Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Bài tập tính toán san xây dựng dân Dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 56 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ ĐAN DẦM SÀN
1.1.1. Lựa chọn sơ bộ kích thước dầm tầng điển hình
Việc lựa chọn sơ bộ kích thước dầm được tiến hành dựa vào kích thước nhòp
và chiều cao tầng.Các kích thước dầm được lựa chọn sơ bộ theo công thức:

Đối với các dầm chính

Đối với các dầm phụ
Dầm chính có chiều dài lớn nhất l=8500 mm

Chọn hd=800(mm)

Chọn bd=400(mm)
Tiết diện dầm chính:800x400(mm)
Dầm phụ có chiều dài lớn nhất l=8500 mm

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

1


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN


Chọn hd=600(mm)

Chọn bd=300(mm)
Tiết diện dầm chính:600x300(mm
1.2 :CẤU TẠO SÀN:
Xác đònh chiều dày bản sàn:
Trong đó l là chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô sàn lớn nhất:(ô sàn số 12)
Chọn : hs=100(mm)
1.3 : TẢÕI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN SÀN:
1.3.1: Tónh tải:

Lớp cấu tạo

(kN/m )

Gạch ceramic
Vữa lót, tao
dốc
Bản sàn dày
Vữa trát

20

Hệ
số
VT n
1.1

18


1.3

30

0.702

25
18

1.1
1.3

100
15

2.75
0.351

3

Tổng tỉnh tải tính toán:

Chiều
dày δ
(mm)
10

Tải trọng
tt
(kN/m2)

0.22

4.023 kN/m2

1.3.2. HOẠT TẢI

Loại phòng
Phòng làm việc
Hành lang,sảnh
Vệ sinh

Tải trọng tiêu chuẩn
(kN/m2)
2.0
3.0
2.0

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

2

Hệ số
VT n
1.2
1.2
1.2

Tải trọng TT
(kN/m2)
2.4

3.6
2.4


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

Ban công

4.0

1.2

4.8

1.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC Ô SÀN:
1.4.1. Tải trọng tác dụng và kích thước của các ô bản :

Ô SÀN

loại ô sàn

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15

2 Phương
2 Phương
1 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
2 Phương
1 Phương
1 Phương
1 Phương
1 Phương

gtts
(kN/m2)
4.023
4.023
4.023

4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023

gt
(kN/m2)
0
0
0
0
0
1.1
0
0
0
0
1.68
1.24
0
0
0


ptts
(kN/m2)
2.4
2.4
3.6
2.4
3.6
2.4
3.6
3.6
2.4
2.4
2.4
2.4
3.6
4.8
4.8

hb
(cm)
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100
100
100

L1
(m)
4.25
4.5
2
4.25
4.5
4.5
2.4
2.4
4.25
4.5
4.25
2.65
2.875
1.1
1.1

1.4.2. Tính toán nội lực sàn 2 phương (S1, S2, S4, S5,S6 , S8, S9 ,S10,S11)
Khi L2>2L1 thì bản được xem là bản 2 phương :






Giữa nhòp:



Tại gối:



P=(gstt+pstt).L1.L2 toàn bộ tải phân bố trên bản.



Các giá trò αi1,αi2,βi1,βi2.theo tỉ số L2/L1

Bảng kết quả tính toán nội lực các ô bản hai phương:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

