XÂY DỰNG MẠNG MAN-ETHERNET GIAI
ĐOẠN 2007-2008 CHO CÁC VIỄN THÔNG
TỈNH, THÀNH PHỐ NHĨM 1 THUỘC TẬP
ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG VIỆT NAM
Version <x.y>
NGHIỆM THU DỊCH VỤ
NGHIỆM THU DỊCH VỤ TẠI TỈNH
Release
Version 1.3
Địa điểm
: _____________________
Tỉnh
: _____________________
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
MỤC LỤC BÀI ĐO
Kết quả kiểm tra................................................................................. 2
Kiểm tra các tính năng của Interface ............................................... 3
Kiểm tra các thông tin của interface ............................................................... 3
Kiểm tra tính năng MTU của Interface ............................................................ 6
Routing Test ....................................................................................... 8
IS-IS Routing.................................................................................................. 8
MPLS Test ................................................................................................... 11
Bandwith Profile per EVC ............................................................... 13
Đo kiểm dịch vụ MAN – E nội tỉnh ................................................. 15
Dịch vụ EPL nội tỉnh ..................................................................................... 15
Dịch vụ EP-LAN nội tỉnh ............................................................................... 19
Dịch vụ E-TREE nội tỉnh............................................................................... 23
Đo kiểm dịch vụ truy cập Internet .................................................. 27
Dịch vụ HSI – Ethernet Switch Access ......................................................... 27
Đo kiểm dịch vụ HSI, ipDSLAM Access ....................................................... 30
Dịch vụ IPTV-VoD ............................................................................ 33
Đo kiểm thiết bị DWDM ................................................................... 36
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
1
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Kết quả kiểm tra
STT Tên bài đo
Kết quả
Ghi chú
Kết quả kiểm tra
Kiểm tra các tính năng của Interface
Đạt Không đạt Chưa test
Kiểm tra các thông tin của interface
Đạt Không đạt Chưa test
Kiểm tra tính năng MTU của Interface
Routing Test
Đạt Không đạt Chưa test
IS-IS Routing
Đạt Không đạt Chưa test
MPLS Test
Đạt Không đạt Chưa test
Bandwith Profile per EVC
Đạt Không đạt Chưa test
Đo kiểm dịch vụ MAN – E nội tỉnh
Dịch vụ EPL nội tỉnh
Đạt Không đạt Chưa test
Dịch vụ EP-LAN nội tỉnh
Đạt Không đạt Chưa test
Dịch vụ E-TREE nội tỉnh
Đạt Không đạt Chưa test
Đo kiểm dịch vụ truy cập Internet
Dịch vụ HSI – Ethernet Switch Access
Đạt Không đạt Chưa test
Đo kiểm dịch vụ HSI, ipDSLAM Access
Đạt Không đạt Chưa test
Dịch vụ IPTV-VoD
Đạt
Không đạt Chưa test
Đo kiểm thiết bị DWDM
Đạt
Không đạt Chưa test
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
2
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Kiểm tra các tính năng của Interface
Kiểm tra các thơng tin của interface
Mục đích bài
test
Kiểm tra các thông tin trên Interface của các thiết bị trong mạng.
Mơ hình mạng
Các bước thực
hiện
Sử dụng các câu lệnh show interfac <interface_type> <Slot/subslot/port> để kiểm tra
thông số của các interface vật lý.
- Kiểm tra thông số interface 1GE : show interface gigabitethernet
<slot/subslot/port>.
- Kiểm tra thông số interface 10GE : show interace tengigiabitethernet
<slot/subslot/port>.
