Danh mục ký hiệu
DANH MỤC KÝ HIỆU
Ký hiệu
Đơn vị
Giải thích
a, a’
m
Độ vượt cao của bến.
Bt
m
Chiều rộng tàu.
Bc
m
Chiều rộng cần trục.
Bf
m
Chiều rộng phương tiện bốc xếp nổi.
Bx
m
Chiều rộng xà lan.
d
m
Koảng cách an toàn giữa các tàu.
D
T
Lượng chiếm nước của tàu khi chở đầy hàng.
Do
T
Lượng chiếm nước của tàu khi không có hàng
DWT, Dtp
T
Trọng tải toàn phần của tàu.
Dt
T
Trọng tải thực trở của tàu.
Dqv
m
Đường kính quay vòng của tàu.
Ek
m3
Dung tích kho.
Ez
3
m
Dung tích dự trữ của kho.
Gdự trữ
T
Trọng lượng các khoản dự trữ cho chuyến đi.
Gtvhlý
T
Trọng lượng của thuyền viên có kèm theo hành lý.
H
m
Chiều cao tàu.
Ht
m
Chiều cao tự do của tàu.
HKN
m
Độ sâu của khu nước.
Hb
m
Độ sâu bến
hs
m
Chiều cao sóng.
kkđ
Hệ số không đều của hàng hóa.
kz
Hệ số bến bận.
km
Hệ số khí tượng.
ki
Tỷ suất vốn đầu tư cho tàu.
ko
Tỷ suất chi phí khai thác cho tàu.
Lt
m
Chiều dài tàu.
Lb
m
Chiều dài bến.
Ltb
m
Chiều dài tuyến bến.
nt
tàu
Số tàu neo đậu trên khu nước chuyển tải.
nt’
tàu
Số tàu neo đậu trên khu nước chờ đợi.
Nb
bến
Số lượng bến.
Nc
tàu
Số tàu đến cảng.
DMKH-1
Danh mục ký hiệu
p
%
Tần suất.
Pnv
T/ngày đêm
Khả năng thông tại 1 vị trí chuyển tải.
Pg
T/h
Năng suất của 1 thiết bị bốc xếp hàng.
Q
T
Lượng hàng của cảng.
Qn
T
Lượng hàng đến cảng trong 1 năm.
Qnv
T
Lượng hàng lớn nhất bốc xếp trên khu nước chuyển tải.
T
Lượng hàng đến cảng lớn nhất trong 1 tháng.
Qttb
T
Lượng hàng đến cảng trung bình trong các tháng.
r’
chuyến tàu
Số chuyến tàu đến cảng trong 1 năm.
r”
lượt
Số lượt tàu có mặt tại cảng.
S1
m2
Diện tích của khu nước quay vòng.
S2
m2
Diện tích của khu nước chuyển tải.
S3
m2
Diện tích của khu nước chờ đợi.
S4
m2
Diện tích của khu nước cho tàu neo đậu làm hàng giữa tàu
Qt
max
với bờ và đi lại.
tb
h
Thời gian bến bận.
Tđ
h
Thời gian tàu đỗ trên khu nước.
Tn
ngày đêm
Thời gian khai thác cảng trong năm.
tp
h
Thời gian tàu làm các công tác phụ.
v
km/h
Vận tốc tàu.
z1
m
Dự trữ độ sâu đảm bảo cho tàu quay trở tự do.
z2
m
Dự trữ độ sâu do sóng
z3
m
Dự trữ độ sâu khi tàu chuyển động.
z4
m
Dự trữ độ sâu do bồi lắng bùn cát.
z5
m
Dự trữ độ sâu do nạo vét không đều.
∆B
m
Khoảng cách an toàn giữa các tàu theo chiều ngang.
∆L
m
Khoảng cách an toàn giữa các tàu theo chiều dọc.
α
Hệ số chiết giảm chiều dài tuyến bến.
▼đỉnh bến
m
Cao trình đỉnh bến.
▼đáy bến
m
Cao trình đáy bến.
▼đaý KN
m
Cao trình đáy khu nước.
∆T
m
Dự trữ độ sâu dưới đáy tàu.
∆Tk
m
Dự trữ độ sâu kỹ thuật.
∆Tv
m
Dự trữ độ sâu chạy tàu.
DMKH-2
Danh mục ký hiệu
DMKH-3