Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

3 Biểu mẫu Bảng hệ số lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.11 KB, 5 trang )

BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG

HẠNG
LƯƠNG
THEO BẬC

SỐ ĐIỂM

HỆ SỐ
GÓC

MỨC LƯƠNG
THEO HỆ SỐ
GÓC

MỨC LƯƠNG
LÀM TRÒN

HỆ SỐ
LƯƠNG

1

từ

100

đến

118


1

2,000,000

2,000,000

1

2

từ

119

đến

138

1.16

2,326,761

2,300,000

1.16

3

từ


139

đến

157

1.14

2,653,521

2,700,000

1.33

4

từ

158

đến

176

1.12

2,980,282

3,000,000


1.49

5

từ

177

đến

196

1.11

3,307,042

3,300,000

1.65

6

từ

197

đến

215


1.10

3,633,803

3,600,000

1.82

7

từ

216

đến

234

1.09

3,960,563

4,000,000

1.98

8

từ


235

đến

254

1.08

4,287,324

4,300,000

2.14

9

từ

255

đến

273

1.08

4,614,085

4,600,000


2.31

10

từ

274

đến

292

1.07

4,940,845

4,900,000

2.47

11

từ

293

đến

312


1.07

5,267,606

5,300,000

2.63

12

từ

313

đến

331

1.06

5,594,366

5,600,000

2.80

13

từ


332

đến

350

1.06

5,921,127

5,900,000

2.96

14

từ

351

đến

370

1.06

6,247,887

6,200,000


3.12

15

từ

371

đến

389

1.05

6,574,648

6,600,000

3.29

16

từ

390

đến

408


1.05

6,901,408

6,900,000

3.45

17

từ

409

đến

428

1.05

7,228,169

7,200,000

3.61

18

từ


429

đến

447

1.05

7,554,930

7,600,000

3.78

19

từ

448

đến

466

1.04

7,881,690

7,900,000


3.94

20

từ

467

đến

486

1.04

8,208,451

8,200,000

4.10

21

từ

487

đến

505


1.04

8,535,211

8,500,000

4.27

22

từ

506

đến

524

1.04

8,861,972

8,900,000

4.43

23

từ


525

đến

544

1.04

9,188,732

9,200,000

4.59

24

từ

545

đến

563

1.04

9,515,493

9,500,000


4.76

25

từ

564

đến

582

1.03

9,842,254

9,800,000

4.92

26

từ

583

đến

602


1.03

10,169,014

10,200,000

5.08

27

từ

603

đến

621

1.03

10,495,775

10,500,000

5.25

28

từ


622

đến

640

1.03

10,822,535

10,800,000

5.41

29

từ

641

đến

660

1.03

11,149,296

11,100,000


5.57

30

từ

661

đến

679

1.03

11,476,056

11,500,000

5.74

31

từ

680

đến

698


1.03

11,802,817

11,800,000

5.90

32

từ

699

đến

718

1.03

12,129,577

12,100,000

6.06

GH
CH



33

từ

719

đến

737

1.03

12,456,338

12,500,000

6.23

34

từ

738

đến

756

1.03


12,783,099

12,800,000

6.39

35

từ

757

đến

776

1.03

13,109,859

13,100,000

6.55

36

từ

777


đến

795

1.02

13,436,620

13,400,000

6.72

37

từ

796

đến

814

1.02

13,763,380

13,800,000

6.88


38

từ

815

đến

834

1.02

14,090,141

14,100,000

7.05

39

từ

835

đến

853

1.02


14,416,901

14,400,000

7.21

40

từ

854

đến

872

1.02

14,743,662

14,700,000

7.37

41

từ

873


đến

892

1.02

15,070,423

15,100,000

7.54

42

từ

893

đến

911

1.02

15,397,183

15,400,000

7.70


43

từ

912

đến

930

1.02

15,723,944

15,700,000

7.86

44

từ

931

đến

950

1.02


16,050,704

16,100,000

8.03

45

từ

951

đến

969

1.02

16,377,465

16,400,000

8.19

46

từ

970


đến

988

1.02

16,704,225

16,700,000

8.35

47

từ

989

đến

1008

1.02

17,030,986

17,000,000

8.52


48

từ

1009

đến

1027

1.02

17,357,746

17,400,000

8.68

49

từ

1028

đến

1046

1.02


17,684,507

17,700,000

8.84

50

từ

1047

đến

1066

1.02

18,011,268

18,000,000

9.01

51

từ

1067


đến

1085

1.02

18,338,028

18,300,000

9.17

52

từ

1086

đến

1104

1.02

18,664,789

18,700,000

9.33


53

từ

1105

đến

1124

1.02

18,991,549

19,000,000

9.50

54

từ

1125

đến

1143

1.02


19,318,310

19,300,000

9.66

55

từ

1144

đến

1162

1.02

19,645,070

19,600,000

9.82

56

từ