3

L2
(m)
6.5
6.5
6.5
5.6
5.6
5.6

4.25
4.5
6
6
6
6
6
4.25
4.5

L2/L1
1.53
1.44
3.25
1.32
1.24
1.24
1.77
1.88
1.41
1.33
1.41
2.26
2.09
3.86
4.09


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI


GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

Ô SÀN

L2/L1

αi1

αi2

βi1

βi2

P

M1

M2

MI

MII

S1
S2
S4
S5
S6
S7

S8
S9
S10
S11

1.53
1.44
1.32
1.24
1.32
1.77
1.88
1.41
1.33
1.41

0.0207
0.0209
0.0209
0.0206
0.0209
0.0196
0.0191
0.019
0.0209
0.019

0.0089
0.0101
0.012

0.0135
0.012
0.0062
0.0054
0.0054
0.0118
0.0054

0.0461
0.045
0.0475
0.0472
0.0475
0.0428
0.0411
0.0411
0.0474
0.0411

0.0197
0.0226
0.0273
0.0307
0.0273
0.0137
0.0117
0.0118
0.027
0.0118


177.44
187.87
152.87
192.1
189.58
77.75
82.33
163.79
173.42
206.63

3.673
3.926
3.195
3.957
3.962
1.524
1.573
3.112
3.624
3.926

1.579
1.897
1.834
2.593
2.275
0.482
0.445
0.884

2.046
1.116

8.18
8.454
7.261
9.067
9.005
3.328
3.384
6.732
8.22
8.492

3.49
4.24
4.17
5.89
5.17
1.06
0.96
1.93
4.68
2.43



Bảng chọn cốt thép:

Ô bản


1

2

4

5

As(cm2)

Cốt thép chọn

0.05
0.024
0.116
0.048
0.054
0.029
0.12
0.059
0.044
0.028
0.102
0.058

1.96
0.87
4.54
1.88

2.11
1.05
4.69
2.31
1.72
1.02
3.99
2.27

Ø6s140(2.02cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø8s110(4.57cm2)
Ø6s150(1.89cm2)
Ø6s130(2.18cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø8s100(5.03cm2)
Ø6s120(2.36cm2)
Ø6s160(1.77cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø8s120(4.19cm2)
Ø6s120(2.36cm2)

0.053

0.054

2.11

Ø6s130(2.18cm2)


85

0.035

0.036

1.41

Ø6s200(1.42cm2)

9.067

85

0.121

0.129

5.04

Ø8s100(5.03cm2)

5.897

85

0.079

0.082


3.21

Ø8s150(3.35cm2)

M(kNm)

h0

m

M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII

3.673
1.579
8.18
3.496
3.926
1.897
8.454

4.246
3.195
1.834
7.261
4.173

85
79
85
85
85
79
85
85
85
79
85
85

0.049
0.024
0.109
0.047
0.053
0.029
0.113
0.057
0.043
0.028
0.097

0.056

M1

3.957

85

M2

2.593

MI
MII

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

4


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

6

7

8

9


10

11

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

M1

3.962

85

0.053

0.054

2.11

Ø6s130(2.18cm2)

M2

2.275

79

0.035

0.036


1.31

Ø6s200(1.42cm2)

MI

9.005

85

0.12

0.128

5

Ø8s100(5.03cm2)

MII

5.176

85

0.069

0.072

2.82


Ø8s150(3.35cm2)

M1

1.524

85

0.02

0.02

0.78

Ø6s200(1.42cm2)

M2

0.482

79

0.007

0.007

0.25

Ø6s200(1.42cm2)


MI

3.328

85

0.045

0.046

1.8

Ø6s150(1.89cm2)

MII

1.065

85

0.014

0.014

0.55

Ø6s200(1.42cm2)

M1


1.573

85

0.021

0.021

0.82

Ø6s200(1.42cm2)

M2

0.445

79

0.007

0.007

0.25

Ø6s200(1.42cm2)

MI

3.384


85

0.045

0.046

1.8

Ø6s150(1.89cm2)

MII

0.963

85

0.013

0.013

0.51

Ø6s200(1.42cm2)

M1

3.112

85


0.042

0.043

1.68

Ø6s160(1.77cm2)

M2

0.884

79

0.014

0.014

0.51

Ø6s200(1.42cm2)

MI

6.732

85

0.09


0.094

3.68

Ø8s130(3.87cm2)

MII

1.933

85

0.026

0.026

1.02

Ø6s200(1.42cm2)

M1

3.624

85

0.048

0.049


1.92

Ø6s140(2.02cm2)

M2

2.046

79

0.032

0.033

1.2

Ø6s200(1.42cm2)

