Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bang gia ca may tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.65 MB, 20 trang )

Giá ca máy (đồng)
Số
TT

536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551

Loại máy và thiết bị
Bộ thiết bị khoan đặt
đường ống ngầm đường
kính ống ngầm <=
600mm
Máy khoan ngang UĐB4

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca



Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

107,1 lít diezel
+ 19,7 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

1.010.562

808.231

7.068.335

32,90 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

338.870

432.514

1.430.134

214.167

132.404

1.048.276


131.869

90.531

774.588

339.350
425.318
441.154
463.778
486.401

147.331
147.331
156.659
198.532
206.674

1.137.461
1.417.425
1.539.331
2.446.420
2.778.185

194.508
239.755
262.378
295.824
386.317

507.409
620.526

147.331
147.331
147.331
198.532
198.532
206.674
206.674

814.793
1.082.806
1.185.424
1.329.189
1.525.291
1.875.529
2.212.001

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
Máy khoan YG 60
28,40 lít diezel
2x3/7+1x4/7
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép:
130 T
137,70 kWh
1x3/7+1x4/7
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
0,6 T
45,00 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7
1,2 T
56,40 lít diezel
1x3/7+1x4/7+1x5/7
1,8 T
58,50 lít diezel
1x3/7+1x4/7+1x6/7
3,5 T
61,50 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
4,5 T
64,50 lít diezel
2x3/7+1x5/7+1x6/7
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
24 lít diezel + 14,12 kWh
1,2 T
1x3/7+1x4/7+1x5/7
1,8 T
30 lít diezel + 14,12 kWh
1x3/7+1x4/7+1x5/7
33 lít diezel + 14,12 kWh
2,2 T
1x3/7+1x4/7+1x6/7
36 lít diezel + 25,42 kWh
2,5 T
2x3/7+1x4/7+1x6/7
48 lít diezel + 25,42 kWh
3,5 T
2x3/7+1x4/7+1x6/7
63 lít diezel + 33,75 kWh

4,5 T
2x3/7+1x5/7+1x6/7
78 lít diezel + 33,75 kWh
5,5 T
2x3/7+1x5/7+1x6/7
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - cơng suất:

Trong đó:
Tiền lương
Chi phí nhiên
thợ điều khiển
liệu, năng lượng
máy

Tổng số


552
553
Số
TT
554
555

60,0 kW
Búa rung - công suất:
40,0 kW
Loại máy và thiết bị

39,60 lít diezel


1x3/7+1x5/7+1x6/7

108,00 kWh

1x3/7+1x4/7

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

50,0 kW
135,00 kWh
1x3/7+1x4/7
170,0 kW
357,00 kWh
1x3/7+1x4/7
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

556

<= 1,8 T

41,50 lít diezel

557


<= 2,5 T

46,70 lít diezel

558

<= 3,5 T

51,87 lít diezel

1T.pII.1/2+3thợmáy(2x2/4+1x3/4)
+1thợđiện2/4 + 1thuỷ thủ2/4
1T.pII.1/2+3thợmáy(2x2/4+1x3/4)
+1thợđiện2/4 + 1thuỷ thủ2/4
1T.pII.1/2+3thợmáy(2x2/4+1x3/4)
+1thợđiện2/4 + 1thuỷ thủ2/4

298.627

164.801

103.426
90.531
Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Tiền lương
Chi phí nhiên
thợ điều khiển
liệu, năng lượng
máy

129.283
90.531
341.881
90.531

1.351.698
296.431

Tổng số
344.739
701.691

312.956

282.619

3.117.339

352.169

282.619

3.246.768

391.157

282.619

3.333.439


1.221.658

415.724

9.724.021

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x5/7

35.912
50.277
71.824
80.443
34.475
360.842

90.531
90.531
90.531
90.531
90.531
98.673

312.238
392.959
447.684

489.480
222.051
1.363.487

2x3/7+1x4/7+1x6/7
2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7

389.121
316.025

198.532
321.460

6.464.063
11.824.894

Tàu đóng cọc C 96, búa thủy lực - trọng lượng đầu búa:
559
560
561
562
563
564
565
566
567

