BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG
HẠNG
LƯƠNG
THEO BẬC
SỐ ĐIỂM
HỆ SỐ
GÓC
MỨC LƯƠNG
THEO HỆ SỐ
GÓC
MỨC LƯƠNG
LÀM TRÒN
HỆ SỐ
LƯƠNG
1
từ
100
đến
118
1
2,000,000
2,000,000
1
2
từ
119
đến
138
1.16
2,326,761
2,300,000
1.16
3
từ
139
đến
157
1.14
2,653,521
2,700,000
1.33
4
từ
158
đến
176
1.12
2,980,282
3,000,000
1.49
5
từ
177
đến
196
1.11
3,307,042
3,300,000
1.65
6
từ
197
đến
215
1.10
3,633,803
3,600,000
1.82
7
từ
216
đến
234
1.09
3,960,563
4,000,000
1.98
8
từ
235
đến
254
1.08
4,287,324
4,300,000
2.14
9
từ
255
đến
273
1.08
4,614,085
4,600,000
2.31
10
từ
274
đến
292
1.07
4,940,845
4,900,000
2.47
11
từ
293
đến
312
1.07
5,267,606
5,300,000
2.63
12
từ
313
đến
331
1.06
5,594,366
5,600,000
2.80
13
từ
332
đến
350
1.06
5,921,127
5,900,000
2.96
14
từ
351
đến
370
1.06
6,247,887
6,200,000
3.12
15
từ
371
đến
389
1.05
6,574,648
6,600,000
3.29
16
từ
390
đến
408
1.05
6,901,408
6,900,000
3.45
17
từ
409
đến
428
1.05
7,228,169
7,200,000
3.61
18
từ
429
đến
447
1.05
7,554,930
7,600,000
3.78
19
từ
448
đến
466
1.04
7,881,690
7,900,000
3.94
20
từ
467
đến
486
1.04
8,208,451
8,200,000
4.10
21
từ
487
đến
505
1.04
8,535,211
8,500,000
4.27
22
từ
506
đến
524
1.04
8,861,972
8,900,000
4.43
23
từ
525
đến
544
1.04
9,188,732
9,200,000
4.59
24
từ
545
đến
563
1.04
9,515,493
9,500,000
4.76
25
từ
564
đến
582
1.03
9,842,254
9,800,000
4.92
26
từ
583
đến
602
1.03
10,169,014
10,200,000
5.08
27
từ
603
đến
621
1.03
10,495,775
10,500,000
5.25
28
từ
622
đến
640
1.03
10,822,535
10,800,000
5.41
29
từ
641
đến
660
1.03
11,149,296
11,100,000
5.57
30
từ
661
đến
679
1.03
11,476,056
11,500,000
5.74
31
từ
680
đến
698
1.03
11,802,817
11,800,000
5.90
32
từ
699
đến
718
1.03
12,129,577
12,100,000
6.06
GH
CH
33
từ
719
đến
737
1.03
12,456,338
12,500,000
6.23
34
từ
738
đến
756
1.03
12,783,099
12,800,000
6.39
35
từ
757
đến
776
1.03
13,109,859
13,100,000
6.55
36
từ
777
đến
795
1.02
13,436,620
13,400,000
6.72
37
từ
796
đến
814
1.02
13,763,380
13,800,000
6.88
38
từ
815
đến
834
1.02
14,090,141
14,100,000
7.05
39
từ
835
đến
853
1.02
14,416,901
14,400,000
7.21
40
từ
854
đến
872
1.02
14,743,662
14,700,000
7.37
41
từ
873
đến
892
1.02
15,070,423
15,100,000
7.54
42
từ
893
đến
911
1.02
15,397,183
15,400,000
7.70
43
từ
912
đến
930
1.02
15,723,944
15,700,000
7.86
44
từ
931
đến
950
1.02
16,050,704
16,100,000
8.03
45
từ
951
đến
969
1.02
16,377,465
16,400,000
8.19
46
từ
970
đến
988
1.02
16,704,225
16,700,000
8.35
47
từ
989
đến
1008
1.02
17,030,986
17,000,000
8.52
48
từ
1009
đến
1027
1.02
17,357,746
17,400,000
8.68
49
từ
1028
đến
1046
1.02
17,684,507
17,700,000
8.84
50
từ
1047
đến
1066
1.02
18,011,268
18,000,000
9.01
51
từ
1067
đến
1085
1.02
18,338,028
18,300,000
9.17
52
từ
1086
đến
1104
1.02
18,664,789
18,700,000
9.33
53
từ
1105
đến
1124
1.02
18,991,549
19,000,000
9.50
54
từ
1125
đến
1143
1.02
19,318,310
19,300,000
9.66
55
từ
1144
đến
1162
1.02
19,645,070
19,600,000
9.82
56
từ
1163
đến
1182
1.02
19,971,831
20,000,000
9.99
57
từ
1183
đến
1201
1.02
20,298,592
20,300,000
10.15
58
từ
1202
đến
1220
1.02
20,625,352
20,600,000
10.31
59
từ
