Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.79 KB, 3 trang )

Ngày soạn: / / 2006 Tuần: 1 Ngày giảng : / / 2006
Tiết 2 :Đ 2. cộng, trừ số hữu tỉ
I/ Mục tiêu : Học xong bàI này HS cần đạt đợc những yêu cầu sau:
HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm các phép toán cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ
II/ Chuẩn bị :
GV: Giáo án, SGK, SBT.
HS : Vở ghi, SGK, thớc thẳng, SBT.
III/ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bàI cũ :(7ph):
GV: Gọi 3 HS lên bảng cùng một lúc:
HS 1: Chữa bàI 1 SGK.
HS 2: Chữa bàI 2 SGK.
HS 3: Chữa bàI 3 SGK.
HS cả lớp nhận xét bàI làn của bạn. GV sử chữa sai sót và cho diểm từng em .
Hoạt động 2 : BàI mới :
HĐ 2.1: Cho HS ôn tập các quy tắc cộng
trừ phân số ở lớp 6. Mỗi phép tính cho
1VD minh họa.
Tơng tự nh phép cộng,trừ hai phân số .
Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta đa
chúng về hai phân số có cùng mẫu dơng
rồi áp dụng quy tắc cộng , trừ hai phân số
để thực hiện.
GV: Em hãy nêu quy tắc cộng, trừ hai
phân số?
HS:HS: Phát biểu.
GV: Nhắc lại và sau đó cho hai HS lên


bảng thực hiện 2 VD a,b / SGK.
HS cả lớp cùng làm và nhận xét cách trình
bày của bạn.
GV: Nhận xét , sửa chữa và lu ý sai sót
hay nhầm lẫn về dấu.
GV: Tiếp tục cho HS hoạt động nhóm làm
?1 a, b
Hỏi : Trớc khi cộng ta phảI làm gì?
HS: Đổi : 0,6 =
6
10
;
2
3
=
2
3

; -0,4 =
4
10

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Với x =
a
m
; y =
b
m
( a, b, m


Z, m > 0).
Ta có :
x + y =
a
m
+
b
m
=
a b
m
+
x + y =
a
m
-
b
m
=
a b
m

VD:
a)
7 4 49 12 49 12 37
3 7 21 21 21 21
+
+ = + = =
b) (-3) -

3 12 3 12 ( 3) 9
4 4 4 4 4


= = =


?1
a)
2 6 2 18 20 18 ( 20) 2 1
0,6
3 10 3 30 30 30 30 15
+
+ = + = + = = =

GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
bày.
HS: Các nhóm còn lại nhận xét cách trình
bày và kết quả
GV: Cần nhấn mạnh: NgoàI cách trên với
câu b) ta còn có thể áp dụng quy tắc bỏ
dấu ngoặc trớc khi thực hiện phép tính:
-(a+b) = - a - b
VD:
1
( 0,4)
3

=
1

0,4
3
+
HĐ2.2 : Tìm hiểu quy tắc chuyển vế:
Hỏi : Em nào nhắc lại đợc quy tắc chuyển
vế tronh tập hợp số nguyên Z?
HS: Đứng tại chỗ nêu:
GV: Tơng tự , ta cũng có quy tắc chbuyển
vế đối với tạp hợp số hửu tỉ Q.
Lu ý cho HS: Khi chuyển vế số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng thức thì ta
phảI đổi dấu các hạng tử đó.
GV: Các em hãy tự đọc VD trong SGK
Sau đó GV cho HS làm ? 2 theo mẫu nh
VD.
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp cùng làm vào giấy nháp.
GV: Nhấn mạnh :Lợi ích của việc áp
dụngtính chất giao hoán và kết hợp trong
việc tính giá trị của các tổng đại số.
Hoạt động 3: Củng cố:
GV : Cho HS làm bàI 6 ( a, c) SGK / 10
HS Cả lớp cùng làm
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày
HS: Cả lớp nhận xét:
b)
1 1 4 10 12 22 11
( 0,4)
3 3 10 30 30 30 15



= = + = =


2. Quy tắc chuyển vế :
Với mọi x, y, z

Q:
x + y = z

x = z - y
VD : SGK
?2
a)
1 2
2 3
2 1
3 2
4 3 1
6 6 6
x
x
x

=

= +

= + =
b)


2 3
7 4
3 2
4 7
21 8 29
28 28 28
28
29
x
x
x
x

=

=

= =
=
a)
1 1 4 3 7 1
21 28 84 84 84 12

+ = + = =
b)
5 5 3 5 9 4 1
0,75
12 12 4 12 12 12 3


+ = + = + = =
GV : Cho HS làm bàI 8( a, c) SGK / 10
Đ/S: a)
187
70

b)
97
30

Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2ph):
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tăc chuyển vế .
- BàI tập:6(b,d); 7,8(c,d), 9 SGK.
- HS khá giỏi : 18a SBT.
- Chuẩn bị trớc bàI mới Đ3.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×