MI

8.22

85

0.11

0.117

4.57


Ø8s110(4.57cm2)

MII

4.682

85

0.063

0.065

2.54

Ø6s110(2.57cm2)

M1

3.926

85

0.053

0.054

2.11

Ø6s130(2.18cm2)


M2

1.116

79

0.017

0.017

0.62

Ø6s200(1.42cm2)

MI

8.492

85

0.114

0.121

4.73

Ø8s100(5.03cm2)

MII


2.438

85

0.033

0.034

1.33

Ø6s200(1.42cm2)

1.4.3.Tính toán các ô bản làm việc 1 phương:(S3, S12, S13, S14, S15 )


Moment tại 2 gối:



Moment tại nhòp:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

5


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN


ql2/12

ql2/12
ql2/24

Với : qb=(gb+pb).1m(kN/m)
 Kết quả tính toán nội lực:
Ô sàn

Loại ô sàn

S3
S12
S13
S14
S15

1 PHƯƠNG
1 PHƯƠNG
1 PHƯƠNG
1 PHƯƠNG
1 PHƯƠNG



12
13

ptts
(kN/m2)

3.6
2.4
3.6
4.8
4.8

hs
(mm)
100
100
100
100
100

L1
(mm)
2
2.65
2.875
1.1
1.1

Ô SÀN

Mg(kNm)

Mn(kNm)

S3
S12

S13
S14
S15

2.54
3.76
5.25
0.89
0.89

1.27
1.88
2.63
0.44
0.44

L2(mm)

L2/L1

6.5
6
6
4.25
4.5

3.25
2.26
2.09
3.86

4.09

Bảng chọn cốt thép:

Ô bản
3

gtts
(kN/m2)
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023

Mg
Mn
Mg
Mn
Mg

M(kNm)

h0

am

2.54
1.27
3.76

1.88
5.25

85
85
85
85
85

0.058
0.029
0.086
0.043
0.12

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

6

0.06
0.029
0.09
0.044
0.128

As(cm2)

Cốt thép chọn

1.47

0.71
2.21
1.08
3.14

Ø6s190(1.49cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø6s120(2.36cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø8s160(3.14cm2)


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

14
15

Mn
Mg
Mn
Mg
Mn

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

2.63
0.89
0.44
0.89
0.44


85
85
85
85
85

0.06
0.02
0.01
0.02
0.01

0.062
0.02
0.01
0.02
0.01

1.52
0.49
0.25
0.49
0.25

Ø6s180(1.57cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø6s200(1.42cm2)
Ø6s200(1.42cm2)


THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC 2

1.SƠ ĐỒ TÍNH:
1100

6000

A

2400

B

5600

B'

C

2. TẢI TRỌNG:
Dầm liên tục, gối lên các cột.
Kích thước dầm chính: 500x300(mm).
Kích thước dầm phụ:300x150(mm).
Trọng lượng bản thân dầm:
Sàn và dầm đổ toàn khối.
+ Dầm chính:
+ Dầm phụ:
Tương xây trên dầm:
H=3.6(m),bt=0.1(m)

SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

6500

7

6500

D

E


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

s1

s1

s4

s9

s14

4250


s1

s7

1a

s1

s4

s9

s14

4250

1

2
s2

4500

s3

s5

s8


s10

s15

3
A

6000

8000

6500

B

6500

C

D

E

SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI DẦM 2



TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM:
 Ô bản làm việc một phương:
 Ô bản làm việc hai phương:


Các tải sẽ được quy về phân tố đều tương đương như sau;
o Hình tam giác:
o Hình thang:



TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC 2
 Tỉnh tải:

Ô
SÀN

sàn truyền
vào dầm

qtts
(kN/m2)

L1
(m)

L2
(m)

