Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề ôn tập kiến thức chương 2 hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.3 KB, 10 trang )

Luyn thi & bi dng kin thc
mụn Húa hc: T lp 8 n lp 12

CHUYấN :
ễN TP CHNG 2 LP 11 ( S 1)

I. Phn t lun:
Cõu 1. Hon thnh s phn ng húa hc sau:
NH4NO3 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 NO2.
Cõu 2. Hũa tan 4.26 gam P2O5 vo 200 ml dung dch KOH 0.69M thu c dung dch X. Tớnh khi lng cỏc
mui trong dung dch X.
Cõu 3. Cho 5.68 gam hn hp gm Cu v Fe hũa tan vo 400 ml dung dch HNO3 1M thu c 1.792 lớt khớ
NO ( ktc) l sn phm kh duy nht v dung dch Z.
a. Tớnh khi lng cỏc kim loi ban u.
b. em cụ cn dung dch Z, sau ú nhit phõn ( H = 80%). Tớnh khi lng cht rn thu c.
c. Sc 8.064 lớt khớ NH3 vo dung dch Z. Tớnh khi lng kt ta thu c.
II. Phn trc nghim:
Cõu 1.Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac,đ-a
bình về 00C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau phản ứng là
A.10 atm
B.8 atm
C.9atm
D.8,5 atm
Cõu 2.Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là
A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ.
B. Dung dịch Ba2+, Cu kim loại,
+
C. Dung dịch Ag
D. Phenolphtalein, giấy quỳ tím
Cõu 3.Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3



B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3

C.NH4Cl, NH4NO3,NH4NO2,

D.NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3

Cõu 4.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 d- thu đ-ợc hỗn hợp khí
A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol t-ơng ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:
A. 86,4lít

B. 8,64 lít

C. 19,28lít

D. 192,8lít

Cõu 5.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu đ-ợc 4,48lít khí NO ( đktc) và
dung dịch A .Cho NaOH d- vào dung dịch A thu đ-ợc một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối
l-ợng không đổi đ-ợc m(g) chất rắn.Giá trị của m là :
A. 24g

B. 24,3g

C. 48g

D. 30,6g

Cõu 6.Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi tr-ờng:
A. Axit


B. Kiềm

C. Trung tính

D. c mụi trng axit ln mụi trng kim.

Cõu 7.Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu đ-ợc sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các
khí đ-ợc đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là :
A. 50%
B. 30%
C. 20%
D. 45%
Cõu 8.Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3
lần l-ợt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Cõu 9.Khi hoà tan khí NH3 vào n-ớc ta đ-ợc dung dịch, ngoài n-ớc còn chứa:
A. NH4OH

B. NH3

C.NH4+ vàOH-

D. NH3 ,NH4+ và OH--

Cõu 10.Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan

C.NaOH rắn, Na, CaO khan

B.H2SO4đặc , CaO khan, P2O5
D.CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn

Cõu 11.Cho 1,494 lit NH3 đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu đ-ợc chất rắn A và giải phóng khí B
.Để tác dụng vừa đủ với chất rắn A cần một thể tích dung dịch HCl 2M là :
A.300 ml

B.200 ml

C.100 ml

D.150ml

Dy & Hc Húa Hc www.hoahoc.org -Our goal is simple: help you to reach yours

Trang

Mc tiờu ca chỳng tụi rt n gin: giỳp bn t c mc tiờu ca mỡnh

1


Hc bit, hc lm, hc chung sng, hc lm ngi v t khng nh mỡnh

2017

Cõu 12.Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch : (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2?
A. Dung dịch NH3

Ca(OH)2

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Ba(OH)2

D. Dung dịch

Cõu 12. Cõu no sau õy khụng ỳng khi núi v Nito.
A. Nito l nguyờn t dinh dng cú trong phõn lõn.
B. L cht khớ khụng mu, khụng mựi, tan rt ớt trong nc.
C. iu kin thng, nito tr v mt húa hc.
D. Nito chu k 2, nhúm VA ca bng tun hon.
Cõu 13. Mui no sau õy khụng tan c trong nc.
A. (NH4)3PO4.

