Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

on thi tot nghiep thpt quoc gia mon hoa 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.69 KB, 81 trang )

Tài liệu hóa học

lớp 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT
Chương 1. ESTE – LIPIT

Phần 2: Trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 5: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 6: Este etyl fomiat có công thức là


A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 7: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 8: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đó phản ứng. Tên
gọi của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là ( số trieste = n2(n+1)/2).
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 16: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 17: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 18: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 19: Este có CTPT C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic
B. Axit propanoic
C. Axit propionic
D. Axit fomic
Câu 20: Metyl propionat là tờn gọi của hợp chất cú cụng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 21: Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 22: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C16H33COO)3C3H5.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 1


Tài liệu hóa học

lớp 12

C. (C6H5COO)3C3H5.

D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 23. Cho các phát biểu sau
a. khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được xà phòng.
b. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
c. Etyl axetat có phản ứng với Na.
d. Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
e. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Đun nóng axít béo với dd kiềm
B. Đun nóng glixerol với axít béo
C. Đun nóng lipit với dd kiềm
D. A, C đúng
Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự nhiệt độ sôi của các chất: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat
B. Ancol etylicC. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic
D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic
Câu 26 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
Câu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ tìm

D. có khả năng hoà tan tốt trong nước
Câu 28: Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và X có thể cho phản ứng tráng
gương. CTCT của X là:
A. CH3-CH2-COOH
B. HO-CH2-CH2-CHO
C. HCOOC2H5
D. CH3-COOCH3
Câu 29: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo:
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO
B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH
Câu 30: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 31: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. Stearic
Phần 3: Các dạng bài tập thường gặp
Dạng 1: Tìm CTPT của este dựa vào phản ứng đốt cháy
Phương pháp: + Đặt CTTQ của este: CnH2nO2
+ Viết ptpứ cháy:

CnH2nO2 +

3n − 2

O2  nCO2 + n H2O
2

+ Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào ptr rồi suy ra số mol của CnH2nO2
+ Từ CT : M Cn H 2 nO2 =

m
.
n

Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm.

+ nH 2O = nCO2
+ Este đựơc tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức
=> Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên.
* Este đơn chức cháy cho nCO2 = nH 2O , suy ra este đơn chức không no 1 nối đôi, mạch hở (CnH2n-2O2)
Dấu hiệu:

 neste = nCO2 − nH 2O

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 2


Tài liệu hóa học

lớp 12

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A.
A. C2H4O2

B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C3H4O2
Ví dụ 2: Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Ví dụ 3 : Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy
m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. Kết quả khác
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được nCO2 : nH2O = 1 : 1 .
Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Ví dụ 5: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2
Dạng 2: Tìm CTCT của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa:
1. Xà phòng hóa este đơn chức:
t0

RCOOR’ + NaOH →
RCOONa + R’OH
2. Lưu ý: Một số este khi thuỷ phân không tạo ancol:


Este + NaOH 
→ 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-

Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3


Este + NaOH 
→ 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’

Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.


Este + NaOH 
→ 2 muối + H2O
Este của phenol:

C6H5OOC-R

• Este + NaOH 
→ 1 sản phẩm duy nhất ⇒ Este đơn chức 1 vòng

C O


R

o

+NaOH

t
→

O

R

COONa

OH

3. Xác định công thức cấu tạo este hữu cơ hai chức:
a. Một ancol và hai muối:

R1

C

O

R

O


nOH − = 2n

=

este

O



C

R2 + 2NaOH

R1 COONa + R2 COONa + R(OH)2

O
nmuối; nancol = neste

b. Hai ancol và một muối:

R1

O

C
O
-

R


C
O

O

R2 + 2NaOH

R1 OH + R2OH + R(COONa)2



nOH = 2nmuối = 2neste; nOH- = 2
nrượu.
4. Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có số nguyên tử C ≤ 3
- Este có Meste≤ 100 đvC
 Este đơn chức.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 3


Tài liệu hóa học
- Tỉ lệ mol:

lớp 12

nNaOH
= số nhóm chức este.
neste

0

t
- Cho phản ứng: Este + NaOH 
→ Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: meste + mNaOH = mmuối + mrượu
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay không.