S1

hình thang

4.023


4.25

6.5

S2

hình thang

4.023

4.5

6.5

S3

1 phương

4.023

2

6.5

S4

hình thang

4.023


4.25

5.6

S5

hình thang

4.023

4.5

5.6

S7
S8

tam giác
tam giác

4.023
4.023

2.4
2.4

4.25
4.5


SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

8

β
0.32
7
0.34
6
0
0.37
9
0.40
2
0
0

qsd
(kN/m
)

qtd
(kN/m
)

0

7.02

0


7.26

4.02

0

0

6.56

0

6.71

3.02
3.02

0
0


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

S9

hình thang


4.023

4.25

6

S10

hình thang

4.023

4.5

6

0.35
4
0.37
5

0

6.79

0

6.98

psd

(kN/m
)

ptd
(kN/m
)

0

4.19

0

4.33

3.6

0

0

3.91

0

6.01

2.7
2.7


0
0

0

4.05

0

4.17

 Hoạt tải:

Ô
SÀN

sàn truyền
vào dầm

pt
(kN/m2)

L1
(m)

L2
(m)

S1


hình thang

2.4

4.25

6.5

S2

hình thang

2.4

4.5

6.5

S3

1 phương

3.6

2

6.5

S4


hình thang

2.4

4.25

5.6

S5

hình thang

3.6

4.5

5.6

S7
S8

tam giác
tam giác

3.6
3.6

2.4
2.4


4.25
4.5

S9

hình thang

2.4

4.25

6

S10

hình thang

2.4

4.5

6



β
0.32
7
0.34
6

0
0.37
9
0.40
2
0
0
0.35
4
0.37
5

TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC B’
 Tónh tải.

Ô
SÀN

sàn truyền
vào dầm

qtts
(kN/m2)

L1
(m)

L2
(m)


β

S4
S5
S7
S8

tam giác
tam giác
hình thang
hình thang

4.023
4.023
4.023
4.023

4.25
4.5
2.4
2.4

5.6
5.6
4.25
4.5

0
0
0.282

0.267

Tổng tải trọng truyền vào B’

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

9

qsd
(kN/m
)
5.34
5.66
0
0

qtd
(kN/m
)
0
0
4.17
4.23


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN



 Hoạt tải.
Ô
SÀN

sàn truyền
vào dầm

pt
(kN/m2)

L1
(m)

L2
(m)

β

S4
S5
S7
S8

tam giác
tam giác
hình thang
hình thang

2.4
3.6

3.6
3.6

4.25
4.5
2.4
2.4

5.6
5.6
4.25
4.5

0
0
0.282
0.267

psd
(kN/m
)
3.19
5.06
0
0

Tổng tải trọng truyền vào B’


TẢI TRỌNG TỪ DẦM B’ TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC 2

Gây ra lực tập trung:
Tónh tải:


Hoạt tải:



TẢI TRỌNG SÀN S14,S15 TRUYỀN VÀO DẦM CONSON
 Tónh tải.
qsd
Ô
sàn truyền
qtts
L1
L2
(kN/m
SÀN
vào dầm
(kN/m2)
(m)
(m)
)
2.21
4.023
S14
1 phương
1.1
4.25
2.21

4.023
S15
1 phương
1.1
4.5
Tổng tải trọng truyền vào dầm coson


 Hoạt tải:

Ô

sàn truyền

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

pt
10

L1

L2

psd

ptd
(kN/m
)
0
0

3.73
3.79


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

SÀN

vào dầm

(kN/m2)

(m)

(m)

S14
S15

1 phương
1 phương

4.8
4.8

1.1
1.1


4.25
4.5

(kN/m
)
2.64
2.64

Tổng tải trọng truyền vào dầm conson:


 TẢI TRỌNG CONSON TRUYỀN VÀO DẦM 2.
Gây ra lực tập trung:
Tónh tải:

Hoạt tải:

 TỔNG TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC 2:
LỰC PHÂN BỐ ĐỀU
NHỊP
TĨNH TẢI(kN/m)
HOẠT TẢI(kN/m)
A1A
2.75
0
AB
16.52
8.22
BB'
8.79