B. K3PO4.

C. CaHPO4.

D. Ba(H2PO4)2

Cõu 14. Khi phõn hy cỏc cht sau õy: NH3, NH4HCO3, NH4NO3, NH4Cl. Cú bao nhiờu cht m sn phm
to thnh l hn hp khớ ( khụng xột hi nc).
A. 2

B. 1

C. 3


D. 4

Cõu 15. Chn cõu ỳng:
A. Trong cỏc phn ng húa hc, axit H3PO4 khụng th hin tớnh oxi húa.
B. Trong dung dch H3PO4 ch gm cỏc ion H+, PO43- v H2O.
C. Khi cho dung dch cha a gam NaOH tỏc dng vi dung dch cha a gam H3PO4 thỡ sau phm ng thu
c mui NaH2PO4.
D. Trong cụng nghip H3PO4 c iu ch t qung photphoric.
Cõu 16. Cp cht no sau õy khi cho tỏc dng vi HNO3 u to ra cht khớ:
(1)CaCO3 v Fe(NO3)2.

(2). MgO v FeO.

(3). (NH4)2CO3 v Cu

(4). FeO v Fe3O4.

A. (3), (4).

B. (1), (3).

C. (1), (2).

D. (1), (3), (4).

Cõu 17.Hỗn hợp Y gồm MgO và Fe3O4 .Y tác dụng vừa đủ với 52,92 gam dung dịch H2SO4 25% (loãng) .Mặt
khác Y tác dụng với l-ợng d- HNO3 đặc nóng tạo thành 739,2 ml khí NO2 (27,30C ; 1 atm ).Khối l-ợng hỗn hợp
Y là
A.8,56 gam
B.7,56 gam

C.4 gam
D.6,96 gam
Cõu 18.Cho hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết 2,78 gam A trong dung
dich HCl thu đ-ợc 1,568 lít H2 . Mặt khác hoà tan hết 2,78 gam Atrong dung dịch HNO3 loãng thu đ-ợc 1,344
lít (đktc) khí NO duy nhất .Kim loại M là :
A.Al
B.Mg
C.Cr
D.Zn
Cõu 19.Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3loãng, tất cả khí NO thu đ-ợc đem oxi hóa
thành NO2 rồi sục vào n-ớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá
trình trên là:
A.100,8 l

B.10,08l

C.50,4 l

D.5,04 l

Cõu 20.Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe )và một l-ợng dung dịch HNO3 1M khuấy đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đ-ợc phần rắn nặng 3,32 gam ; dung dịch B và khí NO .Khối l-ợng muối tạo thành
khi cô cạn dung dịch B là
A.7,26 gam
B.5,4 gam
C.7,24 gam
D.5,04 gam

Biờn son ging dy: Thy Ngụ Xuõn Qunh
T: 0979.817.885 E_mail:


Facebook.com/hoahoc.org (Ngụ Xuõn Qunh)

Trang

2


Luyn thi & bi dng kin thc
mụn Húa hc: T lp 8 n lp 12

CHUYấN :
ễN TP CHNG 2 LP 11 ( S 2)

I. Phn t lun:
Cõu 1. Hon thnh s phn ng húa hc sau:
NaHPO4 Na2HPO4 Ca3(PO4)2 P NO2 NaNO3 HNO3
Cõu 2. Cho 24.5 gam dung dch H3PO4 20% tỏc dng vi 2.48 gam Na2O thu c dung dch X. Tớnh C% ca
dung dch X.
Cõu 3. Hũa tan hon ton 17.17 gam hn hp gm Zn v Fe3O4 trong 500ml dung dch HNO3 1.6M thu c
448 ml khớ X ( bit X l khớ gõy ci) l sn phm kh duy nht v dung dch Y.
a. Tớnh khi lng tng cht trong hn hp ban u.
b. Rút tip 500 ml dung dch NH3 vo dung dch Y thỡ thu c 22.23 gam kt ta. Tớnh nng mol/lớt
ca NH3.
c. Cụ cn dung dch Y thu c rn G, nhit phõn rn G thu c 35.73 gam cht rn. Tớnh hiu sut
ca quỏ trỡnh nhit phõn.
II. Phn t lun:
Cõu 1. Chn cõu ỳng v cht lm nờn hp qut:
A. u diờm gm P , keo v cht ma sỏt. V hp qut cú KClO3.
B. u diờm l KClO3 , keo v cht ma sỏt. V hp qut cú P .