Cấu hình mẫu
Máy đo
Người test
Thơng số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
Kết quả
mong muốn
show interfaces gigabitEthernet 1/0/0
GigabitEthernet1/0/0 is up, line protocol is up (connected)
Hardware is GigEther SPA, address is 0024.142c.cd80 (bia 0024.142c.cd80)
MTU 1500 bytes, BW 1000000 Kbit, DLY 10 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
Keepalive not supported
Full-duplex, 1000Mb/s, media type is LX
input flow-control is on, output flow-control is on
Clock mode is auto
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input 00:00:38, output 00:00:38, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never
Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
Queueing strategy: fifo
Output queue: 0/40 (size/max)
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
L2 Switched: ucast: 0 pkt, 0 bytes - mcast: 0 pkt, 0 bytes
L3 in Switched: ucast: 135 pkt, 12154 bytes - mcast: 0 pkt, 0 bytes
mcast
L3 out Switched: ucast: 0 pkt, 0 bytes mcast: 0 pkt, 0 bytes
2519 packets input, 987407 bytes, 0 no buffer
Received 161 broadcasts (0 IP multicasts)
0 runts, 0 giants, 0 throttles
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
3
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored
0 watchdog, 2356 multicast, 0 pause input
0 input packets with dribble condition detected
2606 packets output, 1056020 bytes, 0 underruns
0 output errors, 0 collisions, 6 interface resets
0 babbles, 0 late collision, 0 deferred
0 lost carrier, 0 no carrier, 0 pause output
0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
show interfaces tenGigabitEthernet 2/0/0
TenGigabitEthernet2/0/0 is up, line protocol is up (connected)
Hardware is TenGigEther SPA, address is 0024.142c.cd80 (bia
0024.142c.cd80)
Internet address is 13.0.0.1/24
MTU 1560 bytes, BW 10000000 Kbit, DLY 10 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
Keepalive not supported
Full-duplex, 10Gb/s
Transport mode LAN (10GBASE-R, 10.3125Gb/s)
input flow-control is on, output flow-control is on
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input 00:00:01, output 00:00:02, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never
Input queue: 0/75/123/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
Queueing strategy: fifo
Output queue: 0/40 (size/max)
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
L2 Switched: ucast: 24234 pkt, 1979733 bytes - mcast: 42453 pkt,
26134997 bytes
L3 in Switched: ucast: 0 pkt, 0 bytes - mcast: 0 pkt, 0 bytes mcast
L3 out Switched: ucast: 135 pkt, 12154 bytes mcast: 0 pkt, 0 bytes
69101 packets input, 28852651 bytes, 0 no buffer
Received 9 broadcasts (0 IP multicasts)
0 runts, 123 giants, 0 throttles
123 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored
0 watchdog, 44855 multicast, 0 pause input
0 input packets with dribble condition detected
70813 packets output, 27752962 bytes, 0 underruns
0 output errors, 0 collisions, 2 interface resets
0 babbles, 0 late collision, 0 deferred
0 lost carrier, 0 no carrier, 0 pause output
0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
Ghi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
\
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
4
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
5
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Kiểm tra tính năng MTU của Interface
Mục đích bài
test
Kiểm tra khả năng xử lý các gói tin với kích cỡ khác nhau trên các Router
Mơ hình mạng
Các bước thực
hiện
-
Cấu hình các interface đấu nối giữa các Router với MTU theo thiết kế :
-
Đấu nối tester 1 và tester 2 vào 2 U-PE tại 2 điểm khác nhau.
Tester 2 làm nhiệm vụ loopback lưu lượng tại đầu xa.
Tester 1 giả lập các traffic đồng thời với thông số :
o Speed : 100M/1stream.
o MTU : 68,128,256,512,1024,1500,4096,900.
Kiểm tra kết quả trên máy đo.
Cấu hình mẫu
Máy đo
Interface gigabitethernet 1/0/0
mtu 9000
Interface tengigabit ethernet 2/0/0
mtu 9192
HST-3000
Người test
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
6
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Thông số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
-
Lưu lượng giữa 2 Tester thực hiện thành công.
Kết quả đáp ứng tiêu chí sau:
Kết quả
mong muốn
MTU (bytes)
Speed
Packet loss
Avr. Latency
68
>95%
0,0001%
<=200us
128
>95%
0,0001%
<=200us
256
>95%
0,0001%
<=200us
512
>95%
0,0001%
<=200us
1024
>95%
0,0001%
<=200us
1500
>95%
0,0001%
<=200us
4096
>95%
0,0001%
<=200us
9000
>95%
0,0001%
<=200us
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
Ghi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
\
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
7
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Routing Test
IS-IS Routing
TEST SETUP
Mục đích bài
test
Kiểm tra khả năng hoạt động của giao thức định tuyến IS-IS của các thiết bị trên
mạng
Mơ hình mạng
BRAS
VN2
PE
IS-IS
Level 2 Routing
U-PE
IS-IS
Level 1 Routing
IS-IS
Level 1 Routing
PE-AGG
Mẫu cấu hình
PE-AGG
U-PE
U-PE
Mơ tả
U-PE
Giao thức định tuyến IS-IS thực hiện việc định tuyến các Router trên mạng. Việc kiểm tra
giao thức định tuyến sẽ thực hiện trên các Router sau khi đã cấu hình theo bản thiết kế chi
tiết.