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO 2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên
thu được 8,2 gam muối chứa natri. Tìm CTCT của X .
A. HCOOC3H7
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Ví dụ 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam.
B. 8,56 gam.
C. 3,28 gam.
D. 10,4 gam.
Ví dụ 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Ví dụ 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của

một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
V í d ụ 6 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Dạng 3: Tìm CTCT của este dựa vào tỷ khối hơi
Nhớ CT:
deste/B =

M este
MB

=> Meste => n=> CTPT

( Mkk = 29)

Ví dụ 1. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Ví dụ 2. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3
Ví dụ 3. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Ví dụ 4. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5
Dạng 4: Tính hiệu suất phản ứng este hóa
0

H 2 SOđ
4 t,

→ RCOOR’ + H2O .
RCOOH + R’OH ¬


Trước phản ứng: a mol
b mol
Phản ứng;
x
x
Sau phản ứng;
a–x
b–x

. Tính hiệu suất phản ứng
- Nếu a ≥ b  H tính theo ancol
- Nếu a < b  H tính theo axit

x
x

Ví dụ 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 75%.
C. 55%.
D. 50%.
Ví dụ 2: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 4


Tài liệu hóa học

lớp 12

A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
Dạng 5: Hai este có cùng KLPT tác dụng với NaOH
Cần nhớ:

nNaOH


meste
M este
=

=> từ

nNaOH suy ra

VNaOH

D. 5,2 gam

n
mNaOH
= CM hoặc
= n.M tuỳ theo đề bài yêu cầu.

Ví dụ 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Ví dụ 2. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ
mol/l của dung dịch NaOH là.
A. 0,5
B. 1 M
C. 1,5 M
D. 2M

Ví dụ 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.

Dạng 6: Tính khối lượng chất béo hoặc khối lượng xà phòng
Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH  3RCOONa
( chất béo)
(Xà phòng)
Áp dụng ĐLBT KL:

+C3H5(OH)3
( glixerol)

mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm

Ví dụ 1. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Ví dụ 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.

Ví dụ 3. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phòng chứa
72% muối natri panmitat ?
A. 5,79
B. 4,17
C. 7,09
D. 3,0024
Ví dụ 3. Khối lượng Glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với
dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 1,78 kg.
B. 0,184 kg.
C. 0,89 kg.
D. 1,84 kg
Ví dụ 4. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,2 gam.
Ví dụ 5. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H5

D. C2H5COOCH

Dạng 7: Xác định chỉ số axit, chỉ số este hóa, chỉ số xà phòng hóa. Toán về chất béo
- Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.

- Chỉ số xà phòng hoá: là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit béo tự do có trong 1g
chất béo.
 Chỉ số xà phòng hóa = Chỉ số este hóa + chỉ số axit
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có trong 100g chất béo.
Ví dụ 1: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8.
B. 6,0.
C. 5,5.
D. 7,2.
Ví dụ 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 5


Tài liệu hóa học

lớp 12

thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Ví dụ 3: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit
béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.

Ví dụ 4: Để trung hòa hết 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 1 lượng NaOH là
A. 0,028g
B. 0,02g
C. 0,28g
D. 0,2g
Ví dụ 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1m. Chỉ số xà phòng hóa của
chất béo là
A. 200
B. 190
C.210
D.180
Ví dụ 6: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo X có chỉ số xà phòng hóa là 200 thu được 0,184g glixerol.
Chỉ số axit của X là
A. 10,15
B. 66,67
C. 55,55
D. 67,87
Phần 4. Trắc nghiệm chương 1
Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?
A Allyl axetat
B Vynyl axetat
C Etyl axetat
D Metyl arcrylat
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A Etyl propionat
B Etyl axetat
C Metyl axetat
D Metyl propionat
Câu 3: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong công nghiệp là:
A Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo

B Dùng làm hương liệu trong CN thực phẩm
C Dùng làm dung môi
D Tất cả đều đúng
Câu4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A C17H35COONa và glixerol
B C17H35COOH và glixerol
C C17H31COONa và etanol
D C15H31COONa và glixerol
Câu 5: Cho sơ đồ: CH4 A  B  C  D  E  CH4. Hai chất C, D lần lượt là:
A CH3COOH và CH3COONa
B CH3CHO và CH3COOH
C CH3COOH và CH3COO-CH=CH2
D C2H5OH và CH3COOH
Câu 6: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc rắn
B Lỏng hoặc khí
C Lỏng
D Rắn
Câu 7: Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu được một rượu đơn chức và
một muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit
B X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu đơn chức
C X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X
D X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Tử X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A Propyl fomat
B Etyl axetat
C Metyl propionat
D Ancol etylic

