Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI THU CUA SO GDDT HA TINH CO LOI GIAIWORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.98 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
SỞ GDĐT HÀ TĨNH
Câu 41: Cho 26,32 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Sau khi
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
phản
2
A. 19,05.
B. 36,97.
C. 37,80.
D. 12,70.
Câu 42: Khí có mặt trong thành phần của khí quyển, gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”
là A. O .
B. N .
C. CO .
D. SO .
2

2

2

3

Câu 43: Dung dịch FeCl không phản ứng với chất nào sau
3

đây?
A. AgNO .

B. NaOH.


3

C. Ag.

D. Fe.

Câu 44: Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất

A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 45: Chất tác dụng được với tripanmitin
là A. dung dịch Br .
B. Cu(OH) .
C. dung dịch NaOH.
D. H .
2

2

2

Câu 46: Polime X có các tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải, may quần áo
ấm. Chất X là
A. polibutađien.
B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 47: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C H COOCH , HCOOCH=CH6 5

CH , CH COOCH=CH , C H OOCCH=CH , HCOOCH=CH , CH COOCH
C H , 3C H OOCCH ,
3
3
2
6 5
2
2
3
2 6 5
6 5
3
HCOOC H , C H OOCCH . Số este khi thủy phân thu được ancol là
2

5

2

5

3

A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO -, Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra (không kể
3
phản ứng của Al với H O) là

2

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của nabica
là A. NaHCO .
B. KHCO .
C. Ca(HCO ) .
D. Na CO .
3

3

3 2

2

3

Câu 50: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO ) , KOH và Ba(OH) có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:1. Cho
3 2

2

hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không
kể H O) là
A.2 KOH.
B. BaCO , KHCO .

C. BaCO , KOH.
D. KHCO .
3

3

3

Câu 51: Kim loại có độ cứng lớn nhất

A. Cu.
B. Cs.
C. Fe.
Câu 52: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+ và HCO - được gọi

3

D. Cr.

3


A. nước mềm.
B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng toàn phần.
D. nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 53: Điện phân KOH nóng chảy, ở anot thu
được
A. O .
B. H .

C. K.
D. K O.
2

2

2


Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và
3

còn

lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần
chấtA.tan
trong)dung
dịch Y)là.
Fe(NO
và Fe(NO
B. Fe(NO ) và Cu(NO ) .
3 3

3 2

3 3

C. Fe(NO ) .

3 2


D. Fe(NO ) và Cu(NO ) .

3 2

3 2

3 2

Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H SO loãng.
2

4

Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H SO loãng có thêm vài giọt dung dịch CuCl .
2

4

2

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl .
3
Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe (SO ) .
2

4 3

Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 56: Cho các kim loại sau: Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 57: Cho các dung dịch sau: NaHCO (1), MgCl (2), Ba(NO ) (3), HCl (4), K CO (5). Các dung dịch
3

2

3 2

2

3

phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. (1), (3),(5).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 58: Đipeptit X có công thức: NH CH CONHCH(CH )COOH. Tên gọi của X là
2

2


3

A. Ala-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Val.
D. Gly-Val.
Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO và CaCO trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
3
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,04 lít khí CO 3 (đktc). Giá
trị của m là
2

A. 100,0.
B. 30,6.
C. 22,5.
D. 45,0.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 9,72 gam Al bằng dung dịch H SO loãng, thu được V lít H (đktc). Giá trị của V
2

4

2


A. 12,096.
B. 24,192.
C. 4,032.
Câu 61: Este CH =C(CH )-COO-CH -CH có tên gọi
2


3

2

D. 8,064.

3


A. etyl metacrylat.
B. etyl fomat.
C. vinyl propionat.
D. metyl acrylat.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Thành phần vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-đien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
ra polime.
C. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Etylenglicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH dư vào dung dịch Al(NO ) .
3

3 3

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al (SO ) .
2

4 3


(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO .
2

(d) Dẫn khí CO dư vào dung dịch KAlO .
2

2

(e) Cho dung dịch AgNO dư vào dung dịch FeCl .
3

2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là


A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 64: Để hòa tan vừa hết 37,65 gam hỗn hợp ZnO và Al O cần vừa đủ 450 ml dung dịch H SO 2M. Cô
2

3

2

4


cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 195,15.
B. 80,85.
C. 124,05.
D. 109,65
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit, 1 axit cacboxylic và 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng
thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lít O (đktc), thu được 11,76 lít CO (đktc) và
công
2
2
9,45 gam H O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của
2

V là
A. 75,0.
B. 125,0.
C. 150,0.
D. 250,0.
Câu 66: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Hợp chất có màu tím
Tác dụng với Cu(OH)2
Y
Quỳ tím ẩm
Quỳ đổi màu xanh