1221
đến
1240
1.02
20,952,113
21,000,000
10.48
60
từ
1241
đến
1259
1.02
21,278,873
21,300,000
10.64
61
từ
1260
đến
1278
1.02
21,605,634
21,600,000
10.80
62
từ
1279
đến
1298
1.02
21,932,394
21,900,000
10.97
63
từ
1299
đến
1317
1.01
22,259,155
22,300,000
11.13
64
từ
1318
đến
1336
1.01
22,585,915
22,600,000
11.29
65
từ
1337
đến
1356
1.01
22,912,676
22,900,000
11.46
66
từ
1357
đến
1375
1.01
23,239,437
23,200,000
11.62
67
từ
1376
đến
1394
1.01
23,566,197
23,600,000
11.78
68
từ
1395
đến
1414
1.01
23,892,958
23,900,000
11.95
69
từ
1415
đến
1433
1.01
24,219,718
24,200,000
12.11
70
từ
1434
đến
1452
1.01
24,546,479
24,500,000
12.27
71
từ
1453
đến
1472
1.01
24,873,239
24,900,000
12.44
72
từ
1473
đến
1491
1.01
25,200,000
25,200,000
12.60
73
từ
1492
đến
1510
1.01
25,526,761
25,500,000
12.76
74
từ
1511
đến
1530
1.01
25,853,521
25,900,000
12.93
75
từ
1531
đến
1549
1.01
26,180,282
26,200,000
13.09
76
từ
1550
đến
1568
1.01
26,507,042
26,500,000
13.25
77
từ
1569
đến
1588
1.01
26,833,803
26,800,000
13.42
78
từ
1589
đến
1607
1.01
27,160,563
27,200,000
13.58
79
từ
1608
đến
1626
1.01
27,487,324
27,500,000
13.74
80
từ
1627
đến
1646
1.01
27,814,085
27,800,000
13.91
81
từ
1647
đến
1665
1.01
28,140,845
28,100,000
14.07
82
từ
1666
đến
1684
1.01
28,467,606
28,500,000
14.23
83
từ
1685
đến
1704
1.01
28,794,366
28,800,000
14.40
84
từ
1705
đến
1723
1.01
29,121,127
29,100,000
14.56
85
từ
1724
đến
1742
1.01
29,447,887
29,400,000
14.72
86
từ
1743
đến
1762
1.01
29,774,648
29,800,000
14.89
87
từ
1763
đến
1781
1.01
30,101,408
30,100,000
15.05
88
từ
1782
đến
1800
1.01
30,428,169
30,400,000
15.21
89
từ
1801
đến
1820
1.01
30,754,930
30,800,000
15.38
90
từ
1821
đến
1839
1.01
31,081,690
31,100,000
15.54
91
từ
1840
đến
1858
1.01
31,408,451
31,400,000
15.70
92
từ
1859
đến
1878
1.01
31,735,211
31,700,000
15.87
93
từ
1879
đến
1897
1.01
32,061,972
32,100,000
16.03
94
từ
1898
đến
1916
1.01
32,388,732
32,400,000
16.19
95
từ
1917
đến
1936
1.01
32,715,493
32,700,000
16.36
96
từ
1937
đến
1955
1.01
33,042,254
33,000,000
16.52
97
từ
1956
đến
1974
1.01
33,369,014
33,400,000
16.68
98
từ
1975
đến
1994
1.01
33,695,775
33,700,000
16.85
99
từ
1995
đến
2013
1.01
34,022,535
34,000,000
17.01
100
từ
2014
đến
2032
1.01
34,349,296
34,300,000
17.17
101
từ
2033
đến
2052
1.01
34,676,056
34,700,000
17.34
102
từ
2053
đến
2071
1.01
35,002,817
35,000,000
17.50
103
từ
2072
đến
2090
1.01
35,329,577
35,300,000
17.66
104
từ
2091
đến
2110
1.01
35,656,338
35,700,000
17.83
105
từ
2111
đến
2129
1.01
35,983,099
36,000,000
17.99
106
từ
2130
đến
2148
1.01
36,309,859
36,300,000
18.15
107
từ
2149
đến
2168
1.01
36,636,620
36,600,000
18.32
108
từ
2169
đến
2187
1.01
36,963,380
37,000,000
18.48
109
từ
2188
đến
2206
1.01
37,290,141
37,300,000
18.65
110
từ
2207
đến
2226
1.01
37,616,901
37,600,000
18.81
111
từ
2227
đến
2245
1.01
37,943,662
37,900,000
18.97
112
từ
2246
đến
2264
1.01
38,270,423
38,300,000
19.14
113
từ
2265
đến
2284
1.01
38,597,183
38,600,000
19.30
114
từ
2285
đến
2303
1.01
38,923,944
38,900,000
19.46
115
từ
2304
đến
2322
1.01
39,250,704
39,300,000