Sử dụng các câu lệnh show để kiểm tra đầy đủ hoạt động của giao thức định tuyến :
- show run partition router isis
- show ip protocol
- show clns protocol
- show clns neighbor
- show isis topology
- show ip route
int GigabitEthernet x/x
mtu 9192
ip address <ip address> <subnet mask>
ip router isis danang
isis network point-to-point
isis metric 100 level-1
isis circuit-type level-1
isis authentication mode md5 level-1
isis authentication key-chain danang
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
8
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
carrier-delay ms 0
dampening
int TenGigabitEthernet x/x
mtu 9192
ip address <ip address> <subnet mask>
ip router isis danang
isis network point-to-point
isis metric 10 level-1
isis circuit-type level-1
isis authentication mode md5 level-1
isis authentication key-chain danang
carrier-delay ms 0
dampening
mpls ip
ip pim sparse-mode
mpls traffic-eng tunnels
ip rsvp bandwidth
router isis danang
log-adjacency-changes all
passive-interface Loopback 0
net 49.0059.XXXX.XXXX.XXXX.00
ignore-lsp-errors
is-type level-1
log-adjacency-changes
ignore-lsp-errors
metric-style wide
set-overload-bit on-startup 360
max-lsp-lifetime 65535
lsp-refresh-interval 64000
spf-interval 5 1 50
prc-interval 5 1 50
lsp-gen-interval 5 1 50
no hello padding
redistribute maximum–prefix 500 80 withdraw
ip route priority high tag 1000
nsf ietf
Thời lượng test
01 giờ/1 Router
Máy đo
01 Laptop/1 Router
Yêu cầu
Giao thức định tuyến IS-IS đã được cấu hình theo thiết kế.
Người test
CTIN:
01 kỹ sư/1 thiết bị
Thơng số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
-
Kết quả
mong muốn
-
show ip protocols: đưa ra thông tin về giao thức IS-IS đang chạy trên RouterCác
router có output ra như sau:
show clns neighbors: Đưa ra đầy đủ các thông số về các Router chạy IS-IS đang
hoạt động bên cạnh.:
show isis topology : đưa ra thông tin đầy đủ về các router bên cạnh, metric, dạn
network (L1 hay L2).
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
9
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
-
show ip route : Đưa ra đầy đủ thông tin về các tuyến trên mạng.
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
Chi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
\
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
10
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
MPLS Test
Mục đích bài test Kiểm tra hoạt động của giao thức chuyển mạch MPLS trên các thiết bị
Mơ hình mạng
PE-AGG
U-PE
U-PE
MPLS Domain
Mơ tả
Mẫu cấu hình
Giao thức chuyển mạch nhãn MPLS thực hiện chức năng chuyển mạch các gói tin trên
mạng thơng qua chuyển đổi nhãn giữa các Router.
Bài test sẽ kiểm tra các thông số MPLS trên các Router trên mạng. Sử dụng các câu lệnh
trên từng Router để kiểm tra các thông số bao gồm :
- Kiểm tra hoạt động MPLS giữa các Router với nhau : show mpls ldp neighbor
- Kiểm tra các giao tiếp thực hiện giao thức MPLS : show mpls ldp interface
- Kiểm tra bảng FIB : show mpls forwarding-table
- Kiểm tra bảng LFIB : show mpls ldp bindings
mpls ip
mpls label protocol ldp
mpls ldp router-id loopback0
!
mpls ldp logging neighbor-changes
!
mpls ldp neighbor <ip address> password
int TenGigabitEthernet x/x
mpls ip
Phương tiện đo
01 Laptop/1 Router
Người test
CTIN:
01 kỹ sư CTIN/1 thiết bị
Thông số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
11
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
-
Trên Router nhìn thấy được các MPLS LDP Neigbor
show mpls ldp neighbor
Kết quả
mong muốn
Có đầy đủ các Interface chạy MPLS
show mpls interfaces
-
Bảng forwarding-table: Đưa ra đầy đủ thông tin về bảng FIB.