7,5 T

162,00 lít diezel


Máy ép cọc trước - lực ép:
60 T
37,50 kWh
100 T
52,50 kWh
150 T
75,00 kWh
200 T
84,00 kWh
Máy ép cọc sau
36,00 kWh
Máy cắm bấc thấm
47,85 lít diezel
Máy khoan cọc nhồi:
Búa khoan VRM 1500/800HD
51,60 lít diezel
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC330,00 kWh

1T.tr.1/2+T.pII.1/2
+4thợmáy(3x2/4+1x4/4)
+1thợđiện3/4 + 1thuỷthủ2/4


15
568 Máy khoan cọc nhồi GPS 15
569 Máy khoan cọc nhồi QJ 250

594,00 kWh
675,00 kWh


2x3/7+1x4/7+1x6/7
2x3/7+1x4/7+1x6/7

568.844
646.414

198.532
198.532

2.282.376
4.160.579

452.466

198.532

9.222.773

570

Máy khoan cọc nhồi VRM
2000

60,00 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

571


Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

Số
TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583

584

Máy khoan có moment
59,30 lít diezel
xoay >200 kNm
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
<= 750 lít
12,60 kWh
1000 lít
18,00 kWh
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:
100 m3/h
21,12 kWh
Sà lan cơng trình - trọng tải:
100,0 T
200,0 T
250,0 T
300,0 T
400,0 T
600,0 T
800,0 T
1000,0 T
Phà chuyên dùng - trọng tải:
250 T

389.121
198.532
Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Tiền lương

Chi phí nhiên
thợ điều khiển
liệu, năng lượng
máy

4.723.335

Tổng số

1x6/7+1x4/7+2x3/7

447.188

198.532

10.071.856

1x3/7
1x4/7

12.066
17.238

41.873
48.658

72.070
179.983

1x4/7


20.225

48.658

296.160

2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4

86.460
86.460
86.460
86.460
86.460
86.460
86.460
86.460

381.411
568.320
688.762
810.320
880.432

1.020.545
1.395.297
1.626.268

1T.trưởng1/2+3T.thủ2/4
+2thợmáy3/4

296.696

1.266.113


585
586
587
588
589

Phao thép - trọng tải:
10 T
15 T
60 T
200 T
250 T

53.638
70.827
110.433
192.476
202.127

Giá ca máy (đồng)

Số
TT

590
591
592
593
594
595
596
597

Loại máy và thiết bị
Ca nô - công suất:
15 CV
23 CV
30 CV
55 CV
75 CV
90 CV
120 CV
150 CV

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

3,15 lít diezel

4,83 lít diezel
6,30 lít diezel
9,90 lít diezel
13,50 lít diezel
16,20 lít diezel
18,00 lít diezel
22,50 lít diezel

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 +
1 máyI 1/2 + 1 t.thủ 2/4

Trong đó:
Tiền lương
Chi phí nhiên
thợ điều khiển
liệu, năng lượng
máy

Tổng số


23.754
36.423
47.509
74.657
101.805
122.165
135.740

65.959
65.959
65.959
109.189
109.189
109.189
109.189

161.317
180.948
196.574
290.550
352.163
415.296
470.378

169.675

165.649

583.318


514.681

297.545

993.545

712.634

373.341

1.511.514

1.520.286

393.866

2.407.208

2.375.447

594.625

3.677.459

Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu, ...) - cơng suất:
598

75 CV

68,25 lít diezel


599

150 CV

94,50 lít diezel

600

360 CV

201,60 lít diezel

601

600 CV

315,00 lít diezel

1T.tr.1/2+2thợmáy(1x2/4+1x3/4)
+1thợđiện2/4 + 2thuỷ thủ2/4
1T.tr.2/2+1T.pI.1/2+1máyI.1/2
+2thợmáy(1x2/4+1x3/4)
+2thuỷthủ(1x2/4+1x3/4)
1T.tr.2/2+1T.pI.1/2+1máyI.1/2
+2thợmáy(1x2/4+1x3/4)
+2thuỷthủ(1x2/4+1x3/4)
1T.tr.2/2+1T.pI.2/2+1máyI.2/2



602 1200 CV (tàu kéo biển)

714,00 lít diezel

Xe nâng - chiều cao nâng:
603
12 m
25,20 lít diezel

+3thợmáy(1x2/4+2x3/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1T.tr.2/2+1T.pI.2/2+1máyI.2/2
+3thợmáy(1x2/4+2x3/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

