Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

THUYET MINH DOAN BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.15 KB, 7 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

CHƯƠNG I :

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

TÍNH TOÁN SÀN
----------------

I. MẶT BẰNG HỆ DẦM SÀN:

D11

S1

S2

S2

D6

D7

D4

S3

D10

D7


S1

D1

D11

D3

D10

D5

S4

D8

D2

S4

D9
D5

D5

S3

D9

D2


D1

D4

D8

D6

MẶT BẰNG CỘT,DẦM SÀN TẦNG 1-9
TỶ LỆ : 1-50

SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

TRANG 1


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

II. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC:
Chiều cao tiết diện dầm được chọn sơ bộ dựa vào nhịp dầm :
1
hd = × ld
m
Trong đó:
ld - Nhòp dầm đang xét:
-


Dầm phụ:
1
×L
m=
(12 ÷16) d
-

Dầm chính:
1
×L
m=
( 8 ÷12) d
1 1
Chiều rộng dầm chọn sơ bộ trong khoảng ( ÷ ) hd
2 4

Ta chọn sơ bộ kích thước tiết diện la bội số của 50 mm. Kích thước các dầm chọn
sơ bộ như sau :
BẢNG 1.1: CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Số hiệu

Nhịp dầm

Kích thước

Số hiệu

Nhịp dầm

Kích thước


dầm

(mm)

tiết diện

dầm

(mm)

tiết diện (cm)

D1
D2
D3
D4
D5

6900
6900
6900
2100
2100

(cm)
30x60
30x60
30x60
20x30

20x30

D6
D7
D8
D9
D10

2100
3700
3600
3700
3600

20x30
20x40
20x40
20x40
20x40

D11

3600

20x40

2.Chọn sơ bộ kích thước bản :
- Chiều dày bản phụ thuộc vào nhòp và tải trọng tác dụng lên sàn
- Sơ bộ xác đònh chiều dày theo công thức:
D

hb = × l
m
Trong đó:
. Bản loại dầm lấy m=30-35 và l lấy theophương cạnh ngắn.
SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

TRANG 2


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

. Bản kê bốn cạnh lấy m=40-50 và l lấy theo phương cạnh ngắn.
Chọn m bé đối bản kê đơn tự do và m lớn đối với bản kê liên tục.
. D= 0.8 -1.4 phụ thuộc vào tải trọng.
Chọn hb là số nguyên theo cm và theo điều kiện cấu tạo hb ≥ hmin . Đối với
sàn nhà dân dụng lấy hmin ≥ 6cm
BẢNG 1.2 CHIỀU DÀY SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN

Sốhiệu
ơ sàn
S1
S2
S3
S4

L1(m)

L2(m)


Tỉ số
L2/L1

6900
6900
3700
3600

3700
3600
2100
2100

1.865
1.917
1.762
1.714

Loại ơ bản

Chiều
dày
Hb(cm)

Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương


10
10
8
8

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:
1.

Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
Tải trọng thương xuyên (tónh tải) bao gồm trọng lượng bản thân sàn và
các lớp cấu tạo sàn:
g = ∑ g i × ngi
Trong đó:
. gi - Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo thứ i
. ni - hệ số độ tin cậy lớp thứ i
-

Tải trọng tạm thời (hoạt tải) bao gồm:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737-1995:
p tt = ∑ ptc × n p

Trong đó :

. - Tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995.
p tc

. n p - Hệ số độ tin cậy.
2. Tónh tải:
- Sàn mái :
• Các lớp bê tông cấu tạo như sau :


SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

TRANG 3


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

Lớp láng chống thấm dày 30mm
Bản BTCT dày 80mm
Lớp vữa trát dày 10mm

BẢNG 1.3 : TẢI TRỌNG SÀN MÁI

Cấu tạo
Vữa lót XM
Bản BTCT
Vữa trát trần

CChiều
dày
( m)
0.03
0.08
0.01

Trọng
lượng

riêng
 (daN/m 3 )
1800
2500
1800

TỔNG TĨNH TẢI
-

Tải
Tiêu chuẩn
(daN/m2)

Hệ số
Vượttải

54
200
18

1.2
1.1
1.2

272

Tải
Tính toán
(daN/m2
)

64,8
220
21,6
306,4

Sàn phòng học :
• Các lớp bê tơng cấu tạo như sau :

SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

TRANG 4


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

Gạch Ceramic dày 10mm
Lớp vữa lót dày 20mm
Bản BTCT dày 100mm
Lớp vữa trát dày 10mm

BẢNG 1.4 : TẢI TRỌNG SÀN PHÒNG HỌC

Cấu tạo

CChiều
dày
( m)


Lớp gạch cêcramic
Vữa lót XM
Bản BTCT
Vữa trát trần

-

0.01
0.02
0.1
0.01

Trọng
lượng
riêng
 (daN/m 3 )
2000
1800
2500
1800

Tải
Tiêu chuẩn
(daN/m2)

Hệ số
Vượttải

20
36

250
18

1.1
1.2
1.1
1.2

TỔNG TĨNH TẢI
324
Sàn hành lang :
• Các lớp bê tông cấu tạo :

SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

Tải
Tính toán
(daN/m2
)
22
43,2
275
21,6
361,8

TRANG 5


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II


GVHD : LÊ QUANG THƠNG

Gạch Ceramic dày 10mm
Lớp vữa lót dày 20mm
Bản BTCT dày 80mm
Lớp vữa trát dày 10mm

BẢNG 1.5 : TẢI TRỌNG SÀN HÀNH LANG
Chiều
Dày
( m)

Cấu tạo
Lớp gạch cêcramic
Vữa lót XM
Bản BTCT
Vữa trát trần

0.01
0.02
0.08
0.01

Trọng
lượng
riêng
 (daN/m 3 )
2000
1800
2500

1800

TỔNG TĨNH TẢI

Tải
Tiêu chuẩn
(daN/m2)

Hệ số
Vượttải

Tải
Tính toán
(daN/m2)

20
36
200
18

1.1
1.2
1.1
1.2

22
43,2
220
21,6


274

306,8

3. Hoạt tải :
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995

SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

TRANG 6


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP II

GVHD : LÊ QUANG THƠNG

BẢNG 1.6 : HOẠT TẢI SÀN
Số
Hiệu
ô sàn

Công năng

Ptc
(daN/cm2)

Hệ số
Vượttải

Ptt

(daN/cm2)

S0

Sàn mái

75

1.3

97,5

S1

Phòng học

200

1.2

240

S2

Phòng học

200

1.2


240

S3

Hành lang

300

1.2

360

S4

Hành lang

300

1.2

360

4. Tổng tải trọng phân bố tính toán
BẢNG 1.6 : TỔNG TẢI TRỌNG SÀN
Công năng
Tổng tónh tải(daN/m2)
Tổng hoạt tải(daN/m2)
Tổng tải(daN/m2)

Sàn mái

306,4
97,5
403,9

SVTH : NGUYỄN HỒN THÀNH

Phòng học
361,8
240
601,8

Hành lang
306,8
360
666,8

TRANG 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×