C. u diờm v v hp diờm u l hn hp P , KClO3 v cht ma sỏt.
D. u diờm l P trng v P , cht ma sỏt v keo, V hp qut l KClO3.
Cõu 2.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đ-ợc bao
nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 lít
B. 1,344 lit
C. 0,896 lít
D. 14,933 lít

2NH3 H < 0. Chn cõu ỳng.
A. Khi
Cõu 3. Cho phn ng húa hc sau: N2 (k) + 3 H2 (k)

tng ỏp sut, h nhit s lm gim hiu sut ca phn ng.
B. Chiu thun l chiu thu nhit.
C. Khi gim nng ca NH3, cõn bng chuyn dch theo chiu thun.
D. N2 l cht kh, H2 l cht oxi húa.
Cõu 4.Cho hỗn hợp Al ,Mg vào 500 ml dung dịch HNO3 ( loãng ) 2M thấy có 4,48 lít khí NO ở đktc và dung
dịch A.Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch A là :
A.0,2 M
B.0,8 M
C.0,4 M
D.0,6 M
Cõu 5.Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu đ-ợc hỗn
hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là:
A. 0,12 mol
B. 0,24 mol
C. 0,21 mol
D. 0,36 mol
Cõu 6. Dóy cỏc cht no sau õy u c dựng lm phõn bún húa hc:

A. Ca(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3, (NH4)3PO4, N2O.
B. KNO3, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, Ca(NO3)2, (NH4)2HPO4.
C. KNO3, Ca(NO3)2, P2O5, K2O, NH4NO3.
D. (NH4)2SO4, NaNO3, H3PO4, NH4Cl, KOH.
Cõu 7. Cho phn ng húa hc sau õy: HNO3 + Al
Al (NO3)3 + N2O + H2O. Tng h s nguyờn ca
cỏc cht tham gia phn ng l:
A. 26
B. 64
C. 38
D. 46
Cõu 8. Trng hp no sau õy : Cu khụng úng vai trũ l cht kh.
A. Cho kim loi Cu tỏc dng vi dung dch HCl c, núng.
B. Nung núng nhit cao hn hp Cu v Cu(NO3)2.
C. Cho kim loi Cu tỏc dng vi HNO3 loóng.
D. Cho kim loi Cu tỏc dng vi HNO3 c, ngui.
Cõu 9. Cú 3 dung dch riờng bit: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M c ỏnh s ngu nhiờn l (1), (2), (3). +
Trn 5 ml dung dch (1) vi 5 ml dung dch (2), thờm bt Cu d, thu c V1 lớt khớ NO.
+ Trn 5 ml dung dch (1) vi 5 ml dung dch (3), thờm bt Cu d, thu c 2V1 lớt khớ NO.
Dy & Hc Húa Hc www.hoahoc.org -Our goal is simple: help you to reach yours

Trang

Mc tiờu ca chỳng tụi rt n gin: giỳp bn t c mc tiờu ca mỡnh

3


Hc bit, hc lm, hc chung sng, hc lm ngi v t khng nh mỡnh


2017

+ Trn 5 ml dung dch (2) vi 5 ml dung dch (3), thờm bt Cu d, thu c V2 lớt khớ NO.
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton, NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin.
So sỏnh no sau õy ỳng?
A. V2 = 3V1.
B. V2 = V1.
C. V2 = 2V1.
D. 2V2 = V1.
Cõu 10. Cht no sau õy c gi l diờm sinh, dựng cha bnh:
A. KNO3.
B. P v KClO3
C. S
D. NH4Cl
Cõu 11.Một hỗn hợp gồm 3oxit của nito :NO,NO2,NxOy ,biết phần trăm thể tích t-ơng ứng của từng oxit trong
hỗn hợp lần l-ợt là :45%,15%,40% và phần trăm khối l-ợng NO trong hỗn hợp là 23,6 %.Công thức NxOy là :
A.N2O
B.N2O3
C.N2O4
D.N2O5
Cõu 12. S no sau õy khụng ỳng:
H3PO4
H3PO4
A. Na3PO4

