Thiết kế cảng
THIẾT KẾ CẢNG XĂNG DẦU NHÀ BÈ
Chiều dài bến : a = 213.2 (m)
Chiều dài sàn công nghệ : 64m
Ta chia chiều sàn thành 2 đoạn, mỗi đoạn dài 32 m, rộng 29(m)
I.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
I.1 Self-Weight( tải trọng bản thân)
p d = 0.35.24 + 0.1.24= 10.8 kN/m
2
I.2 Overburden load ( tải chất đầy hang)
p s = 20 kN/ m
2
I.3 Cargo- handing vehicle load( tải tác động do xe tải hàng hóa)
P
p m = C (0.25l1 + 0.5l 2 )
I.3.1 Truck( T-250)
100 x 2
2
p m = 2.75(0.25 x 4.8 + 0.5 x 4.5) = 21.08 kN/ m
I.4 Tổ hợp tải trọng phân bố đều tác động lên sàn
Sàn
S1
lx
4.5
ly
4.8
lx/ly
0.9375
Bề dày sàn
0.35
Pd
10.8
Ps
20
Pm
21.08
Pu
-30.9
II.CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CỦA KẾT QUẢ NỘI LỰC
II.1 Nội lực do tải phân bố đều
λ=
l x 4.5
=
= 0.9375
l y 4.8
M x = Xpl x2
M y = YplY2
Trần Thanh Vũ
Page 1
Thiết kế cảng
Kết quả tính moomen tại các điểm:
lx/ly
lx
Tải trọng
bản thân
Hệ số
ly
X
Y
0.05
0.94 4.50 4.80 1.00
0.94 4.50 4.80 2.00
0.02
0.94 4.50 4.80 3.00
0.05
0.02
Mx
Tải trọng
hàng hóa
My
12.77
0.00
Tải trọng
phương tiện
bốc dỡ hàng
hóa
Mx
My
Mx
My
Tải trọng
sóng
Mx
My
0.00
-23.64
0.00
-24.92
0.00
36.52
4.51
5.13
8.34
9.49
8.79
10.01
12.89
-14.67
11.22
0.00
-20.78
0.00
-21.90
0.00
32.10
0.00
Kết quả tính lực cắt tại các điểm:
•
lx/l
y
0.94
0.94
lx
S= Qpl min
Tải trọng
bản thân
Tải trọng
hàng hóa
Q
Sx
Sy
Sx
0.47
0.00
22.84
0.00
0.44
21.38
0.00
39.60
Hệ số
ly
4.5
4.80 1.00
0
4.5
4.80 3.00
0
Sy
42.3
0
0.00
Tải trọng
phương tiện
bốc dỡ hàng
hóa
Sx
Sy
Tải trọng sóng
Sx
Sy
0.00
44.58
0.00
-65.35
0.00
0.00
-61.18
0.00
II.2 Trị số dung trong tính toán thiết kế của kết quả nội lực
Các giá trị của kết quả tính toán nội lực:
Momen uốn
Item
Self weight (D)
Overburden load (S)
Trần Thanh Vũ
Mx (KNm/m)
At
support
-11.22
-20.78
At
midspan
4.51
8.34
Lực cắt
My (KNm/m)
At
support
-12.77
-23.64
At
midspan
5.13
9.49
Sx
(KN/m)
Sy
(KN/m)
21.38
39.60
22.84
42.30
Page 2
Thiết kế cảng
Vehicle distributed
-21.90
8.79
-24.92
(Wm1)
Vehicle concentrated
-42.94
42.94
-38.72
(Wm2)
Uplift (Wu)
32.10
-12.89
36.52
Ultimate limit state [performance items 1,2 and 4]
(1) 1.1D+1.2S
-37.27
14.97
-42.41
(2) 1.1D+1.2Wm1
-38.62
15.51
-43.94
(3) 1.1D+1.2Wm2
-63.87
56.49
-60.51
(4) 0.9D+1.0Wu
22.00
-8.84
25.03
Serviceability limit state [performance items 6 and 7]
(1) 1.0D+0.5S
-21.61
8.68
-24.58
(2) 1.0D+0.5Wm1
-22.17
8.90
-25.22
(3) 1.0D+0.5Wm2
-32.69
25.98
-32.13
Fatigue limit state [performance item 9]
(5) 1.0D
-11.22
4.51
-12.77
(5) 1.0Wm2
-42.94
42.94
-38.72
10.01
0.00
44.58
38.72
68.75
68.75
-14.67
-61.18
-65.35
17.03
17.64
52.10
-10.05
71.04
23.52
106.02
-41.94
75.89
78.63
107.63
-44.80
9.87
10.13
24.49
41.18
21.38
55.76
43.99
45.13
57.22
5.13
38.72
21.38
68.75
22.84
68.75
II.3 Tính toán kiểm tra giới hạn cực hạn:
'
Chọn bêtong mác 300: f cd =13.0
Chọn nhóm thép A-II: fyd=280
Chọn thép φ18 thiết kế 3 cây: As=(mm2)
II.3.1 Tính toán kiểm tra khẳ năng chịu uốn:
II.3.1.1 . Tính toán cốt thép:
4γ γ M
An d − d 2 − b i d
An
Asn =