Câu 9: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A CH3COOCH3
B HCOOCH3
C CH3COOH
D OHCCH2OH
Câu 10: Số đồng phân đơn chức và tạp chức ứng với công thức phân tử C 3H6O2 là:
A 3 và 4
B 3 và 3
C 2 và 3
D 2 và 5
Câu 11: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C4H6O2 và chúng đều có thể tạo ra từ phân tử este hóa?
A 5
B 2C 4
D 1
Câu 12: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A X, Y, Z, T.
B Z, R, T.
C X, Y, R, T.
D X, Z, T.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 6


Tài liệu hóa học


lớp 12

D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 14: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và?
A Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực
B Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
C Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
D Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực
Câu 15: Axit béo là?
A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh C Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn,
không phân nhánh
D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
Câu 16: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a. CH 3CH2COOCH3 ;b. CH3OOCCH3;
c. HOOCCH2CH2OH; d. HCOOC2H5
A a, b, c, d
B a, c, d
C a, b, d
D b, c, d
Câu 17: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H8O2 là:
A 3
B 6C 5
D 4
Câu 19: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A (C15H31COO)3C3H5
B (C17H31COO)3C3H5
C C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2
D (C17H35COO)3C3H5
Câu 20: Chất béo là?
A Đieste của glixerol với các axit
B Trieste của glixerol với các axit
C Đieste của glixerol với các axit béo
D Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
A Etyl axetat
B Metyl axetat
C Metyl propionat
D Propyl axetat
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 4H8O2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y,
Z. Oxi hóa Y thu được Z. X là:
A Metyl axetat
B Etyl propionat
C Etyl axetat
D Metyl propionat
Câu 23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức của X là
A Etyl propionat
B Metyl axetat
C Metyl propionat
D Etyl axetat
Câu 24: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A 1
B 3
C 4
D 2

Câu 25: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:
A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 26: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử
của X là
A. C2H4O2..
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. CH2O2.
Câu 27: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Câu 28: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 29: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. metyl propionat.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C nH2n O2 (n ≥ 2).
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.

D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 7


Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H 2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
Câu 32: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 33: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH3COOCH3 + Na. B. CH3COOH + AgNO3/NH3. C. CH3COOCH3 + NaOH. D. CH3OH + NaOH
Câu 35: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic.
B. Axit butiric.
C. Axit fomic.

D. Axit axetic.
Câu 36: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng oxi hóa.
D. Phản ứng este hóa.
Câu 37: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá
B. Este hoá
C. Hiđrat hoá
D. Kiềm hoá
Câu 38. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y.
Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
Câu 39. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:
A.HCOOCH(CH3)2
B.CH3CH2COOCH3
C.C2H3COOC2H5
D.HCOOCH2CH2CH3
Câu 40: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,75 gam.
B. 0,74 gam.
C. 0,76 gam.
D. Kết qủa khác.
Câu 41: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A


A. n – propyl fomiat
B. iso – propyl fomiat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
Câu42: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. Kết qủa khác.
B. 68,4%.
C. 55,2%.
D. 44,8%.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO 2
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam
Câu 44: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 45: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 746Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam
B. 10,5 gam.

C. 12,3 gam
D. 10,2 gam
Câu 47: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.
B. 76,4%.
C. Kết qủa khác.
D. 75,4%.
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH3.
B. Tất cả đều được.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOH.
Câu 49: Số đồng phân este của C4H8O2 là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 50: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.
B. 4,28 gam.
C. 5,20 gam.
D. 4,10 gam.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 8


Tài liệu hóa học

lớp 12


Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO 2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol metylic.
Câu 51: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
A. C2H6O2.
B. C3H6O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO 2
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam
B. 50,4 g0am
C. 100,8 gam
D. 25,2 gam
Câu 52: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 gam.
B. 3 gam.
C. 3,4 gam.
D. 3,7 gam.
Câu 53: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 50%.

C. 75%.
D. 55%.
Câu 54: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành
khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam
B. 7,04 gam
C. 12,00 gam
D. 8,00 gam
Câu 55: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol
etylic phản ứng là:
A. 26 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. Kết qủa khác
Câu 56: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 57: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.
Câu 58: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.
B. Kết qủa khác.
C. 42,32%.
D. 68,88%.