NaH2PO4

Na2HPO4.
H3PO4
+NaOH

B. NaH2PO4 Na3PO4
Na2HPO4.
H3PO4
+NaOH
C. H3PO4 Na2HPO4
NaH2PO4.
+NaOH
+NaOH
D. NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4
Cõu 13. kh c khớ NO2 d , ngi ta dựng bụng nhỳng vo dung dch no sau õy bt ng nghim.
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3
D. HNO3.
Cõu 14. Cho cỏc nhn nh sau õy v phõn bún húa hc, S nhn nh ỳng l:
(1). Phõn m ure cú dinh dng cao hn phõn m amoni.
(2). Phõn m d b ra trụi v d b chy nc.
(3). Phõn lõn supephotphat n gm hn hp hai mui: Ca(H2PO4)2 v CaSO4.
(4). Phõn bún Nitrophotka l hn hp ca (NH4)2HPO4 v KNO3.
(5). dinh dng ca phõn m, phõn lõn v kali c ỏnh giỏ theo t l phn trm v khi lng ca
cỏc thnh phn ln lt nh sau: %N, %P2O5 v %K2O.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cõu 15. S húa hc no say õy c dựng iu ch HNO3 trong cụng nghip.
O2
O2
O2 H2O
A. NH3

NO
NO2
HNO3.
O2
O2
O2 H2O
B. N2 (kk)
NO
NO2
HNO3.
o
O2 H2O
t
C. Cu(NO3)2
HNO3
NO2
H2SO4
D. NaNO3 HNO3.
Cõu 16. Cho cỏc nhn nh sau õy, cú bao nhiờu nhn nh ỳng v NH3:
(1). Khớ NH3 cú kh nng lm cho qu tớm m chuyn sang mu xanh.
(2). Khi un núng NH3 vi O2 nhit 850oC cú xỳc tỏc Pt thỡ sn phm to thnh l khớ N2.
(3). Trong cỏc phn ng oxi húa kh ( khụng xột phn ng phõn hy) : NH3 ch th hin tớnh kh.
(4). lm khụ khớ NH3 cú ln hi nc, ngi ta dn hn hp qua dung dch H2SO4 c.
(5). Trong phũng thớ nghim, iu ch NH3 ngi ta s cho H2 tỏc dng vi N2 ( to , p, xt).
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cõu 17. Phn ng húa hc no sau õy khụng xy ra:
A. NaNO3 (rn) + H2SO4 ( c, núng).

B. d.d Cu(NO3)2 + HCl
C. d.d Fe(NO3)2 + d.d HCl
D. d.d Ba(NO3)2 + d.d Na2SO4
Cõu 18. Chn cõu khụng ỳng:
A. P v P trng l hai dng thự hỡnh ca Photpho.
B. bo qun photpho trng, ngi ta ngõm P trng vo trong nc.
C. P cú hot tớnh húa hc mnh hn P trng.
D. Trong hp cht P cú s oxi húa l -3, +3, +5.
Cõu 19. Chn cõu ỳng:
A. Cỏc mui ihidrophotphat u tan trong nc.
B. Cỏc mui amoni u cú mụi trng axit.
C. Cỏc hp cht cú cha N, hoc P, hoc K u cú th c dựng lm phõn bún húa hc.
D. Cú th dựng bỡnh bng Fe, Al ng HNO3 loóng.
Cõu 20.Cho dung dịch KOH đến d- vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra
ở đktc là bao nhiêu?
A. 2,24 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 44,8 lít
Biờn son ging dy: Thy Ngụ Xuõn Qunh
T: 0979.817.885 E_mail:

Facebook.com/hoahoc.org (Ngụ Xuõn Qunh)

Trang

4


Luyện thi & bồi dưỡng kiến thức

môn Hóa học: Từ lớp 8 đến lớp 12

CHUYÊN ĐỀ:
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 3)
I. Phần tự luận:
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
N2 
 NO 
 NO2 
 HNO3 
 Cu(NO3)2 
 NO2

 (7)
(8)
(9)
(10)
NH3 
N2
 (NH4)2SO4 
 NH3 
Câu 2. Đốt cháy 13,95 gam phốt pho trong oxi dư, sản phẩm thu được hòa tan vào 100 gam nước được dung
dịch H3PO4. Cho dung dịch này tác dụng với 222 gam dung dịch Ca(OH)2 10% . Tính C% của các chất trong
dung dịch sau phản ứng.
Câu 3. Hỗn hợp (X) gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 có khối lượng m gam, đem nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X thu