5.4
B'C
22.16
9.92
CD
19.93
7.79
DE
23.17
8.52
LỰC TẬP TRUNG
NÚT
TĨNH TẢI(kN)
HOẠT TẢI(kN)
A1
40.17
11.55
B'
59.12
34.62

3. NỘI LỰC:
 Sơ đồ tính:

 Tónh tải:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

11



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

 HT1

 HT2

 HT3

 HT4

 HT5

 HT6

TOÅ HÔÏP:
Toå hôïp 1 :1TT+1(HT1+HT2)


SVTH: PHẠM THANH HÒE-O61147C

12


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN


Tổ hợp 2 :1TT+1HT1
Tổ hợp 3 :1TT+1HT2
Tổ hợp 4 :1TT+1HT3
Tổ hợp 5 :1TT+1HT4
Tổ hợp 6 :1TT+1HT5
Tổ hợp 7 :1TT+1HT6
 TT
: tónh tải
HT
: hoạt tải

 Biểu đồ bao lực cắt

 Biểu đồ bao moment



THAN
H
1
2
3
4
5

Giá trò nội lực trong các thanh.

Mmax

Ptumax


2.70E-14
28.32
178.79
31.48
128.04

50.56
3.37
-0.61
3.14
-8.26

NỘI LỰC TRONG CÁC THANH
Tổ
Tổ
Mmin
Ptumin
hợp
hợp
6
-59.18
57.03
4
3
-203.38
107.07
5
6
-203.38

-169.13
5
1
-190.92
-111.54
6
5
-134.66
-131.09
7

Pmax

Mtưmax

57.03
107.07
127.12
97.42
93.62

-59.18
-203.38
-57.37
-134.65
2.42E-14

4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
Bê tông B20:Rb=11.5MPa
Cốt thép chòu lực của dầm AIII:Rs=365MPa(d10-d40)

Cốt thép đai CI: Rsw=175MPa
a) Tại tiết diện ở nhòp.
 Tương ứng với moment dương, bản cánh chòu nén, tiết diện
tính toán là tiết diện chữ T
SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

13

Tổ
hợp
4
5
6
7
6


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI


GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

Xác đònh Sf:

 Chọn Sf=600(mm)

Chiều rộng bản cánh:
Giả thiết: a0=30(mm) =>h0=470(mm)

Nhận xét:Mmax

chữ nhật
Ta thấy Mmax=178.79(kN/m)<Mf => trục trung hoa đi qua cánh.

Nhòp BC: M=178.79(kN/m)
Tính theo tiết diện hình chữ T:
• Các nhòp còn lại: M=128.04(kN/m)
Tính theo tiết diện hình chữ T:
b) Tại tiết diện ở gối:


Gối: M=282.11(kN/m) tính thép cho tất cả các gối.
Tính theo tiết diện hình chữ nhật:bxh=500x300(mm)


Mg
MnBC
Mn

M(kNm
)

h0

b

αm

ξ

As(cm )


Cốt thép chọn

203.38
178.79
128.04

470
470
470

250
1450
1450

0.356
0.054
0.039

0.463
0.056
0.04

15.43
10.82
7.73

8Ø16
4Ø16+2Ø14
4Ø16


2

c) Cốt ngang.

Lực cắt lớn nhất Q=127.12 (kN)
Kiểm tra điều kiện tính toán:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

14

Hàm
lượng
µ(%)
1.23
0.87
0.62

Chênh
lệch(%)
4.04
2.7
3.86


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN


Vậy bê tông không đủ chòu cắt, cần phải tính cốt đai chòu lực cắt.
Chọn cốt đai d6(asw=28.3mm2), số nhánh cốt đai là n= 2.
Xác đònh bước cốt đai.