show mpls forwarding-table
-
Bảng LFIB
show mpls ldp bindings
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
Chi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
\
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
12
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Bandwith Profile per EVC
Mục đích bài
test
Đo kiểm khả năng thiết lập dịch vụ trên EVC của thiết bị
Mơ hình mạng
PE-AGG
Ring x
Ring y
EVC (Service Instance)
U-PE2
UNI
UNI
U-PE1
Tester1
Máy đo
Các bước thực
hiện
Tester2
HST-3000
1. Thiết lập E-LINE giữa 2 U-PE1 đến U-PE2
2. Trên giao diện Service Instance nối từ U-PE tới Tester, thực hiện việc policing
theo gói cước với thơng số :
EVC
CIR
Conform Action
Excess Action
EVC1
200M
Transmit
Drop
3. Trên máy đo, thiết lập lưu lượng gửi từ Tester 1 tới Tester 2 với thông số :
- Tốc độ : 300M
- MTU : 1500 byte.
Kiểm tra thông số tốc độ đạt được trên máy đo. (KQ1)
4. Giảm tốc độ truyền của máy đo xuống bằng tốc độ của gói cước. Đo đạc các thống
Latency, Frame Loss, Jitter trên máy đo. (KQ2)
Người test
Thông số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
13
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Cấu hình mẫu
mls qos
mls qos marking ignore port-trust
!
policy-map SET_EXP3
class class-default
set mpls experimental imposition 3
!
policy-map policing_GOLD200M_in
class class-default
police cir 200000000 conform-action transmit exceed-action drop
service-policy SET_EXP3
!
interface GigabitEthernetX/Y/Z
service instance x ethernet
xconnect <U_PE> VC encapsulation mpls
service-policy input policing_GOLD10M_in
Kết quả
mong muốn
(KQ1): Tốc độ truyền đạt được là 200M, bằng với tốc độ giới hạn trên cổng vật lý.
(KQ2): Tốc độ truyền đạt được là 200M, các thông số của lưu lượng ứng với bảng
sau:
EVC
Speed
Latency
Frame loss
Jitter
EVC1
200M
<= 0,
<200us
<200us
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
Ghi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
\
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
14
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Đo kiểm dịch vụ MAN – E nội tỉnh
Dịch vụ EPL nội tỉnh
Mục đích bài
test
Đo kiểm dịch vụ EPL nội tỉnh
Mơ hình mạng
Chú thích
EoMPLS
MAN-E
Access 1
MAN-E
Access 2
MAN-E
Tester1
Tester2
Máy đo
Người test
Thông số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
Các bước thực
hiện
Cấu hình dịch vụ EPL giữa Tester 1 và Tester 2
1. Tạo kết nối như sơ đồ mạng
2. Cấu hình EoMPLS giữa MAN-E Access 1 và MAN-E Access-2
3. Cấu hình địa chỉ cho Tester 1 và Tester 2 nằm trong 1 subnet.
Test dịch vụ EPL
1. Kiểm tra EoMPLS
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
15
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Show mpls l2transport vc 100
Show mpls l2transport vc 100 detail
2. Kiểm tra thông số chuyển các gói tin kích cỡ khác nhau giữa Tester 1 và Tester 2
Đặt tốc độ trên link của Access Router nối đến máy đo là 1Gbps.
Thực hiện truyền lưu lượng giữa Tester 1 và Tester 2, sử dụng các tốc độ 75%, x%,
100% với các kích cỡ khác nhau: 64, 512, 1024, 1500, 2048. Trong đó x% là tốc
độ mà tại đó, packet loss =0. Thời lượng cho mỗi tốc độ là 90s.