được 9.12 gam chất rắn và 6.384 lít hỗn hợp khí A ( đktc).
a. Tính m? % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho hỗn hợp khí A thu hấp thu vào V lít nước thì thu được dung dịch có pH =1. TinhV H2O.
c. Cho hỗn hợp X hòa tan vào nước được dung dịch X. Tiếp tục rót từ từ dung dịch NH3 0.2M vào
cho đến khi kết tủa không đổi thì cần dùng đúng V lít. Tính V?
II. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Số Oxi hóa của P trong hợp chất là:
A. -3, 0, + 3, + 5.
B. -3, + 5
C. -3, + 3, + 5
D. + 3, + 5
Câu 2. Vị trí của P trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. chu kì 2, nhóm VA.
B. chu kì 3, nhóm VA.
C. chu kì 4, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm VA.
Câu 3. Muối nào sau đây không tan trong nước.
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. (NH4)3PO4
D. K3PO4.
Câu 4. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào hàm lượng gì :
A. P
B. N2
C. P2O5
D. K2O.
Câu 5. Cho 3 dung dịch sau: H3PO4, NH4Cl, AlCl3. Chỉ dùng một chất nào sau đây có thể nhận biết được các
chất trên.
A. dd NaOH.
B. dd AgNO3

C. dd H2SO4
D. Quỳ tím.
Câu 6. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng 3 mol dung dịch NaOH được dung dịch X. Dung dịch X không chứa chất
nào sau đây
A. Na2HPO4.
B. NaH2PO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4; NaH2PO4.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm : H3PO4 được điều chế với bằng cách nào sau đây:
A. P + HNO3 đặc, nóng.
B. Ca3(PO4)2 + HNO3
C. P2O5 + H2O
D. (NH4)3PO4 + HCl.
Câu 8: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây:
(1). N2 + O2
(2). N2 + H2
(3). N2 + Al
Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. (1).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
(1)

 2NH3 + Δ H
Câu 9. Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 

(2)

Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều (2).

A. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất.
B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất.
D. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất.
Pt, 850 C
 ................. Phản ứng hòan thành, hệ số nguyên nhỏ
Câu 10. Cho phản ứng hóa học sau: NH3 + O2 
nhất của O2 là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
o

Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org -“Our goal is simple: help you to reach yours”

Trang

“Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình”

5


2017

Hc bit, hc lm, hc chung sng, hc lm ngi v t khng nh mỡnh

Cõu 11. Tớnh cht vt lý ca NH3 l:
A. Khớ mu nõu, mựi khai, tan tt trong nc.
B. Khớ khụng mu, mựi khai, tan tt trong nc.

C. Khớ khụng mu húa nõu, khụng mựi, khụng tan trong nc.
D. Khớ khụng mu húa nõu, mựi khai, tan tt trong nc.
Cõu 12. Cho s sau õy: Fe(NO3)3 + ......(1).......
NH4NO3 + ........... Cht in vo ......(1)....... l:
A. (NH4)2SO4 B. NH3 + H2O C. NH4Cl

D. N2 + NaOH.

Cõu 13. Cho Cu vo dung dch gm HCl, NaNO3 vai trũ ca NaNO3 trong phn ng húa hc ny l:
A. Cht kh.

B. Cht oxi húa.

C. Mụi trng.

D. Va l cht kh, va lm mụi trng.

Cõu 14. NH3 khụng cú tớnh cht no sau õy khớ tỏc dng vi cht khỏc.
A. Tớnh kh.

B. Tớnh Oxi húa.

C. Lm qu tớm m húa xanh. D. Tớnh baz yu.

Cõu 15. Mui amụni no khụng b nhit phõn:
A. NH4Cl.

B. NH4NO2

C. NH4NO3


D. (NH4)2SO4.

Cõu 16. Mt loi phõn m cú thnh phn chớnh l mui amoninitrat vi tinh khit 68%.
dinh dng ca phõn ny l bao nhiờu?
A. 23,8%

B. 47,6%

C. 68%

D. 32%

Cõu 17.Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra đ-ợc dẫn vào 89,2ml H2O thì còn d1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (l-ợng O2 hoà tan không đáng kể).Khối l-ợng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ
% của dung dịch axit tạo thành là
A. 18,8 g ;12,6%

B. 18,6 g ; 12,6%

C. 8,5 g ;12,2%

D. 18,8 g ; 12%

Cõu 18. NH3 cú nhng tớnh cht c trng no trong s cỏc tớnh cht sau: Nhng cõu ỳng l:
1) Hũa tan tt trong nc.