Tác dụng với dung dịch Br
2
Tác dụng với dung dịch Br

Z
T

Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
Dung dịch mất màu

2

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Câu 67: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C H O N. Cho 36,4 gam X tác dụng vừa đủ với dung
3 9 2
dịch
NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. metylamoni axetat.
B. alanin.
C. metylamoni propionat.
D. amoni propionat.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. Tinh bột, ancol etylic, buta-1,3-đien.
B. Saccarozơ, ancol etylic, buta-1,3-đien.
C. Xenlulozơ, ancol etylic, etyl axetat.
D. Saccarozơ, ancol etylic, etyl axetat.
Câu 69: Cho 19,1 gam hỗn hợp gồm CH COOC H và NH CH COOC H tác dụng vừa đủ với 200 ml

3

2

5

2

2

2

5

dung

dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 9,2.
B. 18,0.
C. 19,4.
D. 16,6.
Câu 70: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO ) , HNO và HCl. Kết quả thí
3 3

3

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,8.
B. 2,3.
C. 2,0.
D. 2,6.
Câu 71: Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H (Ni, to).
2

Đốt cháy hoàn toàn a mol X trong khí O dư, thu được b mol H O và V lít khí CO (đktc). Biểu thức liên hệ
2

2

2

giữa các

giá trị của a, b và V là
A. V = 22,4(4a-b).
B. V = 22,4(3a+b).
Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng
sau:

Các chất X , X , X lần lượt là:
2
5
A. KOH, KClO
, H6 SO .
3
2
4

C. NaHCO , NaClO,
KHSO
.
3

4

C. V = 22,4(6a+b).

D. V = 22,4(7a+b).

B. NaOH, NaClO, KHSO .
D. NaOH, NaClO, K SO 4.
2

4


Câu 73: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch
Ca(OH)
2 dư, thu được 150 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 120,0.
B. 225,0.
C. 112,5.
D. 180,0.
Câu 74: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO ) và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung
3 2

dịch X là 16,8 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng




A. 6,720 lít.
B. 2,016 lít.
C. 3,360 lít.
D. 4,032 lít.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 15,87 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng O

2

vừa đủ, thu được 13,44 lít khí CO (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 15,87 gam X cần dùng 0,105
2

mol H

to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,190.
B. 23,175.
C. 23,400.
D. 20,040.
Câu 76: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe O , CuO, MgO, FeO, Fe O trong dung dịch H SO đặc, nóng,
2 (Ni,

2

3

3


4

2

4

dư thu được 3,36 lít khí SO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với khí CO dư,
2

thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH) dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
2

toàn, thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO (ở
3

2

đktc, là sản

phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 33,6.
C. 44,8.
D. 11,2.
Câu 77: Cho các phát biểu
sau:
(a) Đun nóng NH -CH -CH -COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
2
2
2

(b)
Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c)
Sobitol là hợp chất hư u cơ tạp chức.
̃
(d)
Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
2

sau

đó mất màu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 78: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O . X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ
5

6

4

mol tương ứng 1:2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu
được anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Biết Y không có
đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
B. Axit

tham gia
ứng trángđểbạc.
AncolY Zcókhông
hoà phản
tan Cu(OH)
tạo dung dịch màu xanh.
C.
2
D. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
Câu 79: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và
mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí O vừa đủ thu được hỗn hợp gồm
0,2
2
CO , H O và N . Trong đó tổng khối lượng của CO và H O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá
2

2

2

2

trị nào

2

sau đây?
A. 30.
B. 35.

C. 40.
D. 25.
Câu 80: Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng
vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,630 gam.
B. 22,775 gam.
C. 22,525 gam.
D. 22,275 gam.
HẾT


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HÓA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
C
A
C
C
B

D
A
C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
B
A
C
D
D
D
B
C
A

21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

A
A
D
B
B
D
A
B
B
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C

B
B
D
C
A
A
C
B
B

GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI THỬ HÓA

Câu 41:
nH2 = 0,15 mol = nFe = nFeCl2 (Cu không phản ứng với dd HCl)
m = 127x0,15 = 19,05 chọn A.
Câu 59:
nCO2 = nhỗn hợp = 0,225 mol.
Chú ý KHCO3 = 100 = CaCO3 => m = 0,225x100 = 22,5 gam.
Câu 60:
nAl = 0,36 mol => nH2 = 1,5nAl = 0,54 mol => V = 0,54x22,4 = 12,096 lít.
Câu 64:
Áp dụng BTKL: moxit + maxit = m + H2O
Hay 37,65 + 0,9x98 = m + 0,9x18 => m = 109,65 chọn D.
Câu 65:
Ta có nCO2 = nH2O => andehit và axit cacboxylic, este đều là hợp chất no đơn chức, mạch hở có công
thức dạng CnH2nO (andehit) và CmH2mO2 (axit và
este) Phản ứng đốt cháy:
CnH2nO + (3n – 1)/2O2 → nCO2 + nH2O
x
(3n – 1)/2x nx