Ghi lại kết quả như bảng dưới:
Tốc độ
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
Frame size
latency
packet loss
64
jitter
512
latency
packet loss
jitter
1024
latency
packet loss
jitter
1500
latency
packet loss
jitter
2048
latency
packet loss
jitter
3. Kiểm tra việc áp dụng các policy-map trên router
Show policy-map interface gi1/0/0 service instance 100
4. Kiểm tra thông số CPU trên thiết bị:
show process cpu
Cấu hình mẫu
Access Router 1
Policy-map 5M
Class class-default
Police 5000000
Interface gi1/0/0
Description Connect to Tester
service instance 100 ethernet
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
16
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
encapsulation default
xconnect <MAN-E Access 2> 100 encapsulation mpls
service-policy input 5M
Access Router 2
Policy-map 5M
Class class-default
Police 5000000
Interface gi1/0/0
Description Connect to Tester
service instance 100 ethernet
encapsulation default
xconnect <MAN-E Access 1> 100 encapsulation mpls
service-policy input 5M
1. Các EoMPLS PW đều ở trạng thái UP
2. Tốc độ truyền thông các loại gói tin giữa Tester 1 và Tester 2 được đảm bảo như
cấu hình của từng gói cước:
Tốc độ
75%
Frame size
latency
packet loss
64
jitter
512
latency
packet loss
jitter
1024
latency
packet loss
jitter
1500
latency
packet loss
jitter
2048
latency
packet loss
jitter
Kết quả
mong muốn
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
x%
100%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
3. Thông số CPU trên thiết bị ở trạng thái bình thường (<20%)
Kết quả
Đánh giá
Đạt
Không đạt Đạt 1 phần Không test
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
17
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Ghi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
18
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Dịch vụ EP-LAN nội tỉnh
Mục đích bài
test
Đo kiểm dịch vụ EP-LAN nội tỉnh
Mơ hình
mạng
Chú thích
MAN-E
Core 1
EoMPLS
dot1q
Virtual Forwarding Instance
MAN-E
Access 3
MAN-E
Access 2
MAN-E
MAN-E
Access 1
Tester3
Tester1
Tester2
Máy đo
Người test
Thông số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
Các bước thực
hiện
Cấu hình dịch vụ EP-LAN giữa Tester 1, Tester 2 và Tester 3
1. Tạo kết nối như sơ đồ mạng
2. Cấu hình dịch vụ E-LAN theo kiến trúc H-VPLS. MAN-E Core 1 đóng vai
trị là Core Router (khởi tạo VFI), MAN-E Access 1, MAN-E Access 2,
MAN-E Access 3 đóng vai trị là Access Router (xconnect tới Core Router)
3. Disable tính năng split horizon cho EoMPLS giữa MAN-E Core 1 và MANE Access 1, giữa MAN-E Core 1 và MAN-E Access 2, giữa MAN-E Core 1
và MAN-E Access 3
4. Cấu hình địa chỉ 3 Tester nằm trong cùng 1 Subnet
Test dịch vụ EP-LAN
1. Kiểm tra EoMPLS
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
19
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Show mpls l2transport vc 101
Show mpls l2transport vc 101 detail
2. Kiểm tra thông số chuyển các gói tin kích cỡ khác nhau giữa 3 Tester 1
Đặt tốc độ trên link của Access Router nối đến máy đo là 1Gbps.
Thực hiện truyền lưu lượng giữa từ tester 1 đến Tester 2 và Tester 3, sử dụng các
tốc độ 75%, x%, 100% với các kích cỡ khác nhau: 64, 512, 1024, 1500, 2048.
Trong đó x% là tốc độ mà tại đó, packet loss =0. Thời lượng cho mỗi tốc độ là 90s.