1163


đến

1182

1.02

19,971,831

20,000,000

9.99

57

từ

1183

đến

1201

1.02

20,298,592

20,300,000

10.15


58

từ

1202

đến

1220

1.02

20,625,352

20,600,000

10.31

59

từ

1221

đến

1240

1.02


20,952,113

21,000,000

10.48

60

từ

1241

đến

1259

1.02

21,278,873

21,300,000

10.64

61

từ

1260


đến

1278

1.02

21,605,634

21,600,000

10.80

62

từ

1279

đến

1298

1.02

21,932,394

21,900,000

10.97


63

từ

1299

đến

1317

1.01

22,259,155

22,300,000

11.13

64

từ

1318

đến

1336

1.01


22,585,915

22,600,000

11.29

65

từ

1337

đến

1356

1.01

22,912,676

22,900,000

11.46

66

từ

1357


đến

1375

1.01

23,239,437

23,200,000

11.62

67

từ

1376

đến

1394

1.01

23,566,197

23,600,000

11.78


68

từ

1395

đến

1414

1.01

23,892,958

23,900,000

11.95

69

từ

1415

đến

1433

1.01


24,219,718

24,200,000

12.11


70

từ

1434

đến

1452

1.01

24,546,479

24,500,000

12.27

71

từ

1453


đến

1472

1.01

24,873,239

24,900,000

12.44

72

từ

1473

đến

1491

1.01

25,200,000

25,200,000

12.60


73

từ

1492

đến

1510

1.01

25,526,761

25,500,000

12.76

74

từ

1511

đến

1530

1.01


25,853,521

25,900,000

12.93

75

từ

1531

đến

1549

1.01

26,180,282

26,200,000

13.09

76

từ

1550


đến

1568

1.01

26,507,042

26,500,000

13.25

77

từ

1569

đến

1588

1.01

26,833,803

26,800,000

13.42


78

từ

1589

đến

1607

1.01

27,160,563

27,200,000

13.58

79

từ

1608

đến

1626

1.01


27,487,324

27,500,000

13.74

80

từ

1627

đến

1646

1.01

27,814,085

27,800,000

13.91

81

từ

1647


đến

1665

1.01

28,140,845

28,100,000

14.07

82

từ

1666

đến

1684

1.01

28,467,606

28,500,000

14.23


83

từ

1685

đến

1704

1.01

28,794,366

28,800,000

14.40

84

từ

1705

đến

1723

1.01


29,121,127

29,100,000

14.56

85

từ

1724

đến

1742

1.01

29,447,887

29,400,000

14.72

86

từ

1743


đến

1762

1.01

29,774,648

29,800,000

14.89

87

từ

1763

đến

1781

1.01

30,101,408

30,100,000

15.05


88

từ

1782

đến

1800

1.01

30,428,169

30,400,000

15.21

89

từ

1801

đến

1820

1.01


30,754,930

30,800,000

15.38

90

từ

1821

đến

1839

1.01

31,081,690

31,100,000

15.54

91

từ

1840


đến

1858

1.01

31,408,451

31,400,000

15.70

92

từ

1859

đến

1878

1.01

31,735,211

31,700,000

15.87


93

từ

1879

đến

1897

1.01

32,061,972

32,100,000

16.03

94

từ

1898

đến

1916

1.01


32,388,732

32,400,000

16.19

95

từ

1917

đến

1936

1.01

32,715,493

32,700,000

16.36

96

từ

1937


đến

1955

1.01

33,042,254

33,000,000

16.52

97

từ

1956

đến

1974

1.01

33,369,014

33,400,000

16.68


98

từ

1975

đến

1994

1.01

33,695,775

33,700,000

16.85

99

từ

1995

đến

2013

1.01


34,022,535

34,000,000

17.01

100

từ

2014

đến

2032

1.01

34,349,296

34,300,000

17.17

101

từ

2033


đến

2052

1.01

34,676,056

34,700,000

17.34

102

từ

2053

đến

2071

1.01

35,002,817

35,000,000

17.50


103

từ

2072

đến

2090

1.01

35,329,577

35,300,000

17.66

104

từ

2091

đến

2110

1.01


35,656,338

35,700,000

17.83

105

từ

2111

đến

2129

1.01

35,983,099

36,000,000

17.99

106

từ

2130


đến

2148

1.01

36,309,859

36,300,000

18.15


107

từ

2149

đến

2168

1.01

36,636,620

36,600,000


18.32

108

từ

2169

đến

2187

1.01

36,963,380

37,000,000

18.48

109

từ

2188

đến

2206


1.01

37,290,141

37,300,000

18.65

110

từ

2207

đến

2226

1.01

37,616,901

37,600,000

18.81

111

từ


2227

đến

2245

1.01

37,943,662

37,900,000

18.97

112

từ

2246

đến

2264

1.01

38,270,423

