Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI THPT QUOC GIA 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.49 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 – MÃ ĐỀ: 789
Môn: SINH HỌC 12 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 11 nm?
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiếm sắc)
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
D. Crômatit
Câu 2: Trong chọn giống, để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây ĐB
A. lặp đoạn lớn NST
B. Mất đoạn nhỏ NST C. Lặp đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST
Câu 3: Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm hai alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này
quy định các kiểu hình khác nhau , lôcut gen quy định màu mắt gồm hai alen; alen trội là trội hoàn toàn. Hai lôcut
này cùng nằm trên một cặp NST thường. Cho biết không xảy ra đột biế , theo lí thuyết số loại kiểu gen và số kiểu
hình tối đa về hai lôcut trên là:
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
B. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
Câu 4: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành
tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể được tạo ra là:
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng
B. Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen
C. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau
D. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình
Câu 6: Trong phép lai AaBbDd EE x AABbDdEe. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn


toàn. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là:
A.

3
8

B.

27
64

C.

81
128

D.

3
16

Câu 7: Ở một loài TV, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy phấn của cây hoa trắng
thụ phấn cho cây hoa đỏ (P) thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được cây F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm:
A. 75 % cây hoa đỏ và 25 % cây hoa trắng
B. 50 % cây hoa đỏ và 50 % cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng
D. 100 % cây hoa đỏ
Câu 8: Ba gen chứa N15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N 14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit
chứa N14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:
A. 4

B. 6
C. 7
D. 3
Câu 9: Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô, tế bào dựa trên
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân
C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân và giảm phân
D. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
Câu 10: Cho các thông tin sau:
1. mARN sau phiên mã được sử dụng trực tiếp làm mạch khuôn để tổng hợp prôtêin.
2. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã kết thúc.
3. Nhờ 1 enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
4. mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. 2 và 4
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 3
Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong một phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn vừa mới tổng hợp
Câu 12: Trong điều kiện không xảy ra đột biến
1- Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới cái.
2- Cặp NST giới tính, ở vùng tương đồng gen tồn tại thành từng cặp alen
3- Cặp NST giới tính chứa gen quy định tính trạng thường ở vùng không tương đồng
4- Gen trên Y không có alen trên X truyền cho giới cái ở động vật có vú
5- Ở người gen trên X không có alen trên Y tuân theo quy luật di truyền chéo
Số kết luận đúng

A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
HVP – Mã đề 789

Trang 1


Câu 13: Cho cơ thể tam bội có kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn , theo lí thuyết số kiểu gen được tạo ra ở đời con là:
A. 256
B. 81
C. 18
D. 100
Câu 14: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân
thực là:
A. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. đều có sự xúc tác của enzyme ADN pôlimeraza.
D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN
Câu 15: Cho một quần thể tự thụ phấn gốm 200 cá thể có kiểu gen AA : 400 cá thể có kiểu gen Aa : 400 cá thể có
kiểu gen aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là:
A. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
B. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa
C. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
D. 0,375 Aa + 0,05 AA + 0,575 aa
Câu 16: Hiện nay tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Điều đó chứng tỏ
điều gì?
A. Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới
B. Quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới

C. Nguồn gốc thống nhất của các loài
D. Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong quá trình tiến hóa
Câu 17: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền cung cấp nguồn nguyên liệu biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Có bao nhiêu thông tin nói về vai trò của đột biến gen
A. 2 và 5
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 1 và 3
Câu 18: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai:
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện môi trường sống
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài
C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S
D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy theo điều kiện của
môi trường sống .
Câu 19: Phép lai bố AaBbDd x AaBbdd . Giả sử ở giảm phân II cả bố và mẹ một số tế bào chứa cặp Aa không phân
li. Giảm phân I bình thường. Theo lí thuyết số loại kiểu gen bình thường và đột biến lần lượt là:
A. 27 và 60
B. 18 và 36
C. 27 và 90
D. 18 và 60
Câu 20: Nhận định nào sau đây về đột biến gen là đúng
A. Đột biến điểm chỉ liên quan đến vài cặp nucleotit trên gen
B. Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử luôn được di truyền cho thế hệ sau qua SS hữu tính
C. Đột biến gen chỉ có thể có lợi hoặc có hại
D. Đột biến gen được phát sinh ở tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản vô tính