2) Nng hn khụng khớ.

3) Tỏc dng vi axit.


4) Kh c mt s oxit kim lai.

5) Kh c hidro.

6) DD NH3 lm xanh qu tớm.

A. 1, 4, 6

B. 1, 2, 3

C. 1, 3, 4, 6

D. 2, 4, 5

Cõu 19. Hũa tan 1.62 gam Al vo dung dch HNO3 loóng d thỡ thu c 504 ml khớ X ( ktc). Khớ X l :
A. NO

B. N2

C. N2O

D. NO2

Cõu 20. Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H 2SO4 0,5M
v NaNO3 0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh duy
nht). Cho V ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti thiu
ca V l
A. 400.

B. 120.


Biờn son ging dy: Thy Ngụ Xuõn Qunh
T: 0979.817.885 E_mail:

C. 240.

D. 360.

Facebook.com/hoahoc.org (Ngụ Xuõn Qunh)

Trang

6


Luyn thi & bi dng kin thc
mụn Húa hc: T lp 8 n lp 12

CHUYấN :
ễN TP CHNG 2 LP 11 ( S 4)

I. Phn t lun:
Cõu 1. Hon thnh s phn ng húa hc:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
P
P2O5

H3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaH2PO4
(7)
Ca3(PO4)2
Ca(H2PO4)2
Cõu 2. Cho 4.26 gam P2O5 tỏc dng vi 200 gam dung dch Ba(OH)2 CM = x thỡ thu c dung dch X gm
mt cht tan A v 4.66 gam kt ta B. Tớnh nng C% ca B trong dung dch sau phn ng.
Cõu 3. Cho kim loi Al cú khi lng 3.51 gam tỏc dng vi 600 ml dung dch HNO3 x(M) thỡ thu c hn
hp hai khớ ( duy nht) l NO v N2 cú t khi hi so vi H2 l 14,5 v dung dch X. ( Bit HNO3 ó dựng d
25% so vi lng cn phn ng).
a. Tớnh % theo th tớch cỏc khớ thu c.
b. Tớnh th tớch dung dch NaOH 0.2M cho vo dung dch X thu c 7.8 gam kt ta.
c. em cụ cn dung dch X sau ú nung cht rn A sau mt thi gian thu c 11.49 gam rn B.
Ton b khớ thu dc em hũa tan vo 200 ml nc thu c dung dch C. Tớnh pH ca dung dch C.
II. Phn trc nghim:
HNO3
NaOH
Cõu 1. Cho s sau: NH3
A . Cht A l cht no sau õy:
Cht X
A. N2
B. NH3
C. NO
D. NO2.
Cõu 2. Cho phn ng húa hc sau õy: Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tng h s ca cỏc cht
tham gia phn ng:
A. 20

B. 11
C. 15
D. 19
Cõu 3. Cu tan c trong dung dch no:
A. HCl + NaNO3
B. H2SO4, NH4NO3 C. HNO3 loóng.
D. (A,B,C) ỳng.
Cõu 4. HNO3 loóng u tỏc dng vi cỏc cht no trong dóy cht sau õy:
A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH.
B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4.
C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu
D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa.
Cõu 5. Cú bao nhiờu nhn nh sai trong cỏc cõu sau õy:
(1). trong cụng nghip, ngi ta nhit phõn mui NH4NO2 bóo hũa iu ch N2.
(2). Phn ng gia N2 v H2 ; N2 v O2; NO v O2 u l nhng phn ng thun nghch.
(3). Vỡ phõn t N2 bn vng nờn trong t nhiờn Nito ch tn ti trng thỏi n cht.
(4). Trong cỏc phn ng húa hc, Nito ch th hin tớnh oxi húa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
o

t
Cõu 6. Cho s sau: Mui A
Rn X + hn hp khớ. Cho hn hp khớ hp th vo nc ( d) , khớ
thoỏt ra cho qua dung dch NaOH cú phn ng to dung dch lm qu tớm húa xanh.
A. AgNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2

