Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

2 Biểu mẫu Bảng tổng hợp điểm giá trị công việc của các vị trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.31 KB, 5 trang )

MIN

Vị trí n

Vị trí 3


Vị trí 2

Vị trí 1

Tiêu chí đánh giá

Điểm chuẩn

Yếu tố
đánh
giá

Cấp độ chuẩn

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC CỦA CÁC VỊ TRÍ (P1)

10
0

Tổng

TC2:
MỨC ĐỘ


TÁC ĐỘNG

TC1:
MỨC ĐỘ

Phạm vi ảnh hưởng
Ảnh hưởng đến công việc của chính mình

1

5

Các quyết định có tính quyết định đến hoạt động của nhóm

2

41

Các quyết định có ảnh hưởng đến hoạt động của đơn vị

3

78

Các quyết định có ảnh hưởng đến hoạt động của các đơn vị khác

4

114


Các quyết định có ảnh hưởng đến công việc của toàn công ty

5

150

Hầu như không tác động đến kết quả công việc chung

1

7

Có tác động nhưng không đáng kể lên kết quả công việc chung

2

58

Tác động đáng kể lên kết quả công việc chung

3

109

Tác động lớn đối với kết quả công việc chung

4

159


Có tác động quyết định liên quan đến sự thành bại của công ty

5

210

Không quản lý ai

1

12

Quản lý một nhóm, tổ đội, bộ phận nhỏ (dưới 15 nhân viên)
Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô trung bình (từ 15 đến 50 nhân viên)

2
3

99
186

5

Mức độ tác động
7

Số lượng nhân viên quản lý
12



Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô lớn (từ 50 nhân viên trở lên)

4

273

Quản lý chỉ đạo cấp công ty

5

360

Không có nhân viên dưới quyền

1

8

Trên 80% nhân viên dưới quyền là công nhân, lao động phổ thông không qua đào tạo

2

66

Trên 50% nhân viên dưới quyền là nhân viên, chuyên viên có trình độ nghiệp vụ, được đào tạo
Trên 50% nhân viên dưới quyền là đối tượng chuyên viên, chuyên gia có trình độ nghiệp vụ cao, được đào
tạo chuyên sâu hoặc quản lý một số đối tượng nắm giữ những vị trí quản lý ở cấp độ bộ phận, phòng
Trên 80% nhân viên dưới quyền là những đối tượng nắm giữ những vị trí quản lý ở cấp độ phòng ban,
trung tâm


3

124

4

182

5

240

1

4

2

33

3

62

4

91

5


120

Chỉ chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bản thân mình

1

4

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một nhóm nhân viên

2

33

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bộ phận, đơn vị mình

3

62

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc hoặc liên đới trách nhiệm đối với các đơn vị khác

4

91

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc đối với công ty

5


120

1
2

4
33

TC3:
PHẠM VI TRÁCH NHIỆM

QUẢN LÝ

Loại nhân viên quản lý
8

Mức độ tự chủ trong công việc
Công việc được kiểm soát thường xuyên, có ít sự chủ động trong thực hiện
Công việc được kiểm soát theo kết quả của từng công đoạn. Vị trí công việc có một số quyền chủ động
trong quá trình thực hiện của từng công đoạn
Công việc được kiểm soát sau khi hoàn thành. Vị trí công việc có một số quyền chủ động trong quá trình
thực hiện của từng việc.
Công việc được kiểm soát theo mục tiêu (cấp trưởng đơn vị). Vị trí công việc được quyền chủ động quyết
định phương pháp, lộ trình thực hiện để đạt được mục tiêu
Công việc được kiểm soát theo chiến lược (cấp lãnh đạo công ty)

4

Phạm vi trách nhiệm đối với công việc của người khác
4


Phạm vi trách nhiệm đối với quá trình công việc
Chỉ chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của bản thân mình
Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một khâu trong một quy trình công việc

4


Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc của một quy trình công việc

3

62

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc trên một hệ thống (quá trình- nhiều quy trình) kinh doanh

4

91

Chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc hoặc liên đới trách nhiệm đối với các đơn vị khác hoặc công ty

5

120

Không có hoặc có rất ít trách nhiệm quản lý tài sản, thiết bị của công ty
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các công cụ vật tư ít giá trị hoặc giá trị trung
bình từ 10 đến 50 triệu đồng
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các công cụ vật tư có giá trị trung bình từ

trên 50 đến 100 triệu đồng
Có trách nhiệm quản lý đối với thiết bị và công nghệ sản xuất, các công cụ vật tư có giá trị trung bình từ
trên 100 triệu đồng trở lên

1

4

2

33

3

62

4

91

Chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với toàn bộ hoặc một phần lớn tài sản, trang thiết bị của công ty

