MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 CƠ BẢN
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Xác định hình thức kiểm tra: Thời gian: 45 phút, 6 câu tự luận.
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tổng số
tiết
Lí
thuyết
Chương IV: Các định luật bảo
toàn
10
Chương V: Chất khí
Nội dung
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
8
5.6
4.4
24.3
19.1
6
5
3.5
2.5
15.2
11
Chương VI: Cơ sở của nhiệt
động lực học
4
3
2.1
1.9
9.1
8.3
Chương VII: Chất rắn và chất
lỏng. Sự chuyển thể
3
3
2.1
0.9
9.1
3.9
Tổng
23
19
13.3
9.7
57.7
42.3
2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Cấp độ 1, 2
Chương IV. Các định luật bảo
toàn
24.3
1
2
Cấp độ 1, 2
Chương V. Chất khí
15.2
1
1
Cấp độ 1, 2
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động
lực học
9.1
1
1
Cấp độ 1, 2
Chương VII: Chất rắn và chất
lỏng. Sự chuyển thể
9.1
1
1
Cấp độ 3, 4
Chương IV. Các định luật bảo
toàn
19.1
1
3
Cấp độ 3, 4
Chương V. Chất khí
11
1
2
Cấp độ 3, 4
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động
lực học
8.3
0
0
Cấp độ 3, 4
Chương VII: Chất rắn và chất
lỏng. Sự chuyển thể
Tổng
3) Ma trận đề kiểm tra
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
Nhận
biết
TL
Chương IV:
Các định
luật bảo
toàn
Chương V:
Chất khí
Công và công suất
Cơ năng
Quá trình đẳng nhiệt. Định luật
Bôi lơ - Mari ốt
Quá trình đẳng tích. Định luật
Sác lơ
Phương trình trạng thái khí lí
tưởng
Chương VI: Nội năng và sự biến thiên nội
Cơ sở của
năng
nhiệt dộng
Các nguyên lí nhiệt động lực
lực học
học
Chương
Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô
VII: Chất
định hình
rắn và chất Biến dạng cơ của vật rắn
lỏng. Sự
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
chuyển thể
Tổng
3.9
0
0
100
6
10
MỨC ĐỘ
Thôn
Vận
g
dụng (1)
hiểu
TL
TL
1
TỔNG SỐ
Vận
dụng (2)
TL
1.5
1
1
2.5
1.5
1
2
1
1.5
1
1
3
1
2
10
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 40% nhận biết + 15% thông hiểu + 25% vận dụng (1) + 20% vận
dụng (2), tất cả các câu đều tự luận
b) Cấu trúc bài: 6 câu
c) Cấu trúc câu hỏi:
- Số lượng câu hỏi là:
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lí – LỚP: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5đ)
Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?
Câu 2: (1,5đ)
Phát biểu định nghĩa nội năng? Nội năng của một lượng khí lí tưởng có phụ thuộc vào thể tích
không? Tại sao?
Câu 3: (1,0đ)
Viết công thức xác định qui luật phụ thuộc nhiệt độ của độ dài và thể tích của vật rắn?
Câu 4: (2,0đ)
Một quả bóng hình cầu có thể tích 500 lít khi bơm không khí có áp suất 0,4atm và nhiệt
0
độ 37 C vào bóng.
a. Tính thể tích của quả bóng khi bơm khí có áp suất 2atm và nhiệt độ 570C vào bóng.
b. Tính bán kính của bóng khi bơm khí áp suất 1atm, nhiệt độ 270C vào bóng.
Câu 5: (1,5đ)
Một vật được kéo thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 3,6km/h với một lực F = 300N,
lực hợp với phương ngang một góc 600. Tính
a. Công của lực kéo và lực ma sát trong thời gian 0,5 phút.
b. Công suất của lực kéo và lực ma sát trong thời gian 0,5 phút.
Câu 6: (2,5đ)
Một vật khối lượng 500g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng
AB dài 10m, nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.
b. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.
c. Hệ số ma sát là 0,02. Tính công của lực ma sát trong quá trình vật chuyển động trên
mặt phẳng nghiêng.
....................... Hết............................
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lí – LỚP: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 2 trang)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
- Phát biểu được đinh nghĩa quá trình đẳng nhiệt
- Phát biểu được định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt
- Viết biểu được thức định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt
Điểm
0,5đ
0,5đ
0.5đ
- Phát biểu được định nghĩa nội năng
- Nội năng của khí lí tưởng không phụ thuộc vào thể tích
- Giải thích được
- Viết được biểu thức độ độ dài của vật rắn
- Viết được biểu thức độ độ khối của vật rắn
p1V1 p 2V2
pVT
a)
=
=> V2 = 1 1 2
Thay số: V2 = 106,45 lít
T1
T2
p 2T1
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) Đổi 500 lít = 0.5m
Thay số: R =
0,36m
3
4
p 2 πR 3
p1V1 p 2V2
pV
3
=> R 3 = 3 p1V1T2
=
=> 1 1 =
T1
T2
T1
T2
4πp 2T1
3,6 km/h = 1 m/s
a) Tính s = v.t = 30 (m)
b)
5
6
AF = F .s.cos α = 300.30.cos 60 = 4500( J )
AFms = − AF = −4500( J )
A
PF = F = 150(W)
| At |
PFms = Fms = 150(W)
t
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
hA = AB sin 30 = 10sin 30 = 5( m)
a)
W = Wt max = mghA = 0,5.10.5 = 25( J )
b) Tại chân mặt phẳng W = W ⇒ 25 = 1 mv 2
t max
d max
2
nghiêng:
⇒ v = 10( m / s )
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.5
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
c) - Vẽ hình biểu diễn lực đúng
- Tính được lực N =
P cos α = 0,5.10.cos 30 = 2,5 3( N )
- Tính được lực ma sát:
3
Fms = µ N = 0,02.2,5 3 =
(N )
- Công của lực
3
3
20
A
=
F
.
AB
cos180
=
.10.(
−
1)
=
−
≈ −0,87( J )
ma sát:
ms
ms
20
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
1) Nếu sai đơn vị hoặc không có đơn vị thì trừ 0,25 cho mỗi trường hợp và tối đa 0,5 điểm cho
toàn bộ bài làm.
2) HS sử dụng phương pháp khác nhưng nếu đúng vẫn được điểm tối đa.