Chọn s=160 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:

Kết luận: dầm không bò phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhòp:
Chọn s=320mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm.
d) Cốt treo.
Diện tich cốt treo cần thiết :

Bố trí cốt treo (Þ8, d=50.3mm2) hai nhánh(n=2).
+ số cốt treo cần thiết:
Chọn 6 cây cốt treo, mỗi bên dầm phụ bố trí 3 cây.
+ phạm vi bố trí cốt treo

KHUNG TRỤC A
1. TẢI TRỌNG:

Dầm liên tục, gối lên các cột.
Kích thước dầm khung: 600x400(mm).
: 800x400(mm)
Kích thước dầm dọc : 500x300(mm).
SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

15



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

Kích thước dầm phu ï :300x150(mm).
Trọng lượng bản thân dầm:
Sàn và dầm đổ toàn khối.
+ Dầm khung:

+ Dầm dọcï:
+ Dầm phụ:
Tương xây trên dầm:
H=3.6(m),bt=0.1(m)
a. TẦNG HẦM


SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

-1.800

B

s9

s9

s9

s10


s9

6000

s12

A

1100

s14

A1

1

4250

B

4500

2

1a
s9

4250

4250


34

s9

2650

5

4a

2650

5a

s13

3200

2875

6

5b

2875

6a

2750


7

6b

-1.800

s9

s9

6000

s9

s13

s15

s14

4250

s12

s12

s12

s13


s13

A
4250

8

4250

8a

4250

9

4250

9a

4250

10

4250

10a

2650


11

2650

11a

3200

11b

2875

12

2875

12a

SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG HẦM



TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM:
 Ô bản làm việc một phương:
 Ô bản làm việc hai phương:

Các tải sẽ được quy về phân tố đều tương đương như sau;
o Hình tam giác:
o Hình thang:


SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

16

2750

12b

13


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI



S9
S9
S10
S10
S11
S12
S13
S14
S15

S9
S9
S10
S10
S11

S12
S13
S14
S15


S14
S15
Ô SÀN
S14
S15

qtts(kN/m2)

L1(m)

L2(m)

β

qsd

qtd

4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023

4.023
4.023
4.023

4.25
4.25
4.5
4.5
4.25
2.65
2.875
1.1
1.1

6
6
6
6
6
6
6
4.25
4.5

0
0.354
0
0.375
0
0

0
0
0

5.34
0
5.66
0
5.34
5.33
5.78
2.21
2.21

0
6.79
0
6.98
0
0
0
0
0

L1(m)

L2(m)

β


psd

ptd

4.25
4.25
4.5
4.5
4.25
2.65
2.875
1.1
1.1

6
6
6
6
6
6
6
4.25
4.5

0
0.354
0
0.375
0
0

0
0
0

7.97
0
8.44
0
7.97
3.18
5.18
3.3
3.3

0
10.12
0
10.42
0
0
0
0
0

 Hoạt tải:
sàn truyền
pt(kN/m2)
vào
tam giác
6

hình thang
6
tam giác
6
hình thang
6
tam giác
6
1 phương
2.4
1 phương
3.6
1 phương
6
1 phương
6

Ô SÀN

Ô SÀN

TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG A
 Tỉnh tải:
sàn truyền
vào
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác

1 phương
1 phương
1 phương
1 phương

Ô SÀN

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC A1.
 Tỉnh tải:
sàn truyền
vào
1 phương
1 phương

qtts(kN/m2)

L1(m)

L2(m)

β

qsd

qtd

4.023
4.023


1.1
1.1

4.25
4.5

0
0

2.21
2.21

0
0

L1(m)

L2(m)

β

psd

ptd

1.1
1.1

4.25

4.5

0
0

3.3
3.3

0
0

 Hoạt tải:
sàn truyền
pt(kN/m2)
vào
1 phương
6
1 phương
6

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

17


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

-1.800


B

s9

s10

6000

s9

A

1100

s14

A1

4250

1



s15

s14
4250


4500

2

a

1

Tại nút A1-1.
 Tỉnh tải:

 Tải trọng truyền vào nút A1-1.
 Quy về tải phân bố đều trên nhòp A-1.


 Hoạt tải:

 Tải trọng truyền vào nút A1-1.
 Quy về tải phân bố đều trên nhòp A-1.

