Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

31 cụm động từ với Come hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.47 KB, 2 trang )

31 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "COME" HỮU ÍCH
1 Come about : xảy ra, đổi chiều
2 Come aboard : lên tàu
3 Come across : tình cờ gặp
4 Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
5 Come again : trở lại
6 Come against : đụng phải, va phải
7 Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
8 Come apart : tách khỏi, rời ra
9 Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
10 Come away : đi xa, rời ra
11 Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
12 Come before : đến trước
13 Come between : đứng giữa, can thiệp vào
14 Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
15 Come clean : thú nhận
16 Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
17 Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
18 Come down with : góp tiền, bị ốm
19 Come easy to : không khó khăn đối với ai
20 Come forward : đứng ra, xung phong


21 Come from : đến từ, sinh ra
22 Come full ahead : tiến hết tốc độ
23 Come full astern : lùi hết tốc độ
24 Come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
25 Come in for : có phần, nhận được
26 Come into : ra đời, thừa hưởng
27 Come into acount : được tính đến
28 Come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản


29 Come into effect : có hiệu lực
30 Come into existence : ra đời, hình thành
31 Come into force : có hiệu lực



×