2 f yd
γ b (=1.1) hệ số cấu kiện
γ i (=1.0) hệ số kết cấu
An = 1.7bw f cd' = 1.7 x1000 x13 = 22100(mm 2 )
bw (=1000 mm) bề rộng sườn của cấu kiện
f cd'
: độ bền nén thiết kế của bê tông
f yd
: độ bền kéo thiết kế của cốt thép
II.3.1.2 Tính toán sức chịu uốn thiết kế:
Trần Thanh Vũ
Page 3
Thiết kế cảng
As f yd d (1 −
M ud =
pw =
p w f yd
)
1.7 f cd'
γb
As
bw d
γ b = 1.1
II.3.1.3. Kiểm tra khả năng chịu uốn:
γi
Md
≤ 1.0
M ud
II.3.2 Tính toán kiểm tra khả năng chịu cắt:được bỏ qua
II.3.3 Kiểm tra khả năng chọc thủng:
γi
Vd
V pcd ≤ 1.0
Vd
là lực chọc thủng thiết kế,khả năng chống cắt thiết kế
Trong đó
'
β d β p β r f pcd
u pd
V pcd
γb
=
'
f pcd
= 0.20 f cd'
β d = 4 1/ d
β p = 3 100 p w
βr = 1+
1
1 + 0.25
u
d
II.3.4 Chiều cao có hiệu của sàn
Trần Thanh Vũ
Page 4
Thiết kế cảng
II.3.5 Kết quả tính toán kiểm tra khả năng chiệu lực của sàn
II.3.5.1 Kết quả tính toán về uốn
Item
Width bw (mm)
d (mm)
Md (KNm)
f'cd (N/mm2)
fyd
An (mm)
Asn (mm)
Arrangement of
reinforcement
As (mm2)
pw
Mu (KNm)
yi.Md/Mu
Judgement
Trần Thanh Vũ
Parallel to the face line
At support
At midspan
1000
1000
357
273
63.874
56.489
13.000
13.000
280
280
22100
22100
721.363
846.116
Perpendicular to the face line
At support
At midspan
1000
1000
339
253
60.506
52.103
13.000
13.000
280
280
22100
22100
720.588
844.784
19
19
19
19
1416.925
0.004
122.285
0.522
OK
1416.925
0.005
91.989
0.614
OK
1416.925
0.004
115.793
0.523
OK
1416.925
0.006
84.775
0.615
OK
Page 5
Thiết kế cảng
II.3.5.2 Kết quả tính toán chọc thủng
γi
Trong đó
Vd
V pcd ≤ 1.0
Vd là lực chọc thủng thiết kế,khả năng chống cắt thiết kế
'
f pcd
= 0.20 f cd' = 0.2 * 13 = 0.721N / mm 2
d = (273 + 253)/2 =263 mm
β d = 4 1000 / d = 4 1000 / 263 = 1.396
p w = 1416.925 / 1000.260 = 0.0053
β p = 3 100 p w = 3 100.x0.0053 = 0.809
u = (950+450)x2 = 2800 mm
βr = 1+
1
u
1 + 0.25
d
= 1.273
=
u p [(450+230x2)+(950+230x2)]x2=4640 mm
'
β d β p β r f pcd
upd
V pcd
=
Vk=100 kN
Vd=
γb
= 979779.050 ( N ) = 979.779 kN
γ f .Vk = 1.2 x100 = 120kN
γ iVd / V pcd = 120 / 979.779 = 0.122 < 1
II.4 Tính toán kiểm tra theo trạng thái giới hạn về điều kiện làm việc:
II.4.1 Tính toán kiểm ta nứt do moomen uốn:
Bể rộng vết nứt đc tính :
σ
'
w = 1.1k1 k 2 k 3 [ 4c + 0.7(c s − φ )] se + ε csd
Es
k2 =
15
+ 0.7
f + 20
=1.106(hằng số xế đến sự ảnh hưởng của chất lượng betong đối với bề
'
c
rộng vết nứt)
k3 =
f c'
5(n + 2)
7n + 8 = 1
'
=1.3 x f cd =1.3x13=16.9 N/mm2
Trần Thanh Vũ
Page 6
Thiết kế cảng
n=1 số lớp cốt thép
k1 = 1 hằng số xét đến sự ảnh hưởng của bề mặt cốt thép đến bề rộng vết nứt
Md
σ se =
As jd
j = 1− k / 3
k = 2np w +(np w ) 2 − np w
n = E s / Ec = 200 / 25 = 8
Bảng giới hạn của bề rộng vết nứt
Ăn mòn mạnh
Ăn mòn vừa
0.0035c
0.0050c
Lớp cốt thép phía trên
Lớp cốt thép phía dưới
Bảng tổng hợp các kết quả tính toán
Width bw (mm)
d (mm)
Md (kN-m)
Parallel to the face
line
At
At
support
midspan
1000
1000
357
273
32.691
25.977
Perpendicular to the
face line
At
At
support
midspan
1000
1000
339
253
32.125
24.486
32125081. 24485939.
