Tải bản đầy đủ (.pptx) (121 trang)

Bài giảng Kỹ thuật lập trình Chương 1 Trần Minh Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 121 trang )

Lập trình C
Chương 1. Mảng một chiều
(6 tiết)

Trần Minh Thái
Email:
Website: www.minhthai.edu.vn
Cập nhật: 09/11/2016


Nội dung

1. Khái niệm kiểu dữ liệu mảng một chiều
2. Khai báo
3. Các thao tác nhập/ xuất mảng
4. Kỹ thuật tìm kiếm, liệt kê giá trị trong mảng
5. Kỹ thuật xóa, chèn
6. Chuỗi ký tự và các thao tác xữ lý cơ bản

2


KHÁI NIỆM VÀ KHAI BÁO


Khái niệm
Mảng được cấp phát bộ nhớ liên tục và bao gồm nhiều
biến thành phần
Mỗi biến thành phần có cùng KDL và cùng tên
Giá trị


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Vị trí
Vị trí được tính từ 0

4


Khai báo
<KDL> < Tên mảng > [< Số phần tử tối đa của mảng>] ;

Ví dụ

int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a toi da 100 phan tu
float b[50]; //Khai bao mang so thuc b toi da 50 phan tu
char str[30]; //Khai bao mang ky tu str toi da 30 ky tu
Nhằm thuận tiện cho việc viết chương trình, ta nên định nghĩa hằng số MAX
ở đầu chương trình – là kích thước tối đa của mảng - như sau:
#define MAX 100
int main()
{
int a[MAX], b[MAX];
//Các lệnh
return 0;
}

5


Khai báo, gán giá trị ban đầu
Gán từng phần tử

int a[5] = { 3, 6, 8, 1, 12 };
Giá trị

3

6

8

1


12

Vị trí
0
1
2
3
Gán toàn bộ phần tử trong mảng có cùng giá trị

4

int a[8] = { 3 };

Giá trị

3

3

3

3

3

3

3

3


Vị trí

0

1

2

3

4

5

6

7
6


Truy xuất giá trị

TênMảng [vị trí cần truy xuất]
int main()
Vị trí 3
{
int a[5] = { 3, 6, 8, 11, 12 };
printf("Gia tri mang tai vi tri 3 = ", a[3]);
getch();

return 0;
}
Kết quả: Gia tri mang tai vi tri 3 = 11
7


Các thao tác trên mảng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Nhập
Xuất (liệt kê)
Tìm kiếm
Đếm
Sắp xếp
Kiểm tra mảng thỏa điều kiện cho trước
Tách/ ghép mảng
Chèn / xóa
8


THAO TÁC NHẬP VÀ XUẤT



Nhập mảng

a[0]

a[1]

a[2]

Nhập a[0]
Nhập a[1]
Nhập a[2]

Nhập a[n-1]

a[3]

a[4]

a[5]



a[n-1]

 Nhập a[i], với 0 ≤ i ≤ n-1

10


Ví dụ nhập và xuất mảng số nguyên

#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void NhapMang(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
printf("* Nhap vao phan tu tai vi tri %d: ", i);
scanf("%d", &a[i]);
}
}

11


void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i{
printf("%d\t", a[i]);
}
}
int main()
{
int a[MAX], n;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);

printf("Cac gia tri trong mang a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}
12


Phát sinh ngẫu nhiên giá trị nguyên

• Sử dụng thư viện hàm <time.h> và <stdlib.h>
• Dùng hàm srand() trong hàm main() trước khi gọi hàm
phát sinh: để khởi tạo bộ giá trị ngẫu nhiên
• Dùng hàm rand()%k để phát sinh số ngẫu nhiên: có giá trị
từ 0 đến k-1

13


Ví dụ: Chương trình tạo mảng số nguyên có
giá trị ngẫu nhiên từ 1 đến MAX
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <time.h>
#include <stdlib.h>
#pragma warning(disable: 4996);
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void PhatSinh(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);


14


void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void PhatSinh(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
a[i] = rand() % MAX + 1;
}
}
void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i{
printf("%d\t", a[i]);
}
}

15


int main()
{
int a[MAX], n;

NhapKichThuoc(n);
srand((unsigned int)time(NULL));
PhatSinh(a, n);
printf("Cac gia tri trong mang a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}
16


Bài tập
Cho mảng một chiều số nguyên a, kích thước n. Hãy viết
các hàm:
1. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên theo thứ tự
tăng dần cho a.
2. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên có giá âm và
dương.

17


XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN


Liệt kê các phần tử thỏa đk cho trước

Mẫu 1:
void LietKeXXX(<KDL> a[], int n)
{

for (int i = 0; iif (a[i] thỏa điều kiện)
Xuất a[i];
}

19


Liệt kê các phần tử thỏa đk cho trước

Mẫu 2:
void LietKeXXX(<KDL> a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; iif (a[i] thỏa điều kiện so với x)
Xuất a[i];
}

20


Ví dụ 1: Liệt kê các phần tử có giá trị chẵn trong mảng số nguyên
void LietKeChan(int a[], int n)
{
for (int i = 0; iif (a[i] %2 ==0)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử có giá trị lớn hơn x trong mảng số nguyên
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)

{
for (int i = 0; iif (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);
}

21


Ví dụ 3: Chương trình nhập vào mảng một chiều số nguyên a,
kích thước n. In ra các phần tử có giá trị lớn hơn x có trong mảng
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void NhapMang(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x);
void NhapKichThuoc(int &n)
{
prinft(“Nhap vao kich thuoc mang: “);
scanf(“%d”, &n);
}
void NhapMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
{
printf(“Nhap phan tu tai vi tri %d: “, i);
scanf(“%d”, &a[i]);
}
}



void XuatMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; iif (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);
}

23


int main()
{
int a[MAX], n, x;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac phan tu cua mang:\n");
XuatMang(a, n);
printf("Nhap gia tri x: “);
scanf(“%d”, &x);
printf("Cac phan tu co gia tri lon hon %d:\n", x);
LietKeLonHonX(a, n, x);
getch();
return 0;
}

24


Bài tập tại lớp
Cho mảng số nguyên a, gồm n phần tử, viết chương
trình gồm các hàm thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập vào kích thước mảng (0không thỏa miền giá trị thì cho phép người dùng
nhập lại
2. Nhập các giá trị vào mảng một chiều a
3. Xuất các phần tử là bội số của 5 trong mảng a
4. Xuất các phần tử là số nguyên tố trong mảng a
5. Hàm main() để gọi thực hiện các yêu cầu từ 1 đến 4
25


×