38,300,000


19.14

113

từ

2265

đến

2284

1.01

38,597,183

38,600,000

19.30

114

từ

2285

đến

2303


1.01

38,923,944

38,900,000

19.46

115

từ

2304

đến

2322

1.01

39,250,704

39,300,000

19.63

116

từ


2323

đến

2342

1.01

39,577,465

39,600,000

19.79

117

từ

2343

đến

2361

1.01

39,904,225

39,900,000


19.95

118

từ

2362

đến

2380

1.01

40,230,986

40,200,000

20.12

119

từ

2381

đến

2400


1.01

40,557,746

40,600,000

20.28

120

từ

2401

đến

2419

1.01

40,884,507

40,900,000

20.44

121

từ


2420

đến

2438

1.01

41,211,268

41,200,000

20.61

122

từ

2439

đến

2458

1.01

41,538,028

41,500,000


20.77

123

từ

2459

đến

2477

1.01

41,864,789

41,900,000

20.93

124

từ

2478

đến

2496


1.01

42,191,549

42,200,000

21.10

125

từ

2497

đến

2516

1.01

42,518,310

42,500,000

21.26

126

từ


2517

đến

2535

1.01

42,845,070

42,800,000

21.42

127

từ

2536

đến

2554

1.01

43,171,831

43,200,000


21.59

128

từ

2555

đến

2574

1.01

43,498,592

43,500,000

21.75

129

từ

2575

đến

2593


1.01

43,825,352

43,800,000

21.91

130

từ

2594

đến

2612

1.01

44,152,113

44,200,000

22.08

131

từ


2613

đến

2632

1.01

44,478,873

44,500,000

22.24

132

từ

2633

đến

2651

1.01

44,805,634

44,800,000


22.40

133

từ

2652

đến

2670

1.01

45,132,394

45,100,000

22.57

134

từ

2671

đến

2690


1.01

45,459,155

45,500,000

22.73

135

từ

2691

đến

2709

1.01

45,785,915

45,800,000

22.89

136

từ


2710

đến

2728

1.01

46,112,676

46,100,000

23.06

137

từ

2729

đến

2748

1.01

46,439,437

46,400,000


23.22

138

từ

2749

đến

2767

1.01

46,766,197

46,800,000

23.38

139

từ

2768

đến

2786


1.01

47,092,958

47,100,000

23.55

140

từ

2787

đến

2806

1.01

47,419,718

47,400,000

23.71

141

từ


2807

đến

2825

1.01

47,746,479

47,700,000

23.87


142

từ

2826

đến

2844

1.01

48,073,239

48,100,000


24.04

143

từ

2845

đến

2864

1.01

48,400,000

48,400,000

24.20

144

từ

2865

đến

2883


1.01

48,726,761

48,700,000

24.36

145

từ

2884

đến

2902

1.01

49,053,521

49,100,000

24.53

146

từ


2903

đến

2922

1.01

49,380,282

49,400,000

24.69

147

từ

2923

đến

2941

1.01

49,707,042

49,700,000


24.85

148

từ

2942

đến

2960

1.01

50,033,803

50,000,000

25.02

149

từ

2961

đến

2980


1.01

50,360,563

50,400,000

25.18

150

từ

2981

đến

2999

1.01

50,687,324

50,700,000

25.34

2,000,000

đồng/tháng


Mức lương hệ số góc (dựa theo
mức lương cơ sở của công ty)

Xác định khoảng cách hạng:
+ Điểm cao nhất trừ đi điểm thấp nhất chia cho số lượng hạng rồi trừ đi 1
+ Điểm cao nhất
3000
+ Điểm thấp nhất
100
+ Số lượng hạng
150
+ Khoảng cách hạng
18.3
Xác định số điểm của hạng:
+ Viết điểm thấp nhất là 100 ở đầu hạng 1, điểm cao nhất là 3000 ở cuối hạng 150
+ Điểm cuối mỗi hạng bằng điểm đầu của hạng cộng với khoảng cách hạng
+ Điểm đầu các hạng tiếp theo bằng điểm cuối của hạng trên liền kề cộng 1
Xác định hệ số góc:
+ Hệ số góc hạng thấp nhất là 1
+ Hệ số góc của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy điểm cao nhất của
hạng hiện tại chia cho số điểm cao nhất của hạng trên liền kề
Xác định mức lương theo hệ số
góc:
+ Mức lương của hạng thấp nhất bằng mức lương cơ sở của công ty
+ Mức lương của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy hệ số góc của hạng đó nhân với mức lương của hạng dưới
kề
Xác định hệ số lương
+ Hệ số lương của hạng thấp nhất là 1
+ Hệ số lương của các hạng tiếp theo được tính bằng cách lấy mức lương của hạng đó chia cho mức lương cơ sở




×