D. Al(NO3)3.
Cõu 7 . Cú bao trng hp sau õy cú phn ng xy ra:
(1). Cho mu Cu vo dung dch Fe(NO3)3.
(2). Cho H2SO4 loóng vo dung dch Fe(NO3)2.
(3). Cho H2SO4 hoóng vo dung dch FeCl2, NaNO3.
(4). Cho HCl vo hn hp CuO, NaNO3.
(5). Cho H2SO4 loóng vo hn hp Fe2O3 v Fe(NO3)3.
A. 2
B.3
C. 4
D. 5

Cõu 8. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu đ-ợc hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro
bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu đ-ợc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít

B. 2,016 lít và 0,672 lít

C. 0,672 lít và 2,016 lít

D. 1,972 lít và 0,448 lít

Dy & Hc Húa Hc www.hoahoc.org -Our goal is simple: help you to reach yours

Trang

Mc tiờu ca chỳng tụi rt n gin: giỳp bn t c mc tiờu ca mỡnh

7



Hc bit, hc lm, hc chung sng, hc lm ngi v t khng nh mỡnh

2017

Cõu 9. Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu đ-ợc 6,72 lit
khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu đ-ợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1g

B. 71,7g

C. 17,7g

D. 53,1g

Câu 10: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- do n-ớc phân li):
A. H+, PO43-

B. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-,H3PO4

C. H+, HPO42-, PO43-

D. H2PO4- , H+, HPO42-, PO43-

Câu 11: Dãy nào sau đây tất cả các chất đều ít tan trong n-ớc:
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3

D. AgF, CaCO3, AgCl, Cu(OH)2,


Cõu 12. t chỏy hon ton 6,2 g photpho trong oxi d. Cho sn phm to thnh tỏc dng vi 50g dung dch
NaOH 32%. Mui to thnh trong dung dch phn ng l mui no sau õy:
A. Na2HPO4

B.Na3PO4

C.NaH2PO4

D.Na2HPO4 , NaH2PO4

Cõu 13. Đem nung một khối l-ợng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối l-ợng
giảm 0,54g. Khối l-ợng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g

B. 0,49g

C. 9,4g

D. 0,94g.

Cõu 14. Trong phũng thớ nghim ngi ta iu ch HNO3 t:
A. NaNO2 v H2SO4 c.

B. NaNO3 v H2SO4 c.
D. NaNO3 v HCl c.

C. NH3 v O2

Cõu 15.Hn hp khớ A gm N2 v H2 cú t l 1: 3 v th tớch. Sau p thu c hh khớ B. T khi ca A so vi B
l 0,6. Hiu sut p tng hp NH3 l:

A. 80%

B. 50%

C. 70%

D. 85%

Cõu 16. kh c khớ NO2 d , ngi ta dựng bụng nhỳng vo dung dch no sau õy bt ng nghim.
A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3

D. HNO3.

Cõu 17.Cho phn ng sau: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giỏ tr ca a, d, e ln lt l:
A. 4, 18, 9

B. 8, 24, 12

C. 4, 6, 3

D. 8,3,15

Cõu 18. Khi cho mt kim loi mnh hũa tan vo dung dch gm NaNO3 v NaOH. Vai trũ ca NO3- l:
A. Cht kh.

B. Cht oxi húa.


C. Mụi trng.

A. Bazo.

Cõu 19. Hũa tan hon ton 1,23 gam hn hp X gm Cu v Al vo dung dch HNO3 c, núng thu c 1,344
lớt khớ NO2 (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch Y. Sc t t khớ NH3 (d) vo dung dch Y, sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c m gam kt ta. Phn trm v khi lng ca Cu trong hn hp X v giỏ tr
ca m ln lt l
A. 21,95% v 0,78.

B. 78,05% v 2,25.

C. 21,95% v 2,25.

D. 78,05% v 0,78.

Cõu 20. Cho phng trỡnh hoỏ hc: Fe3 O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cõn bng phng trỡnh hoỏ hc trờn vi h s ca cỏc cht l nhng s nguyờn, ti gin thỡ h s ca
HNO3 l
A. 23x - 9y.