5.384.345

651.448

11.839.223

190.035

106.306

613.972


Số

TT
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618

619

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

18 m
29,40 lít diezel
24 m
32,55 lít diezel
Xe thang - chiều dài thang:

9m
25,20 lít diezel
12 m
29,40 lít diezel
18 m
32,55 lít diezel
Xuồng cao tốc - cơng suất:
25 CV
105,00 lít xăng
50 CV
148,00 lít xăng
120 CV
350,00 lít xăng
225 CV
630,00 lít xăng
Xuồng vớt rác - cơng suất:
4 CV
2,70 lít xăng
24 CV
11,40 lít xăng
Thiết bị lặn
Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:
95 T - L <= 30 m
137 T - 30 < L <= 70 m
190 T - L > 70 m
Tàu cuốc sơng - cơng suất:

495 CV

519,75 lít diezel


Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
221.709
106.306
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
245.463
106.306

Tổng số
768.514
924.418

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

190.035
221.709
245.463

106.306
106.306
106.306


731.411
933.267
1.108.335

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ3/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ3/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ3/4
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ3/4

1.081.500
1.524.400
3.605.000
6.489.000

111.225
111.225
111.225
118.179

1.313.337
1.780.563
4.027.203
7.226.679

27.810
117.420

90.531
98.673

140.229

127.465
287.407
316.597

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x5/7
1thợlặncấp I 1/2+1thợlặn2/4

119.973
173.163
239.651
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2 +
1máytrưởng2/2
+1máyII.2/2+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+2kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+4thợmáy(3x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)

3.919.487

920.499

11.411.273


Giá ca máy (đồng)
Số

TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Tàu công tác sông - công suất:
620
12 CV
19,20 lít diezel
621

25 CV

39,50 lít diezel

622

33 CV

50,60 lít diezel

623

50 CV

67,50 lít diezel


624

90 CV

110,00 lít diezel

625

150 CV

166,10 lít diezel

626

190 CV

216,80 lít diezel

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
1 Thuyền trưởng 1/2 +
1 máyI 1/2 + 1 t.thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 +
1 máyI 1/2 + 1 t.thủ 2/4
1 Thuyền trưởng 1/2 +
1 máyI 1/2 + 1 t.thủ 2/4
1T.trưởng1/2+1thuyền phóI 1/2
+1máyI 1/2+1thợmáy3/4+1t.thủ 3/4

1T.trưởng1/2+1thuyền phóI
1/2+1máyI 1/2
+2thợmáy(1x3/4+1x2/4)
+2t.thủ(1x 2/4+1x3/4)
1T.trưởng1/2+1thuyền phóI
1/2+1máyI 1/2
+2thợmáy(1x3/4+1x2/4)
+2t.thủ(1x 2/4+1x3/4)

Trong đó:
Chi phí nhiên
liệu, năng lượng

Tiền lương thợ
điều khiển
máy

144.789

95.620

279.154

297.873

162.087

834.894

381.579


162.087

1.034.226

509.024

162.087

1.211.399

829.521

271.955

1.731.034

1.252.577

354.175

2.616.847

1.634.911

374.021

3.790.223

13.207.483


1.145.576

33.926.978

1.187.723

436.588

2.576.431

Tổng số

Tàu cuốc biển - công suất:

627

2085 CV

1.751,40 lít diezel

Tàu hút bùn - cơng suất:
628
150 CV
157,50 lít diezel

1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2 +
1máytrưởng2/2
+1máyII.2/2+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2

+2kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+4thợmáy(3x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1máytrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+2kỹthuậtviêncuốcII.2/2


+2thợmáy(1x2/4+1x4/4)
+2thuỷthủ(1x2/4+1x3/4)

Số
TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

629

300 CV

304,50 lít diezel

630

585 CV


573,30 lít diezel

631

900 CV

756,00 lít diezel

632

1200 CV

1.008,00 lít diezel

633

4170 CV

3.210,90 lít diezel

Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy
1T.tr.1/2 + 1T.p.1/2
+1máytrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+2thuỷthủ(1x2/4+1x3/4)
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2

+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+6thợmáy(5x3/4+1x4/4)
+2thuỷthủ(1x3/4+1x4/4)
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+3kỹthuậtviêncuốcII.2/2