19.63
116
từ
2323
đến
2342
1.01
39,577,465
39,600,000
19.79
117
từ
2343
đến
2361
1.01
39,904,225
39,900,000
19.95
118
từ
2362
đến
2380
1.01
40,230,986
40,200,000
20.12
119
từ
2381
đến
2400
1.01
40,557,746
40,600,000
20.28
120
từ
2401
đến
2419
1.01
40,884,507
40,900,000
20.44
121
từ
2420
đến
2438
1.01
41,211,268
41,200,000
20.61
122
từ
2439
đến
2458
1.01
41,538,028
41,500,000
20.77
123
từ
2459
đến
2477
1.01
41,864,789
41,900,000
20.93
124
từ
2478
đến
2496
1.01
42,191,549
42,200,000
21.10
125
từ
2497
đến
2516
1.01
42,518,310
42,500,000
21.26
126
từ
2517
đến
2535
1.01
42,845,070
42,800,000
21.42
127
từ
2536
đến
2554
1.01
43,171,831
43,200,000
21.59
128
từ
2555
đến
2574
1.01
43,498,592
43,500,000
21.75
129
từ
2575
đến
2593
1.01
43,825,352
43,800,000
21.91
130
từ
2594
đến
2612
1.01
44,152,113
44,200,000
22.08
131
từ
2613
đến
2632
1.01
44,478,873
44,500,000
22.24
132
từ
2633
đến
2651
1.01
44,805,634
44,800,000
22.40
133
từ
2652
đến
2670
1.01
45,132,394
45,100,000
22.57
134
từ
2671
đến
2690
1.01
45,459,155
45,500,000
22.73
135
từ
2691
đến
2709
1.01
45,785,915
45,800,000
22.89
136
từ
2710
đến
2728
1.01
46,112,676
46,100,000
23.06
137
từ
2729
đến
2748
1.01
46,439,437
46,400,000
23.22
138
từ
2749
đến
2767
1.01
46,766,197
46,800,000
23.38
139
từ
2768
đến
2786
1.01
47,092,958
47,100,000
23.55
140
từ
2787
đến
2806
1.01
47,419,718
47,400,000
23.71
141
từ
2807
đến
2825
1.01
47,746,479
47,700,000
23.87
142
từ
2826
đến
2844
1.01
48,073,239
48,100,000
24.04
143
từ
2845
đến
2864
1.01
48,400,000
48,400,000
24.20
144
từ
2865
đến
2883
1.01
48,726,761
48,700,000
24.36
145
từ
2884
đến
2902
1.01
49,053,521
49,100,000
24.53
146
từ
2903
đến
2922
1.01
49,380,282
49,400,000
24.69
147
từ
2923
đến
2941
1.01
49,707,042
49,700,000
24.85
148
từ
2942
đến
2960
1.01
50,033,803
50,000,000
25.02
149
từ
2961
đến
2980
1.01
50,360,563
50,400,000
25.18
150
từ
2981
đến
2999
1.01
50,687,324
50,700,000
25.34
2,000,000
đồng/tháng
Mức lương hệ số góc (dựa theo
mức lương cơ sở của công ty)
Xác định khoảng cách hạng:
+ Điểm cao nhất trừ đi điểm thấp nhất chia cho số lượng hạng rồi trừ đi 1
+ Điểm cao nhất
3000
+ Điểm thấp nhất
100
+ Số lượng hạng
150
+ Khoảng cách hạng
18.3
Xác định số điểm của hạng:
+ Viết điểm thấp nhất là 100 ở đầu hạng 1, điểm cao nhất là 3000 ở cuối hạng 150
+ Điểm cuối mỗi hạng bằng điểm đầu của hạng cộng với khoảng cách hạng
+ Điểm đầu các hạng tiếp theo bằng điểm cuối của hạng trên liền kề cộng 1
Xác định hệ số góc:
+ Hệ số góc hạng thấp nhất là 1
+ Hệ số góc của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy điểm cao nhất của
hạng hiện tại chia cho số điểm cao nhất của hạng trên liền kề
Xác định mức lương theo hệ số
góc:
+ Mức lương của hạng thấp nhất bằng mức lương cơ sở của công ty
+ Mức lương của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy hệ số góc của hạng đó nhân với mức lương của hạng dưới
kề
Xác định hệ số lương
+ Hệ số lương của hạng thấp nhất là 1
+ Hệ số lương của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy mức lương của hạng đó chia cho mức lương cơ sở