÚY HƯƠNG
TỔ: XÃ HỘI
Kiểm tra bài cũ
Cõu 1: Cõu trn thut n l gỡ? Cho vớ d?
ỏp ỏn:
Câu trần thuật đơn là loại câu do một cụm
C-V tạo thành, dùng để giới thiệu, tả hoặc
kể về một sự việc sự vật hay để nêu mộ ý kiến.
Kiểm tra bài cũ
Cõu 2: Cỏc cõu trn thut n sau õy dựng lm gỡ?
1) Hoa cúc nở vàng vào mùa thu. ( miêu tả)
2) Những lúc ngồi bên bàn học, tôi chỉ
muốn gục xuống khóc.
( kể)
3) Thanh Hóa, Lê Thận làm nghề đánh
cá.
(giới thiệu)
4) Kiều Phơng là cô bé rất thông minh.
( đánh giá)
TIT 112: CU TRN THUT N Cể T L
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
Ví dụ: sgk/114
Xỏc nh ch ng ,v ng cho nhng cõu sau?
V ng ca nhng cõu trờn do nhng t hoc
cm t no to thnh?
a. Bà đỡ Trần là ngời huyện Đông Triều.
CN
VN
là + cụm danh từ
b.Truyền thuyết là loại truyện dân giantởng tợng, kì ảo.
CN
VN
là + cụm danh từ
c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
CN
d. Dế Mèn trêu chị Cốc
CN
VN
là dại.
VN
là + cụm danh từ
là + tính từ
Cõu trn Cõu
thuttrn thut
n
n
cú
t
l
Qua
V
ng
phõn
trong
tớch,
cỏcem
cõu
thy
trờn
cỏc
docõu
nhng
trong
tcỏc
hoc
vớ cm
d trờn
t loi
thuc
no
kiu
to
cõu gỡ?
thnh?
e. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại lắm.
VN = là + cụm tính từ
g. Nhiệm vụ của học sinh là học tập.
VN = là + động từ
h. Ước mơ của em là trở thành cô giáo
VN = là + cụm động từ
i. Anh ấy là bác sĩ.
VN = là + danh từ
? Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp cho
sau đây điền vào trớc vị ngữ của các câu trên:
không, không phải, cha, cha phải.
khụng phi ngi huyn ụng Triu.
a. B Trn // l
cha ( cha phi ) loi truyn dõn
b.Truyn thuyt// ...l
gian k v cỏc nhõn vt v s kin cú liờn quan n lch
s thi quỏ kh, thng cú yu t tng tng, k o.
c. Ngy th nm trờn o Cụ Tụ//.
khụng phi l mt ngy
trong tro, sỏng sa.
cha ( cha phi) l di.
d. D Mốn trờu ch Cc //.
V ng biu th ý ph nh, nú kt hp vi cỏc cm
t không phải, cha phải
Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
* Vị ngữ thường do từ là kết hợp với danh
từ (cụm danh từ) hoặc do từ là kết hợp với
động từ (cụm động từ), tính từ (cụm tính
từ).
* Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp
với các cụm từ: không phải, chưa phải,
chẳng phải.
TIT 112: CU TRN THUT N Cể T L
LLuuý:
ý:
Vd1: Bà đỡ Trần là ngời huyện Đông Triều.
là + cụm danh từ
câu trần thuật đơn
có từ là
Vd2: Ngời ta //
gọi chàng là Sơn Tinh
ĐT
CN
PN1
PN2
VN
cụm động từ
không phải là câu
trần thuật đơn có
từ là
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
Nối cột A với cột B để được đáp án đúng?
A
a. Bà đỡ Trần là người huyện
Đông Triều.
b. Truyền thuyết là loại truyện
dân gian kể về các nhân vật và
sự kiện có liên quan đến lịch sử
thời quá khứ, thường có yếu tố
tưởng tượng, kì ảo.
c. Ngày thứ năm trên đảo
Cô Tô là một ngày trong
trẻo, sáng sủa.
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.
