ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG I PHẦN LÍ THUYẾT ĐIỀN TRỐNG
1/ Gen là:
2 phân biệt gen nhân thực và gen nhân sơ
3, mã di truyền là:
4. mã di truyền là mã bộ …………………vì………………………….
5. tính thoái hóa của mã di truyền :
6. tính đặc hiệu của mã di truyền:
7. tính phổ biến của mã di truyền:
8. tính phổ biến có ý nghĩa gì:
9. vị trí xảy ra quá trình nhân đôi:
10. nguyên tắc quá trình nhân đôi:
11 cơ chế của quá trình nhân đôi:
12: mạch mới tổng hợp trong quá trình nhân đôi có chiều:
13 mạch khuôn của quá trình nhân đôi:
14. trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch bổ sung được tổng hợp:…………
15. . trong quá trình nhân đôi mạch khuôn là mạch gốc bổ được tổng hợp:…………
16/ kết quả của quá trình nhân đôi là:
17. phiên mã là:
18/ mạch là khuôn cho quá trình phiên mã là:
19. chiều của ARN là:
20.Chức năng của ARN thông tin
21.Chức năng của ARN vận chuyển
22.Chức năng của ARN riboxom
23. nguyên tắc của quá trình phiên mã là:
24/ vị trí xảy ra của quá trình phiên mã
25/ so sánh phiêm mã ở nhân sơ và nhân thực:
26. dịch mã là:
27. nguyên tắc của quá trình dịch mã:
28. Kết quả của quá trình phiên mã
29. So sánh nhân đôi của nhân thực và nhân đôi của nhân sơ
30. vị trí xảy ra quá trình dịch mã
31/ các giai đoạn quá trình dịch mã.
32.Các nhân tố tham gia vào quá trình phiên mã.
33, cơ chế phiên mã.
34, cơ chế dịch mã.
35. các nhân tố tham gia quá trình nhân đôi.
36. các nhân tố tham gia quá trình dịch mã
37. so sánh dịch mã ở nhân sơ và dịch mã nhân thực
38. điều hòa hoạt động của gen là gì:
39. cấu trúc của ooperol lac.
40. vai trò của vùng khởi động.
41. vai trò của vùng vận hành:
42. vai trò của vùng nhóm gen cấu trúc.
43. vai trò của gen điều hòa.
44. vai trò của lactozo
45, so sánh khác nhau điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực và nhân sơ
46. cơ chế chung điều hòa operol lac
47/ cơ chế điều hòa trong môi trường có lactozo
48. cơ chế điều hòa trong môi trường không có lactozo
49. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
50. thành phần hóa học của NST tế bào nhân thực:
51. vai trò của tâm động
52. vai trò của đầu mút
53. cấu trúc siêu hiển vi của NST
54. MỘT NUCLEOXOM có chứa bao nhiêu cặp nucleoiti, bao nhiêu phân tử histon
52. kích thứơc của sợi cơ bản:
53: kích thước của sợi siêu xoắn:
54.Kích thước của sợi nhiễm sắc:
55. khái niệm đột biến gen:
56. khái niệm đột bieens điểm
57.Các dạng đột biến gen
58Các dạng đột biến gen
59. nguyên nhân của đột biến
60. cơ chế phát sinh của đột biến gen.
61. cơ chế của 5 – BU
62. Cơ chế của A hiếm
63. cơ chế của G hiếm
64. hậu quả của đột biến gen
65. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
66. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất.
67. trong các đột biến gen dạng nào gây hậu quả trầm trọng nhất
68. trong đột biến gen vị trí nào gây hậu quả trầm trọng
69. trong đột biến gen vị trí nào ít gây hậu quả.
70. bản chất của đột biến NST là:
71: các dạng đột biến NST.
72. các dạng đột biến cấu trúc NST:
73
trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng nào gây hậu quả trầm trọng
nhất……………………………..dạng nào ít ảnh hưởng……………………………..dạng
nào làm giảm số lượng gen:…………………………dạng nào làm tăng số lượng gen:
……………………….dạng nào không làm thay đổi số lượng
gen…………………………..dạng nào xảy ra ở hai NST khác nhau.
74. ung thư máu là dạng đột biến nào:………………
75. làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng thuộc dạng đột biến nào?
76. Để loại bỏ gen không mong muốn từ loài này sang loại khác dựa vào dạng đột biến nào :
77. Để loại bỏ gen không mong muốn từ loài này sang loại khác dựa vào dạng đột biến nào :
78. các dạng đột biến số lượng NST:
79: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST:
80: Khái niệm đột biến thể lệch bội:
81: cơ chế phát sinh thể lệch bội:
82: hậu quả của thể lệch bội
83: các dạng thể lệch bội
84: khái niệm thể đa bội
85: các dạng thể đa bội
86: khái niệm thể tự đa bội
86: khái niệm thể dị đa bội:
87: cơ chế phát sinh thể tự đa bội:
88. cơ chế phát sinh thể dị da bội:
89/ đặc điểm của thể đa bội
90. hậu quả của thể đa bội:
91. thể đa bội khá phổ biến ở:………………………hiếm gặp ………………………….
So sánh nhân đôi với phiên mã, dịch mã
Vấn đề
Nhân đôi
Phiên mã
Dịch mã
Vị trí
Thành
phần tham
gia
Nguyên
tắc
Cơ chế
Kết quả
Vấn đề
Khái
niệm
Bản chất
Các dạng
So sánh đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
Đột biến gen
Đột biến NST
Hậu quả
Ý nghĩa
So sánh đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
Vấn đề
Khái
niệm
Các dạng
Hậu quả
Ý nghĩa
Cơ chế
phát sinh
Đột biến gen
Đột biến NST
So sánh đột biến Lệch bội cấu trúc và đột biến đa bội số lượng NST
Vấn đề
Khái
niệm
Các dạng
Hậu quả
Ý nghĩa
Cơ chế
phát sinh
Đột biến gen
Đột biến NST