Ghi lại kết quả như bảng dưới:
Tốc độ
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
Frame size
latency
packet loss
64
jitter
512
latency
packet loss
jitter
1024
latency
packet loss
jitter
1500
2048
latency
packet loss
jitter
latency
packet loss
jitter
3. Kiểm tra việc học địa chỉ MAC trên MAN-E Core 1
show mac address-table dynamic
show mac address-table count
Cấu hình mẫu MAN-E Access Router
Policy-map 5M_in
Class class-default
Police 5000000
policy-map 5M_out
class class-default
shape average 5000000
Interface gi1/0/0
Description Connect To Tester
service instance 100 ethernet
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
20
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
encapsulation default
xconnect <MAN-E Core 1> 100 encapsulation mpls
service-policy input 5M_in
service-policy input 5M_out
MAN-E Core 1 Router
l2 vfi EP-LAN-101 manual
vpn id 101
neighbor <MAN-E Access 1> encapsulation mpls no-split-horizon
neighbor <MAN-E Access 2> encapsulation mpls no-split-horizon
neighbor <MAN-E Access 3> encapsulation mpls no-split-horizon
vlan 100
name EP-LAN-101
interface vlan 101
no shut
xconnect vfi EP-LAN-101
1. Các EoMPLS PW đều ở trạng thái UP
2. Tốc độ truyền thơng các loại gói tin giữa Tester 1 và Tester 2 được đảm bảo như
cấu hình của từng gói cước:
Tốc độ
75%
Frame size
latency
packet loss
64
jitter
Kết quả
mong muốn
512
latency
packet loss
jitter
1024
latency
packet loss
jitter
1500
latency
packet loss
jitter
2048
latency
packet loss
jitter
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
75%
<=10ms
0
<=1ms
x%
100%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
x%
<=10ms
0
<=1ms
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
100%
<=200ms
<=5%
<=10ms
3. Các policy-map cấu hình trên các router đã hoạt động
4. MAN-E Core 1 học địa chỉ mac của 3 Tester
Kết quả
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
21
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Đánh giá
Đạt
Không đạt
Đạt 1 phần Không test
Ghi chú:
Xác nhận
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN CT-IN
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
4-9-2009
Ngày
tháng
năm
ĐẠI DIỆN VNPT
CHỨC DANH
TÊN NGƯỜI ĐẠI DIỆN
MAN-E Project Test
Confidential
22
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Dịch vụ E-TREE nội tỉnh
Mục đích bài
test
Đo kiểm dịch vụ E-TREE nội tỉnh
Mơ hình mạng
Chú thích
MAN-E
Core 1
EoMPLS
dot1q
Virtual Forwarding Instance
MAN-E
Access 3
MAN-E
Access 2
MAN-E
MAN-E
Access 1
Tester3
Máy đo
Tester1
Tester2
HST-3000
Người test
Thơng số test
Ngày thực hiện
Trạm
Thiết bị
Các bước thực
hiện
Cấu hình dịch vụ E-TREE giữa Tester 1, Tester 2 và Tester 3. Tester 1 đóng vai trị là
Root, Tester 2 & Tester 3 là leaf
1. Tạo kết nối như sơ đồ mạng
2. Cấu hình dịch vụ E-TREE theo kiến trúc H-VPLS. MAN-E Core 1 đóng vai trị là
Core Router (khởi tạo VFI), MAN-E Access 1, MAN-E Access 2, MAN-E Access
3 đóng vai trị là Access Router (xconnect tới Core Router)
3. Disable tính năng split horizon cho EoMPLS giữa MAN-E Core 1 và MAN-E
Access 1
4. Enable tính năng split horizon cho EoMPLS giữa MAN-E Core 1 và MAN-E
Access 2, MAN-E Core 1 và MAN-E Access 3
5. Cấu hình địa chỉ 3 Tester nằm trong cùng 1 Subnet
Test dịch vụ E-TREE
1. Kiểm tra EoMPLS
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
23
Xây dựng mạng MAN-Ethernet 10 tỉnh
Show mpls l2transport vc 102
Show mpls l2transport vc 102 detail
2. Kiểm tra thông số chuyển các gói tin kích cỡ khác nhau giữa 3 Tester 1
Đặt tốc độ trên link của Access Router nối đến máy đo là 1Gbps.
Thực hiện truyền lưu lượng giữa từ tester 1 đến Tester 2 và Tester 3, sử dụng các
tốc độ 75%, x%, 100% với các kích cỡ khác nhau: 64, 512, 1024, 1500, 2048.
Trong đó x% là tốc độ mà tại đó, packet loss =0. Thời lượng cho mỗi tốc độ là 90s.
Ghi lại kết quả như bảng dưới:
Tốc độ
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
75%
x%
100%
Frame size
latency
packet loss
64
jitter
512
latency
packet loss
jitter
1024
latency
packet loss
jitter
1500
latency
packet loss
jitter
2048
latency
packet loss
jitter
3. Thực hiện việc truyền lưu lượng từ tester 2 sang tester 3, tester thực hiện loopback.
Ghi lại kết quả thu được.
4. Kiểm tra việc áp dụng các policy-map trên router
Show policy-map interface gi1/0/0 service instance 100
5. Kiểm tra việc áp học địa chỉ MAC trên MAN-E Core 1
Cấu hình mẫu
MAN-E Access Router
Interface gi1/0/0
Description Connect To Tester
service instance 100 ethernet
encapsulation default
xconnect <MAN-E Core 1> 102 encapsulation mpls
4-9-2009
MAN-E Project Test
Confidential
24