CmH2mO2 + (3m – 2)/2O2 → mCO2 + mH2O
y
(3m – 2)/2y my
Theo bài ra: x + y = 0,2
nx + my = 0,525
(3n – 1)/2x + (3m – 2)/2y = 0,625 hay 3(nx + my)/2 – (x + y)/2 – y/2 = 0,625
=> y = 0,125 mol = số mol axit + este = nNaOH => V = 125ml. => B.
Câu 67:
nX = 0,4mol = nmuối => M muối = 82 => CH3COONa => X có dạng CH3COOH3NCH3 (metylamoni
axetat). => chọn A.
Câu 68:
��2�3;4500�

2C2H5OH →
Câu 69:

CH2=CH-CH=CH2 + H2O + H2


Áp dụng BTKL: 19,1 + 0,1x40 = m + 0,1x46 => m = 18,5 gam => chọn B.
Câu 70:
Từ đồ thị suy ra nH+ = nOH- = 0,06 mol.
Áp dụng công thức tính nhanh kết
tủa: nOH- = 3n↓ = 3y = 0,144a – 0.06
nOH- = 4nAl3+ - n↓ = 4nAl3+ - y = 0,224a – 0,06 (nAl3+ = 0,15mol)
=> a = 2,5=> chọn D.
Câu 71:
1 mol X phản ứng với 4 mol H2 => có 4 liên kết pi => công thức của trieste có dạng CnH2n-12O6
Phản ứng:
CnH2n-12O6 →nCO2 + (n-6)H2O

a
an
(n-6)a
an = V/22,4 => n = V/22,4a; (n-6)a = b => V/22,4a = b/a + 6 hay V = 22,4(6a + b). Chọn C.
Câu 73:
Sơ đồ:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
0,75mol
1,5 mol
=> m = 0,75x180/0,6 = 225 gam. Chọn B.
Câu 74:
nFe = 0,3 mol, Fe tối đa suy ra tạo Fe2+
Fe → Fe2+
+2e 0,3
0,6
NO3- + 4H+ + 3e →NO +
2H2O 0,12
0,36 0,12
Cu2+ + 2e → Cu
0,06
0,12
2H+ + 2e → H2
0,12 0,12 0,06
Khí NO và H2, V = 0,18x22,4 = 4,032 lít. Chọn D.
Câu 75:
15,87 gam X + H2(Ni, t0) 16,08 gam este no có CTPT chung CnH2nO2
=> n = 2,5 => có este HCOOCH3 => ancol Z là CH3OH.
Neste = 0,6/2,5 = 0,24 => NaOH dư 0,375 – 0,24 = 0,135mol
=> chất rắn khan gồm muối và NaOH dư.
Áp dụng BTKL: meste no + mNaOH = m rắn + mancol hay 16,08 + 15 = m + 0,24x32 => m = 23,4

gam. Chọn C.
Câu 76:
Coi hỗn hợp gồm Cu: x mol, Fe: ymol, O (vì MgO không tham gia phản ứng với CO)
O + CO → CO2
0,35mol
0,35 mol
O +2e →O20,35 0,7
S+6 +2e →S+4
0,3
0,15mol
Cu → Cu2+ + 2e
x
2x
Fe→Fe3+ +
3e y
3y
Áp dụng bảo toàn electron 2x + 3y = 0,7 + 0,3 = 1 mol = số mol NO2
=> nNO2 = 1 mol => V = 22,4 lít. Chọn A.
Câu 78:


C5H6O4 có CTCT là (COO)2C3H6 tạo thành từ axit HOOC – COOH (axit oxalic) và ancol Z là HOCH2 – CH2 – CH2 – OH (vì tạo ra 2 nhóm andehit.
Phát biểu đúng là C.
Câu 79:
Từ bài ra, hỗn hợp E gồm : Gly – Ala 0,2 mol
Gly – Val – Ala 0,1 mol
Gly2 – Val – Ala 0,1mol
CTPT của X : C5H10O3N2 0,2k mol
Y : C10H19O4N3 0,1k mol
Z : C12H22O5N4 0,1k mol

=> 44(k + k + 1,2k) + 18(k + 0,95k + 1,1k) = 78,28 => k = 0,4
mE = 0,08xX + 0,04xY + 0,04xZ = 0,08x146 + 0,04x245 + 0,04x302 =33,56 gam. Chọn B.
Câu 80:
Áp dụng BTKL, ta có mamin + maxit = m muối => 13,65 + 0,25x36,5 = 22,775 gam. Chọn B.



×