Câu 59: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X

A. HCOOC2H5.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HOC2H4CHO.
Câu 60: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 61: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 62: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
A. đơn chức
B. hai chức
C. ba chức
D. không xác định
Câu 63: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg)
glixerin thu được là:
A. 13,8
B. 6,975
C. 4,6 D. đáp án khác
Câu 64 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là :
A. 61,2


B. 183,6

C. 122,4

D. 146,8

Câu 65: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với
hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác):
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
Câu 66: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:
A. giảm nồng độ rượu hay axit
B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước
D. cả B, C

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 9


Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 67: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi
thực hiện?
A. Giảm nồng độ rượu hay axit.
B. Cho rượu dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước.

D. Chưng cất ngay để tách este ra.
Câu 68: Rượu nào cho phản ứng este axit CH3COOH dễ nhất:
A. Butan-1-ol
B. Butan-2-ol
C. Rượu isobutylic
D. 2-metyl,propan-2-ol
Câu 69: Chất x có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na và
chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit
B. Este
C. Anđêhit
D. Ancol
Câu 70: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá:
1) hoàn toàn
2) Có giới hạn
3) toả nhiệt mạnh
4) Nhanh
5) Chậm;
phản ứng este hoá nghiệm đúng các yếu tố nào?
A. 1,3
B. 2,4
C. 2,5
D. 3,5
Câu 71: Làm bay hơi 7,4 (g) một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 (g) khí oxi
ở cùng đk về nhiệt độ, ap suất; công thức phân tử của A là:
A. C3H6O2
B. C4H8O3
C. C5H10O4
D. Kết quả khác
Câu 72: Xà phòng hoá 22,2 (g) hỗn hợp este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các

muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8(g). Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Số mol
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:
A.0,15(mol) và 0,15(mol)
B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)
C. 0,1(mol) và 0,2(mol)
D. 0,25(mol) và 0,5(mol)
Câu 73.Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác
dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 74. Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với H pứ = 60%). Khối lượng este metyl metacrylat
thu được là
A. 100g.
B. 125g.
C. 150g.
D. 175g.
Câu 75: Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 8.
B. 15.
C. 6.
D. 16.
----------------------------------------------Chương 2 . CACBOHIDRAT
Phần 2: Trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.

B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và
glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH. C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 10



Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 11 Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.

C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 15 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A.3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 17 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 18 Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2
ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4

Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 20 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 21: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 23: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dd trên A. Nước Br2
B. Na kim loại
C. Cu(OH)2
D. Dd AgNO3/NH3
Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho tứng chất tác dụng với dd I2
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 25: glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andrhit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia pứ thuỷ phân
D. Tác dụng với CH3OH/HCl
Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là
A. Ag2O/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. H2
Câu 27: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Cu(OH) / OH−

0

t
2
Z 
→ dung dịch xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
Câu 28: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0C
B. Cu(OH)2 C. Nước Br2
D. Dd AgNO3/NH3


D. Mantozơ

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 11


Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 29: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hoá học. Trong các pứ sau,
pứ nào không chứng minh được nhóm chức của glucozơ?
A. Oxihoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xtác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0
Câu 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là C n(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C n(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.mantozơ.
B. frutozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.

Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người benh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit
B. Đồng (II) hidroxit
C. Đồng oxit
D. Natri hidroxit
Câu 34: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là;
A. Đều có trong củ cải đường C. Đều hoà tan dd Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương
D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân
D. Cấu trúc phân tử
Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
C. Nhỏ dd iót lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh
D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc
Câu 37: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 38: Các chất glucozơ(C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH 3CHO), metylfomiat(HCOOCH3),
trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:A. C 6H12O6
B.HCOOCH3
C. CH3CHO
D. HCHO
Câu 39:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A.Glucozơ
B.Saccarozơ

C.Tinh bột
D.Xenlulozơ
Câu 40:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ
B.Saccarozơ
C.Mantozơ
D.Xenlulozơ
Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ
B.Saccarozơ
C.Mantozơ
D.Xenlulozơ
Câu 42:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 43:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 44:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ
Câu 45:Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A.Monosaccarit

B.Đisaccarit
C.Polisaccarit
D.Oligosaccarit
Câu 46:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 47:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ <
Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ Câu 48:Một dung dịch có các tính chất:
-Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
-Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
-Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 12


Tài liệu hóa học

lớp 12

Dung dịch đó là: A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ..
Câu 49:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H 2(Ni/t0).
Câu 50:Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A.Đơn chức
B.Đa chức
C.Tạp chức
D.Polime.
Câu 51: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 52:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số
lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 53: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 54:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đun nóng cho
Cu2O kết tủa đỏ gạch?
A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic.
B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.