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy

Tổng số


2.296.265

510.858

4.160.465

4.323.313

686.176

9.844.980

5.701.072

686.176

11.862.844

7.601.429

921.027

19.402.246

24.213.718

1.078.048

76.034.691



+6thợmáy(5x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)

Số
TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy

Tổng số

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

634

1390 CV

1.445,60 lít diezel


635

5945 CV

5.231,60 lít diezel

636

Tàu hút bùn đa năng
Watermaster classic
III

304,50 lít diezel

1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1điệntrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)
1T.tr.1/2 + 1T.p.1/2

+1máytrưởng2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+2thợmáy(1x3/4+1x4/4)
+2thuỷthủ(1x2/4+1x3/4)

10.901.414

946.682

19.011.411

39.452.019

986.542

80.797.273

2.296.265

510.858

9.055.435

20.080.442

1.178.482

47.157.861


Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), cơng suất 3170 CV - dung tích gầu:
637

17,0 m3

2.662,80 lít diezel

Xáng cạp - dung tích gầu:

1T.tr.2/2 + 1T.p.2/2
+1máytrưởng2/2+1máyII.2/2
+1kỹthuậtviêncuốcI.2/2
+3kỹthuậtviêncuốcII.2/2
+4thợmáy(3x3/4+1x4/4)
+4thuỷthủ(3x3/4+1x4/4)


638

0,65 m3

45,90 lít diezel

Số
TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng

1 ca

639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651

2x3/7+1x4/7+1x5/7

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

1,00 m3
62,10 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
1,25 m3
70,20 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
Máy quạt gió - công suất:
2,5 kW
16,00 kWh

1x3/7
4,5 kW (CBM-5)
28,80 kWh
1x3/7
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:
2,0 m3 (3 T)
18,90 lít diezel
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
3,0 m3 (4,5 T)
27,00 lít diezel
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
Xe ép rác - trọng tải:
1,2 T
16,10 lít diezel
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
1,5 T
18,00 lít diezel
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
2,0 T
20,80 lít diezel
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
4,0 T
40,50 lít diezel
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
7,0 T
51,30 lít diezel
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn
10,0 T
64,80 lít diezel
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

Xe ép rác kín (xe hooklip)
64,80 lít diezel
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn
Xe tải thùng kín, tải trọng

652 1,5T
653 Xe nhặt rác
Máy nối ống nhựa:
654 Máy hàn nhiệt
Máy đặt đường ống:
Cần trục TO-12-24,
655
sức nâng 15T
656 Tời kéo ống trên xe

346.137
189.204
Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy
468.302
198.532
529.385
198.532

1.350.873
Tổng số
1.600.987
1.861.452


15.322
27.580

41.873
41.873

62.178
80.310

142.527
203.610

46.283
57.817

536.901
783.563

121.412
135.740
156.855
305.415
386.859
488.664
488.664

46.283
46.283
46.283

49.506
49.506
61.040
61.040

434.361
459.814
587.841
806.150
945.922
1.117.714
1.212.401

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

156.855

46.283

472.919

15,10 lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

113.870

46.283


943.441

5,60 kWh

1x4/7

5.363

48.658

240.063

53,10 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

400.432

171.586

1.842.018

53,10 lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

400.432

220.244


1.312.676


xích, sức kéo 7,5T
Máy bơm rửa đường ống - cơng suất:
Số
TT
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Giá ca máy (đồng)

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

300 CV (AH-151)
123,80 lít diezel
2x4/7+1x5/7
280 CV (A-206)
105,20 lít diezel
2x4/7+1x5/7
90 CV (AH-2)
67,60 lít xăng
1x4/7+1x5/7
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
Máy hút chân khơng
32,90 lít xăng
2x4/7+1x5/7
thử đường hàn
Máy siêu âm kiểm tra
5,00 kWh
1x4/7+1x5/7
mối hàn đường ống
Vi áp kế đo áp lực
đường ống
Máy nén thử đường ống - công suất:
170 CV (lắp trên xe
2x4/7+1x2/4
49,00 lít xăng
ZIL-130)
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
75 CV (AHO-201)

24,60 lít xăng
2x3/7+1x5/7
Lị đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
7 Tấn/ngày
3x4/7+1x5/7
Máy - thiết bị khoan và thăm dị khảo sát:
Bộ khoan tay
Bộ máy khoan CBY16,40 lít diezel
150-ZUB
Bộ nén ngang GA
4,50 lít diezel
Búa căn MO-10 (chưa
tính khí nén)
Búa khoan tay P30
5,20 kWh