Câu 21: Nhận định nào sau đây về NST giới tính là đúng:
A. Tính trạng do gen trên NST Y không có len ở X thì di tryền theo dòng mẹ
B. Vùng tương đồng của cặp NST giới tính chỉ chứa gen không alen
C. Cặp NST giới tính chỉ chứa gen quy định tính trạng giới tính
D. Ở động vật có vú, ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái XX, giới đực XY .
Câu 22: Khi lai thuận và lai nghịch hai nòi gà thuần chủng mào gà hình hạt đào với gà mào hình lá được gà F1 toàn
gà mào hình đào. Cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 93 mào gà hạt đào : 31 mào gà hoa hồng : 26 mào
hình hạt đậu : 9 mào hình lá. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà bị chi phối bời quy luật di truyền nào?
A. Tương tác gen không alen theo kiểu át chế trội
B. Tương tác gen không alen theo kiểu bổ trợ
C. Tương tác gen không alen theo kiểu át chế lặn
D. Tương tác gen không alen theo kiểu cộng gộp
Câu 23: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là:
A. Biến dị cá thể
B. Đột biến
C. Thường biến
D. Biến dị tổ hợp
Câu 24: Trong các dữ liệu sau, trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là:
1- Enzim thủy phân a.a mở đầu
2- Ribôxôm tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN
3- Chuỗi pôlipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein
4- Ribôxôm trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại
A. 4 - 3 - 1 - 2
B. 4 – 2 - 3 -1
C. 4 - 1 – 3 - 2
D. 4 - 2 – 1 - 3
HVP – Mã đề 789

Trang 2



Câu 25: Một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n = 14, trong quá trình giảm phân ở một cây xét 1000
tế bào thấy có 200 tế bào có một cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Tỉ lệ giao tử
chứa 8 NST được tạo ra từ cây này là:
A. 10 %
B. 20 %
C. 6,7 %
D. 50%
Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Phân li độc lập hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
B. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật hoán vị gen khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và
ở kì đầu giảm phân I không xảy ra tiếp hợp va trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cặp tương đồng .
C. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật phân li độc lập khi chúng nằm trên hai cặp NST
khác nhau
D. Hai cặp tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật liên kết gen hoàn toàn khi chúng cùng nằm trên
1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai crômatit trong cặp tương đồng.
Câu 27: Ở một tế bào TV có bộ NST 2n = 14. Tế bào rễ của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có số NST là:
A. 17
B. 13
C. 15
D. 21
Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A - thân xám trội hoàn toàn so với alen a - thân đen; alen B - cánh dài trội hoàn toàn so
với alen b - cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:

AB D d AB D
X X x
X Y thu được F1. Trong tổng số ruồi ở F1 ruồi thân xám cánh dài mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5 %.
ab
ab
Theo lí thuyết trong tổng số ruồi F1, ruồi đực thân xám cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ là:

A. 5 %
B. 3.75 %
C. 1.25 %
D. 2.5 %
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xem kẽ các đoạn mã hóa axit amin là
các đoạn không mã hóa axit amin.
B. Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự Nu: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron).
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Câu 30: Ở một quần thể ngẫu phối , xét hai gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của NST
giới tính X; gen thứ 2 có 5 alen nằm trên NST thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối
đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:
A. 45
B. 90
C. 15
D. 135
Câu 31: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy
định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu
phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
(1) ♀ AB × ♂ AB
ab
ab

(2) ♀ Ab x ♂ AB
ab
ab

(4) ♀ AB x ♂ Ab
ab

Ab

(5) ♀

(3) ♀ AB x ♂ Ab
ab
aB

Ab x ♂ aB
ab
ab

A.1
B. 2
C.3
D.4
Câu 32: Trong trường hợp không ĐB, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì chúng :
A. Luôn có số lượng, thành phần, trật tự các nucleotit giống nhau
B. Sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
D. Luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
Câu 33: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi môi trường sống theo
một hướng xác định
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 34: Hiện nay người ta giả thiết rẳng trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử tự nhân đôi xuất
hiện đầu tiên có thể là:

A. ARN
B. Lipit
C. Prôtêin
D. ADN
Câu 35: Hóa chất gây đột biến 5- BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A - T thành cặp G - X . Quá
trình thay thế được mô tả theo sơ đồ sau:
A. A - T → X - 5 BU → G - 5BU → G – X
B. A - T → G - 5 BU → G - 5BU → G – X
C. A - T → A - 5 BU → G - 5BU → G – X
D. A - T → G - 5 BU → X - 5BU → G – X
HVP – Mã đề 789

Trang 3


Câu 36: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của
môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Số nhận định đúng về phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 37: Trong các phương pháp tạo giống sau, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen
của hai loài sinh vật khác nhau:
1. Tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
2. Nuôi cấy hạt phấn

3. Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên các giống lai khác loài
4. Tạo giống nhờ công nghệ gen
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 38: Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Mêtiônin
C. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 5’→3‘ trên phân tử mARN
D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiểu từ 3’→5‘ trên phân tử mARN
Câu 39: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp NST kí hiệu Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân
hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân . Giảm phân II
diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh đó là:
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 40: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn
so với alen a quy định tóc thẳng; bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của
NST giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: Biết rằng không
phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng III.10 và
III.11 là con trai tóc quăn và không bị mặc bệnh là ?

A.

1
6

B.


64
81

C.

1
3

D.

1
9

Câu 41: Các phát biểu nào sau đây mô tả quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, trong các
phát biểu thì có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là enzim ARN pôlimeraza
(2) Phiên mã bắt đầu từ vùng điều hòa của gen
(3) Mạch khuôn được dùng để tổng hợp ARN có chiều 5’ – 3’ hoặc 3’ – 5’
(4) Quá trình tổng hợp mARN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung A-U, T-A, G-X, X-G
(5) Enzim pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’.
(6) Quá trình phiên mã sử dụng cả 2 mạch của gen làm khuôn
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 42: Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY, ở lần phân bào
thứ 4 người ta thấy ở một số tế bào cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể
đột biến thì có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A. 2 dòng tế bào đột biến (n + 1 và n – 1)

B. 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào dột biến (2n+1 và 2n-1)
C. 1 dòng tế bào bình thường (n) và 2 dòng tế bào đột biến (n+1 và n-1)
D. 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2)
Câu 43: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra ĐB nhưng xảy ra hoán
vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
B. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD.
C. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD
D. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd
Câu 44: Cho các phép lai sau đây
HVP – Mã đề 789

Trang 4


(1) AAaa x AAaa
(2) Aaaa x AAAa
(3) aaBb x AABb
(4) AAAABBBb x aaaaBBBb
(5) AAaa x Aaaa
(6) AaaaBbbb x AaaaBbbb
Biết rằng quá trình giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai cho đời con có kiểu
gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Trên mỗi cặp NST, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã
xuất hiện ba dạng thể ba tương ứng với các cặp NST. Theo lý thuyết, các thể ba này có bao nhiêu loại kiểu gen về
các gen đang xét?

A. 64
B. 36.
C. 144
D. 108
Câu 46: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng
nằm trên một NST tương đồng. Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương
phản nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác, F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp-tròn, 21%
cao-bầu dục, 4% thấp-bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định
kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?
A. Ab/aB, f = 40%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/aB, f = 20%
D. AB/ab, f = 40%
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phân bố cá thể của quần thể?
A. Sự phân bố đồng đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Sự phân bố theo nhóm là giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
Câu 48: Ở phép lai: đực AaBb x cái AaBB. Nếu trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào chứa
cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Có 14% số tế bào
của cơ thể cái có cặp NST mang gen BB không phân li trong giảm phản I, giảm phân II bình thường. Ở đời con loại
hợp tử thể ba kép chiếm tỉ lệ
A. 2%
B. 7%
C. 16%
D. 0.28%
Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
(1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
(2) Sử dụng 8 loại nuclêôtít làm nguyên liệu trong quá trình nhân đôi.
(3) Trên mỗi phân tử ADN chỉ có một điểm khởi đầu tái bản.