C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ.
D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu55:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.Glixerol, glucozơ, fructozơ.
B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 56:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A.Z, T
B.X, Z
C.Y, Z
D.X, Y
Câu 57:Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
TNPT-2007
Câu 58 Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào
dưới đây?
A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic
B.Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 59: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau:
glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?
A.dd AgNO3/NH3
B.Na
C.Nước Br2
D.Cu(OH)2/NaOH,t0

Câu 60: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học nào
sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3
B.Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.
C.Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.
D.Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.
Câu 61: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit có CTPT (C 6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi,
còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào sau đây là đúng.
A.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi.
B.Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục
xoắn lại thành sợi.
C.Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng xếp song song
với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt.
D.Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho
tinh bột ở dạng bột.
Câu 62: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H + ,t0

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 13


Tài liệu hóa học

lớp 12

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.

B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nn có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau
Câu 5. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. CTPT
B. tính tan trong nước lạnh
C. cấu trúc phân tử
D. phản ứng thủy phân
Câu 65. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở
đk thường là :
A. 4 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 5 chất
Câu 66. Saccarozơ và glucozơ đều có :
A. phản ứng với dd NaCl
B. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam
C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng .
D.phản ứng thủy phân trong môi trường axit .
Câu 67. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to
B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
Câu 68.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân

biệt được cả 4 dd trên ?
A/ Cu(OH)2
B/ Dd AgNO3 trong NH3
C/ Na
D/ nước Brom
Phần 3: Các dạng bài tập cơ bản
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)

C6H12O6  2Ag
(glucozơ )

Nhớ  ( M C6 H12O6 = 180, M Ag = 108 )

Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì
+ Tính n của chất mà đề cho  Tính số mol của chất đề hỏi  khối lượng của chất đề hỏi
Câu 1. Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.
A. 10,8g
B. 20,6
C. 28,6
D. 26,1
Câu 2. Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g
B. 32,4
C. 19,8
D. 43.2
Câu 3. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g
B. 108
C. 27
D. Số khác.

Câu 4. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%):
A. 21,6g
B. 18 g
C. 10,125g
D. số khác
Câu 5.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g
B. 10,8
C. 5,4
D. 2,16
Câu 6. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ
mol/lít của dd glucozo đã dùng.
A. 0,25M
B. 0,05M
C. 1M
D. số khác
Câu 7. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO 3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam.
Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3g.
Câu 8. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được
là:
A.2,16 gam
B.3,24 gam
C.12,96 gam
D.6,48 gam
Câu 9. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa
trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.

A. 54
B. 58
C. 84
D. 46

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 14


Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 10: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) :

H%
C6H12O6  2C2H5OH

+ 2CO2

Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa
CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 ( nCO2 = nCaCO 3 )
Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì
+ Tính n của chất mà đề cho  n của chất đề hỏi  m của chất mà đế bài yêu cầu
Câu 11. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

A.184 gam
B.138 gam
C.276 gam
D.92 gam
Câu 12. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa
trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54
B. 58
C. 84
D. 46
Câu 14. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả
trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400
B. 320
C. 200
D.160
Câu 15. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng
là:
A.33,7 gam
B.56,25 gam
C.20 gam
90 gam
Câu 16. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu ( H=100%)?
A. 9,2 am.
B. 4,6 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.

DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C12H22O11)

C12H22O11(Saccarozơ)
342

C6H12O6 (glucozơ)
180

2C2H5OH +

2CO2

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ
B. 2 kg glucozơ
C. 2 kg fructozơ
D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ
Câu 18. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5g
B. 342g
C. 171g
D. 684g
Câu 19: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.

DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:
H1%
H2%


→ 2nCO2 + 2nC2H5OH
(C6H10O5)n 
nC6H12O6 
162n
180n
H
Lưu ý: 1) A 
→ B ( H là hiệu suất phản ứng)

100
H
;
mB = mA.
H
100
H2
B 
C
(
H
,
H

hiệu suất phản ứng)
1
2


mA = mB.
H1

2) A 


mA = mc.

100 100
.
;
H1 H 2

mc = mA.