 Các nút còn lại tính toán tương tự.
tổng tải trong truyền vào dầm A1 truyền
nút
tónh tải
hoạt tải
A1-1
6.5
7
A1-1a
12.9

19.8
A1-2
13.3
14.4
A1-3
6.8
7.4
quy về tải phân bố đều trên nhòp
nhòp
tỉnh tải
hoạt tải
A-1
17.3
6.4
A-1a
18.5
18
A-2
23.5
13.1
A-3
17.7
6.8
SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

18

3



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI



GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

TỔNG TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TRÊN CÁC NHỊP DẦM KHUNG A
• Nhòp 1-2:
 Tỉnh tải:
 Hoạt tải:

 Các nhòp còn lại tính toán tương tự.

NHỊP
1_2
2_3
4_5
5_6
6_7
8_9
9_10
10_11
11_12
12_13


LỰC PHÂN BỐ ĐỀU
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI
(kN/m)

(kN/m)
13.1
11.27
13.4
11.74
16.8
7.97
11.4
0
11.4
0
16.8
7.97
16.8
7.97
16.8
7.97
11.4
0
11.4
0

TỔNG TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TRÊN CÁC NÚT DẦM KHUNG A
• Tại nút 1:
 Tỉnh tải:

 Hoạt tải:

 Các nút còn lại tính toán tương tự.


NÚT
1
1a

TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO NÚT
TĨNH TẢI(kN)
HOẠT TẢI(kN)
73.4
37.4
57
80.5

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

19


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG HAI
2
3
4
4a
5
5a
5b
6
6a
6b
7
8

8a
9
9a
10
10a
11
11a
11b
12
12a
12b
13

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN
77.1
74.7
54.7
43.2
70.7
44.4
18.5
51.7
37.2
19.8
34.3
54.7
43.2
57.2
43.2
57.2

43.2
70.7
44.4
18.5
51.7
37.2
19.8
34.3

76.1
38.7
30.4
60.7
39.9
19.1
9.5
15.5
31.1
15.5
0
30.4
60.7
60.7
60.7
60.7
60.7
39.9
19.1
9.5
15.5

31.1
15.5
0

b. TAÀNG HAI:


SÔ ÑOÀ TRUYEÀN TAÛI:

SVTH: PHẠM THANH HÒE-O61147C

20


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

6.600

B

s9

s9

s9

s10


s11

6000

s12

A

1100

s14

A1

1

4250

4500

2

1a

B

s9

4250


4250

34

s9

2650

5

4a

2650

5a

s13

3200

2875

6

5b

2875

6a


2750

7

6b

6.600

s9

s9

6000

s9

s13

s15

s14

4250

s12

s12

s12


s13

s13

A
4250

8

4250

4250

9

a

8

4250

a

9

4250

10

4250


2650

11

a

10

2650

a

11

3200

b

11

2875

12

2875

a

12


SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TẦNG HẦM



TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM:
 Ô bản làm việc một phương:
 Ô bản làm việc hai phương:

Các tải sẽ được quy về phân tố đều tương đương như sau;
o Hình tam giác:
o Hình thang:


Ô
SÀN
S9

TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG A
 Tỉnh tải:

sàn truyền vào

qtts(kN/m2)

L1(m)

L2(m)

β


tam giác

4.023

4.25

6

0

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

21

qsd(kN/m
)
5.34

qtd(kN/m
)
0

2750

b

12

13



ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI
S9
S10
S10
S11
S12
S13
S14
S15

hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
1 phương
1 phương
1 phương
1 phương

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023
4.023


4.25
4.5
4.5
4.25
2.65
2.875
1.1
1.1

6
6
6
6
6
6
4.25
4.5

0.354
0
0.375
0
0
0
0
0

0
5.66

0
5.34
5.33
5.78
2.21
2.21

6.79
0
6.98
0
0
0
0
0

psd(kN/m
)
3.19
0
3.38
0
4.78
3.18
5.18
2.64
2.64

ptd(kN/m
)