6
2
1416.925
1416.925
Md (N-mm)
32691310
25977220
As (mm2)
Arrangement of
reinforcement
pw
k
j
Teta se (N/mm2)
c (mm)
k1
f'c (N/mm2)
k2
n
k3
w (mm)
1416.925
1416.925
19
19
19
19
0.0040
0.222
0.926
69.798
50
1
16.9
1.107
1
1
0.1559
0.0052
0.250
0.917
73.251
70
1
16.9
1.107
1
1
0.2116
0.0042
0.227
0.924
72.363
70
1
16.9
1.107
1
1
0.2098
0.0056
0.258
0.914
74.728
90
1
16.9
1.107
1
1
0.2656
Trần Thanh Vũ
Page 7
Thiết kế cảng
wa (mm)
yi.w/wa
Judgement
0.25
0.624
OK
0.245
0.864
OK
0.35
0.599
OK
0.315
0.843
OK
II.4.2. Tính toán kiểm tra nứt do lực cắt:
Nếu Vd nhỏ hơn 70% sức kháng cắt của beetong Vcd thì việc tính toán kiểm tra bề rộng
vết nứt do lực cắt gây ra có thể bỏ qua.
II.4.3. Sức kháng cắt được tính toán:
Vcd = β d β p β n f vcd bw d / γ b
:sức kháng cắt thiết kế khi k có cốt thép chống cắt
f vcd = 0.23 f cd' = 0.23 16.9 = 0.513
2
( N/ m )
β d = 4 1000 / d
β p = 3 100 pw
β n = 1 + M 0 / M d ( N d' ≥ 0)
'
= 1+2 M 0 / M d ( N d < 0)
N d'
: lực nén dọc trục thiết kế
M d : moomen uốn thiết kế
M 0 : momen uốn cần thiết để khử ứng suất do lực dọc gây ra
Bảng kết quả tính toán nứt do lực cắt:
Parallel to the face line
Perpendicular to the face
(chiều song song bến)
line(chiều vuông góc bến)
At midspan (nhịp)
1000
1000
Width bw (mm)
d(mm)
273
253
Vd (kN )
55.76
57.22
f cd' ( N / mm 2 )
16.9
16.9
0.513
0.513
1416.925
1416.925
pw
0.0052
0.0056
βd
1.384
1.41
βp
0.804
0.824
2
f vcd ( N / mm )
As (mm 2 )
Trần Thanh Vũ
Page 8
Thiết kế cảng
βn
1
1
Vcd (kN )
155.8
150.8
γ iVd / Vcd
0.358
0.379
bw (mm)
OK
OK
II.5 Tính toán kiểm tra theo trạng thái giới hạn mỏi
II.5.1Số lần lặp lại trọng tải:được xác định như sau:
Lượng hàng hóa bốc xếp mỗi năm là 1000 tấn.Tổng chiều dài bến là 240m,tuổi thọ thiết
kế của công trình là 50 năm,tổng hàng hóa bốc xếp là 9810x240x50=117.720.000 kN
Vì sức nâng của forklift là 232 kN nên số lần lặp lại của tải trọng là:
(117720000/232)x0.4=203.000
II.5.2 Tính toán ứng suất:
Ứng suất kéo của cốt thép:
σ s = nσ c'
1− k
k
Ứng suất nén của cốt thép:
d'
σ s' = nσ c' 1 −
kd
Ứng suất nén của bê tông:
σ c' =
Md
1
2
'
bd k k np w
d
d
1 − +
k − ' 1 − '
2 3
k
d d
Với :
d'
− n p w + p w'
k = n 2 p w − p w' + 2n p w + p w'
d
E
= s
n : tỷ số mô đun đàn hồi Ec
(
)
(
)
E s : moodun đàn hồi của cốt thép =25N/ m 2
Ec : moodun đàn hồi của bê tông
A
pw = s
bw d
Trần Thanh Vũ
Page 9
Thiết kế cảng
p w' =
As'
bw d
As : diện tích cốt thép chịu kéo
As'
: diện tích cốt thép chịu nén
Item
Width bw (mm)
d (mm)
d' (mm)
Arrangement of reinforcement
As (mm2)
As (mm2)
pw
pw2
n
k
Permanent load
At support
At midspan
1000
1000
339
253
163
77
D18
D18
1416.925
1416.925
1416.925
1416.925
0.0042
0.0056
0.0042
0.0056
8
8
0.2548
0.2638
Variable load
At support
At midspan
1000
1000
339
253
163
77
D18
D18
1416.925
1416.925
1416.925
1416.925
0.0042
0.0056
0.0042
0.0056
8
8
0.2548
0.2638
11.22
4.51
38.72
38.72
0.964
0.397
2.9
2.91
σ s ( N / mm 2 )
22.55487598
8.863423806
67.85180534
64.96867324
σ s' ( N / mm 2 )
-6.84
-0.488
σ c' ( N / mm 2 )
Trần Thanh Vũ
Page 10