H1 H 2
.
.
100 100

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 15


Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 20. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.360 gam
B.480 gam
C.270 gam
D.300 gam
TNPT- 2007

Câu 21. CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. muốn có đủ lượng CO 2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 g
tinh bột thì cần một thể tích không khí là:
a. 1382666,7 lit
B. 1382600,0 lit
c. 1402666,7 lit
d. 1492600,0 lit
Câu 22. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.
A. 160,55
B. 150,64
C. 155,54
C.165,65
Câu 23. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg
B.295,3 kg
C.300 kg
D.350 kg
Câu 24. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy
dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A.940 gB.949,2 g
C.950,5 g
D.1000 g
Câu 25. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%.
Khối lượng ancol thu được là:
A.398,8kg
B.390 kg
C.389,8kg
D. 400kg
Câu 26. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g

B. 180g
C. 81g
D.90g

DẠNG 5: Xenlulozơ + axitnitrit  xenlulozơ trinitrat
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
162n
3n.63
297n
Câu 28. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 29. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng .
Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là
?
A/ 30
B/ 21
C/ 42
D/ 10 .
Câu 30. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit
nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 31. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit
nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là

A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 32. Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297
gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
Câu 33. Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là
(H=20 %)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít. D. 55 lít.
DẠNG 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO

C6H1`2O6 + H2  C6H14O6
(Glucozơ)
(sobitol)
Câu 34: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
DẠNG 7: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH( n)

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 16



Tài liệu hóa học
n=

lớp 12

PTKTB
M C6 H10O5

Câu 35. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C 6H10O5
trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc
B.1 621 gốc
C. 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu 36. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 37. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A.250.000
B.270.000
C.300.000
D.350.000
Câu 38. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số
polimehoá của chúng lần lượt là:
A. 6200và 4000
B. 4000 và 2000
C. 400và 10000
D. 4000 và 10000

Câu 39. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C 6H10O5
trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc
B.1 621 gốc
C. 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8 gam H2O.
Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Phần 4: Trắc nghiệm chương 2
Câu 1/ Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
Câu 2/ Glucozơ là một hợp chất:
A. Gluxit
B. Mono saccarit
C. Đisaccarit
D. A, B đều đúng
Câu 3/ Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit
B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 4/ Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit

B. Đisaccarit
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 5/ Glucozơ và fructozơ
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 6/ Saccrozơ và mantozơ là:
A. Đisaccarit
B.gluxit
C. Đồng phân
D. Tất cả đều đúng
Câu 7/ Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 8/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9/ Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH3CO)2O
B. H2O
C. dd AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 10/ Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ

phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 11/ Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
Câu 12/ Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 17


Tài liệu hóa học

lớp 12

B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 13/ Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 14/ Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ

B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 15/ Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin
2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột
7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7
B. 3, 4, 5, 6, 7
C.1, 2, 5, 6, 7
D. 5, 6, 7
Câu 16/ Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 17/ Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3
dung dịch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
Câu 18/ Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc
thử là:
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. dd brom
Câu 19/ Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là

A. Ag2O/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. H2
Câu 20/ Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2
B. AgNO3 /NH3
C. Dd I2
D. Na
Câu 21/ Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol .Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất
là:
A. Qùy tím và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. Ag2O/dd NH3 và Qùy tím
Câu 22/ Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung
dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ long.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Cu(OH) / OH−

0

t
Z    2  → dung dịch xanh lam  →
kết tủa đỏ gạch

Câu 23/ Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 24/ Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 25/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic
Câu 26/ Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 27/ Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu 28/ Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/Ni, t0
D. Phản ứng với Na

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 18



Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 29/ Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3),
phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là
chất nào?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
Câu 30/ Daõy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozo, glixerol ,andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 31/ Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản ứng nào sau đây để
nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH
C. Cu(OH)2 hay Na
D. . Cu(OH)2 hay H2/Ni,t0
Câu 32/ Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu
xanh.
Câu 33/ Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :

A. màu vói iốt.
B. vói dung dich NaC1.
C. tráng gương. D. thủy phân trong mtrường axit.
Câu 34/ Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ
2) Tinh bột
3)Saccarozơ
4) Xenlulozơ
5) Mantozơ
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 5
C. 1, 3
D. 2, 3, 4
Cu 35/ Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ
5) Mantozơ
6) Tinh bột
7) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 7
D. 1, 2, 3, 4
Câu 36/ Công thức cấu tạo của sobit là
A. CH2OH(CHOH)4 CHO
B. CH2OH(CHOH)3 COCH2OH
C. CH2OH(CHOH)4 CH2OH
D. CH2OH CHOH CH2OH
Câu 37/ Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH2OH(CHOH)4CHO

B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n D.
CH2OH(CHOH)4CH2OH
Cu 38/ Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C 6H10O5)n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
Câu 39/ Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là
A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ
D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
Câu 40/ Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật
B. glixin
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
Câu 41/ Phản ứng không dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm chức anđehit trong glucozơ là
A. Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t0)
B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO3/NH3
C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
Cu 42/ Trong các chất sau:
1) Saccarozơ
2) Glucozơ
3) Mantozơ
4) Tinh bột
5) Xenlulozơ
6) Fructozơ

Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Cu 43/ Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ. Công thức phân tử của hai este là:
A. [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n và [C6H7O2(OOCCH3)3]n B. [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n và
[C6H7O2(OH)2(OOCCH3)]n
C. [C6H7O2(ONO2)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)3]n
D. [C6H7O2(ONO2)3]n và [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n
Câu 44/ Nhóm mà tất cả các chất đều t/d với dd AgNO3/NH3 là
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH.
B. C2H2, glucozơ, C3H5(OH)3, CH3CHO
C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO
D. C2H2, glucozơ, CH3CHO , HCOOH
Cu 45/ Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2 ;
2) (C6H10O5)n + n H2O men→ n C6H12O6
3) C12H22O11

+ n H2O H+, toC→ 2 C6H12O6

;

4) C2H2 + H2O HgSO4, 800C→ CH3CHO

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 19


Tài liệu hóa học


lớp 12

Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4)
B. Phản ứng (2), (3), (4) C. Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3)
Câu 46/ Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g
D. 300 g.
Câu 47/ Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối hơi của
gluxit này so với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là:
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. C6H12O5
D. (C6H10O5)n
Câu 48/ Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dich
AgNO3/NH3 (dư,t0C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
A. C2H402.
B. C3H6O3.
C. C6H1206.
D. C5H10O5.
Câu 49/ Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A.32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 16,2 g.
D. 10,8 g.
Câu 50/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ

có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000
B. 280.000
C. 300.000
D. 350.000
Câu 51/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 40 g
kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 52/ Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g
B. 3,60 g
C. 7,20 g
D. 14,4 g
Câu 53/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g
B. 15,0 g
C. 20,0 g
D. 30,0 g
Câu 54/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550g.
B. 810g
C. 650g.
D. 750g.

Câu 55/ Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5130g một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và 0,297 gam
nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
Câu 56/ Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 57/ Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào dd
nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D.14,4
Câu 58/ Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sx ancol
etylic.Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%.Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
Câu 59/ Muốn sx 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO3 99.67 %
(D=1,52 g/ml),cần dùng là
A. 27,23 lít
B. 27,723 lít
C. 28 lít

D. 29,5 lít
Câu 60/ Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g
B.6,75g
C. 13,5g
D. 8g
Câu 61:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 62:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 63:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 20


Tài liệu hóa học

lớp 12


Câu 64:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A.Quỳ tím
B.CaCO3
C.CuO
D.Cu(OH)2
Câu 65:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)2/NaOH (t0)
B.AgNO3/NH3 (t0)
C.H2 (Ni/t0)
D.Br2
Câu 66:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 67:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ Câu 68:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 69:Một dung dịch có các tính chất:
-Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
-Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
-Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

Dung dịch đó là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ.
Câu 70:Cho ba dung dịch: Dung dịch chuối xanh, dung dịch chuối chín, dung dịch KI.Chỉ dùng một thuốc thử
duy nhất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên.
A.Khí O2
B.Khí O3
C.Cu(OH)2
D.NaOH
Câu 71:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H 2(Ni/t0).
Câu 72:Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A.Đều được lấy từ củ cải đường.
B.Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C.Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
D.Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 73: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, t0 là:
A.propin, ancol etylic, glucozơ
B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan.
D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 74: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.

D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 75:Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào
sau đây?
A.Polietilen
B.Cao su buna C.Etyl axetat
D.Canxi axetat
Câu 76:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A.2,7 g
B.3,42 g
C.3,24 g
D.2,16 g
Câu 77: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%.
A.0,6061 tấn
B.1,65 tấn
C.0,491 tấn
D.0,6 tấn
Câu 78: Một mẫu tinh bột có M = 5.105 (u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao nhiêu mol
glucozơ?
A.2778
B.4200
C.3086
D.3510
Câu 79: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol
etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A.0,92 kg
B.0,828 kg
C.1,242 kg
D.0,46 kg
Câu 80:Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:

Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu
được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.144 kg
B.108 kg
C.81 kg
D.96 kg
Câu 81: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.250.000
B.270.000
C.300.000
D.350.000
Câu 82: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và
HNO3 với H=90%, thì thể tích HNO396% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 21


Tài liệu hóa học

lớp 12

A.14,390 lit
B.15,000 lit
C.1,439 lit
D.24,390 lit
Câu 83: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy
dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A.940 g
B.949,2 g