0
4.05
0
4.17
0
0
0
0
0

 Hoạt tải:
Ô
SÀN
S9
S9
S10
S10
S11
S12
S13
S14
S15

sàn truyền vào

pt(kN/m2)

L1(m)

L2(m)


β

tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
1 phương
1 phương
1 phương
1 phương

2.4
2.4
2.4
2.4
3.6
2.4
3.6
4.8
4.8

4.25
4.25
4.5
4.5
4.25
2.65
2.875

1.1
1.1

6
6
6
6
6
6
6
4.25
4.5

0
0.354
0
0.375
0
0
0
0
0


Ô
SÀN
S14
S15

TẢI TRỌNG SÀN TRUYỀN VÀO DẦM TRỤC A1.

 Tỉnh tải:
sàn truyền vào

qtts(kN/m2)

L1(m)

L2(m)

β

1 phương
1 phương

4.023
4.023

1.1
1.1

4.25
4.5

0
0

qsd(kN/m
)
2.21
2.21


qtd(kN/m
)
0
0

psd(kN/m
)
2.64
2.64

ptd(kN/m
)
0
0

 Hoạt tải:
Ô
SÀN
S14
S15

sàn truyền vào

pt(kN/m2)

L1(m)

L2(m)


β

1 phương
1 phương

4.8
4.8

1.1
1.1

4.25
4.5

0
0

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

22


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN
6.600

B

s9


s10

6000

s9

A

1100

s14

A1

1



s15

s14

4250

4250

4500

2


1a

3

Tại nút A1-1.
 Tỉnh tải:

 Tải trọng truyền vào nút A1-1.
 Quy về tải phân bố đều trên nhòp A-1.

 Hoạt tải:

 Tải trọng truyền vào nút A1-1.
 Quy về tải phân bố đều trên nhòp A-1.
 Các nút còn lại tính toán tương tự.
tải trong sàn vào dầm A1 truyền
nút
tónh tải
hoạt tải
A1-1
19.1
5.6
A1-1a
12.9
15.8
A1-2
13.3
11.6
A1-3

6.8
5.9
quy về tải phân bố đều trên nhòp
nhòp
tỉnh tải
hoạt tải
A-1
28.8
5.1
A-1a
12.6
14.4
A-2
17.6
10.5
A-3
11.7
5.4


TỔNG TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TRÊN CÁC NHỊP DẦM KHUNG A

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

23


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI



GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN

Nhòp 1-2:
 Tỉnh tải:

 Hoạt tải:

 Các nhòp còn lại tính toán tương tự.

NHỊP
1_2
2_3
4_5
5_6
6_7
8_9
9_10
10_11
11_12
12_13


LỰC PHÂN BỐ ĐỀU
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI
(kN/m)
(kN/m)
18.99
5.83
13.37

6.02
22.72
3.19
17.38
0
17.38
0
22.72
3.19
22.72
3.19
22.72
3.19
17.38
0
17.38
0

TỔNG TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TRÊN CÁC NÚT DẦM KHUNG A


Tại nút 1:
 Tỉnh tải:

 Hoạt tải:

 Các nút còn lại tính toán tương tự.
TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO NÚT
SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C


24


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG HAI
NÚT
1
1a
2
3
4
4a
5
5a
5b
6
6a
6b
7
8
8a
9
9a
10
10a
11
11a
11b
12
12a
12b

13

GVHD: LÊ ĐỨC HIỂN
TĨNH TẢI
86.3
57
77.1
74.7
54.7
43.2
70.7
44.4
18.5
51.7
37.2
19.8
34.3
54.7
43.2
57.2
43.2
57.2
43.2
70.7
44.4
18.5
51.7
37.2
19.8
34.3


HOẠT TẢI
17.8
40.1
36.2
18.5
12.2
24.3
21.7
19.1
9.5
15.5
31.1
15.5
0
12.2
24.3
24.3
24.3
24.3
24.3
21.7
19.1
9.5
15.5
31.1
15.5
0

c. TẦNG NĂM:



SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

SVTH: PHẠM THANH HỊE-O61147C

25


×