B
1. Vị ngữ miêu tả đặc điểm,
trạng thái của sự vật, hiện
tượng nói ở chủ ngữ.(Câu
miêu tả)
2. Vị ngữ thể hiện sự đánh giá
đối với sự vật, hiện tượng,
khái niệm nói ở chủ ngữ. .
(Câu đánh giá)
3. Vị ngữ giới thiệu sự vật,
hiện tượng, khái niệm nói ở
chủ ngữ. .(Câu giới thiệu)
4. Vị ngữ trình bày cách hiểu
về sự vật, hiện tượng, khái
niệm nói ở chủ ngữ.(Câu định
nghĩa)
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
CÂU
ĐỊNH
NGHĨA
CÂU
GIỚI
THIỆU
CÂU
MIÊU
TẢ
CÂU
ĐÁNH
GIÁ
Lựa chọn, nối các ý sau để có những kết
luận đúng:
1. Trâu là người bạn thân
thiết nhất của nhà nông.
Câu định nghĩa
2. Trâu là loài động vật nhai
lại, có móng guốc, có sừng
…
Câu miêu tả
3. Trâu là con vật có lông
thưa và cứng, có sừng cong
và rỗng...
Câu giới
thiệu
4. Bạn của nhà nông là con
trâu.
Câu đánh giá
Quan sát các bức tranh và đặt câu trần thuật
đơn có từ là tương ứng với mỗi tranh?
Nhóm 4
Nhóm 1
Truyện cười là truyện dân gian kể về
những thói hư tật xấu trong xã hội để
gây cười hoặc phê phán .
Các bạn là những người con
ngoan ,trò giỏi
C©u ®Þnh nghÜa
Nhóm 2
C©u ®¸nh gi¸
Nhóm 3
Hà Nội
Hà Nội là thủ đô của
nước ta
Vịnh Hạ Long là nơi núi non trùng
điệp ,nước biển xanh trong
C©u miªu t¶
C©u giíi thiÖu
Tiết 112: Câu trần thuật đơn có từ là
Bi1
Bi1 v
v 2:
2:
Bớc 1: Tìm câu trần thuật đơn có từ là
Bớc 2: Xác định CN và VN
Bớc 3: Cho biết câu ấy thuộc kiểu câu nào?
Bi tp 1 v 2
a)
Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm....
CN
VN
Câu định nghĩa
c) Tre là cánh tay của ngời nông dân.
CN
VN
Câu đánh giá
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
CN
VN
Câu đánh giá
Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
VN
CN
Câu đánh giá
e) Khóc là nhục. Rên,
Rên, hèn.
hèn. Van,
Van, yếu
yếu đuối
đuối
CN
VN
Và dại khờ là những lũ người câm
=> C©u ®¸nh gi¸
CN
VN
Trên đường đi như những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng.
CN
VN CN
VN
=> Là câu trần thuật đơn có từ là nhưng lược bỏ từ là để
phù hợp với luật thơ.
Bài tập 3: Viết một đoạn văn từ bốn đến sáu câu tả
một người bạn của em, trong đoạn văn có ít nhất một
câu trần thuật đơn có từ là. Nêu tác dụng của câu
trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.
Lan là bạn thân nhất của em. Bạn Lan học rất
giỏi. Năm nào, bạn ấy cũng là học sinh xuất sắc,
là “Cháu ngoan Bác Hồ”. Em rất thán phục bạn
và hứa sẽ phấn đấu học giỏi như bạn Lan.
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ”
Đặc điểm
VN do từ
“là” + DT (CDT)/
“là” + ĐT (CĐT)/
“là” + TT (CTT)
tạo thành
VN +
“không phải”,
“chưa phải”
để biểu thị
ý phủ định
Phân loại
Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá
- Học thuộc ghi nhớ, nắm được đặc điểm, các kiểu
câu của câu trần thuật đơn có từ là
- Tập viết đoạn văn tả người, có sử dụng ít nhất
một câu trần thuật đơn có từ là
- Chuẩn bị: kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt (tiết 118)