C.950,5 g
D.1000 g
Câu 84: Cho 8,55 g cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào sau đây?
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Xenlulozơ
Câu 85: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và
11,1 gam hỗn hợp X gỗm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.% khối lượng mỗi chất xelulozơ triaxetat và
xenlulozơ điaxetat lần lượt là:
A.70%, 30%
B.77%, 23%
C.77,84%, 22,16%
D.60%, 40%
-----------------------------------------------------------------CHƯƠNG III : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
PHẦN II: CÂU HỎI LÝ THUYẾT
CÂU HỎI LÍ THUYẾT AMIN
Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các ngun tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng
với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Câu trả lời nào sau đây là khơng đúng
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn
chức
C. Nếu cơng thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 45.
D. Nếu cơng thức của X là CxHyNz thì

z = 1.
Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực
bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 5: Phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính bazơ của amin
+

A. CH3NH2 + H2O → CH3N H 3 + H2O

B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
+

C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3N H 3

D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O

Câu 6: Số đồng phân amin bậc một ứng với cơng thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.


Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của ngun tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ hai ngun tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 9: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. FeCl3 và
H2SO4
Câu 11: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D.
C6H5NH2

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 22



Tài liệu hóa học

lớp 12

Câu 12: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH 3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D.
Isopropylamin.
Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D.
(CH3)2NH
Câu 15: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
Câu 16:Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng
A. Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi thơm tương tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C 6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5CH2-NH2
Câu 19: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D.
Amoniac.
Câu 20: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D.
C6H5OH.
Câu 21: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí
CO2.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Anilin, alanin, mononatri glutamat đều cho phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. dd NH3
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd brôm
Câu 24: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit
axetic.
Câu 25: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 26: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2

B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3.
Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 → 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 23


Tài liệu hóa học

lớp 12

D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl → C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O.
Câu 29: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy q
tím.
Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 31: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.

D. phenolphtalein khơng đổi màu.
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm
sinh ra

VCO2
V H 2O

=

A. CH5N

2
.Xác định cơng thức đúng của amin
3
B. C2H7N

Câu 33: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C6H5OH.
Câu 34 : Hợp chất CH3 – N – CH2CH3
có tên đúng là

C. C3H9N

D. C4H11N

C. CH3CHO.

D.


A. Trimetylmetanamin. CH3
B. Đimetyletanamin. C. N-Đimetyletanamin.
đimetyletanamin.
Câu 35 : Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3
có tên đúng là
A. đimetylamin.
B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
Câu 36 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dòch CH3NH2 bằng cách
A. Ngửi mùi.
B. Thêm vài giọt H2SO4.
C. Q tím.
NaOH.
Câu 37 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 38: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. nước Br2
Câu 39 : Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N – [CH2] – NH2.
B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3CH2NH – CH3.
Câu 40 : Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3NH2.
B. (CH3)2CH NH2.
C. CH3CH2NHCH3.
Câu 41 : Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. CH3NH2.
B. (CH3)2CH – NH2.
C. CH3CH2NHCH3.

D.

N,N-

D. đimetylmetanamin.
D. Thêm vài giọt
D. 6.
D. dd NaCl
D. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
D. NH3.

CÂU HỎI LÍ THUYẾT AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.

C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khơng đúng:
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
Câu 5: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng
A. H2N-CH2-COOH (glixerin)
B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 24


Tài liệu hóa học

lớp 12

C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin)
D. HCOO-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric)
Câu 6: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 7: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.

Câu 8: Khẳng định nào về tính chất vật lý của aminoaxit dưới đây khơng đúng
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
A. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 9: Aminoaxit khơng thể phản ứng với loại chất nào sau đây
A. Ancol
B. Dung dịch Brom C. Axit và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ và muối.
Câu 10. Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo:
(1). H2N-CH2-COOH
: Axit amino axetic. (2). H2N-[CH2]5-COOH : axit ω - amino caporic.
(3). H2N-[CH2]6-COOH: axit ε - amino enantoic. (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
: Axit α - amino
Glutaric.
(5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit α,ε - điamino caporic.
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 13: Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15gam muối. A
là chất nào sau đây
A. Glixin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
Câu 14: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 15: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 13,95gam muối clohidrat của X. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. NH2CH2COOH C. NH2CH2CH2COOH
D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 16: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao
nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 17: Chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D.
CH3NH2.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D.
CH3COOH.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 21: X là một chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với NaOH thu được một hỗn hợp chất có
cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi Y qua CuO thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
C.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3.
B. NH2-CH2-COO(CHCH3)2
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 22: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

Nguyễn Thị Thu Sang________________________________________________________________ 25


×