(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(5) Enzim ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 50: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường
không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ canh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của QT ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển
của quần thể
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 51: Từ một quần thể của một loài cây được tách ra làm 2 quần thể riêng biệt. Hai quần thể này chỉ trở thành hai
loài khi.
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về tần số alen
C. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thành phần KG
D. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về đặc điểm hình thái
Câu 52: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.
Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Opêron làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 53: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường: alen A qui định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số
HVP – Mã đề 789

Trang 5


cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%. Cho toàn bộ các cây hoa đỏ trong quàn thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lí
thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Câu 54: Xét 3 quần thể của cùng một loài có số lượng cá thể của các nhóm tuổi như sau:
Quần thể
Tuổi trước sinh sản
Tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh sản
Số 1
150
150
120
Số 2

200
120
70
Số 3
60
120
155
Xét các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Quần thể số 1 có số lượng cá thể đang suy giảm
(2) Quần thể số 2 có số lượng cá thể đang tăng lên
(3) Quần thể số 3 đang có cấu trúc ổn định
(4) Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
(5) Quần thể số 2 có kích thước lớn hơn QT số 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 55: Xét các nhóm loài thực vật:
(1) Thực vật thân thảo ưa sáng.
(2) Thực vật thân thảo ưa bóng.
(3) Thực vật thân gỗ ưa sáng.
(4) Thực vật thân cây bụi ưa sáng.
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh của quẫn xã trên cạn, thứ tự xuất hiện của các nhóm loài thực vật này là.
A. 1,2,3,4
B. 1,4,3,2
C. 1,2,4,3
D. 3,4,2,1
Câu 56: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng về CLTN theo thuyết tiến hoá hiện đại:
(1) CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
(2) Trong một quần thề đa hình, CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột

biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(3) Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể.
(4) CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với
từng cá thể riêng rõ mà còn đối với cả quần thể.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 57: Ở một loài thực vật, alen A - hạt tròn trội hoàn toàn so với a - hạt dài; B - thân cao trội hoàn toàn so với b
- thân thấp. Cho cây thân cao, nảy mầm từ hạt tròn giao phấn với cây thân cao, nảy mầm từ hạt tròn (P). Ở thế hệ F 1
gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Người ta chọn ngẫu nhiên một hạt dài ở F 1 đem gieo, xác suất để hạt nảy mầm
thành cây thân cao là 84%. Biết không xảy ra đột biến, nếu xảy ra hoán vị với tần số khác 50%. Tính theo lý thuyết,
trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
1. Ở F1 gồm 4 kiểu gen quy định hạt tròn, thân cao.
2. Ở F1 gồm 10 kiểu gen khác nhau.
3. Chọn ngẫu nhiên một hạt tròn ở F1 mang đem gieo, xác suất hạt này nẩy mầm thành cây thân thấp là 21/75.
4. Ở F1 hạt tròn, thân cao chiếm tỉ lệ 56%.
5. Hai cây mang lai có kiểu gen giống nhau và quá trình giảm phân đều xảy ra với tần số 20%.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 58: Cho các nhận định về chu trình sinh địa hóa như sau:
(1) Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.
(2) Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóadưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp.
(3) Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO2(4) Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon.
Số nhận định đúng là ?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 1
Câu 59: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài có lợi
(1) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(2) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(3) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn
(4) Cá ép sống bám trên cá lớn
(5) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tới các loài cá tôm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 60: Cỏ là nguồn thức ăn cho côn trùng ăn lá, chim ăn hạt và thỏ; thỏ làm mồi cho mèo rừng. Đàn mèo rừng
trên đồng cỏ mỗi năm gia tăng 360kg và bằng 30% lượng thức ăn mà chúng đồng hóa được từ thỏ. Trong năm đó
thỏ vẫn còn 75% tổng sản lượng để duy trì ổn định của loài. Biết sản lượng cỏ là 10 tấn/ha/năm. Côn trùng sử dụng
20% tổng sản lượng cỏ và hệ số chuyển đổi thức ăn trung bình qua mỗi bậc dinh dưỡng là 10%. Theo lí thuyết,
nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khối lượng thức ăn mèo rừng đồng hóa được 2.400kg/năm.
B. Sản lượng cỏ còn lại sau khi cung cấp cho côn trùng là tấn/ha/năm.
C. Sản lượng chung của thỏ là 48.000kg/năm.
D. Khối lượng thỏ làm thức ăn cho mèo rừng là 1.200kg/năm.
HVP – Mã đề 789

Trang 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×