5

120

Công việc không cần có tiếp xúc đối ngoại

1


4

Công việc thỉnh thoảng có tiếp xúc với khách hàng, đối tác bên ngoài

2

33

Công việc phải thường xuyên tiếp xúc với khách hàng, đối tác bên ngoài
Công việc đòi hỏi tiếp xúc, truyền đạt thông tin, thuyết phục với nhiều khách hàng, đối tác bên ngoài với
các nội dung thông thường
Công việc đòi hỏi tiếp xúc, truyền đạt thông tin, thuyết phục với nhiều khách hàng, đối tác bên ngoài với
nội dung chuyên sâu, phức tạp
Mức độ quan trọng
Sự phối hợp chỉ mang tính trao đổi thông tin, không có vai trò quan trọng hoặc chỉ quan trọng với bản thân
vị trí công việc
Sự phối hợp có vai trò quan trọng với bản thân vị trí công việc và cả những cá nhân khác trong công ty

3

62

4

91

5

120


1

7

2

75

Sự phối hợp có vai trò quan trọng và ảnh hưởng đến nhiều phòng/ban trong công ty

3

142

Sự phối hợp có vai trò rất quan trọng và ảnh hưởng đến chiến lược hoạt động của công ty

4

210

Tần suất phối hợp
Rất ít có sự phối hợp (vài lần/tháng)

1

5

Phạm vi trách nhiệm đối với tài sản, phương tiện làm việc
4


TC4:
MỨC ĐỘ PHỐI HỢP

Trách nhiệm trong quan hệ đối ngoại và xây dựng hình ảnh công ty
4

7

5


TC5: TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN VÀ KINHTRONG
NGHIỆM
CÔNG VIỆC

Có phối hợp nhưng nhưng không mang tính thường xuyên

2

53

Phối hợp đều đặn, thường xuyên, gần như hàng ngày

3

102

Phối hợp hàng ngày hoặc nhiều lần trong ngày

4


150

Phổ thông, đào tạo nghề ngắn hạn (6 tháng đến dưới 24 tháng)

1

5

Trung cấp

2

41

Cao đẳng

3

78

Đại học

4

114

Sau đại học

5


150

Không cần kinh nghiệm

1

6

Kinh nghiệm với các công việc >1 năm

2

50

Kinh nghiệm với các công việc từ 2 -3 năm

3

93

Kinh nghiệm bao quát về bộ phận từ 3-5 năm

4

137

Kinh nghiệm bao quát toàn công ty từ 5 năm trở lên

5


180

1

6

2

50

3

93

4

137

Trình độ đào tạo
5

Kinh nghiệm
6

Hiểu biết về công việc đang làm
Hiểu biết ở mức thấp một số các qui trình làm việc thường lệ hàng ngày lặp đi lặp lại
Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc, trong đó có thể một số công việc không mang tính chất
hàng ngày lặp đi lặp lại đòi hỏi phải có những hiểu biết cơ bản về lý thuyết công việc
Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc, trong đó phần lớn là những công việc không mang tính

chất hàng ngày lặp đi lặp lại đòi hỏi phải có những hiểu biết trung bình về lý thuyết công việc
Hiểu biết một số các qui trình và thực tế công việc đòi hỏi phải có chuyên môn trong một lĩnh vực hoặc
vấn đề cụ thể

6


ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ MÔI
KHẢ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TRƯỜNG
TC7:
TC6:

Hiểu biết đặc biệt hoặc chuyên sâu về một loạt các qui trình và thực tế công việc. Những hiểu biết này
được củng cố bằng những kiến thức lý thuyết hoặc kinh nghiệm thực tế tương đương
Tính chất vấn đề

5

180

Vấn đề được hướng dẫn rõ ràng, không cần phân tích

1

7

Vấn đề có độ khó khăn thấp cần chút ít phân tích

2


58

Vấn đề bản chất là khó đòi hỏi phải phân tích và điều tra
Vấn đề bản chất là phức tạp đòi hỏi phân tích rộng, tỉ mỉ và điều tra chi tiết
Vấn đề bản chất là phức tạp đòi hỏi phân tích liên quan đến nhiều bộ phận
Mức độ sáng tạo
Không đòi hỏi sáng tạo hoặc cải tiến
Cần có cải tiến bình thường
Cải tiến và phát triển dựa trên những phương pháp và kỹ thuật sẵn có
Sáng tạo nên những phương pháp và kỹ thuật mới

3
4
5

109
159
210

1
2
3
4

5
41
78
114


Có tầm sáng tạo và phát triển bao quát

5

150

1
2
3

3
47
90

3

1
2

4
62

4

3

120

Điều kiện làm việc
Rất ít phải đi công tác xa/ra ngoài giao dịch (1 -2lần/tuần)

Đi công tác (1-2 lần/tháng) /ra ngòai giao dịch (2-5lần/tuần)
Thường xuyên phải đi công tác/ra ngòai giao dịch (>5lần/tuần)
Môi trường
Môi trường làm việc thuận lợi, không phải tiếp xúc với độc hại
Thường xuyên phải đi lại trên đường hoặc làm việc ngoài trời
Thường xuyên làm việc trong môi trường độc hại hoặc không thuận lợi

7

5



×