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy
933.589
154.116
793.323
154.116
696.280
105.458

Tổng số
1.591.872
1.374.972
1.114.238


338.870

154.116

563.319

4.788

105.458

520.246
2.640

504.700

146.822

1.241.856

253.380

140.546

538.726

202.774

6.972.289
39.167


123.674

671.045

33.935

412.601
6.933

4.980

16.891


(2,02 kW)
671 Thùng trục 0,5m3
Số
TT

Loại máy và thiết bị

672 Máy khoan F-60L
673 Máy xuyên động RA-50
Bộ dụng cụ đo độ xun
674
động hình cơn DCP
675 Máy xun tĩnh Guoda
676 Thiết bị đo ngẫu lực
677


Máy bơm 250/50, B100

681 (25CV)

683
684
685
686
687

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

27,80 lít diezel

Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy
209.643

Máy bơm áp lực cao xói
nước đầu cọc (300 CV)

Tổng số

1.018.743
46.023
930

19,80 lít diezel

149.314

524.425
260.334

Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT

678 Biến thế thắp sáng
Máy bơm nước:
679 Máy bơm B48 (0,46 kW)
680 Máy bơm sói 4MC (75kW)

682

5.734

9.000
5.060
1,30 kWh
180,00 kWh

1x3/7
1x4/7


1.245
172.377

41.873
48.658

45.278
330.243

11,00 lít diezel

1x4/7

82.952

48.658

216.955

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

836.308

105.458

2.078.286


343.874
366.497
673.421

48.658
48.658
56.800

754.224
836.698
1.631.230

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
Máy nén khí DK9
45,60 lít diezel
Máy nén khí 660 m3/h
48,60 lít diezel
Máy nén khí 1260 m3/h
89,30 lít diezel
Máy thăm dị địa vật lý:
Máy UJ-18
Máy MF-2-100
Máy, thiết bị trắc đạc:

1x4/7
1x4/7
1x5/7

28.700
35.533



688 Theo 020
689 Theo 010
690 Đitomát
Số
TT
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707

Loại máy và thiết bị

13.970
32.067
52.432

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Ni 030
Ni 004
Dalta 020
Bộ đo mia bala
Máy thuỷ bình NA 720
Máy tồn đạc điện tử
Bộ thiết bị khống chế
mặt bằng GPS (3 máy)
Xe chuyên dùng (Pajero)
34,00 lít diezel
Máy, thiết bị quang học:
Ống nhịm
Kính hiển vi
Kính hiển vi điện tử quét
Máy ảnh
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
Cần Belkenman
Thiết bị đếm phóng xạ
TRL Profile Beam
Máy FWD

Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Trong đó:

Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy

7.467
11.093
19.500
1.800
11.837
127.334
470.000
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

256.397

61.040

779.436
889
5.940
2.599.250
5.600
15.633
103.566
284.378
1.433.667

Thiết bị đo phản ứng
Romdas

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

708 Bộ thiết bị PIT (đo biến
1,10 kWh

Tổng số

69.922
1.054

254.554


dạng nhỏ)
Bộ thiết bị đo PDA (đo
709 biến dạng)
710 Bộ thiết bị siêu âm
Số
TT

711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722

723
724
725
726
727
728
729

Loại máy và thiết bị

1,60 kWh

1.532

1,10 kWh
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:
Loại 1 mạch (ES-125)
Loại 12 mạch (Triosx-12)
Loại 24 mạch (Triosx-24)
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
Cân điện tử
Cân phân tích
Cân bàn
Cân thuỷ tĩnh
Lị nung
12,20 kWh

Tủ sấy
8,20 kWh
Tủ hút độc
2,40 kWh
Tủ lạnh
2,40 kWh
Máy hút chân không
0,80 kWh
Máy hút ẩm OASIS-America
Bếp điện
2,90 kWh
Bếp cát
2,90 kWh
Máy chưng cất nước
2,90 kWh
Máy trộn đất
4,10 kWh
Máy trộn xi măng
Máy trộn dung dịch lỏng
(máy đo độ rung vữa)

