SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Địa lí – Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1 (3,5 điểm)
Chứng minh vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp trong nền kinh tế
quốc dân.
Câu 2 (2,0 điểm)
Nêu những đặc điểm chính của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:
Điểm công nghiệp và Vùng công nghiệp.
Câu 3 (4,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP THAN, DẦU
MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ (1950 – 2003)
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
1 820
2 603
2 936
3 770
3 387
5 300
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
1 052
2 336
3 066
3 331
3 904
Điện (tỉ kWh)
967
2 304
4 962
8 247
11 832
14 851
Sản phẩm
Than (triệu tấn)
a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công
nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 – 2003.
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế
giới, thời kì 1950 – 2003.
-----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
(Đề thi gồm 01 trang)
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Địa lí – Lớp 10
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu
1
Ý
Nội dung
Điểm
Chứng minh vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp trong nền
kinh tế quốc dân.
- Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:
+ Sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn.
+ Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cơ sở vật chất kĩ thuật cho
các ngành kinh tế.
+ Tạo ra sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển KT,
nâng cao trình độ văn minh của xã hội.
3,5
+ Thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khác như: nông nghiệp, giao
thông vận tải…
+ Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
+ Mở rộng sản xuất, thị trường lao động, tạo việc làm…
+ Tạo ra nhiều sản phẩm mới…
+ Củng cố an ninh quốc phòng…
2
Nêu những đặc điểm chính của hình thức tổ chức lãnh thổ công
2,0
nghiệp: Điểm công nghiệp và Vùng công nghiệp.
* Điểm công nghiệp
- Đồng nhất với một điểm dân cư
0,25
- Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu công nghiệp
0,25
hoặc vùng nông sản.
- Không có liên hệ giữa các xí nghiệp.
0,25
* Vùng công nghiệp
- Vùng lãnh thổ rộng lớn.
0,25
- Bao gồm nhiều điểm, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có
0,5
mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình
hình thành công nghiệp.
- Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên
0,25
môn hóa.
0,25
- Có các ngành phục vụ hỗ trợ.
3
4,5
* Xử lí số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
0,5
Than (%)
100
143
161
207
186
291
Dầu mỏ (%)
100
201
447
586
637
747
Điện (%)
100
238
513
853
1224
1536
Sản phẩm
a
* Vẽ biểu đồ
- Biểu đồ đường
- Sạch, đẹp, rõ ràng, có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải, ghi số liệu vào
2,5
biểu đồ, chia tỉ lệ năm chính xác.
b * Nhận xét
- Nhìn chung các sản phẩm công nghiệp đều tăng
- Sản phẩm có tốc độ tăng nhanh (dẫn chứng số liệu)
- Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm (dẫn chứng số liệu)
(Lưu ý: Nếu học sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo nội dung theo
yêu cầu thì vẫn cho điểm tối đa)
---------Hết--------
1,5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Địa lí – Lớp 10
Ngày thi: 24 tháng 10 năm 2015
-------------------------------------------
(Lưu ý: Nếu học sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo nội dung theo
yêu cầu thì vẫn cho điểm tối đa)
---------Hết--------