B. 45x - 18y.

Biờn son ging dy: Thy Ngụ Xuõn Qunh
T: 0979.817.885 E_mail:

C. 13x - 9y.

D. 46x - 18y.


Facebook.com/hoahoc.org (Ngụ Xuõn Qunh)

Trang

8


Luyện thi & bồi dưỡng kiến thức
môn Hóa học: Từ lớp 8 đến lớp 12

CHUYÊN ĐỀ:
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 5)
I. Phần tự luận:
Câu 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau đây:
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng:

H3PO4 → Na2HPO4
NaNO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3→ NO
b. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau đây:
(1). FeO + HNO3 đặc
(4). C + HNO3 đặc →
(2). P + Cl2
(5). S + HNO3 đặc →
(3). HNO3 ( đặc) + FeS
(6). NH3 + dd AlCl3
Câu 2. Cho 12.24 bột oxit BaO tác dụng với 78.4 dung dịch H3PO4 15%. Tính C% của dung dịch tạo thành sau
phản ứng.
Câu 3. Hỗn hợp gồm FeO, Zn có khối lượng 8,8 gam tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1.568
lít khí NO ( đktc).

a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho tiếp V lít dung dịch NH3 0,1M vào dung dịch X thì thu được 8.32 gam kết tủa. Tính thể tích của
dung dịch NH3 đã cho vào.
II. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2 ?
A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2
D. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2.
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại M(hóa trị 2) vào dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít N2 ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A. Cu.
B. Zn
C. Mg.
D. Ca.
Câu 3. Cho 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 34,36.
C. 48,40.
D. 41,62.
Câu 4. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 5: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát
ra. Chất X là

A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. Amoni nitrat
Câu 6. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3.
B. NH4NO3
C. KCl.
D. K2CO3.
Câu 7. Cho các dung dịch. HNO3 loãng (1); FeCl3 (2); FeCl2 (3) ; KNO3/HCl (4). Chất nào tác dụng được bột
đồng kim loại:
A. (2); (3); (4)
B. (1); (2); (4)
C. (1),(3),(6)
D. (1),(2), (3).
Câu 8 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH
bằng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của
X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam.
B. 8,60 gam.
C. 20,50 gam.
D. 9,4 gam.
Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org -“Our goal is simple: help you to reach yours”


Trang

“Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình”

9


Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình

2017

Câu 10: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng
thuốc thử là
A. Fe.

B. CuO.

C. Al.

D. Cu.

Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8.

B. 5.

C. 7.

D. 6.


Câu 12: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

Câu 13. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4

B. KH2PO4 và K3PO4

C. K2HPO4 và K3PO4

D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4

Câu 14.Công thức hoá học của magiêphôtphua:
A. Mg2P2O7.

B. Mg3P2

C. MgP

D. Mg3(PO4)2.


Câu 15. Không nên bón vôi bột gồm: CaO, Ca(OH)2, CaCO3) và phân đạm cùng một lúc là do:
A. Vôi bột có phản ứng với H+ trong đất chua.
B. Vôi bột có phản ứng với phân đạm giải phóng NH3.
C. Vôi bột phản ứng với H2O tạo thành Ca(OH)2.
D. Vôi bột phản ứng với H+ giải phóng CO2.
Câu 16. Loại phân bón nào sau đây nên bón cho vùng đất chua:
A. Phân đạm NH4NO3 và phân Kali: K2CO3.

B. Phân lân Supe phôtphát kép.

C. Phân lân nung chảy và phân K2CO3.

D. Supe phôtphat đơn và phân Kali.

Câu 17. Phân supephơtphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng % của canxiphơtphat
trong phân bón này là:
A. 28,3

B. 65,9

C. 71,3

D. 73,1

Câu 18. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho
tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan tồn bộ Y bằng dung dịch
HNO3(lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 28,57%.

B. 14,28%.


C. 18,42%.

D. 57,15%.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%.
Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam.

B. 6,72 gam.

C. 10,56 gam.

D. 3,36 gam.

Câu 20. Hoµ tan hoµn toµn 1 l-ỵng bét s¾t vµo dd HNO3 lo·ng thu ®-ỵc hh khÝ gåm 0,015 mol N2O vµ 0,01 mol
NO và dung dịch X. Biết dung dịch X khơng tác dụng được với Cu. L-ỵng s¾t ®· hoµ tan lµ:
A. 0,56g

B. 0,84g

Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngơ Xn Quỳnh
ĐT: 0979.817.885 – E_mail:

C. 2,8g

D. 4.2 g

Facebook.com/hoahoc.org (Ngơ Xn Quỳnh)


Trang

10



×