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

1.054
Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy


957.310
413.860
Tổng số
85.279
252.187
296.448

11.683
7.853
2.298
2.298

2.778
2.778
2.778
3.927

5.445
8.415
3.168
3.762
22.133
17.078
11.318
6.874
2.813
6.210
4.461
5.135
8.261

8.442
13.936
11.856


730
731
732
733
Số
TT
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)


4,10 kWh

3.927

Máy cắt đất
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
Máy cắt ứng biến

3,80 kWh

3.639

Loại máy và thiết bị
Máy nén 3 trục
Máy ép litvinốp
Kích tháo mẫu
Máy ép mẫu đá, bê tông
Máy cắt mẫu vật liệu (bê
tông, gạch đá)
Máy khoan mẫu đá
Máy mài thử độ mài mòn
Máy nén 1 trục
Máy nén Marshall
Máy CBR
Máy thí nghiệm thuỷ lực
quay tay
Máy nén 4T quay tay
Máy nén thuỷ lực 10T
Máy nén thuỷ lực 50T

Máy nén thuỷ lực 125T
Máy kéo nén thuỷ lực 100T
Máy kéo nén uốn thuỷ
lực25T

751 Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T
752 Máy gia tải 20T

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca
4,50 kWh
1,90 kWh

8.652
1.890
15.312
107.250

Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy
4.310
1.820

Tổng số


7,20 kWh

6.895

498.734
14.000
5.252
116.095

6,50 kWh

6.225

56.874

4,80 kWh
7,20 kWh
0,80 kWh

4.597
6.895
766

4,10 kWh

3.927

51.397
14.554

12.946
173.160
56.397
6.020
5.590
14.976
24.857
33.280
36.400
20.176
157.853
26.000


Máy caragrang (làm thí
nghiệm chảy)
754 Máy xác định hệ số thấm
755 Máy đo PH
756 Máy đo âm thanh

753

4.515
57.420
6.665
6.020


Số
TT

757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776

Loại máy và thiết bị
Máy đo chiều dày màng
sơn
Máy đo điện thế thí nghiệm
ăn mịn cốt thép trong bê
tơng
Máy đo vết nứt
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong bê tông

Máy đo độ thấm của Ion Clo
Dụng cụ đo độ cháy của
than
Máy đo gia tốc
Máy ghi nhiệt ổn định
Máy đo chuyển vị
Máy xác định môđun
Máy so màu ngọn lửa
Máy so màu quang điện
Máy đo độ giãn dài bitum
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
Thiết bị thử tỷ diện
Bàn dằn
Bàn rung
Máy khuấy bằng từ
Máy khuấy cầm tay NAG-

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Giá ca máy (đồng)
Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy


Tổng số
71.578
61.380
11.337
87.653
125.547
8.708
65.340
11.753
40.392
21.315
28.420
71.280
41.580
6.343
10.535
11.024
18.720
6.761
10.608
6.558


2
777 Máy nghiền bi sứ LE1
778 Máy phân tích hạt LAZER
779 Máy phân tích vi nhiệt

6.020

54.946
44.550


Số
TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
1 ca

Thành phần - cấp bậc
thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)
Trong đó:
Chi phí nhiên Tiền lương thợ
liệu, năng lượng điều khiển máy

780 Tenxômét
781 Máy đo độ giãn nở bê tông
782 Máy đo hệ số dẫn nhiệt
783
784
785
786
787
788

789

5.698
55.440
5.375

Máy nhiễu xạ Rơn ghen
(phân tích thành phần
hố lý của vật liệu)
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
Côn thử độ sụt
Dụng cụ xác định độ chịu
lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
Chén bạch kim
Kẹp niken

1.467.698
3.367
2.105
3.367
2.105
15.633
5.826

Máy siêu âm đo chiều dày kim

790 loại

791 Máy dị vị trí cốt thép
792

28.826
44.550

Máy siêu âm kiểm tra chất
lượng mối hàn
Máy siêu âm kiểm tra cường độ
bê tông của cấu kiện bê tông

793 BTCT tại hiện trường
794 Súng bi
Máy tính chuyên dùng
795 Máy scanner (khổ Ao)
796 Máy vẽ plotter
797 Máy vi tính

Tổng số

100.425
42.670
6.235
1,80 kWh
1,80 kWh
1,60 kWh

1.724
1.724
1.532


152.350
87.642
11.715


798 Máy tính xách tay

0,80 kWh

766

18.834



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×